THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 14 tháng 07 năm 2008 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tỷ lệ điều tiết các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách thành phố Hà Nội, ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc và ngân sách tỉnh Hòa Bình thực hiện từ 01 tháng 8 năm 2008 đến hết năm ngân sách 2008.
3. Ngân sách tỉnh Vĩnh Phúc hoàn trả ngân sách trung ương 27.000 triệu đồng và ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu tương ứng 27.000 triệu đồng cho ngân sách thành phố Hà Nội để đảm bảo chi sự nghiệp giáo dục, y tế của huyện Mê Linh 5 tháng cuối năm 2008.
Điều 3. Giao Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố Hà Nội, Hà Tây, Vĩnh Phúc và Hòa Bình triển khai một số nhiệm vụ tài chính, ngân sách năm 2008 sau:
2. Giao Bộ Tài chính phối hợp với Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (cũ), Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tây, Vĩnh Phúc và Hòa Bình xây dựng phương án điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008, trên cơ sở đó, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (mới) báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội (mới) quyết định: giao Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quyết định điều chỉnh dự toán ngân sách của từng quận, huyện, xã, phường, thị trấn và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội (mới) tại kỳ họp gần nhất.
3. Giao Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (mới) rà soát đánh giá kết quả thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008 của thành phố Hà Nội (mới), trường hợp không đạt dự toán giao, trình Thủ tướng Chính phủ phương án xử lý cho thành phố Hà Nội (mới).
5. Giao Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội (mới) xây dựng dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2009 trình Chính phủ trình Quốc hội quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Quyết toán ngân sách năm 2008 của các đơn vị hành chính hợp nhất vào thành phố Hà Nội tổng hợp vào quyết toán thu, chi ngân sách của thành phố Hà Nội để trình Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội phê chuẩn.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
Thành phố Hà Nội
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Dự toán năm 2008 |
1. Thu nội địa Các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương 2. Thu từ dầu thô II. Dự toán chi ngân sách địa phương 1. Dự toán chi cân đối NSĐP (1) Trong đó: - Chi khoa học và công nghệ Trong đó: - Chi khoa học và công nghệ d- Dự phòng ngân sách 2. Dự toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 a- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án b- Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (3) và một số nhiệm vụ khác III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho NSĐP đối với các khoản thu IV. Số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương Bổ sung có mục tiêu a- Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, b- Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (3) và một số nhiệm vụ khác
57.358.055 45.645.055
12.947.545
6.400.000 5.313.000 16.214.209
15.522.465 7.693.295
928.601 299.500 6.212.214
2.772.865 128.462 10.460 572.390 1.034.106 691.744
170.997
185.000 314.520
21.227 40
691.744
691.744
170.997
185.000 314.520
21.227 |
(1) Trong đó mức chi giáo dục – đào tạo, dạy nghề và chi khoa học công nghệ là mức chi tối thiểu
(3) Dự toán chi bằng nguồn vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân
Thành phố Hà Nội
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
|
| Kế hoạch năm 2008 |
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 8.239.105 |
|
89.000 | |
| - Vốn đối ứng ODA | 310.000 |
1 |
7.693.295 | |
|
3.922.712 | |
2 |
360.810 | |
a |
46.290 | |
b |
314.520 | |
3 |
185.000 |
(1) Đã bao gồm vốn đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp cung cấp hàng hóa, dịch vụ công ích
Thành phố Hà Nội
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2008 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
TỔNG SỐ | 170.997 | 46.290 | 124.707 | |
I |
169.207 | 44.500 | 124.707 | |
1 |
2.870 |
| 2.870 | |
2 |
22.080 |
| 22.080 | |
3 |
21.403 | 9.500 | 11.903 | |
4 |
6.300 | 5.500 | 800 | |
5 |
30.525 | 26.500 | 4.025 | |
6 |
67.170 |
| 67.170 | |
7 |
3.560 |
| 3.560 | |
8 |
8.900 |
| 8.900 | |
9 |
2.729 |
| 2.729 | |
10 |
3.670 | 3.000 | 670 | |
II |
1.790 | 1.790 |
|
(1) - Đã bao gồm vốn vay và vốn viện trợ
- Chỉ thực hiện khi có Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
Thành phố Hà Nội
DỰ ÁN NHÓM A ĐO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công và hoàn thành | Kế hoạch 2008 | Ghi chú | ||||||||
Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | ||||||||||
TỔNG SỐ - Dự án cầu Vĩnh Tuy và tuyến đường 2 bên đầu cầu |
Hai Bà Trưng - Long Biên |
2005-2008 | 1.185.000 | 1.000.000 | 185.000 |
|
Tây Hồ | 2004-2008 |
|
|
|
|
- Thoát nước nhằm cải thiện môi trường (Dự án 2) |
Thành phố |
2006-2012 |
|
|
|
| ||||||
Long Biên – Gia Lâm | 2005-2009 |
|
|
|
| |||||||
Đông Anh | 2007-2009 |
|
|
|
| |||||||
Hà Nội | 2007-2009 |
|
|
|
| |||||||
Hà Nội | 2007-2009 |
|
|
|
| |||||||
- Dự án phát triển hạ tầng giao thông đô thị giai đoạn 1. |
Hà Nội |
2008-2009 |
|
|
|
|
Tỉnh: Hòa Bình
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Dự toán năm 2008 |
Thu nội địa Gồm: a- Chi đầu tư phát triển (2) - Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề b- Chi thường xuyên - Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề c- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 2. Dự toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135 a- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, dự án b- Chi đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (3) và một số nhiệm vụ khác III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho NSĐP đối với các khoản thu IV. Số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương 1. Bổ sung cân đối 3. Bổ sung có mục tiêu a- Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, b- Bổ sung vốn đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước (3) và một số nhiệm vụ khác
362.542 362.542 2.018.550
1.453.203 219.583
33.635 7.000 1.192.330
612.735 10.075 1.300 39.990 565.347
163.920
53.000 327.080
21.347 100
1.655.331
981.848 108.136 565.347
163.920
53.000 327.080
21.347 |
(1) Trong đó mức chi giáo dục – đào tạo, dạy nghề và chi khoa học công nghệ là mức chi tối thiểu
(3) Dự toán chi bằng nguồn vốn ngoài nước thực hiện theo thực tế giải ngân
Tỉnh Hòa Bình
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
|
| Kế hoạch năm 2008 |
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 681.793 |
|
1.500 | |
| - Vốn đối ứng ODA | 16.000 |
1 |
219.583 | |
|
68.000 | |
2 |
409.210 | |
a |
82.130 | |
b |
327.080 | |
3 |
53.000 |
Tỉnh Hòa Bình
DANH MỤC DỰ ÁN NHÓM A ĐO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian khởi công và hoàn thành | Kế hoạch 2008 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong nước | Ngoài nước | ||||
TỔNG SỐ Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc
Các huyện |
2001-2008 | 3.000 | 3.000 |
|
Tỉnh Hòa Bình
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2008 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ | 163.920 | 82.130 | 81.790 |
I |
81.796 | 10.250 | 71.546 | |
1 |
2.011 |
| 2.011 | |
2 |
5.804 |
| 5.804 | |
3 |
6.363 | 2.000 | 4.363 | |
4 |
5.600 | 5.250 | 350 | |
5 |
3.180 | 1.000 | 2.180 | |
6 |
53.630 |
| 53.630 | |
7 |
600 |
| 600 | |
8 |
1.800 |
| 1.800 | |
9 |
678 |
| 678 | |
10 |
2.130 | 2.000 | 130 | |
II |
61.994 | 51.750 | 10.244 | |
III |
20.130 | 20.130 |
|
(1) – Đã bao gồm vốn vay và vốn viện trợ
Tỉnh: Vĩnh Phúc
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Dự toán năm 2008 |
1. Thu nội địa Các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương 2. Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu Gồm: a- Chi đầu tư phát triển (2) - Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề b- Chi thường xuyên - Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề c- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính e- Chi tạo nguồn thực hiện điều chỉnh tiền lương tối thiểu năm 2008. dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác trồng mới 5 triệu ha rừng và một số nhiệm vụ khác III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho NSĐP đối với các khoản thu IV. Số bổ sung từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương Bổ sung có mục tiêu a- Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình 135, b- Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng c- Bổ sung vốn sự nghiệp hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định | 5.899.903 4.799.903
1.523.059
1.100.000 3.333.296
3.270.814 1.480.475
187.764 36.500 1.306.013
627.470 13.550 1.510 117.900 364.916 62.482
51.304
7.970
3.208 67
62.482
62.482
51.304
7.970
3.208 |
(1) Trong đó mức chi giáo dục – đào tạo, dạy nghề và chi khoa học công nghệ là mức chi tối thiểu
Tỉnh Vĩnh Phúc
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
|
| Kế hoạch năm 2008 |
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.501.945 |
|
15.000 | |
| - Vốn đối ứng ODA | 15.000 |
1 |
1.480.475 | |
|
175.788 | |
2 |
21.470 | |
a |
13.500 | |
b |
7.970 |
Tỉnh Vĩnh Phúc
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ DỰ ÁN LỚN
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-TTg ngày 14 tháng 7 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục các chương trình, dự án | Kế hoạch năm 2008 | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| TỔNG SỐ | 51.304 | 13.500 | 37.804 |
I |
48.622 | 11.250 | 37.372 | |
1 |
928 |
| 928 | |
2 |
5.657 |
| 5.657 | |
3 |
5.677 | 2.000 | 3.677 | |
4 |
4.150 | 3.750 | 400 | |
5 |
7.075 | 5.500 | 1.575 | |
6 |
22.040 |
| 22.040 | |
7 |
670 |
| 670 | |
8 |
1.500 |
| 1.500 | |
9 |
815 |
| 815 | |
10 |
110 |
| 110 | |
II |
2.682 | 2.250 | 432 |
(1) – Đã bao gồm vốn vay và vốn viện trợ
File gốc của Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2008 về việc giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2008 cho thành phố Hà Nội và các tỉnh: Hòa Bình, Vĩnh Phúc sau khi điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị quyết 15/2008/QH12 do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 915/QĐ-TTg năm 2008 về việc giao dự toán Ngân sách Nhà nước năm 2008 cho thành phố Hà Nội và các tỉnh: Hòa Bình, Vĩnh Phúc sau khi điều chỉnh địa giới hành chính theo Nghị quyết 15/2008/QH12 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu | 915/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 2008-07-14 |
Ngày hiệu lực | 2008-07-14 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |