ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2017/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 03 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ HỆ SỐ NỞ RỜI CỦA ĐÁ (ĐÁ VÔI, ĐÁ DOLOMÍT, ĐÁ SÉT) NGUYÊN KHỐI; TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ GẠCH ĐẤT NUNG THÀNH PHẨM SANG ĐẤT SÉT NGUYÊN KHAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Khối lượng riêng của đá nguyên khối:
Stt | Tên vật liệu | Khối Iượng riêng |
1 |
2.740 kg/m3 | |
2 |
2.810 kg/m3 |
Stt
Tên vật liệu
Hệ số nở rời của đá
Đá nguyên khối
Đá nguyên khai
1
1,0
1,50
2
1,0
1,54
Đá làm nguyên liệu sản xuất xi măng (gồm đá vôi xi măng, đá sét phụ gia xi măng và sét xi măng). Việc xác định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối thực hiện theo thứ tự ưu tiên từ mục (a) đến mục (b), cụ thể như sau:
b) Đối với khu vực chưa có Báo cáo kết quả thăm dò được phê duyệt: Lấy theo Báo cáo kết quả thí nghiệm của Hội đồng xác định khối lượng riêng thực tế và hệ số nở rời của đá của tỉnh đã thực hiện, gồm:
Stt
Tên vật liệu
Khối lượng riêng
Ghi chú
1
2.740 kg/m3
Như đá làm vật liệu xây dựng thông thường
2
2.690 kg/m3
Stt
Tên vật liệu
Hệ số nở rời
Ghi chú
1
1,50
Như đá làm vật liệu xây dựng thông thường
2
1,48
Stt
Tên vật liệu
Định mức tiêu hao sét nguyên khai
Ghi chú
1
2,206 m3
Mức tối đa
2
1,858 m3
Stt
Tên vật liệu
Hệ số quy đổi
Đất nguyên thổ
Đất nguyên khai
1
1,00
1,29
2
1,00
1,24
3
1,00
1,21
4
1,00
1,13
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 13 tháng 4 năm 2017 và thay thế Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về khối lượng riêng, hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét) và tỷ lệ quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam và các quy định trái với Quyết định này.
- Các Bộ: XD, TNMT, TP; Cục KTVBQPPL (Bộ TP); | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Từ khóa: Quyết định 12/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND, Quyết định 12/2017/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Nam, Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Nam, Quyết định 12 2017 QĐ UBND của Tỉnh Hà Nam, 12/2017/QĐ-UBND
File gốc của Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét), tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất nguyên khai và hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi trên địa bàn tỉnh Hà Nam đang được cập nhật.
Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét), tỷ lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất nguyên khai và hệ số chuyển thể tích từ đất tự nhiên sang đất tơi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Số hiệu | 12/2017/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Minh Hiến |
Ngày ban hành | 2017-04-03 |
Ngày hiệu lực | 2017-04-13 |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |