Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Tài chính nhà nước » Thông tư 56/2015/TT-BGTVT
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 56/2015/TT-BGTVT

Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2015

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CÁC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢN LÝ

tháng 12 năm 2002;

Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Môi trường,

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Thông tư này quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý, bao gồm: xây dựng, phê duyệt, tổ chức thực hiện kế hoạch, đề cương, dự toán; kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm, phổ biến kết quả thực hiện; thanh lý hợp đồng và quyết toán kinh phí.

ượng áp dụng

Điều 3. Giải thích từ ngữ

khoản 1 Điều 147 Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014. Nhiệm vụ môi trường được tổ chức thực hiện dưới các hình thức: dự án, đề án, nhiệm vụ.

3. Cơ quan chủ trì thực hiện (sau đây gọi tắt là cơ quan chủ trì) là tổ chức được cơ quan quản lý giao hoặc ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường.

1. Nguyên tắc quản lý

b) Cá nhân tham gia thực hiện nhiệm vụ môi trường không được phép tham gia các hội đồng: thẩm định thuyết minh đề cương, nghiệm thu cấp cơ sở, nghiệm thu cấp Bộ đối với nhiệm vụ môi trường đó;

2. Hình thức quản lý nhiệm vụ môi trường

b) Hình thức giao nhiệm vụ: Áp dụng cho các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Giao thông vận tải;

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 5. Đăng ký nhiệm vụ môi trường

2. Hồ sơ đăng ký nhiệm vụ môi trường phải được gửi về cơ quan quản lý trước ngày 01 tháng 5 của năm trước năm kế hoạch, bao gồm:

b) Phiếu đề xuất nhiệm vụ môi trường được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.

1. Trách nhiệm của Vụ Môi trường

a) Tổng hợp danh mục nhiệm vụ môi trường trên cơ sở đăng ký của các tổ chức;

c) Tổ chức họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn nhiệm vụ môi trường;

d) Tổng hợp, trình Lãnh đạo Bộ xem xét, phê duyệt kết quả tuyển chọn nhiệm vụ môi trường thực hiện trong năm kế hoạch trước ngày 31 tháng 5 của năm trước năm kế hoạch.

a) Phiên họp chính thức của Hội đồng chỉ được tiến hành khi có sự tham gia (có mặt trực tiếp tại phiên họp hoặc tham gia họp trực tuyến) từ hai phần ba (2/3) trở lên số lượng thành viên theo Quyết định thành lập Hội đồng, trong đó bắt buộc phải có Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng (trong trường hợp được Chủ tịch Hội đồng ủy quyền khi vắng mặt) và Ủy viên thư ký;

tổng hợp danh mục nhiệm vụ môi trường đến các thành viên Hội đồng trước ngày họp Hội đồng năm (05) ngày làm việc;

Điều 7. Lập, thẩm định thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường

2. Việc thẩm định thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường được thực hiện như sau:

a) Đối với những nhiệm vụ môi trường mà sản phẩm được ban hành dưới hình thức các văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật hoặc được ứng dụng, triển khai trong hoạt động bảo vệ môi trường, cụ thể như: tổ chức các khóa đào tạo, tập huấn, tuyên truyền, hội thảo; đăng bài viết trên báo, tạp chí; thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược; kiểm tra công tác bảo vệ môi trường và các hoạt động khác, Vụ Môi trường căn cứ nội dung thực hiện để thẩm định hoặc lấy thêm ý kiến của các chuyên gia từ các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ bằng văn bản và thẩm định;

3. Trách nhiệm của Vụ Môi trường

phù hợp với nội dung, tính chất của nhiệm vụ môi trường;

c) Hoàn thành việc thẩm định thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường trước ngày 05 tháng 7 của năm trước năm kế hoạch.

a) Phiên họp chính thức của Hội đồng chỉ được tiến hành khi có sự tham gia (có mặt trực tiếp tại phiên họp hoặc tham gia họp trực tuyến) của chủ nhiệm nhiệm vụ, đại diện có thẩm quyền của cơ quan chủ trì và từ hai phần ba (2/3) trở lên số lượng thành viên theo Quyết định thành lập Hội đồng, trong đó bắt buộc phải có Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng (trong trường hợp được Chủ tịch Hội đồng ủy quyền khi vắng mặt), Ủy viên thư ký, ít nhất một (01) Ủy viên phản biện;

c) Các thành viên Hội đồng tham gia phiên họp có trách nhiệm viết phiếu đánh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 8. Tổng hợp dự toán ngân sách năm

thẩm định để:

2. Gửi Vụ Tài chính tổng hợp, lập dự toán ngân sách năm, trình Lãnh đạo Bộ ký công văn gửi Bộ Tài chính theo tiến độ quy định của Luật Ngân sách.

Điều 9. Phân bổ và giao dự toán ngân sách

1. Căn cứ lập dự thảo phân bổ dự toán ngân sách

b) Danh mục các nhiệm vụ môi trường được Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo cho Bộ Giao thông vận tải;

d) Nhiệm vụ đột xuất do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải giao (nếu có).

a) Căn cứ khoản 1 Điều 9 lập danh mục nhiệm vụ môi trường năm kế hoạch theo mẫu quy định tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Thông tư này gửi Vụ Tài chính để tổng hợp, lấy ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính;

b) Trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường năm kế hoạch sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính;

d) Phối hợp với Văn phòng Bộ ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường với cơ quan chủ trì thuộc đối tượng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 4 của Thông tư này. Mẫu hợp đồng được quy định tại Phụ lục 7 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Trách nhiệm của Vụ Tài chính

b) Chủ trì, phối hợp với Vụ Môi trường và các bên có liên quan để làm rõ nguyên nhân và đề xuất giải pháp xử lý khi Bộ Tài chính chưa hoặc không thống nhất với dự thảo phương án phân bổ dự toán ngân sách;

điểm b khoản 2 Điều 9 dự thảo Quyết định giao dự toán ngân sách cho cơ quan chủ trì trình Lãnh đạo Bộ.

5. Những nhiệm vụ môi trường đã có tên trong kết quả tuyển chọn của năm kế hoạch nhưng chưa bố trí được kinh phí thì được xem xét, đưa vào danh mục ưu tiên thực hiện của năm kế hoạch tiếp theo.

1. Trách nhiệm của cơ quan chủ trì

b) Khi có kiến nghị thay đổi, điều chỉnh nội dung, tiến độ, dự toán, hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường hoặc dừng thực hiện nhiệm vụ môi trường phải báo cáo bằng văn bản kèm theo Phiếu đề xuất theo mẫu quy định tại Phụ lục 8 ban hành kèm theo Thông tư này để cơ quan quản lý xem xét, quyết định và chỉ được thực hiện những nội dung thay đổi, điều chỉnh hoặc dừng thực hiện khi nhận được ý kiến chấp thuận bằng văn bản của cơ quan quản lý;

d) Lập đầy đủ hồ sơ để làm cơ sở thanh, quyết toán khối lượng công việc đã thực hiện trong trường hợp nhiệm vụ môi trường bị dừng thực hiện, bao gồm: Báo cáo quá trình triển khai nhiệm vụ môi trường và nguyên nhân của việc nhiệm vụ môi trường bị dừng thực hiện; Quyết định dừng thực hiện nhiệm vụ môi trường; Biên bản kiểm tra, xác nhận khối lượng công việc đã thực hiện; Các chứng từ thanh toán có liên quan.

a) Tham mưu, báo cáo Lãnh đạo Bộ hình thức xử lý đối với các đề xuất thay đổi, điều chỉnh nội dung, tiến độ, dự toán nhiệm vụ môi trường hoặc dừng thực hiện nhiệm vụ môi trường của cơ quan chủ trì trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ;

c) Báo cáo Lãnh đạo Bộ kết quả kiểm tra, đánh giá việc thực hiện các nhiệm vụ môi trường và đề xuất hình thức xử lý (nếu có);

văn bản đến Vụ Tài chính để Vụ Tài chính thực hiện thủ tục điều chỉnh dự toán chi ngân sách.

a) Điều chỉnh kinh phí, nội dung, tiến độ thực hiện;

Mục 3: NGHIỆM THU, PHỔ BIẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN

1. Hàng năm, nhiệm vụ môi trường phải được đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện tại Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở, Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ theo nội dung, dự toán đã được phê duyệt trừ các nhiệm vụ môi trường được quy định tại điểm a khoản 2 Điều 7 của Thông tư này.

3. Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ do Bộ Giao thông vận tải quyết định thành lập bao gồm: Chủ tịch Hội đồng, một (01) Phó Chủ tịch Hội đồng và một (01) Ủy viên thư ký là công chức Vụ Môi trường; hai (02) Ủy viên phản biện và các Ủy viên là đại diện các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ và các chuyên gia có kinh nghiệm, trình độ chuyên môn phù hợp với nội dung, tính chất của nhiệm vụ môi trường.

a) Cơ quan chủ trì gửi văn bản báo cáo quá trình thực hiện nhiệm vụ môi trường kèm theo hồ sơ sản phẩm đến cơ quan quản lý;

c) Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, Vụ Môi trường xác nhận hoàn thành theo mẫu quy định tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư này;

bổ sung, hoàn thiện.

1. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm tổ chức nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường ở cấp cơ sở trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị của chủ nhiệm nhiệm vụ.

a) Một (01) văn bản đề nghị nghiệm thu kết quả thực hiện của chủ nhiệm nhiệm vụ;

c) Toàn bộ kết quả đã thực hiện theo nội dung, dự toán đã được phê duyệt bao gồm báo cáo tổng hợp, báo cáo chuyên đề, hồ sơ hội thảo, báo cáo khảo sát, kết quả quan trắc, hồ sơ thiết kế và các hồ sơ khác;

điểm c khoản này bằng số lượng thành viên Hội đồng.

a) Số lượng sản phẩm;

c) Phương pháp thực hiện;

phẩm.

a) Phiên họp chính thức của Hội đồng chỉ được tiến hành khi có sự tham gia (có mặt trực tiếp tại phiên họp hoặc tham gia họp trực tuyến) từ hai phần ba (2/3) trở lên số lượng thành viên theo Quyết định thành lập Hội đồng, trong đó bắt buộc phải có Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng (trong trường hợp được Chủ tịch Hội đồng ủy quyền khi vắng mặt), Ủy viên thư ký và ít nhất một (01) Ủy viên phản biện;

c) Ủy viên thư ký có trách nhiệm lập biên bản họp Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở theo mẫu quy định tại Phụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư này;

5. Đối với nhiệm vụ môi trường được xếp loại Đạt:

b) Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày họp nghiệm thu, chủ nhiệm nhiệm vụ có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ sản phẩm của nhiệm vụ môi trường nộp cho cơ quan chủ trì;

kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ từ chủ nhiệm nhiệm vụ, cơ quan chủ trì có trách nhiệm rà soát việc hoàn thiện sản phẩm của chủ nhiệm nhiệm vụ;

đ) Trường hợp sản phẩm chưa đạt yêu cầu, cơ quan chủ trì có trách nhiệm thông báo để chủ nhiệm nhiệm vụ tiếp tục hoàn thiện.

a) Cơ quan chủ trì báo cáo cơ quan quản lý bằng văn bản kèm theo toàn bộ hồ sơ nghiệm thu và đề xuất biện pháp xử lý;

c) Đối với các trường hợp còn lại, cơ quan quản lý tiến hành lập biên bản kiểm tra, xác nhận khối lượng công việc đã thực hiện và thu hồi kinh phí.

a) Cơ quan quản lý là cơ quan có thẩm quyền quyết định việc thu hồi kinh phí;

c) Vụ Tài chính phối hợp với Vụ Môi trường tham mưu cho Lãnh đạo Bộ triển khai việc thu hồi kinh phí.

1. Việc đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện ở cấp Bộ được thực hiện trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan quản lý nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị của cơ quan chủ trì.

a) Một (01) văn bản đề nghị đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ môi trường của cơ quan chủ trì;

b) Một (01) bộ phiếu đánh giá, ý kiến nhận xét của các thành viên Hội đồng và biên bản họp Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở (Bản phô tô hoặc bản chụp);

d) Báo cáo tổng hợp thực hiện nhiệm vụ có mẫu trang phụ bìa theo quy định tại Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư này và các sản phẩm báo cáo khác theo nội dung nhiệm vụ đã được phê duyệt;

3. Nội dung đánh giá ở cấp Bộ

b) Tiến độ thực hiện nhiệm vụ;

d) Những nội dung cần tiếp tục xem xét hoàn thiện.

a) Phiên họp chính thức của Hội đồng chỉ được tiến hành khi có sự tham gia (có mặt trực tiếp tại phiên họp hoặc tham gia họp trực tuyến) của đại diện có thẩm quyền của cơ quan chủ trì và từ hai phần ba (2/3) trở lên số lượng thành viên theo Quyết định thành lập Hội đồng trong đó bắt buộc phải có Chủ tịch Hội đồng hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng (trong trường hợp được Chủ tịch Hội đồng ủy quyền khi vắng mặt), Ủy viên thư ký và ít nhất một (01) Ủy viên phản biện;

c) Ủy viên thư ký có trách nhiệm lập biên bản họp Hội đồng nghiệm thu cấp Bộ theo mẫu quy định tại Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư này;

5. Đối với nhiệm vụ môi trường được xếp loại ở mức Đạt:

b) Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày họp nghiệm thu, cơ quan chủ trì có trách nhiệm hoàn thiện nhiệm vụ môi trường theo thông báo kết quả nghiệm thu và nộp sản phẩm về cơ quan quản lý;

d) Trường hợp sản phẩm đạt yêu cầu, Vụ Môi trường xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi trường theo mẫu quy định tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư này;

6. Đối với nhiệm vụ môi trường xếp loại ở mức Không đạt:

b) Trường hợp cần gia hạn thời gian để hoàn thiện nhiệm vụ, toàn bộ chi phí phát sinh để thực hiện nhiệm vụ do cơ quan chủ trì chịu trách nhiệm chi trả;

d) Đối với các trường hợp còn lại, cơ quan quản lý tiến hành lập biên bản xác nhận khối lượng công việc đã thực hiện và thu hồi kinh phí.

Việc thu hồi kinh phí được thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 12 của Thông tư này.

1. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm hoàn thiện hồ sơ, sản phẩm của nhiệm vụ môi trường và bàn giao cho cơ quan quản lý (qua Vụ Môi trường) bằng văn bản bao gồm:

b) Tóm tắt nội dung nhiệm vụ môi trường đã hoàn thành để đăng trên Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải;

d) Các nội dung bàn giao khác có liên quan (nếu có).

3. Vụ Môi trường, cơ quan chủ trì có trách nhiệm tổ chức phổ biến, áp dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ môi trường vào thực tiễn.

Điều 15. Quyết toán kinh phí

2. Đơn vị dự toán cấp trên (đơn vị dự toán cấp II) của đơn vị được giao quản lý kinh phí các nhiệm vụ môi trường thực hiện kiểm tra xét duyệt quyết toán đối với các nhiệm vụ môi trường hoàn thành theo quy định.

đơn vị dự toán cấp II và kiểm tra xét duyệt quyết toán đối với các nhiệm vụ môi trường hoàn thành của đơn vị dự toán cấp III trực thuộc Bộ đồng thời đề xuất phương án xử lý tài sản được mua sắm từ nguồn ngân sách nhà nước của nhiệm vụ môi trường trình Bộ trưởng phê duyệt (nếu có).

Vụ Môi trường phối hợp với Văn phòng Bộ tiến hành thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường đã ký kết với cơ quan chủ trì trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ sản phẩm của nhiệm vụ môi trường theo quy định tại khoản 1 Điều 14 của Thông tư này. Mẫu Biên bản thanh lý hợp đồng được quy định tại Phụ lục 16 ban hành kèm theo Thông tư này.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 17. Điều khoản chuyển tiếp

1. Trường hợp hồ sơ được cơ quan chủ trì, cơ quan quản lý tiếp nhận trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện theo quy định tại Thông tư số 13/2010/TT-BGTVT ngày 07 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường trong ngành giao thông vận tải sử dụng nguồn kinh phí ngân sách nhà nước.

Điều 18. Tổ chức thực hiện

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 

 

- Như Điều 18;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo GT, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, MT.

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

PHIẾU ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

2. Cơ quan chủ trì:

4. Căn cứ, pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ:

6. Phạm vi, quy mô địa điểm thực hiện:

8. Các sản phẩm chủ yếu dự kiến tạo ra:

Từ tháng.../năm... đến tháng .../năm...

11. Dự kiến kinh phí (cho từng giai đoạn và toàn bộ nhiệm vụ) (Triệu đồng):

(Chú ý: Không quá 02 trang khổ A4)

……, ngày ... tháng ... năm 20…
Cơ quan đăng ký
(Ký tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC 2

PHIẾU ĐÁNH GIÁ TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM ...
(Đóng dấu)

Hà Nội, ngày …. tháng.... năm ….

PHIẾU ĐÁNH GIÁ TUYỂN CHỌN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM...

TT

Tên nhiệm vụ

Đồng ý

(đánh dấu X)

Không đồng ý

(đánh dấu X)

Đề xuất sửa đổi

(Tên, nội dung, sản phẩm, kinh phí, thời gian thực hiện)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

...

 

 

 

 

...

 

 

 

 

Thành viên Hội đồng
(Họ tên và chữ ký)

PHỤ LỤC 3

THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

2. Khi lập Thuyết minh đề cương đề án/dự án môi trường, cơ quan chủ trì thay cụm từ “nhiệm vụ” bằng “đề án” hoặc “dự án” trong mẫu Thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường.

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ)

---------------

 

 

THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

(TÊN NHIỆM VỤ)

Mã số: ………

 

 

 

Địa danh, năm 20….

Tên cơ quan quản lý: Bộ Giao thông vận tải

Tên cơ quan:

Địa chỉ:

Số tài khoản:

Họ và tên:

Chức vụ:

Cơ quan:                                  Nhà riêng:                                  Mobile:

Tên cơ quan đang công tác:

Địa chỉ nhà riêng:

phối hợp thực hiện

TT

Tên tổ chức/cá nhân

Địa chỉ

1

2

3

Từ tháng ……/20….. đến tháng ……../20...

Tổng kinh phí: ………………………. triệu đồng, trong đó:

Nguồn

Tổng số (triệu đồng)

 

 

 

6.1. Căn cứ pháp lý lập nhiệm vụ (nêu các văn bản pháp lý liên quan đến nhiệm vụ)

 

 

 

 

9.1. Mục tiêu dài hạn

9.2. Mục tiêu ngắn hạn

 

 

TT

Nội dung
(Phần công việc thực hiện)

Tổ chức/ Cá nhân thực hiện

Thời gian

Kinh phí (triệu đồng)

Nguồn vốn

Sản phẩm phải đạt

Bắt đầu

Kết thúc

1.

2.

3.

…

tổng hợp

...

TT

Tên sản phẩm

Địa chỉ bàn giao sử dụng

1

 

 

2

 

 

3

 

 

Năm thực hiện

Kinh phí
(triệu đồng)

Nguồn vốn
(triệu đồng)

Sự nghiệp môi trường (SNMT)

Vốn tự có

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

 

 

 

……., ngày ….. tháng …… năm 20...

Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký)

Thủ trưởng Cơ quan chủ trì
(Ký tên và đóng dấu)

 

CHI TIẾT NỘI DUNG THỰC HIỆN VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ

TT

Nội dung công việc

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Nguồn kinh phí

Căn cứ áp dụng

NSNN

Tự có

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với các nhiệm vụ môi trường có nội dung mua sắm vật tư, nguyên liệu, thiết bị để sản xuất thí điểm/ ứng dụng thử nghiệm... thì phải nêu rõ các tiêu chí/ thông số/ yêu cầu kỹ thuật của vật tư, nguyên liệu, thiết bị.

 

PHỤ LỤC 4

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
NĂM …..
(Đóng dấu)

Hà Nội, ngày     tháng     năm

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM...

Tên nhiệm vụ:....

Tiêu chí đánh giá

Đồng ý

(đánh dấu X)

Đề xuất sửa đổi (nêu rõ ý kiến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành viên Hội đồng
(Họ tên và chữ ký)

Ghi chú:

- Các thành viên còn lại có trách nhiệm đánh giá 03 tiêu chí (từ 1 đến 3).

PHỤ LỤC 5

MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH MỤC NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày    tháng    năm

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường năm …..

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Thông tư số …./2015/TT-BGTVT ngày ….. của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;

Căn cứ văn bản số …./BTC-.... ngày …… của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm …..;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Cơ quan chủ trì thực hiện các nhiệm vụ có trách nhiệm khẩn trương hoàn thiện thuyết minh đề cương và triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.

 

 

- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các cơ quan chủ trì;
- Lưu: VT, MT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phụ lục

Danh mục nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước năm ……

TT

Tên nhiệm vụ

Mã số

Cơ quan chủ trì/ phối hợp

Thời gian thực hiện

Tổng kinh phí

Kinh phí đã giao

Kinh phí năm ….

I

II

III

…

 

Tổng cộng

 

PHỤ LỤC 6

MẪU QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT THUYẾT MINH ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:     /QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày    tháng    năm

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường

“Tên nhiệm vụ” - Mã số: MT ....

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Thông tư số ..../2015/TT-BGTVT ngày ….. của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý;

Xét đề nghị tại Biên bản họp ngày …….. của Hội đồng cấp Bộ thẩm định thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường năm ….. và nội dung thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường “Tên nhiệm vụ” đã được chỉnh sửa, bổ sung kèm theo văn bản số ……. ngày …… của ……. (tên cơ quan chủ trì);

QUYẾT ĐỊNH

1. Mục tiêu (nếu có)

1.2. Mục tiêu ngắn hạn

3. Thời gian thực hiện

5. Kinh phí và nguồn vốn

Điều 2. Trong quá trình thực hiện nếu có đề xuất điều chỉnh nhiệm vụ môi trường, …… (tên cơ quan chủ trì) có trách nhiệm báo cáo Bộ Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết theo quy định.

Điều 3. Căn cứ vào khối lượng thực hiện và sản phẩm hoàn thành ……… (tên cơ quan chủ trì) thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

 

 

- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Kho Bạc NN;
- Lưu: VT, MT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

PHỤ LỤC 7

MẪU HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/HĐ-MT

Hà Nội, ngày    tháng    năm……

HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

Tên nhiệm vụ: ………………………………………………..

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20/12/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-BGTVT ngày ….. tháng …… năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường năm 20….;

ngày ….. tháng ….. năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường...;

Chúng tôi gồm:

Địa chỉ:

Số tài khoản:                                                    Tại Kho bạc Nhà nước Hà Nội

Chức vụ:

Địa chỉ:

Số tài khoản:                                                                Tại ngân hàng:

Chức vụ:

thỏa thuận ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ môi trường (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:

Điều 1. Bên B cam kết thực hiện nhiệm vụ môi trường: .......................................................

Thuyết minh đề cương nhiệm vụ đã được xác nhận kèm theo là bộ phận của Hợp đồng.

Bảng 1. Danh mục sản phẩm:

TT

Tên sản phẩm

Số lượng

Thời gian hoàn thành

Địa chỉ bàn giao sử dụng

1.

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

Từ tháng …./20.. đến tháng …./20..

Điều 4. Kinh phí để thực hiện nhiệm vụ là: …………. triệu đồng.

Nguồn vốn:

Bảng 2. Tiến độ cấp kinh phí:

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Năm

Kinh phí

Ghi chú

1.

2.

Nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, Bên A có thể kiến nghị thay đổi tiến độ hoặc ngừng việc cấp kinh phí.

Điều 6. Bên B có trách nhiệm giao nộp sản phẩm cho bên A theo quy định tại Điều 14 Thông tư số ……/2015/TT-BGTVT ngày …. tháng ….. năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý.

IV. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN

- Chuyển kinh phí thực hiện đúng số lượng, tiến độ để bên B thực hiện các nội dung của Hợp đồng;

- Bảo mật các sản phẩm và cung cấp thông tin theo quy định hiện hành.

Điều 9. Trách nhiệm của Bên B:

- Báo cáo định kỳ cho Bên A về tình hình thực hiện nhiệm vụ môi trường (theo Biểu mẫu quy định; báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đã nhận theo chế độ hiện hành trước khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo, báo cáo quyết toán, báo cáo tổng hợp lũy kế).

Điều 10. Các thỏa thuận khác:

2. Khi có kiến nghị thay đổi, điều chỉnh nhiệm vụ môi trường, Bên B phải báo cáo bằng văn bản cho Bên A. Sau khi xem xét, Bên A trả lời ý kiến bằng văn bản cho Bên B và văn bản này là bộ phận của Hợp đồng để làm căn cứ nghiệm thu nhiệm vụ môi trường.

hợp đồng sau khi có văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ.

Điều 11. Hợp đồng này được lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, Bên B giữ 02 bản có giá trị pháp lý như nhau và có hiệu lực từ ngày ký.

Đại diện Bên A
(Ký tên và đóng dấu)

Đại diện Bên B
(Ký tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC 8

PHIẾU ĐỀ XUẤT THAY ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, DỪNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

PHIẾU ĐỀ XUẤT THAY ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH, DỪNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

2. Mã số:

4. Cơ quan chủ trì:

STT

Nội dung cũ

Nội dung mới

Nội dung

Tiến độ

Kinh phí

Nội dung

Tiến độ

Kinh phí

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

Ngày   tháng   năm...
Cơ quan chủ trì
(Ký tên, đóng dấu)

Ngày   tháng    năm...
Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký)

PHỤ LỤC 9

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG NĂM 20 ...

1.1. Tên nhiệm vụ:                                                                     Mã số:

1.3. Cơ quan chủ trì:

1.5. Kinh phí được duyệt trong năm:

thời điểm báo cáo

TT

Nội dung thực hiện
(theo thuyết minh đề cương)

Đã hoàn thành

Đang thực hiện

Chưa thực hiện

Nguyên nhân

Dự kiến thời gian hoàn thành

3. Kinh phí thực hiện

3.2. Kinh phí thực nhận của chủ nhiệm:

 

Cơ quan chủ trì
(Ký tên, đóng dấu)

Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký)

PHỤ LỤC 10

VĂN BẢN XÁC NHẬN HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

V/v: Xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi trường.

Hà Nội, ngày …. tháng ... năm 20....

Kính gửi: Cơ quan chủ trì nhiệm vụ môi trường.

Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-BGTVT ngày ….. tháng ….. năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt Danh mục nhiệm vụ môi trường năm 20….;

Căn cứ Quyết định số …../QĐ-BGTVT ngày …. tháng.... năm 20.... của Bộ Giao thông vận tải điều chỉnh nội dung, dự toán nhiệm vụ môi trường... (nếu có);

Căn cứ báo cáo kết quả triển khai nhiệm vụ môi trường tại văn bản số ….. ngày... tháng... năm 20.... của (cơ quan chủ trì) kèm theo sản phẩm (nếu có);

Sau khi kiểm tra kết quả thực hiện, Bộ Giao thông vận tải xác nhận cơ quan chủ trì đã hoàn thành nhiệm vụ môi trường được giao./.

 

- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
-
Thứ trưởng ... (để b/c);
-
Vụ Tài chính;
- Lưu VT, MT.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ký tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC 11

PHIẾU ĐÁNH GIÁ CẤP CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ)

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

(Đóng dấu)

…………, ngày ….. tháng….. năm 20....

PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG CẤP CƠ SỞ

Học hàm, học vị; chức danh trong Hội đồng: ...............................................................

Tên nhiệm vụ, mã số: ...................................................................................................

Quyết định thành lập Hội đồng (số, ngày, tháng, năm): ...............................................

1. Số lượng sản phẩm: đầy đủ/ không đầy đủ.

3. Đề xuất giải pháp hoàn thiện các sản phẩm.

5. Ý kiến và kiến nghị khác.

- Đạt: □

 

Thành viên Hội đồng
(Họ tên và chữ ký)

Ghi chú:

- Các thành viên còn lại có trách nhiệm đánh giá 03 tiêu chí (từ 1 đến 3).

PHỤ LỤC 12

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CẤP CƠ SỞ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG CẤP CƠ SỞ

Chủ nhiệm nhiệm vụ: ..................................................................................................

Ngày họp: ....................................................................................................................

Thành viên Hội đồng:

Có mặt: ........................................................................................................................

Khách mời dự: .............................................................................................................

1. Kết quả phiếu đánh giá:

- Số phiếu đánh giá ở mức “Không đạt”:

2. Những nội dung đã đáp ứng yêu cầu:

4. Ý kiến khác:

Chủ tịch Hội đồng
(Họ tên và chữ ký)

Ủy viên thư ký
(Họ tên và chữ ký)

PHỤ LỤC 13

MẪU TRANG PHỤ BÌA BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(TÊN CƠ QUAN CHỦ TRÌ)

---------------

 

BÁO CÁO TỔNG HỢP

KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

Tên nhiệm vụ: ……………………………………………………………..

 

 

Chủ nhiệm nhiệm vụ
(Họ tên và chữ ký)

Cơ quan chủ trì
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Địa danh, năm 20…

PHỤ LỤC 14

PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU CẤP BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HỘI ĐỒNG CẤP BỘ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

(Đóng dấu)

…….., ngày …… tháng ... năm 20....

PHIẾU ĐÁNH GIÁ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

1. Tên nhiệm vụ:                                                Mã số nhiệm vụ:

3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:

II. Thành viên hội đồng:

2. Học hàm, học vị; chức danh trong Hội đồng:

III. Đánh giá kết quả thực hiện

phẩm.

3. Tiến độ thực hiện.

5. Ý kiến đánh giá khác.

Đạt: □

 

Thành viên Hội đồng
(Họ tên và chữ ký)

Ghi chú:

- Các thành viên còn lại có trách nhiệm đánh giá 03 tiêu chí (từ 1 đến 3).

PHỤ LỤC 15

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU CẤP BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
HỘI ĐỒNG CẤP BỘ NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG CẤP BỘ

1. Tên nhiệm vụ:                                                Mã số nhiệm vụ:

3. Cơ quan chủ trì:

III. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng

1. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên:

2. Khách mời tham dự họp Hội đồng:

VI. Kết quả xếp loại

2. Số phiếu xếp loại “Không đạt”:

 

Chủ tịch Hội đồng
(Họ tên và chữ ký)

Ủy viên thư ký
(Họ tên và chữ ký)

PHỤ LỤC 16

MẪU BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /TLHĐ-MT

 

BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG

THỰC HIỆN NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG

Hôm nay, ngày ….. tháng …… năm 20……, tại ............................................................

1. Bên giao (Bên A): Bộ Giao thông vận tải

Điện thoại:                                                        Fax:

Đại diện:

2. Bên nhận (Bên B): Tên cơ quan chủ trì

Điện thoại:                                                        Fax:

Đại diện:

Hai bên thỏa thuận thanh lý hợp đồng trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ môi trường với các nội dung sau:

Bên B đã hoàn thành nhiệm vụ theo đúng nội dung đã cam kết (có văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi trường kèm theo).

Hợp đồng

- Sản phẩm giao nộp theo đúng yêu cầu tại Điều 2 của Hợp đồng.

- Tổng kinh phí được duyệt:

- Kinh phí Bên A đã tạm ứng cho Bên B:

- Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, Bên B cam kết không vi phạm các quy định chung, hoàn thành các thủ tục tài chính (có kèm theo báo cáo quyết toán tài chính).

Biên bản thanh lý này được lập thành 06 bản, Bên A giữ 04 bản, Bên B giữ 02 bản có giá trị như nhau.

Đại diện Bên A
(Ký tên và đóng dấu)

Đại diện Bên B
(Ký tên và đóng dấu)

 

Hướng dẫn

Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 7 như sau:
“a) Đối với những nhiệm vụ môi trường mà sản phẩm được ban hành dưới hình thức các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật hoặc được ứng dụng, triển khai trong hoạt động bảo vệ môi trường, cụ thể như: tổ chức các khóa tập huấn chuyên môn nghiệp vụ bảo vệ môi trường, tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về bảo vệ môi trường. đăng bài viết trên báo, tạp chí, cổng thông tin điện tử. thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược. kiểm tra công tác bảo vệ môi trường. họp Hội đồng tuyển chọn, Hội đồng thẩm định thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường. lập báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm, Vụ Môi trường căn cứ nội dung thực hiện để lấy thêm ý kiến của các chuyên gia từ các cơ quan, đơn vị và thực hiện thẩm định.”.

Hướng dẫn

Tiêu đề Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
2. Sửa đổi tiêu đề khoản 1 Điều 9 như sau: “Căn cứ lập, phân bổ, giao dự toán ngân sách”.

Hướng dẫn

Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
3. Sửa đổi, bổ sung điểm a ... khoản 2 Điều 9 như sau:
“a) Căn cứ khoản 1 Điều 9 lập danh mục nhiệm vụ môi trường năm kế hoạch theo Mẫu số 02 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt.

Hướng dẫn

Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
3. Sửa đổi, bổ sung điểm ... b khoản 2 Điều 9 như sau:
...
b) Rà soát, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán các nhiệm vụ môi trường năm kế hoạch tại điểm a khoản 2 Điều 9 trước ngày 31 tháng 12 theo Mẫu số 03 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.”.

Hướng dẫn

Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 9 như sau: “3. Trách nhiệm của Vụ Tài chính
Căn cứ danh mục nhiệm vụ môi trường và Quyết định phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán các nhiệm vụ môi trường nêu tại điểm a và b khoản 2 Điều 9, dự thảo Quyết định giao dự toán ngân sách cho cơ quan chủ trì trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt.”.

Hướng dẫn

Điểm này được sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
5. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 13 như sau:
“b) 01 (một) bộ phiếu đánh giá, ý kiến nhận xét của các thành viên Hội đồng, biên bản họp Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở và báo cáo tiếp thu giải trình của chủ nhiệm nhiệm vụ đối với kết luận của Hội đồng nghiệm thu cấp cơ sở (bản sao).”

Hướng dẫn

Phụ lục này bị thay thế bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
6. Thay thế Phụ lục 3 ... của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tương ứng với Mẫu số 01 ... của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
...
Mẫu số 01. Thuyết minh đề cương nhiệm vụ môi trường
(Xem chi tiết tại văn bản)

Hướng dẫn

Phụ lục này bị thay thế bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
6. Thay thế Phụ lục ... 5 ... của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tương ứng với Mẫu số ... 02 ... của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
...
Mẫu số 02. Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ môi trường
(Xem chi tiết tại văn bản)

Hướng dẫn

Phụ lục này bị thay thế bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
6. Thay thế Phụ lục ... 6 ... của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tương ứng với Mẫu số ... 03 ... của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
...
Mẫu số 03. Quyết định phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán nhiệm vụ môi trường
(Xem chi tiết tại văn bản)

Hướng dẫn

Phụ lục này bị thay thế bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
6. Thay thế Phụ lục ... 7 ... của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tương ứng với Mẫu số ... 04 ... của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
...
Mẫu số 04. Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ môi trường
(Xem chi tiết tại văn bản)

Hướng dẫn

Phụ lục này bị thay thế bởi Khoản 6 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
6. Thay thế Phụ lục ... 10 của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải tương ứng với Mẫu số ... 05 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
...
Mẫu số 05. Văn bản xác nhận hoàn thành nhiệm vụ môi trường
(Xem chi tiết tại văn bản)

Hướng dẫn

Khoản này bị bãi bỏ bởi Khoản 7 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
7. Bãi bỏ khoản 5 Điều 9 ... của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Hướng dẫn

Điều này bị bãi bỏ bởi Khoản 7 Điều 1 Thông tư 34/2017/TT-BGTVT (VB hết hiệu lực: 20/01/2022)

Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý


Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý
...
7. Bãi bỏ ... Điều 17 của Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Luật bảo vệ môi trường 2014

Điều 147. Chi ngân sách nhà nước cho bảo vệ môi trường
1. Chi hoạt động sự nghiệp bảo vệ môi trường gồm:
a) Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, quy trình kỹ thuật, hướng dẫn kỹ thuật, định mức kinh tế kỹ thuật, quy chuẩn kỹ thuật môi trường, chương trình, đề án về bảo vệ môi trường.
b) Thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, báo cáo đánh giá môi trường chiến lược.
c) Hoạt động quan trắc môi trường. xây dựng hệ thống thông tin môi trường và báo cáo môi trường.
d) Hỗ trợ công tác thanh tra, kiểm tra. kiểm soát ô nhiễm môi trường, xử lý ô nhiễm môi trường, phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường. quản lý chất thải và bảo tồn đa dạng sinh học. đào tạo, truyền thông về bảo vệ môi trường. phổ biến và đánh giá tình hình thực hiện pháp luật về bảo vệ môi trường. hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường.
đ) Các hoạt động quản lý bảo vệ môi trường khác.

Từ khóa: Thông tư 56/2015/TT-BGTVT, Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT, Thông tư 56/2015/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, Thông tư 56 2015 TT BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, 56/2015/TT-BGTVT

File gốc của Thông tư 56/2015/TT-BGTVT Quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý đang được cập nhật.

Tài chính nhà nước

  • Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021-2025
  • Quyết định 30/2021/QĐ-TTg về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2021 phê duyệt việc sửa đổi Hiệp định chuyển đổi nợ cho phát triển giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Italia do Chính phủ ban hành
  • Công văn 10565/BGTVT-TC năm 2021 về phương án tự chủ tài chính do Bộ Giao thông vận tải ban hành
  • Quyết định 2164/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 2936/QĐ-UBND về danh mục tài sản mua sắm tập trung tỉnh Nam Định
  • Công văn 7145/VPCP-KTTH năm 2021 về gói tín dụng hỗ trợ học sinh, sinh viên mua máy tính, thiết bị học tập do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 1937/QĐ-BTC về điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Thông tư 84/2021/TT-BTC sửa đổi Thông tư 75/2019/TT-BTC quy định quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách Nhà nước thực hiện hoạt động khuyến nông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Thông tư 83/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
  • Công văn 1431/UBDT-KHTC năm 2021 về báo cáo tình hình sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê, liên doanh, liên kết do Ủy ban Dân tộc ban hành

Thông tư 56/2015/TT-BGTVT Quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu 56/2015/TT-BGTVT
Loại văn bản Thông tư
Người ký Đinh La Thăng
Ngày ban hành 2015-10-08
Ngày hiệu lực 2015-12-01
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng Hết hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý

Văn bản Bãi bỏ

  • Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý

Văn bản Được hướng dẫn

  • Luật bảo vệ môi trường 2014

Văn bản Sửa đổi

  • Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý

Văn bản Thay thế

  • Thông tư 34/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2015/TT-BGTVT quy định về quản lý nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: vinaseco.jsc@gmail.com - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu