BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn thủ tục xác nhận cá nhân cư trú tại Việt Nam hay tại nước ngoài | Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2011 |
Kính gửi:
- Theo hướng dẫn của Tổng cục Thuế tại công văn số 3473/TCT-TNCN ngày 08/9/2010: “1… điều kiện cá nhân có nhà thuê để ở tại Việt Nam với thời hạn của hợp đồng thuê từ 90 ngày trở lên là đối tượng cư trú chỉ áp dụng trong trường hợp cá nhân đó không chứng minh được là đối tượng cư trú của nước nào. Nếu ở Việt Nam trên 90 ngày và dưới 183 ngày trong năm dương lịch hoặc trong 12 tháng liên tục kể từ ngày đến Việt Nam nhưng chứng minh được là đối tượng cư trú của một nước khác thì cá nhân đó vẫn là đối tượng không cư trú tại Việt Nam.”
Như vậy, trong trường hợp Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (là nước chưa ký kết Hiệp định tránh đánh thuế hai lần với Việt Nam) không có chế độ cấp giấy chứng nhận cư trú thì nhân viên mang quốc tịch Hoa Kỳ của Văn phòng đại diện La-Z-Boy Global Limited tại Việt Nam phải sử dụng bản sao giấy khai sinh, bản sao hộ chiếu hoặc giấy tờ khác có giá trị thay thế và bản sao hồ sơ khai thuế/mẫu báo cáo thu nhập (mẫu W-2) để chứng minh tình trạng cư trú của mình tại Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Tài liệu này phải được dịch ra tiếng Việt, người nộp thuế ký tên, đóng dấu trên bản dịch và chịu trách nhiệm về nội dung bản dịch theo hướng dẫn tại điểm 4, Điều 5 Thông tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 2215/TCT-TNCN, Công văn số 2215/TCT-TNCN, Công văn 2215/TCT-TNCN của Tổng cục Thuế, Công văn số 2215/TCT-TNCN của Tổng cục Thuế, Công văn 2215 TCT TNCN của Tổng cục Thuế, 2215/TCT-TNCN
File gốc của Công văn 2215/TCT-TNCN hướng dẫn thủ tục xác nhận cá nhân cư trú tại Việt Nam hay tại nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2215/TCT-TNCN hướng dẫn thủ tục xác nhận cá nhân cư trú tại Việt Nam hay tại nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 2215/TCT-TNCN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2011-06-29 |
Ngày hiệu lực | 2011-06-29 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |