BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2017/TT-BYT | Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2017 |
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá:
Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước.
Thông tư này quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước (gọi chung là tổ chức cung ứng dịch vụ).
1. Giá cụ thể dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại tổ chức cung ứng dịch vụ chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng của dịch vụ cung ứng quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Khi thu tiền dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người, tổ chức cung ứng dịch vụ sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Nghị định số 51/2010/NĐ-CP); Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng, cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Nghị định số 04/2014/NĐ-CP); Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
Trường hợp nguồn tài chính của tổ chức cung ứng dịch vụ không bảo đảm hoạt động thường xuyên, đồng thời tổ chức cung ứng dịch vụ đó được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 05 tháng 10 năm 2017.
Các cơ sở y tế công lập đã cung ứng dịch vụ và thu tiền dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người từ các tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì vận dụng để thanh toán theo Biểu mức thu phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm theo quy định tại Quyết định số 103/2004/QĐ-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm thuốc, mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm.
Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu trong Thông tư này bị thay thế hoặc sửa đổi, bổ sung thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật đã được thay thế hoặc văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung.
Các tổ chức cung ứng dịch vụ thực hiện mức giá cụ thể khi cung ứng dịch vụ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này; thực hiện niêm yết giá, công khai giá theo quy định pháp luật về giá.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM MẪU THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC, THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2017/TT-BYT ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | CHỈ TIÊU | Mức giá cụ thể (đồng) | |
Mẫu gửi tới kiểm nghiệm | Mẫu thẩm định tiêu chuẩn | ||
1 |
20.000 | 40.000 | |
2 |
20.000 | 40.000 | |
|
20.000 | 40.000 | |
3 |
|
| |
|
20.000 | 40.000 | |
|
30.000 | 60.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
60.000 | 120.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
30.000 | 60.000 | |
|
60.000 | 120.000 | |
4 |
|
| |
|
30.000 | 60.000 | |
|
60.000 | 120.000 | |
|
20.000 | 40.000 | |
|
20.000 | 40.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
|
80.000 | 160.000 | |
|
60.000 | 120.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
|
500.000 | 1.000.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
Tính thêm 20% cho mỗi giai đoạn thử theo phép thử độ hòa tan tương ứng | ||
|
500.000 | 1.000.000 | |
|
700.000 | 1.400.000 | |
|
Tính bằng 150% phép thử định lượng tương ứng | ||
5 |
|
| |
|
60.000 | 120.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
|
60.000 | 120.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
6 |
|
| |
|
20.000 | 40.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
80.000 | 160.000 | |
|
Tính bằng 50 % các phép thử định lượng tương ứng | ||
7 |
|
| |
|
40.000 | 80.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
|
60.000 | 120.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
20.000 | 40.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
|
Tính bằng phép thử định lượng tương ứng | ||
|
600.000 | 1.600.000 | |
8 |
|
| |
|
120.000 | 240.000 | |
|
180.000 | 360.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
80.000 | 160.000 | |
9 |
|
| |
|
200.000 | 400.000 | |
|
240.000 | 480.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
10 |
|
| |
|
140.000 | 280.000 | |
|
180.000 | 360.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
180.000 | 360.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
200.000 | 200.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
60.000 | 120.000 | |
11 |
|
| |
|
40.000 | 80.000 | |
|
80.000 | 160.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
12 |
40.000 | 80.000 | |
13 |
|
| |
|
40.000 | 80.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
14 |
40.000 | 80.000 | |
15 |
|
| |
|
30.000 | 60.000 | |
|
50.000 | 100.000 | |
|
80.000 | 160.000 | |
16 |
|
| |
|
200.000 | 400.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
17 |
50.000 | 100.000 | |
18 |
80.000 | 160.000 | |
19 |
|
| |
|
40.000 | 80.000 | |
|
60.000 | 120.000 | |
20 |
|
| |
| Đơn giản | 40.000 | 80.000 |
|
100.000 | 200.000 | |
21 |
|
| |
|
300.000 | 600.000 | |
|
1.200.000 | 2.400.000 | |
|
2.000.000 | 4.000.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
500.000 | 1.000.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
280.000 | 560.000 | |
|
240.000 | 480.000 | |
|
320.000 | 640.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
500.000 | 1.000.000 | |
|
600.000 | 1.200.000 | |
|
800.000 | 1.600.000 | |
22 |
|
| |
|
|
| |
|
160.000 | 320.000 | |
|
260.000 | 520.000 | |
|
220.000 | 440.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
240.000 | 480.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
240.000 | 480.000 | |
|
|
| |
|
200.000 | 400.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
500.000 | 1.000.000 | |
|
150.000 | 300.000 | |
|
140.000 | 280.000 | |
|
|
| |
|
200.000 | 400.000 | |
|
24.000 | 48.000 | |
|
120.000 | 240.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
|
500.000 | 1.000.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
|
600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
|
500.000 | 1.000.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
|
600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
|
1.000.000 | 2.000.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
|
600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
|
600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
|
600.000 | 1.200.000 | |
Đối với thuốc nhiều thành phần, mỗi thành phần tính thêm 50.000đ | |||
|
200.000 | 400.000 | |
|
|
| |
|
240.000 | 480.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
500.000 | 1.000.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
120.000 | 240.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
480.000 | 960.000 | |
|
360.000 | 720.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
700.000 | 1.400.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
Tính bằng phép thử định lượng và phương pháp xử lý mẫu tương ứng | ||
|
600.000 | 1.200.000 | |
|
800.000 | 1.600.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
400.000 | 800.000 | |
|
600.000 | 1.200.000 | |
|
460.000 | 920.000 | |
|
500.000 | 1.000.000 | |
|
1.500.000 | 3.000.000 | |
23 |
|
| |
|
100.000 | 200.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
Áp dụng như thuốc | ||
24 |
|
| |
|
40.000 | 80.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
Áp dụng như thuốc | ||
25 |
|
| |
|
60.000 | 120.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
|
200.000 | 400.000 | |
|
60.000 | 120.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
|
300.000 | 600.000 | |
|
Áp dụng như thuốc | ||
|
50.000 | 100.000 | |
26 |
|
| |
|
200.000 | 400.000 | |
|
140.000 | 280.000 | |
|
40.000 | 80.000 | |
|
100.000 | 200.000 | |
27 |
400.000 | 500.000 | |
28 |
|
| |
|
20.000 | ||
|
Tính theo các mục tương ứng của thuốc | ||
|
Tính theo các mục tương ứng của thuốc | ||
|
100.000 |
File gốc của Thông tư 35/2017/TT-BYT quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 35/2017/TT-BYT quy định giá cụ thể đối với dịch vụ kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người tại cơ sở y tế công lập sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 35/2017/TT-BYT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2017-08-18 |
Ngày hiệu lực | 2017-10-05 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |