BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v triển khai thực hiện Thông tư số 304/2016/TT- BTC về Bảng giá tính LPTB ô tô, xe máy | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Để thuận lợi cho việc tổng hợp, báo cáo trình Bộ ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung điều chỉnh Bảng giá theo quy định tại khoản 2 Điều 6 Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016, Tổng cục Thuế đề nghị các Cục Thuế:
Điều 5 Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó TCTr Cao Anh Tuấn (để b/c);
- Lưu: VT, TNCN(2b).
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ QL THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Lý Thị Hoài Hương
PHỤ LỤC 01
(Ban hành kèm theo công văn số 135/TCT-TNCN ngày 12/1/2016 của Tổng cục Thuế)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
| Hà Nội, ngày ……. tháng …… năm …….. |
Kính gửi: ………………………
TỔNG HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY PHÁT SINH MỚI HOẶC THAY ĐỔI
STT | Số Giấy chứng nhận | Nhãn hiệu | Tên thương mại (hoặc số loại) | Mã kiểu loại | Thể tích làm việc | Số chỗ ngồi hoặc chỗ đứng, chỗ nằm | Trọng tải | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Giá bán lẻ (VNĐ) | Xe thay đổi giá | ||||||||
Giá hiện hành | Giá điều chỉnh | % tăng | % giảm | ||||||||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | |||||
- Chỉ tiêu (1): Là số Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu (Trường hợp đơn vị nhập từ 2 xe trở lên cùng số loại/ Tên thương mại thì chỉ ghi đại diện một số giấy chứng nhận); Số Giấy chứng nhận kiểu loại đối với xe sản xuất, lắp ráp. - Chỉ tiêu (4): Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm - Chỉ tiêu (7): Định dạng kiểu số, đơn vị tính tấn
PHỤ LỤC 02 (Ban hành kèm theo công văn số 135/TCT-TNCN ngày 12/1/2016 của Tổng cục Thuế)
Kính gửi: ……………….. TỔNG HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY CHƯA CÓ TRONG BẢNG GIÁ
| |||||||||||||||||||
STT | Nhãn hiệu | Tên thương mại (hoặc số loại) | Mã kiểu loại | Thể tích làm việc | Số chỗ ngồi hoặc chỗ đứng, chỗ nằm | Trọng tải | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Giá đã áp dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 304/2016/TT-BTC (VNĐ) (Giá xe mới 100%) | Giá Cục Thuế khảo sát tại địa bàn và đề xuất vào Bảng giá của BTC (VNĐ) | Tình trạng của xe | ||||||||
Xe mới 100% | Xe đã qua sử dụng | ||||||||||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | |||||||
- Chỉ tiêu (2): Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm - Chỉ tiêu (4): Định dạng kiểu số, đơn vị tính cm3 - Chỉ tiêu (8): Định dạng YYYY
PHỤ LỤC 03 (Ban hành kèm theo công văn số 135/TCT-TNCN ngày 12/01/2016 của Tổng cục Thuế)
Kính gửi: ……………….. TỔNG HỢP GIÁ Ô TÔ, XE MÁY TĂNG/GIẢM 20% TRỞ LÊN SO VỚI BẢNG GIÁ
| |||||||||||||||||||
STT | Nhãn hiệu | Tên thương mại (hoặc số loại) | Mã kiểu loại | Thể tích làm việc | Số chỗ ngồi hoặc chỗ đứng, chỗ nằm | Trọng tải | Nước sản xuất | Năm sản xuất | Giá tại Bảng giá (VNĐ) | Giá đã áp dụng theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 304/2016/TT-BTC (VNĐ) (Giá xe mới 100%) | Giá Cục Thuế khảo sát tại địa bàn và đề xuất vào Bảng giá của BTC (VNĐ) | Tình trạng của xe | |||||||
Xe mới 100% | Xe đã qua sử dụng | ||||||||||||||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | ||||||
- Chỉ tiêu (2): Ghi đúng trên giấy chứng nhận đăng kiểm - Chỉ tiêu (4): Định dạng kiểu số, đơn vị tính cm3 - Chỉ tiêu (8): Định dạng YYYY
Từ khóa: Công văn 135/TCT-TNCN, Công văn số 135/TCT-TNCN, Công văn 135/TCT-TNCN của Tổng cục Thuế, Công văn số 135/TCT-TNCN của Tổng cục Thuế, Công văn 135 TCT TNCN của Tổng cục Thuế, 135/TCT-TNCN File gốc của Công văn 135/TCT-TNCN năm 2017 thực hiện Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật. Công văn 135/TCT-TNCN năm 2017 thực hiện Thông tư 304/2016/TT-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy do Tổng cục Thuế ban hànhTóm tắt
|