Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu580/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành03/03/2015
Người kýPhạm S
Ngày hiệu lực 03/03/2015
Tình trạng Đã hủy
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 580/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 thuộc dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu580/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành03/03/2015
Người kýPhạm S
Ngày hiệu lực 03/03/2015
Tình trạng Đã hủy
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 580/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 03 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyỆt kẾ hoẠch chi tiẾt năm 2015 thuỘc dỰ án Phát triỂn Lâm nghiỆp đỂ cẢi thiỆn đỜi sỐng vùng Tây Nguyên tỈnh Lâm ĐỒng

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quy chế quản lý và tổ chức hoạt động của Dự án “Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên” - FLITCH ban hành theo Quyết định số 2594/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-BNN ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo khả thi (nay là dự án đầu tư) Dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH);

Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-DALN-KHKT ngày 03/02/2015 của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch hoạt động chi tiết năm 2015 cho dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 247/TTr-SNN ngày 13/02/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2015 thuộc dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Tổng kinh phí: 70.774 triệu đồng; trong đó:

- Vốn nước ngoài (ADB)

: 50.607 triệu đồng;

- Vốn đối ứng

: 12.000 triệu đồng;

- Đóng góp của người được hưởng lợi

: 8.167 triệu đồng.

 

2. Phân bổ cho các hạng mục:

- Quản lý và phát triển tài nguyên rừng bền vững

: 37.304 triệu đồng;

- Phát triển cơ sở hạ tầng

: 25.130 triệu đồng;

- Lương và chi khác

: 8.442 triệu đồng.

(chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm triển khai thực hiện theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 quyết định này đúng các quy định hiện hành của Nhà nước Việt Nam và của ADB. Nghiêm cấm việc chi sử dụng sai mục đích hoặc chi trùng lặp và những nội dung đã có nguồn kinh phí khác trang trải.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý dự án phát triển Lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BQL các DA Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT;
- Như Điều 3;
- LĐVP; CV: TC, KH;
- Lưu: VT, LN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH CHI TIẾT NĂM 2015 DỰ ÁN PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP ĐỂ CẢI THIỆN ĐỜI SỐNG VÙNG TÂY NGUYÊN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 03/03/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Hợp phần

ĐVT

K.lượng

Kế hoạch vốn thực hiện năm 2015

Tổng số

Nguồn vốn

ADB

VN

NHL

1

2

3

4

5

6

8

9

A

Quản lý và phát triển tài nguyên rừng bền vững

 

 

37.204

27.393

1.644

8.167

A.1

Quy hoạch quản lý đất lâm nghiệp

 

 

2.016

1.613

403

-

A.1.b.4

Hộ gia đình và cộng đồng

 

2.000

2.016

1.613

403

 

A.2

Phát triển tài nguyên rừng

 

 

33.484

24.928

1.241

7.315

A.2.a

Phát triển lâm nghiệp cộng đồng

 

 

17.329

11.783

175

5.372

A.2.a.2

Thanh toán trồng rừng hộ gia đình các năm

 

 

9.817

6.675

99

3.043

-

Chăm sóc năm 2 (rừng trồng năm 2014)

ha

442

6.853

4.660

69

2.124

-

Chăm sóc năm 3 (rừng trồng năm 2013)

ha

255

1.981

1.347

20

614

-

Chăm sóc năm 3

ha

215

983

668

10

305

A.2.a.3

Nông lâm kết hợp

 

 

3.810

2.590

39

1.181

-

Thanh toán chăm sóc năm 2 (rừng trồng năm 2014)

ha

600

3.810

2.590

39

1.181

A.2.a.4

Thanh toán cải tạo vườn hộ năm 2014 (1200 hộ)

ha

120

3.703

2.518

37

1.148

A.2.b

Thanh toán trồng rừng phòng hộ các năm

 

 

708

637

71

-

-

Chăm sóc năm 3 (rừng trồng năm 2013)

ha

110

400

360

40

 

-

Chăm sóc năm 4 (rừng trồng năm 2012)

ha

85

308

277

31

 

A.2.c

Thanh toán trồng rừng sản xuất do các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện

 

 

3.886

1.943

-

1.943

-

Chăm sóc năm 2 (rừng trồng năm 2014)

ha

110

1.870

935

 

935

-

Chăm sóc năm 3 (rừng trồng năm 2013)

ha

310

2.016

1.008

 

1.008

A.2.d

Bảo vệ rừng cộng đồng có người dân tham gia

ha/năm

22.490

1.535

1.535

 

 

A.2.e

Cơ sở hạ tầng lâm nghiệp (chòi canh lửa, đường lâm sinh...)

 

 

10.026

9.030

996

 

A.2.e.1

Xây dựng Vườn ươm công nghệ cao

 

 

8.884

8.002

882

-

-

Đào tạo chuyển giao công nghệ và chi khác

gói

 

1.350

1.215

135

 

-

Xây lắp và hàng hóa

gói

1

7.534

6.787

747

 

-

Giám sát

gói

1

-

-

-

 

A.2.e.2

Công trình HTCS khác

gói

1

1.142

1.028

114

-

-

Thiết kế

 

 

16

14

2

 

-

Xây lắp

 

 

1.110

1.000

110

 

-

Giám sát

 

 

16

14

2

 

A.3

Phát triển kinh doanh để quản lý rừng bền vững

 

 

1.704

852

-

852

A.3.a.4

Thanh toán rừng trồng năm 2014 cho Công ty TNHH MTV lâm nghiệp

ha

102

1.704

852

-

852

B

Cải thiện sinh kế

 

 

25.130

21.016

4.114

-

B.2

Cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ cấp xã

 

 

25.130

21.016

4.114

-

B.2.a

Xây dựng CSHT cấp xã

 

 

25.130

21.016

4.114

-

-

Thiết kế

gói

1

850

450

400

 

-

Xây lắp

gói

8

23.200

19.980

3.220

 

-

Giám sát

gói

1

1.080

586

494

 

B.2.b

Duy tu bảo dưỡng công trình CSHT

 

 

 

-

 

 

D

Quản lý và thực thi dự án

 

 

8.440

2.198

6.242

-

D.3

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp

tháng

12

6.000

-

6.000

 

D.6

Phương tiện đi lại, trang thiết bị và quản lý dự án cấp tỉnh, huyện, xã

 

 

2.440

2.198

242

-

-

Chi thường xuyên

tháng

12

2.440

2.198

242

 

 

Tổng

 

 

70.774

50.607

12.000

8.167

 

Từ khóa:580/QĐ-UBNDQuyết định 580/QĐ-UBNDQuyết định số 580/QĐ-UBNDQuyết định 580/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 580/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 580 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu580/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành03/03/2015
                            Người kýPhạm S
                            Ngày hiệu lực 03/03/2015
                            Tình trạng Đã hủy

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi