HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/2020/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 14 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 11
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
QUYẾT NGHỊ:
TT | Loại khoáng sản | Số điểm quy hoạch | Diện tích (ha) |
1 |
65 | 1.153,00 | |
2 |
90 | 2.820,35 | |
3 |
23 | 231,06 | |
4 |
18 | 281,40 | |
5 |
3 | 25,90 | |
| Tổng cộng | 199 | 4.511,71 |
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 24 tháng 12 năm 2020./.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban công tác Đại biểu Quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG, THAN BÙN
(Kèm theo Nghị quyết số 74/2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Huyện, thành phố | Loại khoáng sản | Số điểm quy hoạch | Diện tích (ha) |
1 | Huyện Đăk Glei | 24 | 305,20 | |
| 1 | Đá xây dựng | 8 | 100,70 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 3 | 44,10 |
| 3 | Cát xây dựng | 13 | 160,40 |
2 | Huyện Ngọc Hồi | 18 | 385,40 | |
| 1 | Đá xây dựng | 9 | 203,30 |
| 2 | Cát xây dựng | 6 | 145,00 |
| 3 | Sét gạch ngói | 3 | 37,10 |
3 | Huyện Đăk Tô | 22 | 385,80 | |
| 1 | Đá xây dựng | 5 | 63,70 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 4 | 76,70 |
| 3 | Cát xây dựng | 12 | 215,40 |
| 4 | Sét gạch ngói | 1 | 30,00 |
4 | Huyện Tu Mơ Rông | 18 | 158,40 | |
| 1 | Đá xây dựng | 7 | 81,10 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 2 | 12,20 |
| 3 | Cát xây dựng | 7 | 24,70 |
| 4 | Sét gạch ngói | 2 | 40,40 |
5 | Huyện Kon Plông | 20 | 330,60 | |
| 1 | Đá xây dựng | 9 | 158,30 |
| 2 | Cát xây dựng | 11 | 172,30 |
6 | Huyện Đăk Hà | 13 | 310,80 | |
| 1 | Đá xây dựng | 5 | 164,50 |
| 2 | Cát xây dựng | 7 | 141,30 |
| 3 | Than bùn | 1 | 5,00 |
7 | Huyện Kon Rẫy | 15 | 403,30 | |
| 1 | Đá xây dựng | 2 | 76,90 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 2 | 6,50 |
| 3 | Cát xây dựng | 11 | 319,90 |
8 | Huyện Sa Thầy | 19 | 449,58 | |
| 1 | Đá xây dựng | 6 | 71,10 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 2 | 6,20 |
| 3 | Cát xây dựng | 7 | 354,18 |
| 4 | Sét gạch ngói | 4 | 18,10 |
9 | Huyện Ia H'Drai | 16 | 469,57 | |
| 1 | Đá xây dựng | 5 | 129,50 |
| 3 | Cát xây dựng | 11 | 340,07 |
10 | Thành phố Kon Tum | 34 | 1.313,06 | |
| 1 | Đá xây dựng | 9 | 103,90 |
| 2 | Đất làm VLXDTT | 10 | 85,36 |
| 3 | Cát xây dựng | 5 | 947,10 |
| 4 | Sét gạch ngói | 8 | 155,80 |
| 5 | Than bùn | 2 | 20,90 |
KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ
(Kèm theo Nghị quyết số 74 /2020/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Loại khoáng sản | Diện tích (ha) |
1 | Quarzit Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum (03ST) | 4,72 |
2 | Serpentin làm ốp lát Xã Pờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (BS23) | 2,7 |
File gốc của Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 đang được cập nhật.
Nghị quyết 74/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 26/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 74/2020/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành | 2020-12-14 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-24 |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |