Số hiệu | 567/QĐ-TNMT-KH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 29/02/2016 |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 567/QĐ-TNMT-KH \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 02 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN “CÔNG TÁC KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA\r\nBÀN THÀNH PHỐ”
\r\n\r\nGIÁM ĐỐC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ\r\nMINH
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 121/2003/QĐ-UB ngày 18/07/2003 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc thành lập Sở\r\nTài nguyên và Môi trường;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n38/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy chế\r\ntổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n55/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chỉ\r\ntiêu dự toán thu- chi ngân sách Nhà nước năm 2016;
\r\n\r\nCăn cứ Thông báo số 534/STC-HCSN\r\nngày 21/01/2016 của Sở Tài chính về kết quả thẩm tra việc phân bổ dự toán năm\r\n2016 cho Sở Tài nguyên và Môi trường;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n327/QĐ-TNMT-KH ngày 27/01/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc giao chỉ\r\ntiêu, nhiệm vụ công tác năm 2016 cho Phòng Quản lý Tài nguyên nước và Khoáng sản;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng phòng Kế\r\nhoạch,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Nay phê duyệt phương án “Công tác kiểm tra hoạt\r\nđộng khoáng sản trên địa bàn thành phố” (Đính\r\nkèm phương án dự toán chi tiết) với\r\ntổng kinh phí là: 546.400.000 đồng\r\n(Năm trăm bốn mươi sáu triệu bốn trăm\r\nnghìn đồng chẵn).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này làm cơ sở để triển khai thực hiện,\r\ncác thủ tục ký kết hợp đồng và thanh quyết toán thực hiện theo quy định;
\r\n\r\nĐiều 3. Trưởng phòng Quản lý Tài nguyên nước và Khoáng sản,\r\nTrưởng phòng Kế hoạch, Chánh văn phòng Sở và Thủ trưởng các phòng ban liên quan\r\ncó trách nhiệm thi hành quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số: ……………./QĐ-TNMT-KH Ngày\r\n…. tháng …. năm ……\r\ncủa Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n ĐƠN\r\n VỊ QUẢN LÝ CHUYÊN MÔN \r\n | \r\n \r\n TRƯỞNG\r\n PHÒNG \r\n | \r\n
\r\n PHÒNG\r\n QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHOÁNG SẢN \r\n | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
\r\n ĐƠN\r\n VỊ CHỦ QUẢN \r\n | \r\n \r\n KT.\r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n SỞ\r\n TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH \r\n | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
MỞ ĐẦU
\r\n\r\nTrong những năm qua tình hình khai\r\nthác, vận chuyển cát không phép, trái phép diễn ra khá phức tạp tại các đoạn\r\nsông Sài Gòn (khu vực huyện Củ Chi), đoạn sông Đồng Nai, Sông Tắc (khu vực Quận\r\n9) và Biển Cần Giờ. Các phương tiện khai thác cát có cả xà lan nhưng phổ biến\r\nlà các phương tiện chuyên dùng và ghe bơm, hút cát nhỏ có tính cơ động cao và\r\nđược tổ chức rất chặt chẽ từ khâu cảnh giới đến khâu khai thác. Điều này đã gây\r\nảnh hưởng không nhỏ đến môi trường kinh tế - xã hội của địa phương, làm mất trật\r\ntự xã hội, an toàn giao thông, gây sạt lở bờ sông và ô nhiễm môi trường.
\r\n\r\nĐể góp phần làm\r\ngiảm tình trạng khai thác cát trái phép ở các địa phương, tăng cường công tác\r\nquản lý việc mua bán, tiêu thụ cát tại các bến bãi kinh doanh vật liệu xây dựng\r\ndọc các tuyến sông thường xuyên xảy ra tình trạng khai thác cát trái phép và có\r\ncơ sở để đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố quy định khu vực bến bãi tập kết,\r\nmua bán cát thì việc triển khai công tác thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản\r\ntrên địa bàn Thành phố là nhiệm vụ cần thiết trong giai đoạn hiện nay.
\r\n\r\n\r\n\r\n+ Kiểm tra, giám sát tình hình thực\r\nhiện pháp luật về khoáng sản trên địa bàn Thành phố;
\r\n\r\n+ Tuyên truyền, phổ biến và giáo dục\r\npháp luật về khoáng sản; thực hiện các biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản,\r\nmôi trường và tài nguyên thiên nhiên khác theo quy định của pháp luật; bảo đảm\r\nan ninh, trật tự xã hội tại các khu vực có khoáng sản;
\r\n\r\n+ Nhằm ngăn chặn các hoạt động nạo\r\nvét, khai thác, vận chuyển trái phép khoáng sản, chấn chỉnh\r\nvà đề xuất xử lý những hành vi vi phạm trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn\r\nThành phố. Quản lý việc mua bán, tiêu thụ cát không rõ nguồn gốc là cơ sở để đề\r\nxuất Ủy ban nhân dân thành phố quy định khu vực bến bãi tập kết, mua bán cát.
\r\n\r\nII. Cơ sở, căn cứ\r\nxây dựng dự toán
\r\n\r\n- Công văn số 840/VP-ĐTMT ngày\r\n26/01/2015 về việc thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại Công\r\nvăn số 10610/VPCP-KTN ngày 31 tháng 12 năm 2014 về việc kiểm tra, xử lý các vi\r\nphạm trong hoạt động khoáng sản.
\r\n\r\n- Công văn số 6486/UBND-CNN ngày 08\r\ntháng 12 năm 2014 về việc khẩn trương triển khai các biện pháp đảm bảo an toàn\r\ncông trình thủy lợi, phòng, chống lụt, bão.
\r\n\r\n- Công văn số 7113/UB-TM ngày 19/11/2004. Mục b2 khoản b, điều 1.
\r\n\r\n- Thông tư 97/2010/TT-BTC ngày\r\n06/7/2010. Mục d, khoản 2 điều 4.
\r\n\r\n- Công văn số 1179/UBND-VX ngày\r\n12/3/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về định mức chi bồi dưỡng công tác cho\r\ncác cá nhân tham gia điều tra, bắt giữ, quản lý, xử lý vi phạm hành chính.
\r\n\r\n- Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15\r\ntháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về quản\r\nlý hoạt động khoáng sản và bảo vệ khoáng sản chưa khai\r\nthác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n- Quyết định số 372/QĐ-TNMT-KH ngày 27\r\ntháng 01 năm 2016 về việc giao chỉ tiêu nhiệm vụ công tác năm 2016 của Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\n\r\n\r\n+ Kiểm tra các tổ chức, cá nhân đang\r\nhoạt động khai thác cát, nạo vét tận thu và các phương tiện vận chuyển khoáng sản\r\ntrên địa bàn Thành phố và vùng giáp ranh (bao gồm cả trên các tuyến sông và hoạt\r\nđộng khai thác đất san lấp).
\r\n\r\n+ Kiểm tra các hồ sơ pháp lý liên\r\nquan đến hoạt động khoáng sản, các phương tiện và người điều khiển phương tiện\r\nvận chuyển cát trên tuyến sông của Thành phố.
\r\n\r\n+ Kiểm tra các cơ sở hoạt động bến\r\nbãi tập kết vật liệu xây dựng (cát san lấp, cát xây dựng) dọc tuyến sông thuộc\r\nđịa bàn quận 9, quận 2, quận Thủ Đức, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi, huyện cần Giờ.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Nội dung thực hiện:
\r\n\r\n1.1. Kiểm tra các tổ chức cá nhân hoạt\r\nđộng khai thác khoáng sản và nạo vét tận thu:
\r\n\r\n+ Giấy phép và các hồ sơ liên quan đến\r\nnạo vét, tận thu, khai thác, vận chuyển khoáng sản trên địa bàn Thành phố của cấp\r\ncó thẩm quyền.
\r\n\r\n+ Kiểm tra giấy chứng nhận đăng ký,\r\nđăng kiểm phương tiện thủy nội địa và các văn bản pháp lý về đảm bảo an toàn\r\ngiao thông đường thủy của cấp có thẩm quyền.
\r\n\r\n+ Kiểm tra bằng cấp chứng chỉ chuyên\r\nmôn quy định của người điều khiển phương tiện, thiết bị chuyên dùng.
\r\n\r\n+ Kiểm tra các hợp đồng, hóa đơn, chứng\r\ntừ mua bán, vận chuyển khoáng sản.
\r\n\r\n+ Kiểm tra biển báo ranh giới khu vực\r\nhoạt động khai thác, nạo vét khoáng sản; diện tích, độ sâu khu vực đang hoạt động,\r\nkhối lượng khoáng sản (cát, sỏi) lòng sông đang khai thác, nạo vét. Kiểm tra các\r\nphương tiện, thiết bị phục vụ cho hoạt động khoáng sản; giám sát môi trường và\r\ngiám sát thi công định kỳ trong quá trình hoạt động của\r\ncác tổ chức, cá nhân tại hiện trường khai thác khoáng sản.
\r\n\r\n1.2. Đối với việc kiểm tra các bến\r\nbãi kinh doanh vật liệu xây dựng dọc tuyến sông: Kiểm tra hóa đơn, chứng từ nguồn\r\ngốc vật liệu xây dựng (cát) tại các bến bãi tập kết vật liệu xây dựng dọc các\r\ntuyến sông thuộc các địa bàn quận, huyện nêu trên.
\r\n\r\n1.3. Kiểm tra hoạt động khai thác đất\r\nsan lấp tại các quận, huyện trên địa bàn Thành phố (nếu có).
\r\n\r\n1.4. Xử lý và tạm giữ các phương tiện\r\nvi phạm về trạm tạm giữ, thuê trang thiết bị kéo phương tiện vi phạm.
\r\n\r\n1.5. Thụ lý hồ sơ và trình cấp có thẩm\r\nquyền ra quyết định xử lý vi phạm theo quy định.
\r\n\r\n2. Khối lượng công tác:
\r\n\r\n2.1. Về công tác\r\nkiểm tra trên sông: Sông Sài Gòn (huyện Củ Chi), Sông Đồng Nai (Quận 9) và Tuyến\r\nsông thuộc huyện Cần Giờ. Cụ thể:
\r\n\r\n- Phương tiện di chuyển: Ca nô.
\r\n\r\n- Thành phần Đoàn kiểm tra (kiểm tra\r\nđịnh kỳ): Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND Quận huyện, Phòng CSGT đường thủy\r\n(PC68), Phòng CSMT (PC49), Đại diện Sở GTVT, Đại diện Sở NN và PT Nông thôn, Bộ\r\nđội Biên phòng.
\r\n\r\n- Thành phần Đoàn kiểm tra đột xuất:\r\nSở Tài nguyên và Môi trường, UBND Quận huyện, Phòng CSGT đường thủy (PC68)/Bộ đội\r\nBiên phòng, Phòng CSMT (PC49)
\r\n\r\n- Khu vực huyện Củ Chi: Xuất phát từ\r\nKhu di tích địa đạo Củ Chi.
\r\n\r\n- Khu vực Quận 9 và huyện cần Giờ: Xuất\r\nphát từ Bến Bạch Đằng.
\r\n\r\n2.2. Về công tác\r\nkiểm tra trên bộ: Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với UBND các quận huyện\r\nthực hiện kiểm tra các đơn vị kinh doanh khoáng sản. Cụ thể:
\r\n\r\n- Kiểm tra dọc tuyến sông hướng huyện\r\nCủ Chi : 02 ngày
\r\n\r\n- Kiểm tra dọc tuyến sông hướng huyện\r\ncần Giờ và huyện Nhà Bè : 02 ngày
\r\n\r\n- Kiểm tra dọc tuyến sông hướng quận\r\n9, quận Thủ Đức : 02 ngày.
\r\n\r\nTổng thời lượng kiểm tra trên đường bộ:\r\n06 ngày.
\r\n\r\nPhương tiện di chuyển: Thuê xe ô tô\r\n16 chỗ. Địa điểm xuất phát tại Sở Tài nguyên và Môi trường (Đơn giá tính theo\r\ngiá thị trường).
\r\n\r\n2.3. Dự toán kinh phí:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n giá \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n tiền \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thuê ca nô đi kiểm tra hướng Củ Chi\r\n (08 lượt) \r\n | \r\n \r\n Giờ \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 3.000.000 \r\n | \r\n \r\n 96.000.000 \r\n | \r\n \r\n Theo đơn giá thị trường \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thuê ca nô đi kiểm tra hướng Quận 9\r\n (12 lượt) \r\n | \r\n \r\n Giờ \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 3.500.000 \r\n | \r\n \r\n 210.000.000 \r\n | \r\n \r\n Theo đơn giá thị trường \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thuê ca nô đi kiểm tra hướng Cần Giờ\r\n (6 lượt) \r\n | \r\n \r\n Giờ \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 3.500.000 \r\n | \r\n \r\n 126.000.000 \r\n | \r\n \r\n Theo đơn giá thị trường \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chi phí kiểm tra độ sâu dự án nạo\r\n vét khu vực neo đậu và tránh trú bão trước khi vào luồng Soài Rạp theo chủ\r\n trương xã hội hóa (Diện tích khu vực nạo vét 1.3 x 1.8\r\n Km) \r\n | \r\n \r\n Km\r\n (Đo theo lưới ô vuông với khoảng cách giữa hai tuyến đo là 100m với tần suất mỗi quý thực hiện 01 lần đo) \r\n | \r\n \r\n 910 \r\n | \r\n \r\n 92.123 \r\n | \r\n \r\n 83.831.930 \r\n | \r\n \r\n Theo Mục 7.1 Quyết định số 2176/QĐ-\r\n BTNMT ngày 08 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Bộ\r\n đơn giá các công trình địa chất theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng\r\n (Chưa bao gồm thuế VAT). \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chi phí thuê phương tiện chở thiết\r\n bị đo sâu, thành phần đoàn kiểm tra từ đất liền ra khu vực dự án \r\n | \r\n \r\n Lần \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4.500.000 \r\n | \r\n \r\n 18.000.000 \r\n | \r\n \r\n Tạm tính theo giá thị trường \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chi phí thuê xe kiểm tra đường bộ\r\n (10 lượt: 06 lượt kiểm tra bến bãi và 04 lượt kiểm tra dự án nạo vét khu vực\r\n neo đậu và tránh trú bão trước khi vào luồng Soài Rạp theo chủ trương xã hội\r\n hóa) \r\n | \r\n \r\n ngày \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2.000.000 \r\n | \r\n \r\n 20.000.000 \r\n | \r\n \r\n Theo đơn giá thị trường \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Công tác phí (12 người/ngày x\r\n 50.000/người/ ngày = 600.000/ngày) \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 600.000 \r\n | \r\n \r\n 1.800.000 \r\n | \r\n \r\n Theo Công văn số 1179/UBND-VX ngày\r\n 12/3/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố về định mức chi bồi dưỡng công tác cho\r\n các cá nhân tham gia điều tra, bắt giữ, quản lý, xử lý vi phạm hành chính. \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chi phí uống nước (20 người x\r\n 30.000 người/cuộc họp = 600.000/cuộc họp) \r\n | \r\n \r\n Cuộc\r\n họp (Dự kiến mỗi quý một lần \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n 600.000 \r\n | \r\n \r\n 2.400.000 \r\n | \r\n \r\n Thông tư 97/2010/TT- BTC ngày 06/7/2010.\r\n Mục d, khoản 2 điều 4 \r\n | \r\n
\r\n VAT\r\n (Mục 4) \r\n | \r\n \r\n 8.383.193 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n Tổng\r\n cộng \r\n | \r\n \r\n 546.415.123 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tổng dự toán: Năm trăm bốn mươi\r\nsáu triệu, bốn trăm mười lăm ngàn, một trăm hai mươi ba đồng (Làm tròn: 546.400.000\r\nĐồng - Năm trăm bốn mươi sáu triệu bốn trăm ngàn đồng).
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Cơ quan thực hiện:
\r\n\r\n- Sở Tài nguyên và Môi trường: Phòng\r\nQuản lý Tài nguyên nước và Khoáng sản, Thanh tra Sở phối hợp cùng các cơ quan\r\nchức năng trong tổ kiểm tra liên ngành hoạt động khoáng sản.
\r\n\r\n- Các đơn vị có liên quan: UBND các\r\nQuận huyện, Sở Giao thông vận tải, Sở NN và PTNT, Công an thành phố (Phòng cảnh\r\nsát phòng chống tội phạm môi trường PC 49 và Phòng cảnh sát giao thông thủy PC\r\n68), Bộ đội biên phòng thành phố, các Sở ngành ở các địa phương giáp ranh.
\r\n\r\n2. Thời gian thực hiện: Từ tháng 01 đến\r\ntháng 12 năm 2016.
\r\n\r\n3. Sản phẩm:
\r\n\r\n- Biên bản kiểm tra, kết quả đo đạc\r\nhiện trường;
\r\n\r\n- Biên bản vi phạm hành chính (nếu\r\ncó);
\r\n\r\n- Báo cáo tổng hợp.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Kết luận:
\r\n\r\nPhương án dự toán đã được lập dựa\r\ntrên cơ sở các văn bản pháp lý theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\nKết quả của phương án làm cơ sở rất tốt\r\nđể từng bước hoàn thiện hệ thống quản lý giám sát hoạt động của các tổ chức, cá\r\nnhân khai thác cát, nạo vét tận thu và các phương tiện vận chuyển khoáng sản\r\ntrên địa bàn Thành phố và vùng giáp ranh (bao gồm cả trên các tuyến sông và\r\ntình hình khai thác đất san lấp). Kịp thời ngăn chặn các hành vi vi phạm hoạt động\r\nkhai thác khoáng sản trái phép và tuyên truyền bảo vệ tài nguyên.
\r\n\r\n2. Kiến nghị:
\r\n\r\nĐề nghị Sở sớm có quyết định duyệt để\r\nPhòng chuyên môn có thể thực hiện theo kế hoạch.
\r\n\r\nTừ khóa: 567/QĐ-TNMT-KH Quyết định 567/QĐ-TNMT-KH Quyết định số 567/QĐ-TNMT-KH Quyết định 567/QĐ-TNMT-KH của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 567/QĐ-TNMT-KH của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 567 QĐ TNMT KH của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 567/QĐ-TNMT-KH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 29/02/2016 |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 567/QĐ-TNMT-KH |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 29/02/2016 |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |