BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v trả lời chính sách thuế. | Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2015 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Đồng Tháp.
- Tại Khoản 8, Điều 3, Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 quy định:
- Tại Khoản 2, Điều 45, Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 quy định thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án trong nước:
đầu tư có điều kiện thì nhà đầu tư làm thủ tục đăng ký đầu tư theo mẫu tại cơ quan Nhà nước quản lý đầu tư cấp tỉnh”.
Khoản 4, Mục II, Phần H, Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính quy định:
- Tại Khoản 3, Mục III, Phần H, Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính quy định:
kinh tế - xã hội khó khăn quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ”.
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn) có dự án đầu tư quy mô 30 tỷ đồng nên thuộc diện phải làm thủ tục đăng ký đầu tư theo quy định tại Khoản 2, Điều 45, Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005. Tuy nhiên, đến ngày 10/11/2014, Công ty mới được UBND tỉnh Đồng Tháp cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 51121000170 nên đến ngày 10/11/2014 Công ty mới đáp ứng đủ điều kiện để được hưởng ưu đãi về thuế TNDN, do vậy, Công ty chỉ được hưởng ưu đãi về thuế TNDN cho thời gian còn lại tính từ năm 2014.
xuất, kinh doanh thì hoạt động đầu tư tăng vốn thuộc diện đầu tư mở rộng. Việc ưu đãi về thuế TNDN đối với hoạt động đầu tư mở rộng căn cứ theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật ở từng thời điểm tương ứng.
- Như trên; | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 4213/TCT-CS năm 2015 về áp dụng ưu đãi miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp trong trường hợp không có Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4213/TCT-CS năm 2015 về áp dụng ưu đãi miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp trong trường hợp không có Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4213/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2015-10-12 |
Ngày hiệu lực | 2015-10-12 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |