Số hiệu | 1421/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
Ngày ban hành | 29/09/2014 |
Người ký | Lê Viết Chữ |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1421/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quảng\r\n Ngãi, ngày 29 tháng 9 năm 2014 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức HĐND và\r\nUBND ngày 26/11/2003;
\r\n\r\nCăn cứ\r\nLuật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đê điều số\r\n79/2006/QH11 ngày 29/11/2006;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số\r\nđiều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày\r\n19/6/2009;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị định của Chính phủ:\r\nSố 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009; số 83/2009/NĐ-CP\r\nngày 15/10/2009 về việc ban hành và sửa đổi, bổ sung về quản lý dự án đầu tư\r\nxây dựng công trình; số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 về quản lý chất lượng\r\ncông trình xây dựng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n172/2007/QĐ-TTg ngày 16/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược Quốc\r\ngia về phòng chống và giảm nhẹ thiên tai đến năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2052/QĐ-TTg\r\nngày 10/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển\r\nkinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1588/QĐ-TTg\r\nngày 24/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch thủy lợi khu vực miền\r\nTrung giai đoạn 2012 - 2020 và định hướng đến năm 2050;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KH\r\nngày 20/8/2010 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về\r\nviệc ban hành Quy định về quản lý Quy hoạch ngành Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 279/QĐ-UBND\r\nngày 10/02/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch\r\nThủy lợi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2006 - 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 164/QĐ-UBND\r\nngày 12/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt và ban hành\r\nKế hoạch Quản lý rủi ro thiên tai tổng hợp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2116/QĐ-UBND\r\nngày 31/12/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh\r\nQuy hoạch chung xây dựng thành phố Quảng Ngãi đến năm 2030;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1879/QĐ-UBND\r\nngày 16/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thành lập Hội đồng thẩm định Dự án Quy\r\nhoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Khúc đoạn từ hạ lưu đập Thạch Nham\r\nđến Cửa Đại (giai đoạn 2012 - 2020); Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 24/9/2013\r\ncủa Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thay đổi\r\nthành viên Hội đồng thẩm định Dự án Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Khúc đoạn từ hạ lưu đập Thạch Nham đến Cửa\r\nĐại;
\r\n\r\nCăn cứ Công văn 4461/BNN-TCTL ngày 16/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ý kiến\r\nvề quy hoạch phòng, chống lũ hạ du sông Trà Khúc;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2156/TTr-SNNPTNT ngày 06/9/2014\r\nvề việc phê duyệt Dự án Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Khúc đoạn\r\ntừ hạ lưu đập Thạch Nham đến Cửa Đại và Công văn số 2064/SNNPTNT ngày 06/9/2014\r\nvề việc giải trình một số nội dung dự án Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị\r\nsông Trà Khúc đoạn từ hạ lưu đập Thạch Nham đến Cửa Đại; Giám đốc Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư tại Công văn số 1007/SKHĐT-KTN ngày 06/8/2014; đề nghị của Hội đồng\r\nthẩm định Dự án Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Khúc đoạn từ hạ\r\nlưu đập Thạch Nham đến Cửa Đại tại Báo cáo số 01/BC-KQTĐ ngày 29/4/2014 về kết\r\nquả thẩm định Dự án Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Khúc đoạn từ\r\nhạ lưu đập Thạch Nham đến Cửa Đại, giai đoạn 2015 - 2024,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt Quy hoạch\r\nphòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Khúc đoạn từ hạ lưu đập Thạch Nham đến Cửa\r\nĐại (giai đoạn 2015 - 2024), với những nội dung chính như sau:
\r\n\r\nl. Tên dự án: Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Khúc đoạn từ hạ lưu đập\r\nThạch Nham đến Cửa Đại (giai đoạn 2015 - 2024).
\r\n\r\nII. Phạm vi vùng\r\nquy hoạch: Từ hạ lưu đập Thạch Nham đến Cửa Đại thuộc\r\ncác huyện: Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
\r\n\r\nIII. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ngãi.
\r\n\r\nIV. Mục tiêu và\r\nnhiệm vụ quy hoạch
\r\n\r\n1. Mục tiêu
\r\n\r\n- Phòng chống và giảm thiểu các thiệt\r\nhại do lũ, lụt gây ra trên lưu vực sông Trà Khúc tỉnh Quảng Ngãi; đảm bảo an\r\ntoàn tính mạng, tài sản của nhân dân và nhà nước, bảo vệ kết cấu hạ tầng kinh tế\r\nkỹ thuật trong vùng dự án, phục vụ sự phát triển kinh tế - xã hội ổn định và bền\r\nvững.
\r\n\r\n- Chỉnh trị dòng sông Trà Khúc từ hạ\r\nlưu đập Thạch Nham đến Cửa Đại để ổn định dòng sông, chống xói lở và tạo cảnh\r\nquan, môi trường dọc hai bờ sông Trà Khúc.
\r\n\r\n2. Nhiệm vụ
\r\n\r\n- Nghiên cứu, đánh giá quá trình diễn\r\nbiến của dòng chảy trên sông Trà Khúc, có xét đến ảnh hưởng của sông Vệ (hạ lưu\r\nsông Trà Khúc tại Cửa Đại); đánh giá mức độ bồi lắng, xói lở bờ sông; hiện trạng\r\ncơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và định hướng phát triển để lập quy hoạch.
\r\n\r\n- Lựa chọn phương án phòng, chống lũ;\r\ncải thiện môi trường, chỉnh trang đô thị và tạo cảnh quan du lịch sinh thái\r\ntrong vùng quy hoạch.
\r\n\r\n- Lựa chọn phương án chỉnh trị dòng\r\nsông để chống sạt lở, đảm bảo an toàn tính mạng, tài sản cho nhân dân và phát\r\ntriển hạ tầng cơ sở dọc hai bờ hạ lưu sông Trà Khúc.
\r\n\r\nV. Quy hoạch\r\nphòng, chống lũ
\r\n\r\n1. Tiêu chuẩn\r\nphòng, chống lũ
\r\n\r\n- Đối với lũ chính vụ: Tính toán với\r\ncác tần suất: 1%, 2%, 5% và 10% để đưa ra phương án phòng, chống lũ cho các đối\r\ntượng như sau: (1) Tần suất 10% để đưa ra phương án và biện pháp phòng, chống\r\nlũ cho các đối tượng: Thành phố, thị xã, thị trấn, các khu dân cư, quốc lộ, tỉnh\r\nlộ, cơ quan hành chính và công trình công cộng, vùng có thể trồng được lúa mùa,\r\nmàu và mía quanh năm; (2) Tần suất 5% để xác định mực nước và lưu lượng nhằm cảnh\r\nbáo cho các đối tượng được bảo vệ ở điểm (1) và xác định cao trình nền phù hợp\r\ncho các khu thương mại; (3) Tần suất 2% để xác định cao độ cho quốc lộ và tỉnh\r\nlộ mới, khu công nghiệp, kho lương thực; (4) Tần suất 1% là để xác định cao\r\ntrình cho các đối tượng đặc biệt như: Trạm biến thế, cứu hỏa cứu thương, viễn\r\nthông.
\r\n\r\nLũ chính vụ thường xảy ra vào các\r\ntháng 9, 10, 11 hàng năm.
\r\n\r\n- Đối với lũ sớm: Tính toán với tần\r\nsuất lũ P = 10% để đưa ra các biện pháp bảo vệ lúa và màu\r\nvụ Hè Thu và kết cấu hạ tầng trong vùng ngập lụt. Lũ sớm thường xảy ra vào\r\ntháng 9 hàng năm.
\r\n\r\n- Đối với lũ tiểu mãn: Tính toán với\r\ntần suất lũ P = 10% để đưa ra các biện pháp phòng, chống\r\nlũ đầu vụ cho lúa và màu Hè Thu và kết cấu hạ tầng trong vùng ngập lụt. Lũ tiểu\r\nmãn thường xảy ra vào tháng 5 hàng năm.
\r\n\r\n- Đối với lũ muộn: Tính toán theo\r\nphương án nền tần suất 10% với tần suất lũ P = 10% để đưa ra các biện pháp: phòng, chống lũ đầu vụ cho lúa và màu\r\nĐông Xuân và kết cấu hạ tầng trong vùng ngập lụt. Lũ muộn thường xảy ra vào\r\ntháng 12 hàng năm.
\r\n\r\n2. Biện pháp\r\nphòng, chống lũ
\r\n\r\na) Biện pháp phi công trình
\r\n\r\n- Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm\r\npháp luật và cơ chế chính sách.
\r\n\r\n- Nâng cao năng lực cảnh báo, dự báo.
\r\n\r\n- Nâng cao nhận thức cộng đồng.
\r\n\r\n- Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, mùa vụ\r\nphù hợp.
\r\n\r\n- Một số biện pháp khác: Kiện toàn bộ\r\nmáy chỉ đạo, thực hiện từ tỉnh đến cơ sở, nâng cao khả năng ứng cứu tại chỗ, phối\r\nhợp các ngành các cấp trong tìm kiếm, cứu hộ; xã hội hóa công tác quản lý hiểm\r\nhọa lũ, lụt; theo dõi, thu thập, chia sẻ thông tin và đưa ra các biện pháp xử\r\nlý kịp thời; khắc phục hậu quả, tái thiết, phục hồi để tiếp tục phát triển;\r\ntăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác phòng, chống lũ; đẩy mạnh quan hệ hợp tác quốc tế và tranh thủ đầu tư; xây dựng\r\nnhà cộng đồng phòng tránh lũ, bão.
\r\n\r\n- Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng\r\nphòng hộ.
\r\n\r\n- Quy hoạch sử dụng đất và phát triển\r\ncơ sở hạ tầng phù hợp; rà soát và lập các quy hoạch liên quan khác.
\r\n\r\nb) Biện pháp công trình
\r\n\r\nb.1) Tần suất\r\nphòng, chống lũ chính vụ: PCL = 10%.
\r\n\r\nb.2) Trường hợp tính toán của phương\r\nán chọn: Tính toán quy hoạch phòng, chống lũ với tần suất 10% và 5%, trên cơ sở\r\nhiện trạng sử dụng đất vùng quy hoạch và cập nhật các dự án đề xuất mới như:\r\nCác tuyến đường cũ được nâng cấp; tuyến đường mới, đê bao mới, đập dâng ở hạ\r\nlưu cầu Trà Khúc, Khu biệt thự golf cao cấp đảo Hồng Ngọc.
\r\n\r\nb.3) Phương án quy hoạch: Xây dựng\r\ntuyến thoát lũ không khép kín.
\r\n\r\n- Bờ tả từ hạ lưu đập Thạch Nham bao\r\ngồm: Tuyến đường Quốc lộ 24B; tuyến đường Tịnh Hà - Tịnh Minh; tuyến đê bờ Bắc\r\nsông Trà Khúc (đoạn từ giao điểm giữa đường cao tốc Đà Nẵng\r\n- Quảng Ngãi với tuyến đường sắt Bắc\r\nNam tới Quốc lộ 1A tại đầu cầu Trà Khúc); tuyến đường Mỹ Khê - Trà Khúc và nối tiếp với tuyến đường ven biển Dung Quất\r\n- Sa Huỳnh.
\r\n\r\n- Bờ hữu từ hạ lưu đập Thạch Nham bao\r\ngồm: Tuyến đường 623B; tuyến đê bờ Nam sông Trà Khúc (đoạn từ đường cao tốc Đà\r\nNẵng - Quảng Ngãi nối với tuyến đê Bàu Công; đê bao thành\r\nphố Quảng Ngãi; tuyến Quốc lộ 1A (đường tránh Đông thành phố Quảng Ngãi); tuyến\r\nđường bờ Nam sông Trà Khúc (đến cửa Cổ Lũy).
\r\n\r\n- Trong tuyến thoát lũ có đoạn khép\r\nkín qua khu vực thành phố Quảng Ngãi, đoạn khép kín này là hai tuyến đê (bờ Bắc\r\nvà bờ Nam sông Trà Khúc) sẽ được xây dựng hoàn chỉnh để chống lũ chính vụ với tần\r\nsuất 10%.
\r\n\r\nb.4) Biện pháp công trình phòng, chống\r\nlũ:
\r\n\r\n- Xây dựng và nâng cấp các tuyến đường\r\ntheo phương án quy hoạch nêu trên (điểm b.3) để phát triển giao thông đô thị vừa\r\nkết hợp phòng, chống lũ cho thành phố Quảng Ngãi.
\r\n\r\n- Xây dựng tuyến đê bờ hữu sông Trà\r\nKhúc, gồm hai đoạn:
\r\n\r\n+ Đoạn 1: Xây dựng mới và nâng cấp\r\ntuyến đê hiện có từ đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi đến\r\nbến Tam Thương để đảm bảo cao trình đỉnh đê chống được mực nước đã tính toán có\r\nxét đến chiều cao an toàn (có thể là con chạch bằng tường\r\nbê tông cốt thép hoặc tường đá xây để phù hợp với hiện trạng và phát triển\r\ntrong tương lai), chiều dài đoạn 1 là: 3,6 km.
\r\n\r\n+ Đoạn 2: Xây dựng đê mới từ bến Tam\r\nThương tới cuối kè Nghĩa Dũng (vừa là đê vừa là đường kết hợp với kè đã có). Đê\r\nmới được đắp đất, mái ngoài sông được lát hoặc xây đá, mái trong đồng trồng cỏ, mặt đê rải nhựa hoặc đổ bê tông, chiều dài đoạn 2\r\nlà: 7,0 km.
\r\n\r\n- Xây dựng tuyến đê bờ tả sông Trà\r\nKhúc:
\r\n\r\nLà tuyến đê mới từ đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi đến đầu bờ Bắc của Đập dâng hạ lưu\r\nsông Trà Khúc (dự kiến xây dựng), tuyến đê này vừa là đê vừa\r\nlà đường nên kết cấu mặt cắt ngang như Đoạn 2 của bờ hữu, chiều dài tuyến là:\r\n7,0 km (kết cấu mặt cắt, cao trình đỉnh đê dọc theo tuyến được trình bày cụ thể\r\ntrong báo cáo chuyên đề quy hoạch phòng, chống lũ).
\r\n\r\nViệc xây dựng hai tuyến đê trên cần\r\ncó sự kết hợp chặt chẽ giữa hai ngành: Giao thông vận tải và Nông nghiệp và\r\nPTNT vì hai tuyến này vừa là đường đô thị vừa là đê chống\r\nlũ và kết hợp là kè chống xói lở bờ sông ở một số đoạn.
\r\n\r\n- Mực nước lớn nhất, lưu lượng lớn nhất\r\nvà chiều rộng tuyến thoát lũ chính tính toán tại 12 mặt cắt ngang sông Trà Khúc\r\n(đại diện) theo phương án quy hoạch phòng, chống lũ (xem\r\nPhụ lục 01a).
\r\n\r\n- Lưu lượng tính toán tại 12 mặt cắt\r\nngang sông Trà Khúc (đại diện) theo phương án quy hoạch phòng, chống lũ (xem\r\nPhụ lục 01b).
\r\n\r\nc) Biện pháp phòng, chống lũ\r\ncho các khu dân cư không nằm trong tuyến thoát lũ kín
\r\n\r\n- Hiện trạng có 06 bãi đang nằm trong\r\ntuyến thoát lũ chính bao gồm: Các bãi thuộc các xã: Tịnh\r\nMinh, Tịnh Hà, Tịnh Ấn Tây, Tịnh Long nằm ở bờ tả sông Trà Khúc và các xã:\r\nNghĩa Thuận, Nghĩa Hà nằm ở bờ hữu sông Trà Khúc.
\r\n\r\n- Theo phương án quy hoạch phòng, chống\r\nlũ đề xuất và kế hoạch xây dựng các tuyến đường: Tịnh Hà - Tịnh Minh, Mỹ Khê -\r\nTrà Khúc và đường bờ Nam sông Trà Khúc nên các bãi ở: Tịnh Hà, Tịnh Ấn Tây, Tịnh\r\nLong và Nghĩa Hà sẽ nằm ngoài tuyến thoát lũ chính; chỉ\r\ncòn 02 bãi (ở Tịnh Minh và Nghĩa Thuận) và các thôn, xóm ở các cù lao: thôn An\r\nPhú, xã Tịnh An; xóm Lân, thôn Gia Hòa, xã Tịnh Long nằm trong tuyến thoát lũ\r\nchính.
\r\n\r\nc.1)\r\nPhòng, chống lũ cho khu vực dân cư nằm trong tuyến\r\nthoát lũ chính:
\r\n\r\n- Phạm vi gồm các khu vực: xã Tịnh\r\nMinh, xã Nghĩa Thuận và các thôn, xóm: thôn An Phú, xã Tịnh An; xóm Lân, thôn\r\nGia Hòa, xã Tịnh Long.
\r\n\r\n- Phương án phòng, chống lũ:
\r\n\r\n+ Phương châm phòng, tránh lũ: Sống\r\nchung với lũ.
\r\n\r\n+ Phương án sử dụng đất, xây dựng cơ\r\nsở hạ tầng và hạ tầng kỹ thuật, bố trí dân cư nên duy trì\r\nnhư hiện tại.
\r\n\r\n+ Không làm thay đổi cao trình mặt đất\r\ntự nhiên: Không xây dựng các tuyến đường đắp cao hơn cao trình mặt đất tự\r\nnhiên; không xây dựng hoặc cải tạo các công trình công cộng, nhà ở, khu dân cư,\r\nđô thị,... làm giảm mặt cắt ngang thoát lũ đồng thời đảm bảo an toàn khi có lũ.
\r\n\r\n+ Chú trọng nhiệm vụ dự báo, cảnh\r\nbáo, thông báo lũ kịp thời, chính xác để chính quyền và nhân dân địa phương chủ\r\nđộng phòng, tránh.
\r\n\r\nc.2) Phòng chống lũ cho khu vực dân cư nằm ngoài tuyến thoát lũ chính:
\r\n\r\n- Phạm vi bao gồm các khu vực: xã Tịnh\r\nHà, xã Tịnh Ấn Tây, xã Tịnh Long và xã Nghĩa Hà.
\r\n\r\n- Phương án phòng, chống lũ:
\r\n\r\n+ Phương châm phòng, tránh lũ: Sống\r\nchung với lũ.
\r\n\r\n+ Việc phát triển cơ sở hạ tầng, hạ tầng\r\nkỹ thuật, các khu dân cư theo quy hoạch phát triển kinh tế\r\n- xã hội của địa phương nhưng cần thận trọng lựa chọn cao\r\ntrình nền chống ngập lũ theo mức chống lũ đã nêu tại Quyết định số 1800/QĐ-UBND\r\nngày 16/8/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt, ban hành Kế hoạch tổng hợp quản lý hiểm họa lũ trong vùng\r\nđồng bằng ngập lũ của các sông lớn thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
\r\n\r\n+ Chú trọng nhiệm vụ dự báo, cảnh\r\nbáo, thông báo lũ kịp thời, chính xác để chính quyền và nhân dân địa phương chủ\r\nđộng sơ tán phòng, tránh lũ.
\r\n\r\nc.3) Diện tích và dân cư bị ngập lụt trong và ngoài tuyến thoát lũ chính
\r\n\r\nSố liệu về diện tích và dân cư vị ngập\r\nlụt ở các khu vực trong và ngoài tuyến thoát lũ không khép kín hiện trạng và\r\ntheo phương án quy hoạch (xem Phụ lục 01c).
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n- Nghiên cứu, đánh giá quá trình diễn\r\nbiến của dòng chảy trên sông Trà Khúc, có xét đến ảnh hưởng của sông Vệ (hạ lưu\r\nsông Trà Khúc tại Cửa Đại); đánh giá mức độ bồi lắng, xói lở bờ sông; hiện trạng\r\ncơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và định hướng phát triển để lập quy hoạch.
\r\n\r\n- Lựa chọn phương án chỉnh trị dòng\r\nsông để chống sạt lở, đảm bảo an toàn tính mạng, tài sản\r\ncho nhân dân và phát triển hạ tầng cơ sở dọc hai bờ hạ lưu sông Trà Khúc.
\r\n\r\n2. Lưu lượng tạo\r\nlòng: QTL = 1.400\r\nm3/s.
\r\n\r\n3. Tuyến chỉnh\r\ntrị: Tuyến chỉnh trị từ hạ lưu đập Thạch Nham đến\r\nCửa Đại có tổng chiều dài L = 39 km. (Xem phụ lục 02: Các thông số cơ bản của\r\ntuyến chỉnh trị).
\r\n\r\n4. Phương án\r\nquy hoạch chỉnh trị
\r\n\r\na) Xây dựng các công trình kè lát mái\r\ntại các vị trí trọng yếu nhằm ổn định dòng chảy trong sông và hai bờ sông.
\r\n\r\n- Vị trí, phạm vi sạt lở bờ sông cần\r\nchỉnh trị: 32 vị trí (Xem phụ lục 03).
\r\n\r\n- Công trình chỉnh trị: Xây dựng mới\r\n27 công trình kè lát mái và nâng cấp 01 công trình kè lát mái đã có (Xem phụ\r\nlục 04: Thông số kỹ thuật chủ yếu của các công trình kè lát mái).
\r\n\r\nb) Cải tạo lòng dẫn:
\r\n\r\nPhạm vi cải tạo (nạo vét, khai thác)\r\nlòng dẫn được xác định theo tuyến chỉnh trị và đảm bảo các điều kiện;
\r\n\r\n- Đảm bảo ổn định của tuyến đê\r\n(Mo>10).
\r\n\r\n- Đảm bảo ổn định của bờ và bãi sông\r\n(Mo>5).
\r\n\r\n- Đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu\r\ncách mép bãi 50m.
\r\n\r\nVII. Khái toán vốn\r\nđầu tư và phân kỳ đầu tư
\r\n\r\n\r\n 1. Khái toán vốn đầu tư: \r\n | \r\n \r\n 1.859,11\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n - Quy hoạch phòng, chống lũ: \r\n | \r\n \r\n 912,71\r\n tỷ đồng \r\n | \r\n
\r\n + Biện pháp phi công trình: \r\n | \r\n \r\n 335,95\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n + Biện pháp công trình: \r\n | \r\n \r\n 576,76\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n - Quy hoạch chỉnh trị: \r\n | \r\n \r\n 946,40\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n 2. Phân kỳ đầu tư \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n a) Giai đoạn I (05 năm đầu): \r\n | \r\n \r\n 926,64\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n - Quy hoạch phòng, chống lũ: \r\n | \r\n \r\n 414,24\r\n tỷ đồng \r\n | \r\n
\r\n + Biện pháp phi công trình: \r\n | \r\n \r\n 158,74\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n + Biện pháp công trình: \r\n | \r\n \r\n 255,50\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n - Quy hoạch chỉnh trị: \r\n | \r\n \r\n 512,40\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n b) Giai đoạn II (05 năm tiếp\r\n theo): \r\n | \r\n \r\n 932.47\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n - Quy hoạch phòng, chống lũ: \r\n | \r\n \r\n 498.47\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n + Biện pháp phi công trình: \r\n | \r\n \r\n 177,21\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n + Biện pháp công trình: \r\n | \r\n \r\n 321,26\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
\r\n - Quy hoạch chỉnh trị: \r\n | \r\n \r\n 434,00\r\n tỷ đồng. \r\n | \r\n
(Cụ\r\nthể có các phụ lục: 5a, 5b, 5c, 5d, 5e kèm theo)
\r\n\r\n3. Nguồn vốn:
\r\n\r\nHuy động, lồng\r\nghép vốn từ các nguồn như: vốn ngân sách, trái phiếu Chính\r\nphủ, vay ODA vốn tài trợ, vốn lồng ghép các chương trình,\r\ndự án có liên quan và các nguồn vốn hợp pháp khác.
\r\n\r\nVIII. Thời gian thực hiện đầu tư\r\nquy hoạch
\r\n\r\nQuy hoạch được lập cho thời đoạn 10\r\nnăm (tính từ thời điểm quy hoạch được phê duyệt); thời gian thực hiện như sau:
\r\n\r\n- Giai đoạn I: Từ năm 2015 đến năm\r\n2019;
\r\n\r\n- Giai đoạn II: Từ năm 2020 đến năm\r\n2024.
\r\n\r\nĐiều 2. Tổ chức quản lý và triển khai thực hiện:
\r\n\r\n1. Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh\r\ntrị sông Trà Khúc đoạn từ hạ lưu đập Thạch Nham đến Cửa Đại, giai đoạn 2015 -\r\n2024 là cơ sở pháp lý và khoa học cho quá trình quản lý đầu tư xây dựng hoặc tu\r\nbổ nâng cấp, sửa chữa... các công trình phòng, chống lũ, nâng cao năng lực quản\r\nlý hiểm họa lũ, lụt, nâng cao nhận thức cộng đồng và quản\r\nlý rủi ro lũ, lụt dựa vào cộng đồng vùng hạ du sông Trà Khúc từ hạ lưu đập Thạch\r\nNham đến Cửa Đại.
\r\n\r\n2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
\r\n\r\n- Xem xét cụ thể từng danh mục, từng\r\nloại công trình theo thứ tự ưu tiên và phù hợp với khả năng bố trí vốn trong từng giai đoạn và chủ động phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở\r\nTài chính, tham mưu, đề xuất UBND tỉnh; phối hợp với các sở,\r\nban, ngành và UBND các huyện, thành phố liên quan tổ chức triển khai thực hiện\r\nquy hoạch đạt kết quả.
\r\n\r\n- Tổ chức công bố quy hoạch theo đúng\r\nquy định, phối hợp với UBND các huyện Sơn Tịnh, Tư Nghĩa và thành phố Quảng\r\nNgãi tổ chức quản lý, thực hiện tốt quy hoạch.
\r\n\r\n3. UBND các huyện\r\nSơn Tịnh, Tư Nghĩa và thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm quản lý và tổ chức\r\nthực hiện quy hoạch trên địa bàn, đồng thời đề xuất các chủ trương, giải pháp cụ\r\nthể hoá quy hoạch theo từng loại công trình thuộc địa bàn huyện, thành phố quản\r\nlý nhằm tổ chức, chỉ đạo thực hiện quy hoạch đạt hiệu quả.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có hiệu\r\nlực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,\r\nGiám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải, Công Thương, Xây dựng; Giám\r\nđốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi, Chủ tịch\r\nUBND các huyện: Sơn Tịnh, Tư Nghĩa; Giám đốc Ban Quản lý Dự án Tu bổ, nâng cấp\r\ncác công trình Thủy lợi và Phòng chống lụt bão tỉnh Quảng Ngãi; Thủ trưởng các\r\nsở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CAO ĐỘ MỰC NƯỚC LỚN NHẤT, LƯU LƯỢNG LỚN NHẤT VÀ CHIỀU RỘNG\r\nTUYẾN THOÁT LŨ CHÍNH TÍNH TOÁN TẠI 12 MẶT CẮT NGANG ĐẠI DIỆN (TẦN SUẤT 10%)
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n Ký\r\n hiệu mặt cắt \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí mặt cắt \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n rộng tuyến thoát lũ chính (m) \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n án 2, trường hợp 2 \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n án 2, trường hợp 2 và Đảo Hồng Ngọc \r\n | \r\n ||
\r\n Qmax\r\n (m3/s) \r\n | \r\n \r\n Hmax\r\n (m) \r\n | \r\n \r\n Qmax\r\n (m3/s) \r\n | \r\n \r\n Hmax\r\n (m) \r\n | \r\n |||
\r\n D1 \r\n | \r\n \r\n Cách đập Thạch Nham 5 km về phía hạ\r\n lưu (K0) \r\n | \r\n \r\n 1.680 \r\n | \r\n \r\n 12.036,64 \r\n | \r\n \r\n 19,31 \r\n | \r\n \r\n 12.125,2 \r\n | \r\n \r\n 19,31 \r\n | \r\n
\r\n D2 \r\n | \r\n \r\n Cách đập Thạch Nham 9 km về phía hạ\r\n lưu \r\n | \r\n \r\n 3.680 \r\n | \r\n \r\n 11.889,9 \r\n | \r\n \r\n 15,92 \r\n | \r\n \r\n 11.988,0 \r\n | \r\n \r\n 15,92 \r\n | \r\n
\r\n D3 \r\n | \r\n \r\n Cách đập Thạch Nham 11 km về phía hạ\r\n lưu \r\n | \r\n \r\n 2.806 \r\n | \r\n \r\n 11.899,4 \r\n | \r\n \r\n 14,23 \r\n | \r\n \r\n 12.011,5 \r\n | \r\n \r\n 14,23 \r\n | \r\n
\r\n D4 \r\n | \r\n \r\n Cách đập Thạch Nham 13 km về phía hạ\r\n lưu \r\n | \r\n \r\n 2.639 \r\n | \r\n \r\n 11.658,9 \r\n | \r\n \r\n 12,98 \r\n | \r\n \r\n 11.889,4 \r\n | \r\n \r\n 12,99 \r\n | \r\n
\r\n D5 \r\n | \r\n \r\n Đường Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi (K14+400) \r\n | \r\n \r\n 3.270 \r\n | \r\n \r\n 11.642,2 \r\n | \r\n \r\n 11,83 \r\n | \r\n \r\n 11.829,9 \r\n | \r\n \r\n 11,84 \r\n | \r\n
\r\n D6 \r\n | \r\n \r\n Cầu Trường Xuân (K18+400) \r\n | \r\n \r\n 737 \r\n | \r\n \r\n 10.276,7 \r\n | \r\n \r\n 9,88 \r\n | \r\n \r\n 10.339,4 \r\n | \r\n \r\n 9,92 \r\n | \r\n
\r\n D7 \r\n | \r\n \r\n Trạm Thủy văn Trà Khúc (K20+800) \r\n | \r\n \r\n 805 \r\n | \r\n \r\n 9.279,09 \r\n | \r\n \r\n 8,46 \r\n | \r\n \r\n 9.290,31 \r\n | \r\n \r\n 8,62 \r\n | \r\n
\r\n D8 \r\n | \r\n \r\n Hạ lưu cầu Trà Khúc (K21+200) \r\n | \r\n \r\n 710 \r\n | \r\n \r\n 9.259,42 \r\n | \r\n \r\n 8,26 \r\n | \r\n \r\n 9.274,7 \r\n | \r\n \r\n 8,45 \r\n | \r\n
\r\n D9 \r\n | \r\n \r\n Thượng lưu đập dâng sông Trà Khúc (K22+200) \r\n | \r\n \r\n 910 \r\n | \r\n \r\n 9.196,71 \r\n | \r\n \r\n 7,83 \r\n | \r\n \r\n 9.227,87 \r\n | \r\n \r\n 8,03 \r\n | \r\n
\r\n D10 \r\n | \r\n \r\n Đảo Hồng Ngọc (K24+200) \r\n | \r\n \r\n 1770 \r\n | \r\n \r\n 8.287,96 \r\n | \r\n \r\n 6,39 \r\n | \r\n \r\n 8.561,68 \r\n | \r\n \r\n 6,57 \r\n | \r\n
\r\n D11 \r\n | \r\n \r\n Nghĩa Dõng (K26+800) \r\n | \r\n \r\n 1409 \r\n | \r\n \r\n 7.712,27 \r\n | \r\n \r\n 5,00 \r\n | \r\n \r\n 8.531,84 \r\n | \r\n \r\n 4,91 \r\n | \r\n
\r\n D12 \r\n | \r\n \r\n Tịnh Long (K28+800) \r\n | \r\n \r\n 1695 \r\n | \r\n \r\n 8.314,99 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n \r\n 8.568,62 \r\n | \r\n \r\n 3,65 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
LƯU LƯỢNG TÍNH TOÁN DỌC SÔNG TRÀ KHÚC TẠI CÁC MẶT CẮT\r\nNGANG
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n \r\n | \r\n \r\n MẶT CẮT NGANG \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Giờ \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n | \r\n \r\n D2 \r\n | \r\n \r\n D3 \r\n | \r\n \r\n D4 \r\n | \r\n \r\n D5 \r\n | \r\n \r\n D6 \r\n | \r\n \r\n D7 \r\n | \r\n \r\n D8 \r\n | \r\n \r\n D9 \r\n | \r\n \r\n D10 \r\n | \r\n \r\n D11 \r\n | \r\n \r\n D12 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2031.1 \r\n | \r\n \r\n 1699.3 \r\n | \r\n \r\n 1055.4 \r\n | \r\n \r\n 500.7 \r\n | \r\n \r\n 453.6 \r\n | \r\n \r\n 441.6 \r\n | \r\n \r\n 435.4 \r\n | \r\n \r\n 430.9 \r\n | \r\n \r\n 416.9 \r\n | \r\n \r\n 377.6 \r\n | \r\n \r\n 373.4 \r\n | \r\n \r\n 384.9 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2055.6 \r\n | \r\n \r\n 1960.8 \r\n | \r\n \r\n 1818.3 \r\n | \r\n \r\n 1369.0 \r\n | \r\n \r\n 996.2 \r\n | \r\n \r\n 574.5 \r\n | \r\n \r\n 468.9 \r\n | \r\n \r\n 456.9 \r\n | \r\n \r\n 442.2 \r\n | \r\n \r\n 414.4 \r\n | \r\n \r\n 397.1 \r\n | \r\n \r\n 388.0 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2115.8 \r\n | \r\n \r\n 2026.7 \r\n | \r\n \r\n 2010.4 \r\n | \r\n \r\n 1809.0 \r\n | \r\n \r\n 1591.9 \r\n | \r\n \r\n 1174.5 \r\n | \r\n \r\n 893.7 \r\n | \r\n \r\n 841.9 \r\n | \r\n \r\n 733.8 \r\n | \r\n \r\n 529.6 \r\n | \r\n \r\n 453.7 \r\n | \r\n \r\n 421.6 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2159.0 \r\n | \r\n \r\n 2105.0 \r\n | \r\n \r\n 2155.9 \r\n | \r\n \r\n 2017.1 \r\n | \r\n \r\n 1885.4 \r\n | \r\n \r\n 1659.8 \r\n | \r\n \r\n 1483.5 \r\n | \r\n \r\n 1434.8 \r\n | \r\n \r\n 1348.7 \r\n | \r\n \r\n 1033.5 \r\n | \r\n \r\n 735.9 \r\n | \r\n \r\n 588.9 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2201.2 \r\n | \r\n \r\n 2151.1 \r\n | \r\n \r\n 2228.2 \r\n | \r\n \r\n 2144.6 \r\n | \r\n \r\n 2074.4 \r\n | \r\n \r\n 1947.1 \r\n | \r\n \r\n 1844.4 \r\n | \r\n \r\n 1815.7 \r\n | \r\n \r\n 1779.6 \r\n | \r\n \r\n 1546.4 \r\n | \r\n \r\n 1348.3 \r\n | \r\n \r\n 1088.7 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 2363.0 \r\n | \r\n \r\n 2250.5 \r\n | \r\n \r\n 2332.3 \r\n | \r\n \r\n 2248.1 \r\n | \r\n \r\n 2196.1 \r\n | \r\n \r\n 2114.9 \r\n | \r\n \r\n 2051.6 \r\n | \r\n \r\n 2034.1 \r\n | \r\n \r\n 2011.9 \r\n | \r\n \r\n 1864.9 \r\n | \r\n \r\n 1753.3 \r\n | \r\n \r\n 1566.9 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 2600.3 \r\n | \r\n \r\n 2455.7 \r\n | \r\n \r\n 2544.7 \r\n | \r\n \r\n 2425.6 \r\n | \r\n \r\n 2359.8 \r\n | \r\n \r\n 2259.7 \r\n | \r\n \r\n 2207.8 \r\n | \r\n \r\n 2192.2 \r\n | \r\n \r\n 2178.6 \r\n | \r\n \r\n 2045.5 \r\n | \r\n \r\n 1969.7 \r\n | \r\n \r\n 1880.9 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 2855.2 \r\n | \r\n \r\n 2691.3 \r\n | \r\n \r\n 2776.4 \r\n | \r\n \r\n 2652.3 \r\n | \r\n \r\n 2570.2 \r\n | \r\n \r\n 2458.5 \r\n | \r\n \r\n 2392.0 \r\n | \r\n \r\n 2375.4 \r\n | \r\n \r\n 2358.2 \r\n | \r\n \r\n 22632 \r\n | \r\n \r\n 2193.2 \r\n | \r\n \r\n 2094.9 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3161.6 \r\n | \r\n \r\n 2974.7 \r\n | \r\n \r\n 2982.9 \r\n | \r\n \r\n 2861.7 \r\n | \r\n \r\n 2787.1 \r\n | \r\n \r\n 2668.3 \r\n | \r\n \r\n 2608.7 \r\n | \r\n \r\n 2590.0 \r\n | \r\n \r\n 2572.5 \r\n | \r\n \r\n 2481.6 \r\n | \r\n \r\n 2427.1 \r\n | \r\n \r\n 2340.1 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 3565.0 \r\n | \r\n \r\n 3341.3 \r\n | \r\n \r\n 3288.2 \r\n | \r\n \r\n 3136.2 \r\n | \r\n \r\n 3038.8 \r\n | \r\n \r\n 2896.7 \r\n | \r\n \r\n 2829.4 \r\n | \r\n \r\n 2810.3 \r\n | \r\n \r\n 2795.5 \r\n | \r\n \r\n 2708.3 \r\n | \r\n \r\n 2661.3 \r\n | \r\n \r\n 2566.7 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 4001.9 \r\n | \r\n \r\n 3732.6 \r\n | \r\n \r\n 3680.9 \r\n | \r\n \r\n 3498.3 \r\n | \r\n \r\n 3371.4 \r\n | \r\n \r\n 3199.1 \r\n | \r\n \r\n 3113.4 \r\n | \r\n \r\n 3090.4 \r\n | \r\n \r\n 3067.8 \r\n | \r\n \r\n 2955.6 \r\n | \r\n \r\n 2902.0 \r\n | \r\n \r\n 2810.9 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 4457.4 \r\n | \r\n \r\n 4190.3 \r\n | \r\n \r\n 4135.4 \r\n | \r\n \r\n 3923.7 \r\n | \r\n \r\n 3780.7 \r\n | \r\n \r\n 3582.0 \r\n | \r\n \r\n 3480.2 \r\n | \r\n \r\n 3455.3 \r\n | \r\n \r\n 3428.5 \r\n | \r\n \r\n 3289.2 \r\n | \r\n \r\n 3219.8 \r\n | \r\n \r\n 3098.3 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 5033.7 \r\n | \r\n \r\n 4683.6 \r\n | \r\n \r\n 4649.3 \r\n | \r\n \r\n 4400.8 \r\n | \r\n \r\n 4242.9 \r\n | \r\n \r\n 4023.2 \r\n | \r\n \r\n 3911.9 \r\n | \r\n \r\n 3885.6 \r\n | \r\n \r\n 3855.9 \r\n | \r\n \r\n 3672.6 \r\n | \r\n \r\n 3594.6 \r\n | \r\n \r\n 3460.8 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 5742.3 \r\n | \r\n \r\n 5341.2 \r\n | \r\n \r\n 5307.0 \r\n | \r\n \r\n 5009.1 \r\n | \r\n \r\n 4823.5 \r\n | \r\n \r\n 4541.3 \r\n | \r\n \r\n 4407.8 \r\n | \r\n \r\n 4378.4 \r\n | \r\n \r\n 4349.5 \r\n | \r\n \r\n 4158.3 \r\n | \r\n \r\n 4067.0 \r\n | \r\n \r\n 3918.5 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 6519.9 \r\n | \r\n \r\n 6101.1 \r\n | \r\n \r\n 6037.7 \r\n | \r\n \r\n 5689.2 \r\n | \r\n \r\n 5513.3 \r\n | \r\n \r\n 5160.9 \r\n | \r\n \r\n 5015.8 \r\n | \r\n \r\n 4982.7 \r\n | \r\n \r\n 4955.1 \r\n | \r\n \r\n 4742.0 \r\n | \r\n \r\n 4637.3 \r\n | \r\n \r\n 4459.0 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 7306.7 \r\n | \r\n \r\n 6904.4 \r\n | \r\n \r\n 6792.4 \r\n | \r\n \r\n 6293.9 \r\n | \r\n \r\n 6146.4 \r\n | \r\n \r\n 5742.0 \r\n | \r\n \r\n 5623.4 \r\n | \r\n \r\n 5591.0 \r\n | \r\n \r\n 5569.6 \r\n | \r\n \r\n 5371.5 \r\n | \r\n \r\n 5281.9 \r\n | \r\n \r\n 5108.7 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 8100.9 \r\n | \r\n \r\n 7599.5 \r\n | \r\n \r\n 7480.5 \r\n | \r\n \r\n 6989.9 \r\n | \r\n \r\n 6818.9 \r\n | \r\n \r\n 6299.3 \r\n | \r\n \r\n 6185.9 \r\n | \r\n \r\n 6158.2 \r\n | \r\n \r\n 6145.2 \r\n | \r\n \r\n 5945.4 \r\n | \r\n \r\n 5864.8 \r\n | \r\n \r\n 5698.0 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 8804.9 \r\n | \r\n \r\n 8409.3 \r\n | \r\n \r\n 8240.9 \r\n | \r\n \r\n 7620.6 \r\n | \r\n \r\n 7466.8 \r\n | \r\n \r\n 6856.4 \r\n | \r\n \r\n 6752.9 \r\n | \r\n \r\n 6727.9 \r\n | \r\n \r\n 6719.6 \r\n | \r\n \r\n 6395.8 \r\n | \r\n \r\n 6335.7 \r\n | \r\n \r\n 6196.3 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 9343.0 \r\n | \r\n \r\n 8957.2 \r\n | \r\n \r\n 8878.1 \r\n | \r\n \r\n 8241.4 \r\n | \r\n \r\n 8061.7 \r\n | \r\n \r\n 7406.8 \r\n | \r\n \r\n 7318.8 \r\n | \r\n \r\n 7288.4 \r\n | \r\n \r\n 7278.3 \r\n | \r\n \r\n 6828.4 \r\n | \r\n \r\n 6778.2 \r\n | \r\n \r\n 6649.7 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 9808.4 \r\n | \r\n \r\n 9439.6 \r\n | \r\n \r\n 9360.7 \r\n | \r\n \r\n 8848.9 \r\n | \r\n \r\n 8520.3 \r\n | \r\n \r\n 7830.7 \r\n | \r\n \r\n 7762.0 \r\n | \r\n \r\n 7739.3 \r\n | \r\n \r\n 7745.2 \r\n | \r\n \r\n 7222.3 \r\n | \r\n \r\n 7178.0 \r\n | \r\n \r\n 7063.9 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 10311.5 \r\n | \r\n \r\n 9935.0 \r\n | \r\n \r\n 9835.4 \r\n | \r\n \r\n 9398.8 \r\n | \r\n \r\n 9135.3 \r\n | \r\n \r\n 8216.0 \r\n | \r\n \r\n 8145.9 \r\n | \r\n \r\n 8123.2 \r\n | \r\n \r\n 8119.7 \r\n | \r\n \r\n 7553.9 \r\n | \r\n \r\n 7506.9 \r\n | \r\n \r\n 7383.9 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 10790.9 \r\n | \r\n \r\n 10280.9 \r\n | \r\n \r\n 10314.0 \r\n | \r\n \r\n 9920.2 \r\n | \r\n \r\n 9625.4 \r\n | \r\n \r\n 8584.0 \r\n | \r\n \r\n 8521.0 \r\n | \r\n \r\n 8499.6 \r\n | \r\n \r\n 8497.2 \r\n | \r\n \r\n 7880.1 \r\n | \r\n \r\n 7836.1 \r\n | \r\n \r\n 7708.0 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 11221.0 \r\n | \r\n \r\n 10735.1 \r\n | \r\n \r\n 10719.9 \r\n | \r\n \r\n 10359.6 \r\n | \r\n \r\n 10130.6 \r\n | \r\n \r\n 9022.4 \r\n | \r\n \r\n 8773.1 \r\n | \r\n \r\n 8755.4 \r\n | \r\n \r\n 8731.6 \r\n | \r\n \r\n 8132.9 \r\n | \r\n \r\n 8101.4 \r\n | \r\n \r\n 7977.1 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 11663.8 \r\n | \r\n \r\n 11246.9 \r\n | \r\n \r\n 11177.3 \r\n | \r\n \r\n 10816.9 \r\n | \r\n \r\n 10601.4 \r\n | \r\n \r\n 9403.4 \r\n | \r\n \r\n 8863.4 \r\n | \r\n \r\n 8847.6 \r\n | \r\n \r\n 8826.0 \r\n | \r\n \r\n 8219.0 \r\n | \r\n \r\n 8202.1 \r\n | \r\n \r\n 8089.0 \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 11989.0 \r\n | \r\n \r\n 11672.5 \r\n | \r\n \r\n 11642.5 \r\n | \r\n \r\n 11309.2 \r\n | \r\n \r\n 11096.6 \r\n | \r\n \r\n 9761.5 \r\n | \r\n \r\n 8984.4 \r\n | \r\n \r\n 8967.9 \r\n | \r\n \r\n 8934.2 \r\n | \r\n \r\n 8304.4 \r\n | \r\n \r\n 8287.6 \r\n | \r\n \r\n 8175.0 \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 12125.2 \r\n | \r\n \r\n 11906.1 \r\n | \r\n \r\n 11895.2 \r\n | \r\n \r\n 11640.7 \r\n | \r\n \r\n 11477.7 \r\n | \r\n \r\n 10054.8 \r\n | \r\n \r\n 9106.4 \r\n | \r\n \r\n 9087.9 \r\n | \r\n \r\n 9049.0 \r\n | \r\n \r\n 8391.4 \r\n | \r\n \r\n 8367.7 \r\n | \r\n \r\n 8252.9 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 12109.5 \r\n | \r\n \r\n 11988.0 \r\n | \r\n \r\n 12011.5 \r\n | \r\n \r\n 11827.8 \r\n | \r\n \r\n 11721.0 \r\n | \r\n \r\n 10234.6 \r\n | \r\n \r\n 9214.8 \r\n | \r\n \r\n 9197.0 \r\n | \r\n \r\n 9156.3 \r\n | \r\n \r\n 8491.4 \r\n | \r\n \r\n 8458.7 \r\n | \r\n \r\n 8343.9 \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 11928.1 \r\n | \r\n \r\n 11910.8 \r\n | \r\n \r\n 11991.3 \r\n | \r\n \r\n 11889.4 \r\n | \r\n \r\n 11829.9 \r\n | \r\n \r\n 10324.4 \r\n | \r\n \r\n 9274.8 \r\n | \r\n \r\n 9258.2 \r\n | \r\n \r\n 9216.4 \r\n | \r\n \r\n 8546.1 \r\n | \r\n \r\n 8515.8 \r\n | \r\n \r\n 8410.2 \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 11618.7 \r\n | \r\n \r\n 11687.2 \r\n | \r\n \r\n 11832.4 \r\n | \r\n \r\n 11814.0 \r\n | \r\n \r\n 11810.6 \r\n | \r\n \r\n 10339.4 \r\n | \r\n \r\n 9290.3 \r\n | \r\n \r\n 9274.7 \r\n | \r\n \r\n 9227.9 \r\n | \r\n \r\n 8561.7 \r\n | \r\n \r\n 8531.8 \r\n | \r\n \r\n 8468.0 \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 11213.5 \r\n | \r\n \r\n 11354.4 \r\n | \r\n \r\n 11552.6 \r\n | \r\n \r\n 11613.6 \r\n | \r\n \r\n 11650.9 \r\n | \r\n \r\n 10277.0 \r\n | \r\n \r\n 9262.3 \r\n | \r\n \r\n 9247.8 \r\n | \r\n \r\n 9204.2 \r\n | \r\n \r\n 8549.0 \r\n | \r\n \r\n 8526.7 \r\n | \r\n \r\n 8538.9 \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 10740.8 \r\n | \r\n \r\n 10944.1 \r\n | \r\n \r\n 11180.1 \r\n | \r\n \r\n 11316.9 \r\n | \r\n \r\n 11408.7 \r\n | \r\n \r\n 10142.2 \r\n | \r\n \r\n 9193.4 \r\n | \r\n \r\n 9180.1 \r\n | \r\n \r\n 9142.8 \r\n | \r\n \r\n 8508.1 \r\n | \r\n \r\n 8493.8 \r\n | \r\n \r\n 8568.6 \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 10217.6 \r\n | \r\n \r\n 10469.2 \r\n | \r\n \r\n 10735.7 \r\n | \r\n \r\n 10947.2 \r\n | \r\n \r\n 11074.6 \r\n | \r\n \r\n 9936.4 \r\n | \r\n \r\n 9087.3 \r\n | \r\n \r\n 9075.2 \r\n | \r\n \r\n 9046.7 \r\n | \r\n \r\n 8431.3 \r\n | \r\n \r\n 8427.6 \r\n | \r\n \r\n 8545.5 \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 9658.8 \r\n | \r\n \r\n 9946.8 \r\n | \r\n \r\n 10238.2 \r\n | \r\n \r\n 10507.8 \r\n | \r\n \r\n 10665.3 \r\n | \r\n \r\n 9679.6 \r\n | \r\n \r\n 8952.4 \r\n | \r\n \r\n 8940.9 \r\n | \r\n \r\n 8922.2 \r\n | \r\n \r\n 8333.2 \r\n | \r\n \r\n 8340.8 \r\n | \r\n \r\n 8491.8 \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 9077.5 \r\n | \r\n \r\n 9397.7 \r\n | \r\n \r\n 9708.0 \r\n | \r\n \r\n 10023.1 \r\n | \r\n \r\n 10203.2 \r\n | \r\n \r\n 9371.1 \r\n | \r\n \r\n 8786.2 \r\n | \r\n \r\n 8776.7 \r\n | \r\n \r\n 8769.4 \r\n | \r\n \r\n 8209.6 \r\n | \r\n \r\n 8230.5 \r\n | \r\n \r\n 8407.0 \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 8488.7 \r\n | \r\n \r\n 8812.9 \r\n | \r\n \r\n 9141.1 \r\n | \r\n \r\n 9497.3 \r\n | \r\n \r\n 9684.3 \r\n | \r\n \r\n 9006.2 \r\n | \r\n \r\n 8643.3 \r\n | \r\n \r\n 8633.8 \r\n | \r\n \r\n 8632.8 \r\n | \r\n \r\n 8082.9 \r\n | \r\n \r\n 8108.7 \r\n | \r\n \r\n 8297.7 \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 7905.5 \r\n | \r\n \r\n 8214.2 \r\n | \r\n \r\n 8548.5 \r\n | \r\n \r\n 8932.8 \r\n | \r\n \r\n 9130.9 \r\n | \r\n \r\n 8616.8 \r\n | \r\n \r\n 8469.9 \r\n | \r\n \r\n 8465.3 \r\n | \r\n \r\n 8478.2 \r\n | \r\n \r\n 7961.1 \r\n | \r\n \r\n 7996.5 \r\n | \r\n \r\n 8200.5 \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 7336.2 \r\n | \r\n \r\n 7603.2 \r\n | \r\n \r\n 7926.8 \r\n | \r\n \r\n 8342.1 \r\n | \r\n \r\n 8544.6 \r\n | \r\n \r\n 8193.4 \r\n | \r\n \r\n 8246.5 \r\n | \r\n \r\n 8243.3 \r\n | \r\n \r\n 8266.8 \r\n | \r\n \r\n 7798.6 \r\n | \r\n \r\n 7856.5 \r\n | \r\n \r\n 8078.3 \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 6794.2 \r\n | \r\n \r\n 7040.1 \r\n | \r\n \r\n 7345.9 \r\n | \r\n \r\n 7752.9 \r\n | \r\n \r\n 7964.8 \r\n | \r\n \r\n 7790.1 \r\n | \r\n \r\n 7870.3 \r\n | \r\n \r\n 7870.0 \r\n | \r\n \r\n 7917.1 \r\n | \r\n \r\n 7520.3 \r\n | \r\n \r\n 7607.1 \r\n | \r\n \r\n 7841.5 \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 6288.8 \r\n | \r\n \r\n 6518.7 \r\n | \r\n \r\n 6811.0 \r\n | \r\n \r\n 7204.2 \r\n | \r\n \r\n 7388.1 \r\n | \r\n \r\n 7340.1 \r\n | \r\n \r\n 7428.8 \r\n | \r\n \r\n 7430.7 \r\n | \r\n \r\n 7484.6 \r\n | \r\n \r\n 7171.3 \r\n | \r\n \r\n 7275.4 \r\n | \r\n \r\n 7518.2 \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 5822.5 \r\n | \r\n \r\n 6025.5 \r\n | \r\n \r\n 6298.1 \r\n | \r\n \r\n 6677.1 \r\n | \r\n \r\n 6849.1 \r\n | \r\n \r\n 6869.9 \r\n | \r\n \r\n 6963.4 \r\n | \r\n \r\n 6967.5 \r\n | \r\n \r\n 7026.6 \r\n | \r\n \r\n 6802.1 \r\n | \r\n \r\n 6912.9 \r\n | \r\n \r\n 7153.1 \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 5396.2 \r\n | \r\n \r\n 5577.6 \r\n | \r\n \r\n 5829.1 \r\n | \r\n \r\n 6167.3 \r\n | \r\n \r\n 6320.8 \r\n | \r\n \r\n 6397.8 \r\n | \r\n \r\n 6491.5 \r\n | \r\n \r\n 6496.5 \r\n | \r\n \r\n 6552.2 \r\n | \r\n \r\n 6419.9 \r\n | \r\n \r\n 6540.2 \r\n | \r\n \r\n 6770.0 \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 5014.5 \r\n | \r\n \r\n 5184.3 \r\n | \r\n \r\n 5417.6 \r\n | \r\n \r\n 5698.0 \r\n | \r\n \r\n 5835.0 \r\n | \r\n \r\n 5935.5 \r\n | \r\n \r\n 6030.0 \r\n | \r\n \r\n 6035.0 \r\n | \r\n \r\n 6089.3 \r\n | \r\n \r\n 6045.6 \r\n | \r\n \r\n 6166.5 \r\n | \r\n \r\n 6386.5 \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 4672.9 \r\n | \r\n \r\n 4828.2 \r\n | \r\n \r\n 5030.6 \r\n | \r\n \r\n 5258.1 \r\n | \r\n \r\n 5386.3 \r\n | \r\n \r\n 5512.7 \r\n | \r\n \r\n 5601.9 \r\n | \r\n \r\n 5606.3 \r\n | \r\n \r\n 5656.5 \r\n | \r\n \r\n 5697.9 \r\n | \r\n \r\n 5810.8 \r\n | \r\n \r\n 6008.9 \r\n | \r\n
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 4372.8 \r\n | \r\n \r\n 4507.1 \r\n | \r\n \r\n 4696.3 \r\n | \r\n \r\n 4887.4 \r\n | \r\n \r\n 5002.6 \r\n | \r\n \r\n 5137.4 \r\n | \r\n \r\n 5217.9 \r\n | \r\n \r\n 5221.6 \r\n | \r\n \r\n 5268.1 \r\n | \r\n \r\n 5349.2 \r\n | \r\n \r\n 5463.2 \r\n | \r\n \r\n 5652.3 \r\n | \r\n
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 4108.6 \r\n | \r\n \r\n 4224.6 \r\n | \r\n \r\n 4386.2 \r\n | \r\n \r\n 4554.7 \r\n | \r\n \r\n 4658.0 \r\n | \r\n \r\n 4794.9 \r\n | \r\n \r\n 4871.5 \r\n | \r\n \r\n 4875.2 \r\n | \r\n \r\n 4920.1 \r\n | \r\n \r\n 5003.1 \r\n | \r\n \r\n 5114.4 \r\n | \r\n \r\n 5293.6 \r\n | \r\n
\r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 3873.7 \r\n | \r\n \r\n 3974.5 \r\n | \r\n \r\n 4115.5 \r\n | \r\n \r\n 4261.2 \r\n | \r\n \r\n 4359.8 \r\n | \r\n \r\n 4492.9 \r\n | \r\n \r\n 4562.3 \r\n | \r\n \r\n 4565.3 \r\n | \r\n \r\n 4606.2 \r\n | \r\n \r\n 4681.9 \r\n | \r\n \r\n 4784.4 \r\n | \r\n \r\n 4948.0 \r\n | \r\n
\r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 3669.0 \r\n | \r\n \r\n 3756.5 \r\n | \r\n \r\n 3888.7 \r\n | \r\n \r\n 4013.5 \r\n | \r\n \r\n 4103.9 \r\n | \r\n \r\n 4219.6 \r\n | \r\n \r\n 4284.1 \r\n | \r\n \r\n 4286.4 \r\n | \r\n \r\n 4324.2 \r\n | \r\n \r\n 4394.7 \r\n | \r\n \r\n 4489.1 \r\n | \r\n \r\n 4637.3 \r\n | \r\n
\r\n 48 \r\n | \r\n \r\n 3490.6 \r\n | \r\n \r\n 3570.5 \r\n | \r\n \r\n 3689.3 \r\n | \r\n \r\n 3793.8 \r\n | \r\n \r\n 3873.4 \r\n | \r\n \r\n 3977.7 \r\n | \r\n \r\n 4034.9 \r\n | \r\n \r\n 4036.6 \r\n | \r\n \r\n 4071.6 \r\n | \r\n \r\n 4136.2 \r\n | \r\n \r\n 4224.3 \r\n | \r\n \r\n 4359.1 \r\n | \r\n
\r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 3334.2 \r\n | \r\n \r\n 3400.5 \r\n | \r\n \r\n 3509.4 \r\n | \r\n \r\n 3605.3 \r\n | \r\n \r\n 3675.7 \r\n | \r\n \r\n 3768.1 \r\n | \r\n \r\n 3820.2 \r\n | \r\n \r\n 3821.1 \r\n | \r\n \r\n 3852.8 \r\n | \r\n \r\n 3909.7 \r\n | \r\n \r\n 3989.2 \r\n | \r\n \r\n 4107.8 \r\n | \r\n
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 3196.8 \r\n | \r\n \r\n 3252.9 \r\n | \r\n \r\n 3350.0 \r\n | \r\n \r\n 3434.4 \r\n | \r\n \r\n 3498.9 \r\n | \r\n \r\n 3579.8 \r\n | \r\n \r\n 3627.6 \r\n | \r\n \r\n 3628.1 \r\n | \r\n \r\n 3657.5 \r\n | \r\n \r\n 3709.8 \r\n | \r\n \r\n 3784.4 \r\n | \r\n \r\n 3885.6 \r\n | \r\n
\r\n 51 \r\n | \r\n \r\n 3075.9 \r\n | \r\n \r\n 3125.3 \r\n | \r\n \r\n 3215.6 \r\n | \r\n \r\n 3288.9 \r\n | \r\n \r\n 3346.1 \r\n | \r\n \r\n 3417.2 \r\n | \r\n \r\n 3457.6 \r\n | \r\n \r\n 3456.9 \r\n | \r\n \r\n 3483.3 \r\n | \r\n \r\n 3529.9 \r\n | \r\n \r\n 3598.8 \r\n | \r\n \r\n 3688.7 \r\n | \r\n
\r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 2969.4 \r\n | \r\n \r\n 3009.3 \r\n | \r\n \r\n 3094.5 \r\n | \r\n \r\n 3156.1 \r\n | \r\n \r\n 3208.6 \r\n | \r\n \r\n 3273.2 \r\n | \r\n \r\n 3312.3 \r\n | \r\n \r\n 3311.5 \r\n | \r\n \r\n 3334.0 \r\n | \r\n \r\n 3377.0 \r\n | \r\n \r\n 3439.6 \r\n | \r\n \r\n 3517.8 \r\n | \r\n
\r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 2875.6 \r\n | \r\n \r\n 2907.6 \r\n | \r\n \r\n 2986.7 \r\n | \r\n \r\n 3041.3 \r\n | \r\n \r\n 3088.0 \r\n | \r\n \r\n 3145.3 \r\n | \r\n \r\n 3181.9 \r\n | \r\n \r\n 3180.4 \r\n | \r\n \r\n 3200.9 \r\n | \r\n \r\n 3240.3 \r\n | \r\n \r\n 3297.1 \r\n | \r\n \r\n 3361.6 \r\n | \r\n
\r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 2792.7 \r\n | \r\n \r\n 2820.8 \r\n | \r\n \r\n 2894.2 \r\n | \r\n \r\n 2941.3 \r\n | \r\n \r\n 2984.0 \r\n | \r\n \r\n 3034.7 \r\n | \r\n \r\n 3066.3 \r\n | \r\n \r\n 3064.5 \r\n | \r\n \r\n 3083.6 \r\n | \r\n \r\n 3117.1 \r\n | \r\n \r\n 3169.8 \r\n | \r\n \r\n 3224.2 \r\n | \r\n
\r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 2720.0 \r\n | \r\n \r\n 2743.1 \r\n | \r\n \r\n 2809.8 \r\n | \r\n \r\n 2851.4 \r\n | \r\n \r\n 2890.3 \r\n | \r\n \r\n 2937.4 \r\n | \r\n \r\n 2965.0 \r\n | \r\n \r\n 2961.9 \r\n | \r\n \r\n 2979.5 \r\n | \r\n \r\n 3008.0 \r\n | \r\n \r\n 3056.8 \r\n | \r\n \r\n 3103.9 \r\n | \r\n
\r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 2655.4 \r\n | \r\n \r\n 2674.6 \r\n | \r\n \r\n 2737.2 \r\n | \r\n \r\n 2773.5 \r\n | \r\n \r\n 2808.9 \r\n | \r\n \r\n 2849.3 \r\n | \r\n \r\n 2875.8 \r\n | \r\n \r\n 2873.4 \r\n | \r\n \r\n 2890.1 \r\n | \r\n \r\n 2915.9 \r\n | \r\n \r\n 2960.5 \r\n | \r\n \r\n 2995.5 \r\n | \r\n
\r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 2597.9 \r\n | \r\n \r\n 2613.8 \r\n | \r\n \r\n 2673.0 \r\n | \r\n \r\n 2705.2 \r\n | \r\n \r\n 2737.9 \r\n | \r\n \r\n 2773.7 \r\n | \r\n \r\n 2797.0 \r\n | \r\n \r\n 2794.1 \r\n | \r\n \r\n 2809.3 \r\n | \r\n \r\n 2831.0 \r\n | \r\n \r\n 2872.7 \r\n | \r\n \r\n 2902.6 \r\n | \r\n
\r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 2547.4 \r\n | \r\n \r\n 2561.1 \r\n | \r\n \r\n 2617.0 \r\n | \r\n \r\n 2644.9 \r\n | \r\n \r\n 2674.6 \r\n | \r\n \r\n 2706.0 \r\n | \r\n \r\n 2727.8 \r\n | \r\n \r\n 2723.8 \r\n | \r\n \r\n 2737.6 \r\n | \r\n \r\n 2756.4 \r\n | \r\n \r\n 2795.2 \r\n | \r\n \r\n 2820.2 \r\n | \r\n
\r\n 59 \r\n | \r\n \r\n 2500.9 \r\n | \r\n \r\n 2510.3 \r\n | \r\n \r\n 2564.3 \r\n | \r\n \r\n 2589.1 \r\n | \r\n \r\n 2617.2 \r\n | \r\n \r\n 2646.5 \r\n | \r\n \r\n 2665.6 \r\n | \r\n \r\n 2662.1 \r\n | \r\n \r\n 2675.1 \r\n | \r\n \r\n 2692.1 \r\n | \r\n \r\n 2728.6 \r\n | \r\n \r\n 2742.5 \r\n | \r\n
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2460.4 \r\n | \r\n \r\n 2467.2 \r\n | \r\n \r\n 2518.3 \r\n | \r\n \r\n 2539.7 \r\n | \r\n \r\n 2565.5 \r\n | \r\n \r\n 2590.9 \r\n | \r\n \r\n 2607.9 \r\n | \r\n \r\n 2604.1 \r\n | \r\n \r\n 2616.5 \r\n | \r\n \r\n 2630.5 \r\n | \r\n \r\n 2664.4 \r\n | \r\n \r\n 2675.3 \r\n | \r\n
\r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 2424.1 \r\n | \r\n \r\n 2429.6 \r\n | \r\n \r\n 2477.1 \r\n | \r\n \r\n 2495.7 \r\n | \r\n \r\n 2519.5 \r\n | \r\n \r\n 2541.3 \r\n | \r\n \r\n 2556.0 \r\n | \r\n \r\n 2552.0 \r\n | \r\n \r\n 2563.1 \r\n | \r\n \r\n 2573.8 \r\n | \r\n \r\n 2603.1 \r\n | \r\n \r\n 2613.3 \r\n | \r\n
\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 2391.8 \r\n | \r\n \r\n 2394.8 \r\n | \r\n \r\n 2441.3 \r\n | \r\n \r\n 2457.2 \r\n | \r\n \r\n 2478.9 \r\n | \r\n \r\n 2499.0 \r\n | \r\n \r\n 2513.0 \r\n | \r\n \r\n 2509.1 \r\n | \r\n \r\n 2519.9 \r\n | \r\n \r\n 2529.6 \r\n | \r\n \r\n 2557.9 \r\n | \r\n \r\n 2564.3 \r\n | \r\n
\r\n 63 \r\n | \r\n \r\n 2362.6 \r\n | \r\n \r\n 2363.2 \r\n | \r\n \r\n 2408.0 \r\n | \r\n \r\n 2421.8 \r\n | \r\n \r\n 2442.2 \r\n | \r\n \r\n 2460.5 \r\n | \r\n \r\n 2473.6 \r\n | \r\n \r\n 2469.6 \r\n | \r\n \r\n 2480.0 \r\n | \r\n \r\n 2489.3 \r\n | \r\n \r\n 2515.0 \r\n | \r\n \r\n 2523.1 \r\n | \r\n
\r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 2336.6 \r\n | \r\n \r\n 2336.0 \r\n | \r\n \r\n 2378.6 \r\n | \r\n \r\n 2390.3 \r\n | \r\n \r\n 2409.5 \r\n | \r\n \r\n 2425.9 \r\n | \r\n \r\n 2438.0 \r\n | \r\n \r\n 2433.9 \r\n | \r\n \r\n 2443.7 \r\n | \r\n \r\n 2451.7 \r\n | \r\n \r\n 2477.8 \r\n | \r\n \r\n 2487.0 \r\n | \r\n
\r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 2313.0 \r\n | \r\n \r\n 2311.2 \r\n | \r\n \r\n 2352.0 \r\n | \r\n \r\n 2363.0 \r\n | \r\n \r\n 2381.6 \r\n | \r\n \r\n 2396.0 \r\n | \r\n \r\n 2406.7 \r\n | \r\n \r\n 2402.4 \r\n | \r\n \r\n 2411.2 \r\n | \r\n \r\n 2417.5 \r\n | \r\n \r\n 2445.0 \r\n | \r\n \r\n 2441.9 \r\n | \r\n
\r\n 66 \r\n | \r\n \r\n 2292.0 \r\n | \r\n \r\n 2289.0 \r\n | \r\n \r\n 2329.8 \r\n | \r\n \r\n 2338.6 \r\n | \r\n \r\n 2356.4 \r\n | \r\n \r\n 2368.7 \r\n | \r\n \r\n 2378.4 \r\n | \r\n \r\n 2374.1 \r\n | \r\n \r\n 2383.0 \r\n | \r\n \r\n 2388.4 \r\n | \r\n \r\n 2412.4 \r\n | \r\n \r\n 2407.8 \r\n | \r\n
\r\n 67 \r\n | \r\n \r\n 2271.8 \r\n | \r\n \r\n 2267.8 \r\n | \r\n \r\n 2307.3 \r\n | \r\n \r\n 2319.1 \r\n | \r\n \r\n 2332.7 \r\n | \r\n \r\n 2343.0 \r\n | \r\n \r\n 2352.4 \r\n | \r\n \r\n 2348.0 \r\n | \r\n \r\n 2356.7 \r\n | \r\n \r\n 2361.4 \r\n | \r\n \r\n 2384.6 \r\n | \r\n \r\n 2379.6 \r\n | \r\n
\r\n 68 \r\n | \r\n \r\n 2254.7 \r\n | \r\n \r\n 2249.6 \r\n | \r\n \r\n 2288.4 \r\n | \r\n \r\n 2294.4 \r\n | \r\n \r\n 2310.6 \r\n | \r\n \r\n 2320.9 \r\n | \r\n \r\n 2329.5 \r\n | \r\n \r\n 2325.0 \r\n | \r\n \r\n 2333.3 \r\n | \r\n \r\n 2337.3 \r\n | \r\n \r\n 2358.5 \r\n | \r\n \r\n 2353.3 \r\n | \r\n
\r\n 69 \r\n | \r\n \r\n 2238.5 \r\n | \r\n \r\n 2232.7 \r\n | \r\n \r\n 2270.2 \r\n | \r\n \r\n 2275.0 \r\n | \r\n \r\n 2290.5 \r\n | \r\n \r\n 2299.7 \r\n | \r\n \r\n 2307.7 \r\n | \r\n \r\n 2303.2 \r\n | \r\n \r\n 2311.2 \r\n | \r\n \r\n 2314.7 \r\n | \r\n \r\n 2335.8 \r\n | \r\n \r\n 2329.2 \r\n | \r\n
\r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 2224.3 \r\n | \r\n \r\n 2218.3 \r\n | \r\n \r\n 2254.8 \r\n | \r\n \r\n 2258.6 \r\n | \r\n \r\n 2272.9 \r\n | \r\n \r\n 2280.7 \r\n | \r\n \r\n 2288.0 \r\n | \r\n \r\n 2283.4 \r\n | \r\n \r\n 2291.2 \r\n | \r\n \r\n 2294.0 \r\n | \r\n \r\n 2314.6 \r\n | \r\n \r\n 2307.8 \r\n | \r\n
\r\n 71 \r\n | \r\n \r\n 2211.2 \r\n | \r\n \r\n 2204.0 \r\n | \r\n \r\n 2239.9 \r\n | \r\n \r\n 2242.9 \r\n | \r\n \r\n 2256.8 \r\n | \r\n \r\n 2263.9 \r\n | \r\n \r\n 2270.4 \r\n | \r\n \r\n 2266.0 \r\n | \r\n \r\n 2273.5 \r\n | \r\n \r\n 2275.5 \r\n | \r\n \r\n 2295.3 \r\n | \r\n \r\n 2287.8 \r\n | \r\n
\r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 2109.1 \r\n | \r\n \r\n 2191.2 \r\n | \r\n \r\n 2226.0 \r\n | \r\n \r\n 2228.3 \r\n | \r\n \r\n 2241.8 \r\n | \r\n \r\n 2248.4 \r\n | \r\n \r\n 2254.5 \r\n | \r\n \r\n 2250.0 \r\n | \r\n \r\n 2257.2 \r\n | \r\n \r\n 2258.8 \r\n | \r\n \r\n 2277.9 \r\n | \r\n \r\n 2270.0 \r\n | \r\n
\r\n QMAX \r\n | \r\n \r\n 12125.2 \r\n | \r\n \r\n 11988.0 \r\n | \r\n \r\n 12011.5 \r\n | \r\n \r\n 11889.4 \r\n | \r\n \r\n 11829.9 \r\n | \r\n \r\n 10339.4 \r\n | \r\n \r\n 9290.3 \r\n | \r\n \r\n 9274.7 \r\n | \r\n \r\n 9227.9 \r\n | \r\n \r\n 8561.7 \r\n | \r\n \r\n 8531.8 \r\n | \r\n \r\n 8568.6 \r\n | \r\n
Ghi chú: Lưu lượng tính toán trên sông Trà Khúc tại\r\ncác mặt cắt ngang theo phương án quy hoạch phòng, chống lũ lựa chọn.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ Ở CÁC KHU VỰC BÃI SÔNG BỊ NGẬP LỤT
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Khu vực bãi\r\n sông thuộc các xã \r\n | \r\n \r\n Hiện\r\n trạng \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n phương án quy hoạch \r\n | \r\n ||||
\r\n Dân\r\n số (người) \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hộ (hộ) \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (km2) \r\n | \r\n \r\n Dân\r\n số (người) \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hộ (hộ) \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (km2) \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tịnh Minh \r\n | \r\n \r\n 7.439 \r\n | \r\n \r\n 1.488 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 7.439 \r\n | \r\n \r\n 1.488 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Nghĩa Thuận \r\n | \r\n \r\n 21.280 \r\n | \r\n \r\n 4.256 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 12.768 \r\n | \r\n \r\n 2.554 \r\n | \r\n \r\n 14,4 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tịnh Hà \r\n | \r\n \r\n 10.078 \r\n | \r\n \r\n 2.016 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tịnh Ấn Tây \r\n | \r\n \r\n 6.981 \r\n | \r\n \r\n 1.396 \r\n | \r\n \r\n 3,5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tịnh Long \r\n | \r\n \r\n 23.103 \r\n | \r\n \r\n 4.621 \r\n | \r\n \r\n 26,2 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Nghĩa Hà \r\n | \r\n \r\n 30.313 \r\n | \r\n \r\n 6.063 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20.207 \r\n | \r\n \r\n 4.041 \r\n | \r\n \r\n 31,4 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TUYẾN CHỈNH TRỊ
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Đoạn sông \r\n | \r\n \r\n Bođ(m) \r\n | \r\n \r\n R=3,5B \r\n | \r\n \r\n Bmin \r\n | \r\n \r\n Rmin=3.5L \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đập Thạch Nham\r\n - suối Lâm (K0-K8+846) \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 875 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thôn Minh Long - thôn Minh Thành,\r\n xã Tịnh Minh (K8+846 - K13+828) \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Minh Thành - thôn Thọ Lộc Tây, xã Tịnh\r\n Hà (K13+828 - K21+478) \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n 945 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thôn Thọ Lộc Tây - cầu Trà Khúc mới\r\n (K21+478 - K27+454) \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 1225 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cầu Trà Khúc mới - thôn 3, xã Nghĩa\r\n Dũng (K27+454- K30+720) \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 1225 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thôn 3 - thôn 6, xã Nghĩa Dũng\r\n (K30+720 - K34+950) \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 1225 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Nghĩa Hà - cửa Biển (K34+950-K3\r\n 8+845) \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 1750 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỊ TRÍ SẠT LỞ BỜ SÔNG TRÀ KHÚC CẦN CHỈNH TRỊ
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n điểm \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n dài (m) \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Đoạn từ hạ lưu đập Thạch\r\n Nham đến suối Tó (K0-K12) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thôn Phước Thọ, Tịnh Giang, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thôn An Kim, Tịnh Giang, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 1100 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thôn An Hòa, Tịnh Giang, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thôn Hương Nhượng Nam, Tịnh Đông,\r\n Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thôn Giữa, Tịnh Đông, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thôn Tân Phước, Tịnh Đông, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thôn Minh Khánh, Tịnh Minh, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thôn Minh Long, Tịnh Minh, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thôn 6, Thôn 8, Nghĩa Lâm, Tư Nghĩa \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thôn An Tây, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thôn An Cư, Nghĩa Thắng, Tư Nghĩa \r\n | \r\n \r\n 1200 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thôn An Tráng, Nghĩa Thắng, Tư\r\n Nghĩa \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Đoạn từ suối Tó đến suối Bà Mẹo\r\n (K12-K18) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thôn An Mỹ, Nghĩa Thuận, Tư Nghĩa \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Kè thôn Tây, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Minh Thành, Tịnh Minh, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 1100 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Thôn An Thọ, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Thôn Đông, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Thôn Diên Niên, Tịnh Sơn, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Đoạn từ suối Bà Mẹo đến cầu Trường\r\n Xuân (K18- K24) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Thôn Xuân Phổ Tây, Nghĩa Kỳ, Tư\r\n Nghĩa \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Thôn Xuân Phổ Đông, Nghĩa Kỳ, Tư\r\n Nghĩa \r\n | \r\n \r\n 2000 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Thôn Hà Tây, Tinh Hà, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Thôn Thọ Lộc Tây, Tịnh Hà, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Thôn Ngân Giang, Tịnh Hà, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Đoạn từ cầu Trường Xuân đến kè\r\n Nghĩa Dũng (K24- K32) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Tổ 1 và tổ 3, phường Nghĩa Chánh,\r\n TP. Quảng Ngãi \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Thôn Ngọc Thạch, Tịnh An, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Thôn Long Bàn, Tịnh An, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Thôn Tân Mỹ, Tịnh An, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Thôn An Phú, Tịnh An, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 4000 \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Đoạn từ kè Nghĩa Dũng đến cửa Đại\r\n (K32- K38+845) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Thôn An Đạo, Tịnh Long, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 1300 \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh Khê, Sơn Tịnh \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Xã Nghĩa Hà, Tư Nghĩa \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Thôn Cổ Lũy Bắc, Nghĩa Phú, Tư\r\n Nghĩa \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỊ TRÍ QUY MÔ, KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU CÁC CÔNG TRÌNH KÈ XÂY\r\nDỰNG MỚI VÀ NÂNG CẤP
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n Thứ\r\n tự \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n Kè \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n hình \r\n | \r\n \r\n Kích\r\n thước chủ yếu \r\n | \r\n |||
\r\n Chiều\r\n dài (m) \r\n | \r\n \r\n Cao\r\n trình đỉnh kè \r\n | \r\n \r\n Cao\r\n trình chân kè \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số mái (m) \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tịnh\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Giang (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n Kè\r\n mái nghiêng \r\n | \r\n \r\n 3000,0 \r\n | \r\n \r\n +13,5 \r\n | \r\n \r\n +8,8 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Hưng\r\n Nhượng Nam \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Đông (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 1000,0 \r\n | \r\n \r\n +13,0 \r\n | \r\n \r\n +8,5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thôn\r\n Giữa \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Đông (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 900,0 \r\n | \r\n \r\n +12,0 \r\n | \r\n \r\n +7,7 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tân\r\n Phước \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Đông (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 600,0 \r\n | \r\n \r\n +11,5 \r\n | \r\n \r\n +7,5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Minh\r\n Khánh \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Minh (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 1000,0 \r\n | \r\n \r\n +10,5 \r\n | \r\n \r\n +7,0 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Minh\r\n Long \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Minh (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 2000,0 \r\n | \r\n \r\n +11,00 \r\n | \r\n \r\n +7,2 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Nghĩa\r\n Lâm \r\n | \r\n \r\n Xã Nghĩa\r\n Lâm (bờ hữu) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 2500,0 \r\n | \r\n \r\n +11,50 \r\n | \r\n \r\n +7,5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Tây \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Nghĩa Thắng (bờ hữu) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 800,0 \r\n | \r\n \r\n +11,0 \r\n | \r\n \r\n +7,2 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Cư \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Nghĩa Thắng (bờ hữu) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 1200,0 \r\n | \r\n \r\n +10,50 \r\n | \r\n \r\n +7,0 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Tráng \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Nghĩa Thắng (bờ hữu) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 800,0 \r\n | \r\n \r\n +10,00 \r\n | \r\n \r\n +6,5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n An Mỹ \r\n | \r\n \r\n Xã Nghĩa\r\n Thuận (bờ hữu) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 300,0 \r\n | \r\n \r\n +9,0 \r\n | \r\n \r\n +5,0 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Minh\r\n Thành \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Minh (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 1100,0 \r\n | \r\n \r\n +10,0 \r\n | \r\n \r\n +6,5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n An\r\n Thọ \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Sơn (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 200,0 \r\n | \r\n \r\n +9,5 \r\n | \r\n \r\n +5,5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thôn\r\n Đông \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Sơn (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 400,0 \r\n | \r\n \r\n +9,0 \r\n | \r\n \r\n +4,5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Diên\r\n Niên \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Sơn (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 300,0 \r\n | \r\n \r\n +10,0 \r\n | \r\n \r\n +6,0 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Nghĩa\r\n Kỳ \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Nghĩa Kỳ (bờ hữu) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 3500,0 \r\n | \r\n \r\n +9,0 \r\n | \r\n \r\n +4,0 \r\n | \r\n \r\n 2.5 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Hà\r\n Tây \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Hà (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 700,0 \r\n | \r\n \r\n +8,8 \r\n | \r\n \r\n +4,0 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Thọ\r\n Lộc Tây \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Hà (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 1000,0 \r\n | \r\n \r\n +8,2 \r\n | \r\n \r\n +3,5 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Ngân\r\n Giang \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Hà (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 500,0 \r\n | \r\n \r\n +8,5 \r\n | \r\n \r\n +3,7 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Nghĩa\r\n Chánh \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n Nghĩa Chánh (bờ hữu) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 1500,0 \r\n | \r\n \r\n +8,0 \r\n | \r\n \r\n +3,2 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Ngọc\r\n Thạch \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n An (bơ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 1000,0 \r\n | \r\n \r\n +5,0 \r\n | \r\n \r\n +2,4 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Long\r\n Bằng \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n An (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n +4,8 \r\n | \r\n \r\n +2,2 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Tân\r\n Mỹ \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n An (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n +4,6 \r\n | \r\n \r\n +2,0 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n An Đạo \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Long (bờ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 1300 \r\n | \r\n \r\n +4,0 \r\n | \r\n \r\n +1,7 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Tịnh\r\n Khê \r\n | \r\n \r\n Xã Tịnh\r\n Khê (bơ tả) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n \r\n +3,5 \r\n | \r\n \r\n +1,0 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Nghĩa\r\n Hà \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Nghĩa Hà (bờ hữu) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n +4,0 \r\n | \r\n \r\n +1,7 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Cổ\r\n Lũy Bắc \r\n | \r\n \r\n Xã\r\n Nghĩa Phú (bờ hữu) \r\n | \r\n \r\n nt \r\n | \r\n \r\n 1500 \r\n | \r\n \r\n +3,5 \r\n | \r\n \r\n +1,0 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
TỔNG HỢP CÔNG VIỆC VÀ KINH PHÍ BIỆN PHÁP PHI CÔNG TRÌNH\r\nPHÒNG, CHỐNG LŨ
\r\n(Kèm theo Quyết định số: 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Hạng\r\n mục công việc \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n phí (tỷ đồng) \r\n | \r\n ||
\r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n Giai\r\n đoạn \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n II \r\n | \r\n |||
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện hệ thống văn bản \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,09 \r\n | \r\n \r\n 0,06 \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Kiện toàn bộ máy, tổ chức \r\n | \r\n \r\n 18,30 \r\n | \r\n \r\n 9,15 \r\n | \r\n \r\n 9,15 \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Rà soát và lập quy hoạch \r\n | \r\n \r\n 14,50 \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n 6,50 \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Nâng cao năng lực dự báo, cảnh báo \r\n | \r\n \r\n 35,00 \r\n | \r\n \r\n 17,50 \r\n | \r\n \r\n 17.500,0 \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Đào tạo, nâng cao nhận thức cộng đồng \r\n | \r\n \r\n 47,00 \r\n | \r\n \r\n 23,50 \r\n | \r\n \r\n 23,50 \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Trồng và bảo vệ rừng \r\n | \r\n \r\n Vốn theo\r\n chương trình \r\n | \r\n ||
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n Tăng cường năng lực quản lý, áp dụng\r\n khoa học công nghệ \r\n | \r\n \r\n 144,00 \r\n | \r\n \r\n 72,00 \r\n | \r\n \r\n 72,00 \r\n | \r\n
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n Xây dựng 25 nhà cộng đồng phòng\r\n tránh thiên tai tại 25 thôn có mức rủi ro cao \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n \r\n 40,00 \r\n | \r\n \r\n 60,00 \r\n | \r\n
\r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n 335,95 \r\n | \r\n \r\n 158,74 \r\n | \r\n \r\n 177,21 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
TỔNG HỢP CÔNG VIỆC VÀ KINH PHÍ BIỆN PHÁP CÔNG TRÌNH\r\nPHÒNG, CHỐNG LŨ
\r\n(Kèm theo Quyết định số: 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Hạng mục công trình phòng chống lũ \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n phí (tỷ đồng) \r\n | \r\n ||
\r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n Giai\r\n đoạn \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n II \r\n | \r\n |||
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mới tuyến đê bờ Bắc 7km \r\n | \r\n \r\n 250,97 \r\n | \r\n \r\n 125,50 \r\n | \r\n \r\n 125,47 \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Xây dựng mới tuyến đê bờ Nam 7km \r\n | \r\n \r\n 236,69 \r\n | \r\n \r\n 130,00 \r\n | \r\n \r\n 106,69 \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Nâng cấp đê hiện có bờ Nam \r\n | \r\n \r\n 89,10 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 89,10 \r\n | \r\n
\r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n 576,76 \r\n | \r\n \r\n 255,50 \r\n | \r\n \r\n 321,26 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
TỔNG HỢP KINH PHÍ PHÒNG, CHỐNG LŨ
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND\r\nngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Quy\r\n hoạch phòng chống lũ \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n phí (tỷ đồng) \r\n | \r\n ||
\r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n Giai\r\n đoạn \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n II \r\n | \r\n |||
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Biện pháp phi công trình \r\n | \r\n \r\n 335,95 \r\n | \r\n \r\n 158,74 \r\n | \r\n \r\n 177,21 \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Biện pháp công trình \r\n | \r\n \r\n 576,76 \r\n | \r\n \r\n 255,5 \r\n | \r\n \r\n 321,26 \r\n | \r\n
\r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n 912,71 \r\n | \r\n \r\n 414,24 \r\n | \r\n \r\n 498,47 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
NHU CẦU KINH PHÍ VÀ TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ QUY HOẠCH CHỈNH TRỊ\r\nSÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH NHAM ĐẾN CỬA ĐẠI
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên chương\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n dài (m) \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n phí (tỷ đồng) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn I: (2013 - 2017) \r\n | \r\n \r\n 18.300 \r\n | \r\n \r\n 512,4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Tịnh Giang \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n 84,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Minh Long \r\n | \r\n \r\n 2.000 \r\n | \r\n \r\n 56,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Nghĩa Lâm \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n 70,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè An Tây \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 22,4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè An Đạo \r\n | \r\n \r\n 1.300 \r\n | \r\n \r\n 36,4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Tịnh Khê \r\n | \r\n \r\n 3.000 \r\n | \r\n \r\n 84,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Nghĩa Chánh \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n 42,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè An Cư \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n 33,6 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè An Tráng \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 22,4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Ngân Giang \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 14,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Cổ Lũy Bắc \r\n | \r\n \r\n 1.500 \r\n | \r\n \r\n 42,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Nâng cấp kè thôn Tây \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 5,6 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Giai đoạn II: (2018 - 2022) \r\n | \r\n \r\n 15.500 \r\n | \r\n \r\n 434,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Tân Phước \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n 16,8 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Minh Khánh \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n 28,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Minh Thành \r\n | \r\n \r\n 1.100 \r\n | \r\n \r\n 30,8 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè An Thọ \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 5,6 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè thôn Đông \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 11,2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Hà Tây \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n 19,6 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Thọ Lộc Tây \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n 28,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Nghĩa Hà \r\n | \r\n \r\n 2.500 \r\n | \r\n \r\n 70,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Hưng Nhượng Nam \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n 28,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè thôn Giữa \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n 25,2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè An Mỹ \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Diên Niên \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Nghĩa Kỳ \r\n | \r\n \r\n 3.500 \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Ngọc Thạch \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n 28,0 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Long Bằng \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n 16,8 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kè Tân Mỹ \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 11,2 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ VÀ PHÂN KỲ ĐẦU TƯ QUY HOẠCH PHÒNG,\r\nCHỐNG LŨ VÀ CHỈNH TRỊ SÔNG TRÀ KHÚC ĐOẠN TỪ HẠ LƯU ĐẬP THẠCH NHAM ĐẾN CỬA ĐẠI
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 29/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Hạng\r\n mục \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n phí (tỷ đồng) \r\n | \r\n ||
\r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n Giai\r\n đoạn \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n II \r\n | \r\n |||
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch phòng chống lũ \r\n | \r\n \r\n 912,71 \r\n | \r\n \r\n 414,24 \r\n | \r\n \r\n 498,47 \r\n | \r\n
\r\n a. \r\n | \r\n \r\n Biện pháp phi công trình \r\n | \r\n \r\n 335,95 \r\n | \r\n \r\n 158,74 \r\n | \r\n \r\n 177,21 \r\n | \r\n
\r\n b. \r\n | \r\n \r\n Biện pháp công\r\n trình \r\n | \r\n \r\n 576,76 \r\n | \r\n \r\n 255,50 \r\n | \r\n \r\n 321,26 \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Quy hoạch chỉnh trị \r\n | \r\n \r\n 946,40 \r\n | \r\n \r\n 512,40 \r\n | \r\n \r\n 434,00 \r\n | \r\n
\r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n 1.859,11 \r\n | \r\n \r\n 926,640 \r\n | \r\n \r\n 932,47 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1421/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
Ngày ban hành | 29/09/2014 |
Người ký | Lê Viết Chữ |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1421/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ngãi |
Ngày ban hành | 29/09/2014 |
Người ký | Lê Viết Chữ |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |