Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên - Môi trường

Quyết định 2079/QĐ-UBND năm 2025 về Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu 2079/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2079/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 3622/TTr-SNNMT ngày 12 tháng 6 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.

Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá

1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

Điều 3. Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre

1. Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre bao gồm nội dung như sau:

- Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu.

- Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu.

- Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu.

- Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu.

- Biên tập dữ liệu.

- Kiểm tra sản phẩm.

- Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm.

2. Các đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển.

3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.

Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Hướng dẫn việc áp dụng các đơn giá theo Quyết định này đến các cơ quan, đơn vị có liên quan.

b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.

2. Sở Tài chính

Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.

Bố trí kinh phí cho công tác xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường hàng năm của tỉnh.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- CT, PCTUBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, XH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

1. Khó khăn 1

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá (đồng)

Khấu hao

Năng lượng

Không bao gồm khấu hao

Đã bao gồm khấu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)= Σ((4)÷(8))

(10)=(9)*15%

(11)=((4)+(5)+(6) +(8))* 1,15

(12)=(9)+(10)

1

Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu

 

1.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1.483.855

8.585

5.557

31.336

61.869

1.591.202

238.680

1.793.846

1.829.882

1.1.2

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

Bộ dữ liệu

1.187.084

6.871

5.557

23.582

47.974

1.271.068

190.660

1.434.609

1.461.728

1.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Xác định danh mục các ĐTQL

ĐTQL

2.251.456

10.988

5.557

32.876

55.225

2.356.102

353.415

2.671.710

2.709.517

1.2.2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL

ĐTQL

20.167.072

109.851

23.213

319.284

463.311

21.082.731

3.162.410

23.877.964

24.245.141

1.2.3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL

ĐTQL

7.415.936

41.190

14.357

120.870

184.854

7.777.208

1.166.581

8.804.788

8.943.789

1.2.4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL

2.110.740

10.299

2.877

30.764

51.767

2.206.447

330.967

2.502.035

2.537.414

1.2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

890.979

5.497

4.457

16.439

27.622

944.994

141.749

1.067.838

1.086.743

1.2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL

20.740.600

102.983

36.319

302.177

462.144

21.644.223

3.246.633

24.543.353

24.890.856

1.2.7

Quy đổi đối tượng quản lý

ĐTQL

66.690

354

722

921

2.133

70.820

10 623

80 384

81 443

2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

2.1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

CSDL

10.083.536

55.485

38.613

164.198

276.122

10.617.954

1.592.693

12.021.820

12.210.647

2.2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

14.933.232

74.718

38.613

217.573

332.748

15.596.884

2.339.533

17.686.208

17.936.417

2.3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1.040.364

6.868

8.770

16.678

40.336

1.113.016

166.952

1.260.789

1.279.968

3

Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

3.1

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

ĐTQL

5.568.620

34.340

6.830

83.810

155.616

5.849.216

877.382

6.630.217

6.726.598

3.2

Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu

ĐTQL

4.454.896

27.469

6.748

67.026

124.480

4.680.619

702.093

5.305.632

5.382.712

4

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu

4.1

Chuyển đổi dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Chuẩn hóa phông chữ

ĐTQL

12.484.368

82.956

22.990

201.028

373.462

13.164.804

1.974.721

14.908.342

15.139.525

4.1.2

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

8.322.912

55.485

6.433

143.208

337.920

8.865.958

1.329.894

10.031.163

10.195.852

4.1.3

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL

3.561.252

20.883

4.483

53.703

126.720

3.767.041

565.056

4.270.339

4.332.097

4.2

Quét (chụp) tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Quét tài liệu

Trang A4

2.081

-

-

81

-

2.162

324

2.393

2.486

Trang A3

4.162

-

-

162

-

4.324

649

4.786

4.973

Trang A2

8.324

-

-

324

-

8.648

1.297

9.573

9.945

Trang A1

16.648

-

-

648

-

17.296

2.594

19.145

19.890

Trang A0

33.296

-

-

1.296

-

34.592

5.189

38.290

39.781

4.2.2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4

650

-

-

12

-

662

99

748

761

Trang A3

1.300

-

-

24

-

1.324

199

1.495

1.523

Trang A2

2.600

-

-

48

-

2.648

397

2.990

3.045

Trang A1

5.200

-

-

96

-

5.296

794

5.980

6.090

Trang A0

10.400

-

-

192

 

10.592

1.589

11.960

12.181

4.3

Nhập, đối soát dữ liệu

4.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

645

-

-

15

-

660

99

742

759

4.3.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.144

-

-

15

-

1.159

174

1.316

1.333

4.3.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

11.798

-

-

247

-

12.045

1.807

13.568

13.852

4.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

13.941

-

-

247

-

14.188

2.128

16.032

16.316

4.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

187

-

-

5

-

192

29

215

221

4.3.6

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

312

-

-

5

-

317

48

359

365

4.3.7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

2.975

-

-

64

-

3.039

456

3.421

3.495

4.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.537

-

-

64

-

3.601

540

4.068

4.141

5

Biên tập dữ liệu

5.1

Tuyên bố đối tượng

ĐTQL

15.605.460

103.430

8.245

241.180

366.762

16.325.077

2.448.762

18.496.482

18.773.839

5.2

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

ĐTQL

20.807.280

137.769

8.410

321.573

489.011

21.764.043

3.264.606

24.658.841

25.028.649

5.3

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

ĐTQL

15.605.460

103.430

8.245

241.180

366.762

16.325.077

2.448.762

18.496.482

18.773.839

5.4

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

ĐTQL

5.041.768

27.919

7.580

67.048

124.493

5.268.808

790.321

5.982.024

6.059.129

6

Kiểm tra sản phẩm

6.1

Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

2.667.600

14.015

14.275

54.616

91.269

2.841.775

426.266

3.205.233

3.268.041

6.2

Kiểm tra nội dung CSDL

ĐTQL

8.899.123

62.240

14.988

175.787

277.290

9.429.429

1.414.414

10.641.688

10.843.843

6.3

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

ĐTQL

3.201.120

20.883

14.988

82.049

136.903

3.455.943

518.391

3.879.978

3.974.334

7

Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL

5.628.640

28.028

14.275

85.840

138.061

5.894.844

884.227

6.680.355

6.779.071

7.2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

ĐTQL

593.542

3.435

38.500

13.633

22.808

671.918

100.788

757.028

772.706

7.3

Giao nộp sản phẩm

CSDL

260.091

1.714

165

4.444

10.551

276.965

41.545

313.399

318.510

2. Khó khăn 2

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá (đồng)

Khấu hao

Năng lượng

Không bao gồm khấu hao

Đã bao gồm khấu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)= Σ((4)÷(8))

(10)=(9)*15%

(11)=((4)+(5)+(6) +(8))* 1,15

(12)=(9)+(10)

1

Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu

 

1.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

 

1.1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1.483.855

8.585

5.557

31.336

61.869

1.591.202

238.680

1.793.846

1.829.882

1.1.2

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

Bộ dữ liệu

1.187.084

6.871

5.557

23.582

47.974

1.271.068

190.660

1.434.609

1.461.728

1.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

1.2.1

Xác định danh mục các ĐTQL

ĐTQL

2.814.320

13.735

5.557

41.095

69.031

2.943.738

441.561

3.338.039

3.385.299

1.2.2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL

ĐTQL

25.208.840

137.314

23.213

399.105

579.139

26.347.611

3.952.142

29.840.782

30.299.753

1.2.3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL

ĐTQL

9.269.920

51.487

14.357

151.088

231.068

9.717.920

1.457.688

11.001.857

11.175.608

1.2.4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL

2.110.740

10.299

2.877

30.764

51.767

2.206.447

330.967

2.502.035

2.537.414

1.2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

1.113.724

6.871

4.457

20.549

34.527

1.180.128

177.019

1.333.516

1.357.147

1.2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL

25.925.750

128.729

36.319

377.721

577.680

27.046.199

4.056.930

30.668.750

31.103.129

1.2.7

Quy đổi đối tượng quản lý

ĐTQL

66.690

354

722

921

2.133

70.820

10.623

80.384

81.443

2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

CSDL

12.604.420

69.356

38.613

205.247

345.153

13.262.789

1.989.418

15.016.173

15.252.207

2.2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

18.666.540

93.397

38.613

271.966

415.935

19.486.451

2.922.968

22.096.658

22.409.419

2.3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1.300.455

8.585

8.770

20.848

50.420

1.389.078

208.362

1.573.465

1.597.440

3

Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

3.1

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

ĐTQL

5.568.620

34.340

6.830

83.810

155.616

5.849.216

877.382

6.630.217

6.726.598

3.2

Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu

ĐTQL

4.454.896

27.469

6.748

67.026

124.480

4.680.619

702.093

5.305.632

5.382.712

4

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu

4.1

Chuyển đổi dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Chuẩn hóa phông chữ

ĐTQL

15.605.460

103.695

22.990

251.285

466.827

16.450.257

2.467.539

18.628.818

18.917.796

4.1.2

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

10.403.640

69.356

6.433

179.010

422.400

11.080.839

1.662.126

12.537.103

12.742.965

4.1.3

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL

4.451.565

26.104

4.483

67.129

158.400

4.707.681

706.152

5.336.635

5.413.833

4.2

Quét (chụp) tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Quét tài liệu

Trang A4

2.081

-

-

81

-

2.162

324

2.393

2.486

Trang A3

4.162

-

-

162

-

4.324

649

4.786

4.973

Trang A2

8.324

-

-

324

-

8.648

1.297

9.573

9.945

Trang A1

16.648

-

-

648

-

17.296

2.594

19.145

19.890

Trang A0

33.296

-

-

1.296

-

34.592

5.189

38.290

39.781

4.2.2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4

650

-

-

12

-

662

99

748

761

Trang A3

1.300

-

-

24

-

1.324

199

1.495

1.523

Trang A2

2.600

-

-

48

-

2.648

397

2.990

3.045

Trang A1

5.200

-

-

96

-

5.296

794

5.980

6.090

Trang A0

10.400

-

-

192

-

10.592

1.589

11.960

12.181

4.3

Nhập, đối soát dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

806

-

-

19

-

825

124

927

949

4.3.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.431

-

-

19

-

1.450

218

1.646

1.668

4.3.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

14.747

-

-

309

-

15.056

2.258

16.959

17.314

4.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

17.426

-

-

309

-

17.735

2.660

20.040

20.395

4.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

234

-

-

6

-

240

36

269

276

4.3.6

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

390

-

-

6

-

396

59

449

455

4.3.7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

3.719

-

-

80

-

3.799

570

4.277

4.369

4.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

4.422

-

-

80

-

4.502

675

5.085

5.177

5

Biên tập dữ tiêu

5.1

Tuyên bố đối tượng

ĐTQL

19.506.825

129.288

8.245

301.475

458.453

20.404.286

3.060.643

23.118.233

23.464.929

5.2

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

ĐTQL

26.009.100

172.211

8.410

401.966

611.264

27.202.951

4.080.443

30.821.133

31.283.394

5.3

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không

gian

ĐTQL

19.506.825

129.288

8.245

301.475

458.453

20.404.286

3.060.643

23.118.233

23.464.929

5.4

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

ĐTQL

6.302.210

34.899

7.580

83.810

155.616

6.584.115

987.617

7.475.351

7.571.732

6

Kiểm tra sản phẩm

6.1

Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

3.334.500

17.519

14.275

68.270

114.086

3.548.650

532.298

4.002.437

4.080.948

6.2

Kiểm tra nội dung CSDL

ĐTQL

13.904.880

77.800

14.988

219.734

346.613

14.564.015

2.184.602

16.495.923

16.748.617

6.3

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

ĐTQL

5.001.750

26.104

14.988

102.561

171.129

5.316.532

797.480

5.996.067

6.114.012

7

Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm

7.1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL

5.628.640

28.028

14.275

85.840

138.061

5.894.844

884.227

6.680.355

6.779.071

7.2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

ĐTQL

593.542

3.435

38.500

13.633

22.808

671.918

100.788

757.028

772.706

7.3

Giao nộp sản phẩm

CSDL

260.091

1.714

165

4.444

10.551

276.965

41.545

313.399

318.510

3. Khó khăn 3

Số TT

Nội dung

Đơn vị tính

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng thiết bị

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá (đồng)

Khấu hao

Năng lượng

Không bao gồm khấu hao

Đã bao gồm khấu hao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)= Σ((4)÷(8))

(10)=(9)*15%

(11)=((4)+(5)+(6) +(8))* 1,15

(12)=(9)+(10)

1

Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu

 

1.1

Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Rà soát, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa

Bộ dữ liệu

1.483.855

8.585

5.557

31.336

61.869

1.591.202

238.680

1.793.846

1.829.882

1.1.2

Chuẩn bị dữ liệu mẫu

Bộ dữ liệu

1.187.084

6.871

5.557

23.582

47.974

1.271.068

190.660

1.434.609

1.461.728

1.2

Phân tích nội dung thông tin dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Xác định danh mục các ĐTQL

ĐTQL

3.658.616

17.856

5.557

53.424

89.740

3.825.193

573.779

4.337.535

4.398.972

1.2.2

Xác định chi tiết các thông tin cho từng ĐTQL

ĐTQL

32.771.492

178.508

23.213

518.837

752.881

34.244.930

5.136.740

38.785.008

39.381.670

1.2.3

Xác định chi tiết các quan hệ giữa các ĐTQL

ĐTQL

12.050.896

66.933

14.357

196.414

300.388

 

12.628.989

1.894.348

14.297.461

14.523.337

1.2.4

Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc xây dựng cơ sở dữ liệu

CSDL

2.110.740

10.299

2.877

30.764

51.767

2.206.447

330.967

2.502.035

2.537.414

1.2.5

Xác định chi tiết các tài liệu quét (tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím

Bộ dữ liệu

1.447.841

8.932

4.457

26.714

44.885

1.532.829

229.924

1.732.032

1.762.753

1.2.6

Xác định khung danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu

CSDL

33.703.475

167.348

36.319

491.037

750.984

35.149.163

5.272.374

39.856.845

40.421.537

1.2.7

Quy đổi đối tượng quản lý

ĐTQL

66.690

354

722

921

2.133

70.820

10.623

80.384

81.443

2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

2.1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

CSDL

16.385.746

90.163

38.613

266.821

448.699

17.230.042

2.584.506

19.507.704

19.814.548

2.2

Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

24.266.502

121.416

38.613

353.556

540.716

25.320.802

3.798.120

28.712.333

29.118.922

2.3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

1.690.592

11.161

8.770

27.102

65.546

1.803.171

270.476

2.042.479

2.073.647

3

Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

3.1

Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu

ĐTQL

5.568.620

34.340

6.830

83.810

155.616

5.849.216

877.382

6.630.217

6.726.598

3.2

Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu

ĐTQL

4.454.896

27.469

6.748

67.026

124.480

4.680.619

702.093

5.305.632

5.382.712

4

Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu

4.1

Chuyển đổi dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Chuẩn hóa phông chữ

ĐTQL

20.287.098

134.804

22.990

326.671

606.875

21.378.438

3.206.766

24.209.532

24.585.204

4.1.2

Chuẩn hóa dữ liệu phi không gian theo thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

13.524.732

90.163

6.433

232.713

549.120

14.403.161

2.160.474

16.296.015

16.563.635

4.1.3

Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được chuẩn hóa vào CSDL

ĐTQL

5.787.035

33.935

4.483

87.268

205.920

6.118.641

917.796

6.936.079

7.036.437

4.2

Quét (chụp) tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2.1

Quét tài liệu

Trang A4

2.081

-

-

81

-

2.162

324

2.393

2.486

Trang A3

4.162

-

-

162

-

4.324

649

4.786

4.973

Trang A2

8.324

-

-

324

-

8.648

1.297

9.573

9.945

Trang A1

16.648

-

-

648

-

17.296

2.594

19.145

19.890-

Trang A0

33.296

-

-

1.296

-

34.592

5.189

38.290

39.781

Trang A4

650

-

-

12

-

662

99

748

761

4.2.2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A3

1.300

-

-

24

-

1.324

199

1.495

1.523

Trang A2

2.600

-

-

48

-

2.648

397

2.990

3.045

Trang A1

5.200

-

-

96

-

5.296

794

5.980

6.090

Trang A0

10.400

-

-

192

-

10.592

1.589

11.960

12.181

4.3

Nhập, đối soát dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

1.048

-

-

25

-

1.073

161

1.205

1.234

4.3.2

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.860

-

-

25

-

1.885

283

2.139

2.168

4.3.3

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

19.171

-

-

402

-

19.573

2.936

22.047

22.509

4.3.4

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

22.654

-

-

402

-

23.056

3.458

26.052

26.514

4.3.5

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

304

-

-

8

-

312

47

350

359

4.3.6

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

507

-

-

8

-

515

77

583

592

4.3.7

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

4.835

-

-

104

-

4.939

741

5.560

5.680

4.3.8

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

5.748

-

-

104

-

5.852

878

6.610

6.730

5

Biên tập dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Tuyên bố đối tượng

ĐTQL

25.358.873

168.074

8.245

391.918

595.989

26.523.098

3.978.465

30.050.858

30.501.563

5.2

Sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

ĐTQL

33.811.830

223.874

8.410

522.556

794.643

35.361.313

5.304.197

40.064.571

40.665.510

5.3

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

ĐTQL

25.358.873

168.074

8.245

391.918

595.989

26.523.098

3.978.465

30.050.858

30.501.563

5.4

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

ĐTQL

8.192.873

45.369

7.580

108.953

202.301

8.557.076

1.283.561

9.715.341

9.840.637

6

Kiểm tra sản phẩm

6.1

Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu

ĐTQL

4.334.850

22.775

14.275

88.751

148.312

4.608.963

691.344

5.198.244

5.300.307

6.2

Kiểm tra nội dung CSDL

ĐTQL

18.076.344

101.140

14.988

285.654

450.597

18.928.723

2.839.308

21.439.529

21.768.031

6.3

Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu

ĐTQL

6.502.275

33.935

14.988

133.329

222.468

6.906.995

1.036.049

7.789.716

7.943.044

7

Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm

7.1

Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và phục vụ nghiệm thu sản phẩm

ĐTQL

5.628.640

28.028

14.275

85.840

138.061

5.894.844

884.227

6.680.355

6.779.071

7.2

Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và dạng số

ĐTQL

593.542

3.435

38.500

13.633

22.808

671.918

100.788

757.028

772.706

7.3

Giao nộp sản phẩm

CSDL

260.091

1.714

165

4.444

10.551

276.965

41.545

313.399

318.510

 

 

Từ khóa: 2079/QĐ-UBND Quyết định 2079/QĐ-UBND Quyết định số 2079/QĐ-UBND Quyết định 2079/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định số 2079/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định 2079 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2079/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2079/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
  • Điều 2. Quy định các trường hợp áp dụng bộ đơn giá
  • Điều 3. Đơn giá Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
  • Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
  • Điều 5. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.