BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn thực hiện hệ thống MLNSNN sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 300/2016/TT-BTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2017 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
I. Hạch toán, kế toán thuế theo hệ thống MLNSNN
Thông tư số 300/2016/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung một số Chương đối với đơn vị có vốn nhà nước, đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài. Cách xác định mã Chương cụ thể được hướng dẫn tại Phụ lục 01 đính kèm công văn này.
Về việc hạch toán chương của các khoản thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản áp dụng theo chương của người nộp thuế (bãi bỏ quy định tại Công văn số 312/TCT-KK ngày 27 tháng 01 năm 2015 về việc hạch toán chương các khoản thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo chương 026 và 426). Cơ quan thuế rà soát, điều chỉnh các khoản còn phải nộp, nộp thừa của các khoản thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo chương của người nộp thuế.
Từ 1/1/2017, cơ quan thuế thực hiện hạch toán các khoản thu, nộp NSNN vào các tiểu mục mới theo quy định hiện hành về MLNSNN và hướng dẫn tại Thông tư 300/2016/TT-BTC, không hạch toán các khoản thu, nộp NSNN vào các tiểu mục đã bị hủy bỏ.
2.1. Về hạch toán số thuế phải nộp trên tờ khai, quyết định, thông báo
Trường hợp cần hạch toán ngay nghĩa vụ phát sinh của NNT để xử lý các nghiệp vụ như hoàn thuế, chuyển nghĩa vụ thuế, xác nhận nghĩa vụ thuế..., cơ quan thuế thực hiện:
(2) Đối với quyết định, thông báo: Sử dụng chức năng “4.1.9. Điều chỉnh dữ liệu sau chuyển đổi” để nhập và hạch toán theo tiểu mục mới.
c. Đối với tờ khai bổ sung, điều chỉnh cho các kỳ kê khai từ tháng 12/2016 trở về trước và tờ khai quyết toán năm 2016 có phát sinh các khoản nghĩa vụ được hạch toán theo tiểu mục mới, Tổng cục sẽ nâng cấp ứng dụng để hỗ trợ tính và hạch toán số thuế chênh lệch theo tiểu mục mới. Trường hợp cần hạch toán ngay các tờ khai này, cơ quan thuế tính, nhập và hạch toán số thuế chênh lệch theo tiểu mục mới.
Chức năng xử lý chứng từ đã được nâng cấp từ ngày 13/02/2017 để đáp ứng việc nhập/nhận và hạch toán các khoản nộp theo tiểu mục mới. Tuy nhiên thực tế vẫn phát sinh nhiều khoản nộp năm 2017 được hạch toán theo tiểu mục cũ hoặc tiểu mục bị hủy bỏ. Trường hợp này Cơ quan thuế cần rà soát và xác định số thuế cần điều chỉnh, đồng thời lập Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN mẫu C1-07/NS gửi KBNN để điều chỉnh sang tiểu mục mới tương ứng.
a. Từ thời điểm khóa sổ tháng 2/2017, tiền chậm nộp được tính và hạch toán theo tiểu mục mới căn cứ vào chương và tiểu mục của khoản nợ gốc. Quy tắc xác định tiểu mục hạch toán tiền chậm nộp tại Phụ lục 02 đính kèm.
- Các khoản còn phải nộp tiền chậm nộp tiểu mục 4911; các khoản còn phải nộp, nộp thừa tiền chậm nộp tiểu mục 4268: Tổng cục sẽ nâng cấp ứng dụng hỗ trợ chuyển đổi sang tiểu mục mới tại thời điểm khóa sổ tháng 2/2017. Căn cứ chuyển đổi dựa vào chương và tiểu mục của khoản nợ gốc theo quy tắc tại Phụ lục 02 đính kèm. Trường hợp không xác định được khoản nợ gốc, tạm thời chuyển đổi sang tiểu mục 4943. Cơ quan thuế chịu trách nhiệm rà soát, xác định chính xác nguồn gốc phát sinh của các khoản tiền chậm nộp này (bao gồm thông tin chương và tiểu mục của khoản nợ gốc), căn cứ vào đó điều chỉnh lại tiểu mục hạch toán tương ứng.
+ Nếu nguồn gốc của khoản nộp thừa là chứng từ nộp tiền có ngày hạch toán thu NSNN thuộc năm 2017: Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm c mục này;
c. Đối với các chứng từ nộp tiền tiểu mục 4911 và 4268 có ngày hạch toán thuộc năm 2017 xử lý như sau:
Trường hợp cơ quan thuế phát sinh số lượng chứng từ tiểu mục 4911 lớn, không thể điều chỉnh chi tiết theo từng chứng từ, Tổng cục Thuế cung cấp công cụ hỗ trợ đưa ra thông tin để lập Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN tổng hợp, trong đó đề nghị KBNN điều chỉnh giảm thu NSNN tiểu mục 4911, tăng thu NSNN các tiểu mục tiền chậm nộp mới tương ứng theo từng chương. Kèm theo Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN tổng hợp này có danh sách các chứng từ chi tiết để đối chiếu, kiểm soát. Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN không chi tiết theo từng mã người nộp thuế hoặc chứng từ nộp tiền mà tổng hợp theo từng chương và tiểu mục mới, trong đó có thông tin mã số thuế đặc biệt dùng để hạch toán giao dịch điều chỉnh tổng hợp. Cơ quan thuế gửi Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN tổng hợp sang KBNN để thực hiện điều chỉnh sang tiểu mục mới. Sau khi thực hiện điều chỉnh cần đảm bảo khớp đúng báo cáo thu NSNN giữa hai bên.
d. Đối với chứng từ nộp tiền cho tiền chậm nộp đang được KBNN hạch toán vào tài khoản tạm thu và gửi thông tin tra soát sang cơ quan thuế: Cơ quan thuế căn cứ kết quả chuyển đổi dữ liệu tiểu mục 4911 và 4268 sang tiểu mục mới do Tổng cục hỗ trợ, hoàn thiện thông tin chứng từ nộp NSNN sang tiểu mục mới gửi KBNN để có căn cứ hạch toán.
- Phí sát hạch lái xe: Trước đây hạch toán Tiểu mục 2502 “Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề”, nay đã hủy bỏ nên hạch toán vào Tiểu mục 2301 “Phí sử dụng đường bộ”.
- Phí chứng thực: Trước đây hạch toán tiểu mục 3057 “Lệ phí cấp bản sao, chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật”, nay hạch toán Tiểu mục 2716 “Phí chứng thực”. Tiểu mục 3057 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.
- Phí xác nhận kháng nghị hàng hải: Hạch toán tiểu mục 2303 “Phí sử dụng đường biển”.
- Lệ phí hộ tịch: Trước đây được hạch toán vào tiểu mục 2751 “Lệ phí quốc tịch, hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân”, nay tách ra hạch toán Tiểu mục 2771 “Lệ phí hộ tịch”. Tiểu mục 2751 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.
- Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch: Trước đây hạch toán Tiểu mục 3063, nay hạch toán Tiểu mục 2826 “Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch”, Tiểu mục 3063 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.
- Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí: Trước đây hạch toán Tiểu mục 2354, nay hạch toán Tiểu mục 2637 “Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí”. Tiểu mục 2354 dùng để thu nợ phát sinh từ năm 2016 trở về trước.
- Khoản thu về thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản phẩm xăng của nhà máy lọc dầu Nghi Sơn hạch toán tiểu mục 1765 “Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước”.
4.1. Chuyển đổi dữ liệu của tiểu mục bị hủy bỏ
- Các tiểu mục thuộc mục 2100 “Phí xăng dầu”: Được chuyển đổi sang tiểu mục 2146 “Thu nợ phí xăng dầu”;
- Các tiểu mục thuộc mục 2500 “Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo”: Được chuyển đổi sang tiểu mục 2148 “Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo”.
Quy tắc chuyển đổi dữ liệu từ tiểu mục bị hủy bỏ sang tiểu mục mới chi tiết tại Phụ lục 03 đính kèm.
4.2. Điều chỉnh dữ liệu của các tiểu mục bị chia tách thành nhiều tiểu mục
Riêng tiểu mục 1799 “Thuế tiêu thụ đặc biệt khác”, năm 2016 Tổng cục Thuế đã ban hành công văn 4254/TCT-KK ngày 16/9/2016 trong đó hướng dẫn hạch toán Thuế tiêu thụ đặc biệt của hàng nhập khẩu bán ra trong nước vào tiểu mục 1799 và điều tiết 100% ngân sách trung ương. Do vậy, khoản nợ từ 2016 chuyển sang năm 2017 sẽ tiếp tục theo dõi và thu nợ theo tiểu mục 1799. Đối với các khoản phát sinh, đã nộp trong năm 2017 cơ quan thuế điều chỉnh sang tiểu mục mới bổ sung tương ứng. Quy tắc điều chỉnh chi tiết tại Phụ lục 03 đính kèm công văn này.
Đối với số thuế nộp thừa thuế môn bài (Mục 1800), cơ quan thuế rà soát và đảm bảo tính chính xác của các khoản nộp thừa này.
Trường hợp số nộp thừa phát sinh do năm 2017 người nộp thuế đi nộp lệ phí môn bài nhưng bị hạch toán sai tiểu mục (hạch toán tiểu mục cũ): Cơ quan thuế lập Giấy đề nghị điều chỉnh thu NSNN mẫu C1-7/NS gửi KBNN để thực hiện điều chỉnh sang tiểu mục lệ phí môn bài mới tương ứng.
Các trường hợp điều chỉnh dữ liệu dẫn đến thay đổi nghĩa vụ của người nộp thuế, cơ quan thuế cần thực hiện rà soát tiền chậm nộp và điều chỉnh tương ứng (nếu có). Mọi trường hợp điều chỉnh dữ liệu cần kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo thực hiện đúng theo hướng dẫn tại Quy trình quản lý khai thuế, nộp thuế và kế toán thuế (ban hành kèm theo Quyết định số 879/QĐ-TCT ngày 15/5/2015).
II. Sửa đổi, bổ sung một số báo cáo kế toán thuế
1. Sử dụng chức năng 8.9.1.12. Tra cứu danh sách giao dịch báo cáo kế toán để tra cứu số thu, nộp NSNN theo các tiểu mục mới mà ứng dụng chưa hỗ trợ tổng hợp lên báo cáo kế toán;
Thời điểm nâng cấp ứng dụng đáp ứng bộ chỉ tiêu báo cáo kế toán mới, Tổng cục sẽ hỗ trợ tổng hợp lại báo cáo kế toán của tất cả các kỳ từ tháng 1/2017 đến tháng nâng cấp.
Thông tư số 300/2016/TT-BTC có nội dung thay đổi ảnh hưởng rộng đến nhiều chức năng trên nhiều ứng dụng, vì vậy Tổng cục thực hiện nâng cấp các ứng dụng theo lộ trình sau:
2. Giai đoạn 2 (tháng 3/2017): Nâng cấp ứng dụng TMS đáp ứng các nội dung sau:
- Chuyển đổi dữ liệu nợ, nộp thừa về tiền chậm nộp đã hạch toán theo tiểu mục cũ sang tiểu mục mới.
3. Giai đoạn 3 (tháng 4/2017): Nâng cấp các danh mục loại tài nguyên, loại phí, lệ phí có thay đổi về tiểu mục hạch toán theo Thông tư số 300/2016/TT-BTC trên các ứng dụng hỗ trợ NNT kê khai thuế bao gồm: HTKK, iHTKK, eTAX, NTK_TMS.
- Nâng cấp chức năng xử lý tờ khai, quyết định đáp ứng hạch toán nghĩa vụ phát sinh trên tờ khai, quyết định theo tiểu mục mới (bao gồm cả tờ khai bổ sung, điều chỉnh, tờ khai quyết toán, tờ khai phát sinh mới).
- Nâng cấp các báo cáo kế toán, báo cáo nợ thuế theo bảng chỉ tiêu báo cáo kế toán mới.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
QUY TẮC XÁC ĐỊNH MÃ CHƯƠNG CỦA NNT ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THEO THÔNG TƯ 300/2016/TT-BTC
1. Chương 176, 564 “Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)” được xác định dựa trên: (1) Tỷ trọng của phần vốn nhà nước chiếm 100% trong tổng vốn điều lệ; (2) Đơn vị chủ quản không thuộc các Bộ, ngành, hiệp hội, cơ quan ở trung ương/địa phương và không thuộc các Tập đoàn, Tổng công ty (các Bộ, ngành, hiệp hội, cơ quan ở trung ương và địa phương, Tập đoàn, Tổng công ty là các đơn vị có tên cụ thể trong danh mục mã số Chương của hệ thống Mục lục ngân sách hiện hành). Trong đó:
- Chương 564 áp dụng với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan địa phương cấp tỉnh ban hành.
- Chương 158 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan thuộc trung ương ban hành.
- Chương 758 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan địa phương cấp huyện ban hành.
- Chương 159 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan thuộc trung ương ban hành.
4. Chương 151, 551 “Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam” được xác định dựa trên tỷ trọng của phần vốn nước ngoài chiếm 100% trong tổng vốn điều lệ. Trong đó:
- Chương 551 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan địa phương cấp tỉnh ban hành.
- Đối với Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công ty cổ phần: Tỷ trọng của phần vốn nước ngoài chiếm từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ trong tổng vốn điều lệ.
+ Tỷ trọng của phần vốn nước ngoài chiếm từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ trong tổng vốn điều lệ;
- Chương 152 áp dụng đối với đơn vị có Quyết định thành lập hoặc giấy phép hoạt động hoặc giấy tờ tương đương khác do cơ quan thuộc trung ương ban hành.
