Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 889/QĐ-UBND-HC năm 2024 về Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động hỗ trợ phát triển nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 chưa được quy định tại Quyết định 726/QĐ-BNN-KN do tỉnh Đồng Tháp ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 889/QĐ-UBND-HC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành 30/09/2024
Người ký Nguyễn Phước Thiện
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 889/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 30 tháng 09 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 726/QĐ-BNN-KN NGÀY 24/02/2022 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 ngày 01 tháng 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương;

Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn một số nội dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 04/2022/TT-BTC ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3270/SNN-KHTC ngày 22 tháng 8 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động hỗ trợ phát triển nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững chưa được quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Tháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3
- BCSĐ/UBND Tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT/UBND tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT(NTB).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phước Thiện

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 726/QĐ-BNN-KN NGÀY 24/02/2022 CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 889/QĐ-UBND-HC ngày 30 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Đồng Tháp)

1. MÔ HÌNH SẢN XUẤT CHANH THEO TIÊU CHUẨN VIETGAP (Quy mô 01 ha; hỗ trợ trong 03 năm)

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

9

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

05ha/vụ/người

B. ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 1

Máy xới liếp

 

1

 Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

 2

Hệ thống tưới

 

1

 

C. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ (tính cho 1 ha)

Thời kỳ

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

Thời kỳ kiến thiết cơ bản (năm 1+2)

Giống trồng mới (tính cả giống trồng dặm).

cây

655

Cây giống ghép, mầm ghép, cành chiết. Giống nằm trong danh mục được phép kinh doanh tại Việt Nam.

Cây giống chỉ hỗ trợ ở năm thứ nhất.

Lượng vật tư sử dụng cho từng năm.

Phân hữu cơ sinh học khi thay thế sang phân hữu cơ vi sinh hoặc phân bón dạng nước thì mức bón theo quy trình của loại phân bón tương ứng.

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

100

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

120

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

 

Vôi bột

kg

625

 

Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV)

1.000 đ

1.500

 

Thời kỳ kinh doanh cho trái (năm thứ 3 trở đi)

Phân đạm nguyên chất (N)

kg

120

 

Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

100

 

Phân Kali nguyên chất (K2O)

kg

150

 

Phân hữu cơ sinh học

kg

3.000

 

Thuốc BVTV

1.000 đ

1.500

 

D. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI 

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

02 lần/năm

 

Số lần

Lần

6

- Theo quy trình kỹ thuật.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình

 

 

Thời gian/lần

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

2

 

01 ngày/Hội nghị

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

01 ngày/Hội nghị

2. MÔ HÌNH SẢN XUẤT ỚT CAY AN TOÀN (Quy mô: 01 ha; hỗ trợ trong 01 năm)

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Nội dung

ĐVT

 Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 5 ha/vụ/người

B. ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ

 

 

 

TT

Tên máy móc, thiết bị

ĐVT

 Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 1

Máy xới liếp

1

 

 Phù hợp với quy trình kỹ thuật, quy mô dự án

 

 2

Nhà lưới (ươm cây con)

1

 

 

 3

Hệ thống tưới

1

 

 

C. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ

 

 

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

 Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống ớt

kg

 0,2-0,3

Giống nằm trong danh mục được phép kinh doanh tại Việt Nam.

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

500

Có thể sử dụng phân hỗn hợp
 với tỉ lệ tương ứng.

 

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

538

 

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

350

 

5

Phân hữu cơ

kg

2.000

 

 

6

Thuốc BVTV

 triệu đồng/ha

40

 

 

7

Vật liệu rẻ tiền mau hỏng phục vụ sản xuất

 

 

Theo quy trình kỹ thuật

 

D. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI 

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

4

- Theo quy trình kỹ thuật.

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

 

Thời gian/lần

Ngày

1

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

0

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

01 ngày/Hội nghị

3. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA GIẤY CHẬU

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.

Người dân đối ứng.

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật

Tháng

12

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp.

Tính 01ha/vụ/người.

B. Định mức máy móc, thiết bị 

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư 

Định mức cho 01ha

 

 

 

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (01 chậu trồng 01 cây)

cây

50.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

460

Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

400

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

480

 

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng

1.000đ

5.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

5.000

TCCS

7

Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm

cái

50.000

 

 

8

Giá thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

40.625

Tương đương 500m3

 

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10.000

 

 

10

Màng che nilon (diện tích x1,3)

m2

13.000

 

 

D. Định mức triển khai 

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

 

 

Thời gian

Ngày

1

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

0

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

1/2 ngày/Hội nghị

4. MÔ HÌNH SẢN XUẤT KIỂNG LÁ CHẬU

A. Định mức lao động

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công lao động phổ thông

Công

 

Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật

Người dân đối ứng

2

Cán bộ chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật.

Tháng

6

Trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp

Tính 01ha/vụ/người

B. Định mức máy móc, thiết bị 

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

C. Định mức giống, vật tư 

Định mức cho 01ha

 

 

 

 

TT

Tên giống, vật tư

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống (01 chậu trồng 01 cây)

cây

80.000

 

 

2

Đạm nguyên chất (N)

kg

500

TCCS

3

Lân nguyên chất (P2O5)

kg

500

Có thể sử dụng phân hỗn hợp với tỉ lệ quy đổi N, P2O5, K2O tương ứng

4

Kali nguyên chất (K2O)

kg

375

 

5

Phân bón lá + Kích thích sinh trưởng.

1.000đ

5.000

TCCS

6

Thuốc BVTV

1.000đ

3.000

TCCS

7

Chậu trồng cây (đường kính x chiều cao): 20cm x 22cm

cái

80.000

 

8

Gía thể (Phân chuồng hoai mục + đất + xơ dừa/mùn cưa)

kg

65.000

Tương đương 500m3

9

Lưới đen che nắng 60%

m2

10.000

 

10

Màng che nilon (diện tích x1,3)

m2

13.000

 

D. Định mức triển khai 

TT

Diễn giải nội dung

ĐVT

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tập huấn xây dựng mô hình

 

 

 

Số lần

Lần

 

- Theo quy trình kỹ thuật

 

 

Thời gian

Ngày

1

- Đối tượng: Người nhận hưởng lợi và tác động từ mô hình.

 

2

Hội nghị sơ kết, tổng kết

 

 

Hội nghị sơ kết

Hội nghị

0

 

 

 

Hội nghị tổng kết

Hội nghị

1

 

1/2 ngày/HN

 

Từ khóa: 889/QĐ-UBND-HC Quyết định 889/QĐ-UBND-HC Quyết định số 889/QĐ-UBND-HC Quyết định 889/QĐ-UBND-HC của Tỉnh Đồng Tháp Quyết định số 889/QĐ-UBND-HC của Tỉnh Đồng Tháp Quyết định 889 QĐ UBND HC của Tỉnh Đồng Tháp

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 889/QĐ-UBND-HC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành 30/09/2024
Người ký Nguyễn Phước Thiện
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 889/QĐ-UBND-HC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Đồng Tháp
Ngày ban hành 30/09/2024
Người ký Nguyễn Phước Thiện
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động hỗ trợ phát triển nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững chưa được quy định tại Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Tháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.