QUY TẮC XÁC ĐỊNH TIỂU MỤC HẠCH TOÁN TIỀN CHẬM NỘP
(Ban hành kèm theo công văn số 1147/TCT-KK ngày 29/3/2017 của Tổng cục Thuế)
| Mã số Mục | Mã số Tiểu mục | Tên | Sửa đổi, bổ sung theo TT 300/2016/TT- BTC | Tiểu mục hạch toán tiền chậm nộp tương ứng | Phân chia NS (theo quy định tại TT 326/2016/TT-BTC) | Căn cứ pháp lý đối với các khoản thu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- | - |
|
- | - |
1000 |
|
| - |
| 1001 |
| 4917 |
| 1003 |
| 4917 |
| 1004 |
| 4917 |
| 1005 |
| 4917 |
| 1006 |
| 4917 |
| 1007 |
| 4917 |
| 1008 |
| 4917 |
| 1012 |
| 4917 |
| 1014 |
| 4917 |
| 1049 |
| 4917 |
1050 |
|
| - |
| 1051 | (Hạch toán phần thu nhập nộp ngân sách nhà nước từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thực hiện hạch toán tập trung của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các Công ty Điện lực I, II, III, Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, Công ty Điện lực thành phố Hồ Chí Minh, Công ty Điện lực Hải Phòng, Công ty Điện lực Đồng Nai; Ngân hàng Công thương Việt Nam, Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long; Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam; Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam; Tập đoàn Bảo Việt; Tổng công ty Đường sắt Việt Nam). |
| 4918 |
| 1052 |
| 4918 |
| 1053 |
| 4918 |
| 1055 |
| 4918 |
| 1056 |
| 4919 |
| 1057 |
| 4941 |
| 1099 |
| 4918 |
1100 |
|
| - |
| 1101 |
| 4944 |
| 1102 |
| 4944 |
| 1103 |
| 4944 |
| 1149 |
| 4944 |
1150 |
|
| - |
| 1151 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 1152 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 1153 |
| 4941 |
| 1199 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
|
| - |
| 1250 |
| - |
| 1251 |
Sửa tên | 4921 |
| 1252 |
Bổ sung | 4922 |
| 1253 |
4923 |
| 1254 |
4924 |
| 1255 |
4943 (chương 026) hoặc 4944 (chương 426) | +) 100% địa phương (chương 426) |
| 1256 |
4943 |
| 1257 |
4944 |
| 1299 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
1300 |
|
| - |
| 1301 |
| 4944 |
| 1302 |
| 4944 |
| 1349 |
| 4944 |
1350 |
|
| - |
| 1351 |
| 4944 |
| 1352 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 1353 |
| 4944 |
| 1354 |
| 4944 |
| 1399 |
| 4944 |
1400 |
|
| - |
| 1401 |
| 4944 |
| 1402 |
| 4943 hoặc 4944 | Chương ĐP thì là 100% ĐP |
| 1403 |
| 4944 |
| 1404 |
| 4944 |
| 1405 |
| 4943 hoặc 4944 | Chương ĐP thì là 100% ĐP |
| 1406 |
| 4944 |
| 1449 |
| 4944 |
1450 |
|
| - |
| 1451 |
| 4944 |
| 1499 |
| 4944 |
1500 |
|
| - |
| 1501 |
| 4944 |
| 1502 |
| 4944 |
| 1503 |
| 4944 |
| 1549 |
| 4944 |
1550 |
|
| - |
| 1551 | (Tiểu mục 1551 dùng để hạch toán thuế tài nguyên khai thác dầu, khí không theo hiệp định, hợp đồng phân chia sản phẩm) |
| 4925 |
| 1552 |
| 4927 |
| 1553 |
| 4927 |
| 1554 |
| 4927 |
| 1555 |
| 4927 |
| 1556 |
| 4927 |
| 1557 |
| 4927 |
| 1558 |
Bổ sung | 4927 |
| 1561 |
4927 |
| 1562 |
4927 |
| 1563 |
4927 |
| 1599 |
| 4927 |
1600 |
|
| - |
| 1601 |
| 4944 |
| 1602 |
| 4944 |
| 1603 |
| 4944 |
| 1649 |
| 4944 |
| - |
1700 |
|
| - |
| 1701 |
| 4931 |
| 1704 |
| 4929 |
| 1705 |
| 4941 |
| 1749 |
| 4931 |
1750 |
|
| - |
| 1753 |
| 4934 |
| 1754 |
| 4934 |
| 1755 |
| 4934 |
| 1756 |
| 4934 |
| 1757 |
| 4934 |
| 1758 |
| 4934 |
| 1761 |
| 4941 |
| 1762 |
Bổ sung | 4933 |
| 1763 |
4933 |
| 1764 |
4933 |
| 1765 |
4933 |
| 1766 |
4933 |
| 1767 |
4933 |
| 1799 |
| 4934 |
1800 |
|
| - |
| 1801 |
| 4944 |
| 1802 |
| 4944 |
| 1803 |
| 4944 |
| 1804 |
| 4944 |
| 1805 |
| 4944 |
| 1806 |
| 4944 |
| 1849 |
| 4941 |
2000 |
|
| - |
| 2001 |
| 4939 |
| 2002 |
| 4939 |
| 2003 |
| 4939 |
| 2004 |
| 4939 |
| 2005 |
| 4939 |
| 2006 |
| 4939 |
| 2007 |
| 4939 |
| 2008 |
| 4939 |
| 2009 |
| 4939 |
| 2019 |
| 4939 |
| 2019 |
| 4939 |
| 2041 |
| 4938 |
| 2042 |
| 4938 |
| 2043 |
| 4938 |
| 2044 |
| 4938 |
| 2045 |
| 4938 |
| - |
Mục | 2100 |
|
Sửa tên | - |
| 2106 |
Bổ sung | 4943 (chương 014) 4944 (chương 414) | 100% ĐP (chương 414) |
| 2107 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2108 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2111 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2146 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2147 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2148 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
2150 |
|
| - |
| 2151 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 | 285/2016/TT-BTC;
| 2152 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 | 285/2016/TT-BTC;
| 2153 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 |
| 2154 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 | 285/2016/TT-BTC;
| 2155 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 | 285/2016/TT-BTC;
| 2156 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 | 285/2016/TT-BTC;
| 2157 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 |
| 2158 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 | 285/2016/TT-BTC;
| 2161 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 | 285/2016/TT-BTC;
| 2162 |
| 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 |
| 2163 |
Bổ sung | 4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 |
| 2164 |
4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 |
| 2165 |
4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 |
| 2166 |
4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 |
| 2167 |
4943 (chương 012) hoặc 4944 (chương 412) | 100% ĐP: Chương 412 |
2200 |
|
Sửa tên | - |
| 2206 |
Bổ sung | 4943 |
| 2207 |
4943 (chương 010, 011) |
264/2016/TT-BTC | |
| 2208 |
4943 (chương 011) |
| 2211 |
4943 (chương 011) |
2250 |
|
| - |
| 2251 |
| 4943 |
| 2252 |
| 4944 |
| 2253 |
| 4943 (chương 016), 4944 (chương 416, 605) |
| 2254 |
| 4943 |
| 2255 |
| 4943 (chương 019) hoặc 4944 (chương 419) |
| 2256 |
| 4943 (chương 026); 4944 (chương 426) | 100% ĐP (chương 426) |
| 2257 |
| 4943 (chương 025) hoặc 4944 (chương 425) | 100% ĐP (chương 425) |
| 2258 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2261 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2262 |
Bổ sung | 4943 |
| 2263 |
4943 |
| 2264 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2265 |
4943 (chương 016); 4944 (chương 416) | 100% ĐP (chương 416) |
| 2266 |
4943 (chương 013); 4944 (chương 405, 413) | 100% ĐP (chương 405, 413) |
| 2267 |
4944 |
2300 |
|
| - |
| 2301 |
| 4943 (chương 009, 021) 4944 (chương 421) | 100% ĐP (chương 421) | 201/2016/TT-BTC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2302 |
| 4943 (chương 021) 4944 (chương 421) | 100% ĐP (chương 421) | 198/2016/TT-BTC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2303 |
| 4943 (chương 021) |
| 2304 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2305 |
| 4944 |
| 2306 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2307 |
| 4943 |
| 2308 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2311 |
| 4943 |
| 2312 |
| 4943 |
| 2313 |
| 4943 |
| 2314 |
| 4943 |
| 2315 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2316 |
| 4943 |
| 2317 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2318 |
| 4943 |
| 2321 |
| 4944 |
| 2322 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2323 |
| 4943 |
| 2324 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
2350 |
|
| - |
| 2351 |
| 4943 (chương 027) |
| 2352 |
| 4943 (chương 027) |
| 2353 |
| 4943 (chương 027) |
| 2354 |
| 4942 |
| 2355 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2356 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2357 |
| 4943 (chương 025, 045, 046) |
159/2016/TT-BTC 161/2016/TT-BTC 163/2016/TT-BTC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2358 |
| 4943 (chương 027) 4944 (chương 427) | 100% ĐP (chương 427) | 291/2016/TT-BTC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2361 |
Bổ sung | 4943 (chương 027) |
| 2362 |
4943 |
| 2363 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2364 |
4943 (chương 027) |
| 2365 |
4943 (chương 027) |
| 2366 |
4943 (chương 027) |
| 2367 |
4943 (chương 027) |
| 2368 |
4943 (chương 027) |
2400 |
|
| - |
| 2401 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2402 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2403 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2404 |
| 4943 (chương 009) |
227/2016/TT-BTC
| 2405 |
| 4943 |
| 2406 |
| 4943 (chương 021) |
| 2407 |
| 4943 (chương 021) |
| 2408 |
| 4943 |
NĐ 147/2003/NĐ-CP | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2411 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2412 |
| 4943 |
| 2413 |
| 4943 |
| 2414 |
| 4943 |
| 2415 |
| 4943 |
| 2416 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2417 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2418 |
Bổ sung | 4943 (chương 009) |
| 2421 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2422 |
4943 (chương 010) |
2450 |
|
| - |
| 2451 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2452 |
| 4943 (chương 005) hoặc 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2453 |
| 4943 (chương 025) hoặc 4944 (chương 425; 427) |
260/2016/TT-BTC 289/2016/TT-BTC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2454 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2455 |
Bổ sung | 4943 (chương 025) hoặc 4944 (chương 425) |
212/2016/TT-BTC
| 2456 |
4943/4944 | 100% địa phương nếu thư viện ĐP quản lý |
| 2457 |
4943 (chương 035) |
| 2458 |
4943 (chương 025) |
2500 |
|
Sửa tên | - |
| 2504 |
Bổ sung | 4943 (chương 017) |
| 2505 |
4943 (chương 017) |
| 2506 |
4943 (chương 017) 4944 (chương 417) | 100% ĐP (chương 417) |
| 2507 |
4943 (chương 017) 4944 (chương 417) | 100% ĐP (chương 417) |
| 2508 |
4943 (chương 017) 4944 (chương 417) | 100% ĐP (chương 417) |
| 2511 |
4943 (chương 017) 4944 (chương 417) | 100% ĐP (chương 417) |
| 2512 |
4943 (chương 017) |
| 2513 |
4944 (chương 417) |
2550 |
|
| - |
| 2551 |
| 4943 |
| 2552 |
| 4943 |
| 2553 |
| 4943 |
| 2554 |
| 4943 hoặc 4944 | 100% ĐP (Sở Y tế) |
| 2555 |
| 4943 |
| 2556 |
| 4943 |
| 2557 |
| 4943 |
| 2558 |
| 4943 (chương; 016, 023) 4944 (chương: 416) | 100% ĐP (chương: 416) |
| 2561 |
| 4943 (chương 009; 010; 021; 023); 4944 (chương 423) | 100 ĐP (chương 423) |
| 2562 |
| 4943 |
| 2563 |
| 4943 |
| 2564 |
| 4943 |
| 2565 |
Bổ sung | 4943 (chương 009; 010; 021; 023) 4944 (chương 421; 423) | 100% ĐP (421; 423) |
| 2566 |
4943 (chương 009; 010; 021; 023) |
| 2567 |
4943 (chương 023) 4944 (chương 423) | 100% ĐP (chương 423) |
2600 |
|
| - |
| 2602 |
| 4943 hoặc 4944 | 100% địa phương: hoạt động thẩm định của Đp |
| 2603 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2604 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2605 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2606 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2607 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2608 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2611 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2612 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2613 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2614 |
| 4943 (chương 026) |
| 2615 |
| 4943 (chương 026) |
| 2616 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2617 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2618 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2621 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2622 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2623 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2624 |
| 4943 |
|
| 2625 |
| 4944 |
| 2626 |
Bổ sung | 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2627 |
4944 |
| 2628 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2631 |
4943/ 4944 (phân cấp theo chương) |
| 2632 |
4943 (chương 026) |
190/2016/TT-BTC 196/2016/TT-BTC
| 2633 |
4943 (chương 026) |
| 2634 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2635 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2636 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2637 |
4942 |
2650 |
|
| - |
| 2651 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2652 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2653 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2654 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2655 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2656 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2657 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2658 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2661 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2662 |
| 4943 (chương 018) |
| 2664 |
Bổ sung | 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2665 |
4943 (chương 018) |
2700 |
|
| - |
| 2701 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2702 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2703 |
| 4943 (014, 021) |
| 2704 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2705 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2706 |
| 4943 (chương 014) |
| 2707 |
| 4943 (chương 014) |
| 2708 |
| 4943 |
| 2711 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2712 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2713 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2714 |
| 4943 |
| 2715 |
Bổ sung | 4943 (chương 014) 4944 (chương 414, 614, 805) | 100% ĐP (chương 414, 614, 805) |
| 2716 |
4943 (chương 014) 4944 (chương 414, 614, 805) | 100% ĐP (chương 414, 614, 805) |
| 2717 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2718 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2721 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2722 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
2750 |
|
| - |
| 2751 |
| 4943 (chương 011) 4944 (chương 414) | 100% ĐP (chương 414) | 264/20116/TT-BTC (lĩnh vực ngoại giao) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2753 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2752 |
| 4943 |
219/2016/TT-BTC (lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2754 |
| 4943 |
| 2755 |
| 4943 |
| 2756 |
| 4943 |
| 2757 |
| 4943 |
| 2758 |
| 4943 |
| 2761 |
| 4943 |
| 2762 |
| 4943 |
| 2763 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2764 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 414) |
| 2765 |
| 4943 |
| 2766 |
Bổ sung | 4943 |
| 2767 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2768 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) | 331/2016/TT-BTC;
| 2771 |
4944 |
| 2772 |
4943 |
| 2773 |
4943 (chương 014, 011) 4944 (chương 805, 414) | 100% ĐP (chương ĐP: 805, 414) |
| 2774 |
4943 |
2800 |
|
| - |
| 2801 |
| 4944 |
| 2802 |
Sửa tên | 4944 |
| 2803 |
| 4944 |
| 2804 |
| 4944 |
| 2805 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2806 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2807 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2808 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2811 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2812 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2813 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2814 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2815 |
| 4944 |
| 2816 |
| 4943 |
TT198/2016/TT-BTC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2817 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2818 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2821 |
| 4943 |
| 2822 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2823 |
| 4944 |
| 2824 |
Bổ sung | 4944 |
| 2825 |
4944 |
| 2826 |
4944 |
| 2827 |
4943 (chương TW: 009 - 021) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) | 198/2016/TT-BTC; 193/2016/TT-BTC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2828 |
4943 (chương TW: 021) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) | 248/2016/TT-BTC;
| 2831 |
4943 (chương TW: 017, 012) 4944 (chương ĐP: 412) | 100% ĐP (chương ĐP: 4129) | 207/2016/TT-BTC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mục | 2850 |
|
| - |
| 2851 |
| 4944 |
| 2852 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2853 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) | 188/2016/TT-BTC; 198/2016/TT-BTC; 214/TT-BTC;
| 2854 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) | 143/2016/TT-BTC; 289/2016/TT-BTC; 165/2016/TT-BTC;
| 2855 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2856 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2857 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2858 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2861 |
Bổ sung | 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2862 |
4944 |
| 2863 |
4944 |
| 2864 |
4944 |
| 2865 |
4943 |
208/2016/TT-BTC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2866 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2867 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 2868 |
4943 |
| 2871 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) | 284/2016/TT-BTC; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2872 |
4943 |
3000 |
|
| - |
| 3001 |
| 4943 |
| 3002 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3003 |
| 4943 |
| 3004 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3005 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3006 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3007 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3008 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3009 |
| 4943 |
3050 |
|
| - |
| 3051 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3054 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3055 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3056 |
| 4943 (chương TW: 012) 4944 (chương ĐP: 412) | 100% ĐP (chương ĐP: 412) |
| 3057 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3058 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3061 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3062 |
| 4943 |
| 3063 |
| 4944 |
| 3064 |
Bổ sung | 4943 (chương TW: 012) 4944 (chương ĐP: 412) | 100% ĐP (chương 412) |
| 3065 |
4943 (chương TW: 012) 4944 (chương ĐP: 412) | 100% ĐP (chương 412) |
| 3066 |
4943 (chương TW: 014) 4944 (chương ĐP: 414) | 100% ĐP (chương ĐP: 414) |
| 3067 |
4944 |
| 3068 |
4943 |
| 3071 |
4943 (chương TW: 025) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP; 402 - 989) |
| 3072 |
4943 |
| 3073 |
4943 |
| THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁC | - | - |
|
- | - |
3300 |
|
| - |
| 3301 |
| 4943 |
|
- | - |
3600 |
|
Sửa tên | - |
| 3601 |
4944 |
| 3602 |
4944 |
| 3603 |
| 4942 |
| 3604 |
| 4944 |
| 3605 |
Bổ sung | 4944 |
| 3606 |
4944 |
| 3607 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3608 |
4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3649 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
3650 |
|
| - |
| 3651 |
| - Chương TW: 4943 - Chương ĐP: 4944 | Vốn của NSĐP: Điều tiết 100% ĐP |
| 3652 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 3653 |
| - Chương TW: 4943 - Chương ĐP: 4944 | Vốn của NSĐP: Điều tiết 100% ĐP |
| 3654 |
| - Chương TW: 4943 - Chương ĐP: 4944 | Vốn của NSĐP: Điều tiết 100% ĐP |
| 3699 |
| - Chương TW: 4943 - Chương ĐP: 4944 | Vốn của NSĐP: Điều tiết 100% ĐP |
3700 |
|
| - |
| 3706 |
| 4942 |
3750 |
|
| - |
| 3751 |
| 4926 |
| 3752 |
| 4919 |
| 3753 |
| 4942 |
| 3754 |
| 4942 |
| 3755 |
| 4942 |
| 3756 |
| 4942 |
| 3757 |
| 4942 |
| 3799 |
| 4942 |
3800 |
|
| - |
| 3801 |
| 4926 |
| 3802 |
| 4919 |
| 3803 |
| 4942 |
| 3804 |
Bổ sung | 4942 |
| 3805 |
4942 |
| 3806 |
4942 |
| 3807 |
4942 |
| 3849 | (Mục 3800 hạch toán các khoản thu từ khí thiên nhiên Chính phủ được phân chia theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác và phân chia sản phẩm dầu khí. Các khoản thuế phải nộp của nhà thầu, nhà thầu phụ và các doanh nghiệp khác không hạch toán vào mục này). |
| 4942 |
3850 |
|
| - |
| 3851 |
| 4944 |
3950 |
|
| - |
| 3951 |
| 4926 |
| 3952 |
| 4919 |
| 3953 |
| 4942 |
| 3954 |
Bổ sung | 4942 |
| 3955 |
4942 |
| 3956 |
4942 |
| 3957 |
4942 |
| 3999 |
| 4942 |
|
| - |
4050 |
|
| - |
| 4053 |
| 4943 |
|
- | - |
4250 |
|
|
|
| 4254 |
| 4272 |
| 4264 |
| - |
| 4268 |
| 4272 |
| 4272 |
| - |
4300 |
|
| - |
| 4302 |
| 4943 |
| 4312 |
| 4944 |
|
- | - |
|
- | - |
4900 |
|
| - |
| 4902 |
| 4943 (chương TW: 001 - 399) 4944 (chương ĐP: 402 - 989) | 100% ĐP (chương ĐP: 402 - 989) |
| 4904 |
| 4944 |
| 4908 |
| 4943 |
| 4913 |
| 4941 |
- Nếu tiểu mục có trong bảng quy tắc, nhưng chương không có trong bảng quy tắc: Tính tiền chậm nộp theo tiểu mục 4943 (nếu chương TW: 001-399), tiểu mục 4944 (nếu chương ĐP: 402-989) - Đối với các tiểu mục từ 2101 đến 2105, từ 2201 đến 2205, từ 2501 đến 2503: Tính tiền chậm nộp theo tiểu mục 4943 (nếu chương TW: 001-399), tiểu mục 4944 (nếu chương ĐP: 402-989). |
QUY TẮC CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU CÁC TIỂU MỤC BỊ HỦY BỎ VÀ CÁC TIỂU MỤC TÁCH THÀNH NHIỀU TIỂU MỤC MỚI
(Ban hành kèm theo công văn số 1147/TCT-KK ngày 29/3/2017 của Tổng cục Thuế)
Tiểu mục cũ/ tiểu mục bị hủy bỏ | Tiểu mục mới/ tiểu mục thu nợ | Quy tắc chuyển đổi, điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã mục | Mã Tiểu mục | Tên mục/ tiểu mục | Mã mục | Mã Tiểu mục | Tên Tiểu mục |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2100 |
|
2100 |
|
| 2101 |
| 2146 |
2102 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2103 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2104 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2105 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2200 |
|
2100 |
|
| 2201 |
| 2147 |
2202 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2203 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2204 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2205 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2500 |
|
2100 |
|
| 2501 |
| 2148 |
2502 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2503 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4900 |
|
4900 |
|
| 4911 |
|
|
| 4911 |
|
|
| 4911 |
|
|
| 4268 | (Chỉ chuyển đổi khoản tiền chậm nộp, không chuyển đổi khoản phạt vi phạm hành chính) |
| 4917 |
1250 |
|
1250 |
|
| 1251 |
| 1251 |
| 1252 |
- Nợ/nộp thừa 2016: Điều chỉnh về tiểu mục 1252. - Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM 1252. | ||||||
2800 |
|
2800 |
|
| 2802 |
| 2802 |
2824 |
- Nghĩa vụ phát sinh 2017: Điều chỉnh về tiểu mục 2824.
3600 |
|
3600 |
|
| 3601 |
| 3601 |
| 3605 |
- Nợ/nộp thừa 2016: Điều chỉnh về tiểu mục 3605. - Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM 3605 | ||||||||||||||||||
3602 |
| 3602 |
3606 |
- Nợ/nộp thừa 2016: Điều chỉnh về tiểu mục 3606. - Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM 3606 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
4250 |
|
4250 |
|
| 4254 |
| 4254 |
| 4274 |
- Nợ/nộp thừa 2016: Điều chỉnh về tiểu mục 4274. - Chứng từ nộp 2017: Lập C1-7/NS gửi KBNN điều chỉnh về TM 4274 | |||||||||||||||||||||||||||
1750 |
|
1750 |
|
| 1799 |
| 1762 |
- Nghĩa vụ phát sinh 2017: Điều chỉnh về tiểu mục mới tương ứng.
| 1763 |
1764 |
1765 |
1766 |
1767 |
Từ khóa: Công văn 1147/TCT-KK, Công văn số 1147/TCT-KK, Công văn 1147/TCT-KK của Tổng cục Thuế, Công văn số 1147/TCT-KK của Tổng cục Thuế, Công văn 1147 TCT KK của Tổng cục Thuế, 1147/TCT-KK File gốc của Công văn 1147/TCT-KK năm 2017 hướng dẫn thực hiện hệ thống mục lục ngân sách nhà nước sửa đổi theo Thông tư 300/2016/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật. Công văn 1147/TCT-KK năm 2017 hướng dẫn thực hiện hệ thống mục lục ngân sách nhà nước sửa đổi theo Thông tư 300/2016/TT-BTC do Tổng cục Thuế ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |