Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 81/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 81/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Quận 1
Ngày ban hành 31/01/2013
Người ký Trần Vĩnh Tuyến
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1 CỘNG HÒA XẲ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự\r\ndo “ Hạnh phúc\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN QUẬN 1
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 81/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Quận 1, ngày 31 tháng 01 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

\r\n\r\n

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân\r\nvà Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg\r\nngày 16 tháng 11 nồm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công\r\nkhai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân\r\nsách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ\r\nbản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có\r\nnguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ khoản\r\nđóng góp của nhân dân;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc\r\nhướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với\r\ncác cấp ngân sách nhà nước và chế\r\nđộ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 80/2010/QĐ-UBND\r\nngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về cơ\r\nchế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân\r\nhuyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện,\r\nquận, phường;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày\r\n20 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận về giao chỉ tiêu dự toán\r\nthu chi ngân sách nhà nước năm 2013,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo\r\ncác biểu mẫu đính kèm).

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tài\r\nchính- Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết\r\nđịnh này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- UBND Thành\r\n phố;
\r\n - Sở Tài chính;
\r\n - Văn phòng Quận ủy;
\r\n - Các phòng, ban thuộc UBND quận;
\r\n - Viện kiểm sát nhân dân quận;
\r\n - Tòa án nhân dân quận;
\r\n - Các cơ quan đoàn thể quận;
\r\n - UBND 10 phường;
\r\n - Lưu: VT. NSTC (TCKH) PM. 35b

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Trần Vĩnh Tuyến

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 21/CKTC-NSH

\r\n\r\n

CÂN\r\nĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2013

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số:\r\n81/QĐ-UBND ngày 31\r\ntháng 01 năm 2013\r\ncủa\r\nỦy ban nhân dân quận 1)

\r\n\r\n

Đơn vị tính:\r\nngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Dự toán

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Tổng thu NSNN trên\r\n địa bàn quận (Theo phân cấp)

\r\n
\r\n

4.517.027.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu nội địa (không kể thu từ dầu\r\n thô)

\r\n
\r\n

4.481.700.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu viện trợ không hoàn lại

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Các khoản thu để lại đơn vị\r\n chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Thu ngân sách quận (bao gồm\r\n ngân sách cấp quận, ngân sách phường)

\r\n
\r\n

594.816.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp

\r\n
\r\n

453.280.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản thu ngân\r\n sách quận hưởng 100%

\r\n
\r\n

114.700.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản thu phân chia ngân sách quận\r\n hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

\r\n
\r\n

338.580.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu bổ sung ngân sách cấp trên

\r\n
\r\n

72.070.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bổ sung cân đối ngân sách

\r\n
\r\n

72.070.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bổ sung có mục tiêu

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu viện trợ không hoàn lại

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước\r\n chuyển sang

\r\n
\r\n

34.139.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua\r\n NSNN (ghi thu)

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Chi ngân sách quận\r\n (bao gồm NS cấp quận, NS phường)

\r\n
\r\n

594.816.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển (Đầu tư XDCB)

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

559.489.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chi sự nghiệp\r\n giáo dục, đào tạo và dạy nghề

\r\n
\r\n

228.316.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chi sự nghiệp y tế

\r\n
\r\n

23.037.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Dự phòng ngân sách

\r\n
\r\n

10.610.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị\r\n chi quản lý qua NSNN(ghi chi)

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: Dự toán chi\r\nngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 22/CKTC-NSH

\r\n\r\n

CÂN\r\nĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CỦA CÁC PHƯỜNG NĂM 2013

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số:\r\n81/QĐ-UBND ngày 31\r\ntháng 01 năm 2013\r\ncủa\r\nỦy ban nhân dân quận 1)

\r\n\r\n

Đơn vị tính:\r\nngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Dự toán

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Nguồn thu ngân sách\r\n cấp quận

\r\n
\r\n

549.139.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân cấp

\r\n
\r\n

408.190.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Các khoản thu\r\n ngân sách cấp quận hưởng\r\n 100%

\r\n
\r\n

34.410.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Các khoản thu\r\n phân chia phân ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

\r\n
\r\n

373.780.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

\r\n
\r\n

72.070.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung cân đối ngân\r\n sách

\r\n
\r\n

72.070.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung có mục\r\n tiêu

\r\n
\r\n

 0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp\r\n ngân sách (NS\r\n phường\r\n nộp lên NS cấp quận)

\r\n
\r\n

6.272.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước\r\n chuyển sang

\r\n
\r\n

27.280.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản\r\n lý qua NSNN (ghi thu)

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi ngân sách cấp\r\n quận

\r\n
\r\n

549.139.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp\r\n quận theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách phường)

\r\n
\r\n

488.516.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi bổ sung ngân sách phường

\r\n
\r\n

25.296.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung cân đối ngân sách

\r\n
\r\n

25.296.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung có mục\r\n tiêu

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị\r\n chi quản lý qua NSNN (ghi chi)

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Nguồn thu ngân sách\r\n phường

\r\n
\r\n

77.245.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu ngân sách phường hưởng theo phân\r\n cấp

\r\n
\r\n

45.090.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Các khoản thu\r\n ngân sách cấp quận hưởng 100%

\r\n
\r\n

36.290.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Các khoản thu\r\n phân chia\r\n phân\r\n ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

\r\n
\r\n

8.800.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận

\r\n
\r\n

25.296.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung cân đối ngân sách

\r\n
\r\n

25.296.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung có mục\r\n tiêu

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu chuyển nguồn ngân sách\r\n năm trước chuyển sang

\r\n
\r\n

6.859.000

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi ngân sách Phường

\r\n
\r\n

77.245.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách phường\r\n được phân cấp

\r\n
\r\n

70.973.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách (Chi nộp\r\n lên NS cấp quận)

\r\n
\r\n

6.272.000

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 23/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ\r\nTOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN NĂM 2013

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số:\r\n81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

\r\n\r\n

Đơn vị tính: ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Dự toán

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA\r\n BÀN ( Theo phân cấp)

\r\n
\r\n

4.517.027.000

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Tổng các khoản thu\r\n cân đối ngân sách nhà nước

\r\n
\r\n

4.481.700.000

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Thu từ sản xuất\r\n kinh doanh trong nước

\r\n
\r\n

4.481.700.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

\r\n
\r\n

3.115.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế thu nhập\r\n doanh nghiệp

\r\n
\r\n

1.020.300.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế giá trị gia\r\n tăng

\r\n
\r\n

2.057.700.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế tiêu thụ đặc\r\n biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

\r\n
\r\n

5.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế môn bài

\r\n
\r\n

26.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế tài nguyên

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thu khác về thuế

\r\n
\r\n

6.000.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thuế thu nhập cá nhân

\r\n
\r\n

833.100.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Lệ phí trước bạ

\r\n
\r\n

275.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Lệ phí\r\n trước bạ nhà, đất

\r\n
\r\n

44.000.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thuế bảo vệ môi trường

\r\n
\r\n

37.000.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thu phí, lệ phí

\r\n
\r\n

15.000.000

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Các khoản thu về nhà, đất

\r\n
\r\n

196.600.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế sử dụng đất\r\n phi nông nghiệp

\r\n
\r\n

15.700 000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thu tiền thuê đất

\r\n
\r\n

176.900.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thu tiền sử dụng\r\n đất

\r\n
\r\n

4.000.000

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Thu khác ngân sách

\r\n
\r\n

10.000.000

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản\r\n tại Xã

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Thu viện trợ không\r\n hoàn lại

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Các khoản thu được để lại đơn\r\n vị chi quản lý qua NSNN

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN (NS cấp\r\n quận và NS phường)

\r\n
\r\n

594.816.000

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Các khoản thu cân đối ngân sách quận

\r\n
\r\n

559.489.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Các khoản thụ hưởng 100%

\r\n
\r\n

114.700.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm\r\n (%)

\r\n
\r\n

338.580.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

\r\n
\r\n

72.070.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thu kết dư

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thu chuyển nguồn ngân sách\r\n năm trước chuyển sang

\r\n
\r\n

34.139.000

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Các khoản thu được\r\n để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 24/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ\r\nTOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2013

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số:\r\n81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

\r\n\r\n

Đơn vị tính:\r\nngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Dự toán

\r\n
\r\n

Trong đó

\r\n
\r\n

NS cấp quận

\r\n
\r\n

NS phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG CHI NGÂN\r\n SÁCH QUẬN

\r\n
\r\n

594.816.000

\r\n
\r\n

523.843.000

\r\n
\r\n

70.973.000

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Tổng chi cân đối ngân sách\r\n quận

\r\n
\r\n

559.489.000

\r\n
\r\n

488.516.000

\r\n
\r\n

70.973.000

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi khoa học, công nghệ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

559.489.000

\r\n
\r\n

488.516.000

\r\n
\r\n

70.973.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

\r\n
\r\n

228.316.000

\r\n
\r\n

227.255.000

\r\n
\r\n

1.061.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: giáo dục

\r\n
\r\n

225.502.000

\r\n
\r\n

224.441.000

\r\n
\r\n

1.061.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi khoa học, công nghệ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Dự phòng

\r\n
\r\n

10.610.000

\r\n
\r\n

10.610.000

\r\n
\r\n

 0

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Chi chuyển nguồn ngân\r\n sách sang năm sau

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Các khoản chi từ\r\n nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý\r\n qua ngân sách Nhà\r\n nước (ghi chi)

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: Dự toán chi\r\nngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 25/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ\r\nTOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2013

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số:\r\n81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

\r\n\r\n

Đơn vị tính:\r\nngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Dự toán

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP\r\n QUẬN

\r\n
\r\n

549.139.000

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

…

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

488.516.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi quốc phòng

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi an ninh

\r\n
\r\n

5.500.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy\r\n nghề

\r\n
\r\n

227.255.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Sự nghiệp\r\n giáo dục

\r\n
\r\n

224.441.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp y tế

\r\n
\r\n

22.937.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp văn hóa-nghệ thuật

\r\n
\r\n

1.800.000

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

\r\n
\r\n

3.736.000

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Chi đảm bảo xã hội

\r\n
\r\n

35.489.000

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp kinh tế

\r\n
\r\n

116.559.000

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Chi quản lý hành chính

\r\n
\r\n

54.644.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chi quản lý nhà\r\n nước

\r\n
\r\n

46.474.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Kinh phí thi đua, khen\r\n thưởng

\r\n
\r\n

1.733.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chi hỗ trợ khối nội chính

\r\n
\r\n

1.201.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chi trợ cấp thôi việc tinh giản biên\r\n chế

\r\n
\r\n

500.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chi cơ quan\r\n đoàn thể

\r\n
\r\n

8.170.000

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Chi khác ngân sách

\r\n
\r\n

7.486.000

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Dự phòng

\r\n
\r\n

10.610.000

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm\r\n sau

\r\n
\r\n

 0

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Chi bổ sung ngân sách phường

\r\n
\r\n

25.296.000

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Các khoản chi từ nguồn\r\n thu để lại đơn vị chi quản lý\r\n qua\r\n ngân\r\n sách nhà nước (ghi chi)

\r\n
\r\n

35.327.000

\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 26/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ\r\nTOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THUỘC CẤP QUẬN NĂM 2013

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số:\r\n81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

\r\n\r\n

Đơn vị tính: ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Các cơ quan đơn vị

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên\r\n (theo từng lĩnh vực)

\r\n
\r\n

Chi Chương\r\n trình mục tiêu Quốc gia\r\n Dân số Kế hoạch hóa và gia đình

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n
\r\n

Trong đó

\r\n
\r\n

Tổng

\r\n
\r\n

Gồm

\r\n
\r\n

Giáo dục, đào tạo\r\n và dạy nghề

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp\r\n kinh tế

\r\n
\r\n

Chi Giáo dục,\r\n đào tạo và dạy nghề

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp\r\n y tế

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp\r\n văn hóa\r\n thông tin

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp\r\n thể dục thể thao

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp\r\n đảm bảo xã hội

\r\n
\r\n

Chi quản lý\r\n hành chính Đảng, Đoàn thể

\r\n
\r\n

Chi quốc\r\n phòng an ninh

\r\n
\r\n

Chi khác ngân\r\n sách

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG SỐ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

334.938.000

\r\n
\r\n

1.112.000

\r\n
\r\n

227.235.000

\r\n
\r\n

21.634.000

\r\n
\r\n

1.690.000

\r\n
\r\n

2.342.000

\r\n
\r\n

30.158.000

\r\n
\r\n

52.463.000

\r\n
\r\n

8.000.000

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

678.000

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Các cơ quan, đơn vị\r\n thuộc quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

324.886.000

\r\n
\r\n

1.112.000

\r\n
\r\n

227.235.000

\r\n
\r\n

21.634.000

\r\n
\r\n

1.690.000

\r\n
\r\n

2.342.000

\r\n
\r\n

30.158.000

\r\n
\r\n

50.450.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

678.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy ban nhân dân quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

62.736.000

\r\n
\r\n

100.000

\r\n
\r\n

3.257.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

773.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

28.948.000

\r\n
\r\n

28.658.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

678.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Văn phòng UBND quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7.613.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7.613.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Tư pháp

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.815.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.815.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Tài chính-Kế\r\n hoạch

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.449.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.449.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý Đô thị

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.662.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.662.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Kinh tế

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.115.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.115.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Giáo dục và đào tạo

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.738.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.715.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.023.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Y tế

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.038.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.038.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

678.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Lao động-TBXH

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

31.104.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

28.948.000

\r\n
\r\n

2.156.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Văn hóa và\r\n thông tin

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.157.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

773.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.384.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Tài nguyên Môi trường

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.123.000

\r\n
\r\n

100.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.023.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Nội vụ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.659.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

542.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.117.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thanh tra nhà nước

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.263.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.263.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chi khác của Ủy ban nhân\r\n dân quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.012.000

\r\n
\r\n

1.012.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Trường mầm non Cô\r\n Giang

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.660.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.660.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Trường mầm non Hoa Lư

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.240.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.240.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Trường mầm non Hoa Quỳnh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.802.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.802.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Trường mầm non Hoa Lan

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.700.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.700.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Trường mầm non Nguyễn Cư Trinh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.020.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.020.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Trường mầm non Nguyễn Thái Bình

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.045.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.045.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Trường mầm non Lê Thị Riêng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.040.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.040.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Trường mầm non Phạm Ngũ Lão

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.360.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.360.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Trường mầm non Tân Định

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.023.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.023.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Trường mầm non Tuổi thơ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.080.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.080.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Trường mầm non Tuổi Hồng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.510.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.510.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Trường mầm non 20/10

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.060.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.060.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Trường mầm non 30/4

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.640.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.640.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Trường mầm non Bến Thành

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.650.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.650.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Trường mầm non Bé ngoan

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.610.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.610.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Phan Văn Trị

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.720.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.720.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Chương\r\n Dương

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.090.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.090.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Hòa\r\n Bình

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.520.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.520.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Kết Đoàn

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.966.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.966.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Khai\r\n Minh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.350.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.350.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.480.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.480.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Nguyễn\r\n Huệ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.900.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.900.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Nguyễn Thái Bình

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.600.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.600.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Nguyễn\r\n Thái Học

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.704.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.704.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Đinh Tiên Hoàng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.660.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.660.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Trần\r\n Hưng Đạo

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7.460.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7.460.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Trần Khánh Dư

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.720.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.720.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Trần\r\n Quang Khải

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.690.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.690.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Lê Ngọc Hân

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.160.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.160.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

52

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Đuốc Sống

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.600.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.600.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

Trường tiểu học Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.670.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.670.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

Trường chuyên biệt tương lai

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.720.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.720.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

Trường THCS Đức Trí

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

36

\r\n
\r\n

Trường THCS Minh Đức

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

10.080.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

10.080.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

37

\r\n
\r\n

Trường THCS Trần Văn Ơn

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

11.590.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

11.590.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

38

\r\n
\r\n

Trường THCS Võ Trường Toản

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

9.350.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

9.350.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

39

\r\n
\r\n

Trường THCS Chu Văn An

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.870.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.870.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

trường THCS Văn Lang

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.570.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.570.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

41

\r\n
\r\n

Trường THCS Nguyễn Du

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.210.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.210.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

42

\r\n
\r\n

Trường THCS Đồng Khởi

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.740.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.740.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

43

\r\n
\r\n

Trường THCS Huỳnh Khương Ninh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

44

\r\n
\r\n

Trường PTTH Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.790.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.790.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

Trung tâm KTTH hướng nghiệp dạy nghề

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.110.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.110.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

46

\r\n
\r\n

Trường bồi dưỡng nghiệp vụ giáo dục

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.200.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.200.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

*

\r\n
\r\n

Kinh phí chờ phân bổ cho các\r\n trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10.735.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

10.735.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Kinh phí miễn giảm học phí (Nghị định\r\n 49/CP)

\r\n
\r\n

 

\r\n

 

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

300.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

300.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Kinh phí dạy học\r\n sinh khuyết tật hòa nhập\r\n cộng đồng theo QĐ\r\n 69/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

289.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

289.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Ăn trưa trẻ em 5 tuổi theo QĐ 239/QĐ-TTg

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

165.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

165.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đề án tăng cường\r\n anh văn MN 5 tuổi

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.981.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9.981.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

*

\r\n
\r\n

Dự phòng sự nghiệp giáo dục và 10%\r\n tiết kiệm theo Quyết\r\n định 1792/QĐ-TTg

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.531.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4.531.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

47

\r\n
\r\n

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.252.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.252.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

48

\r\n
\r\n

Bệnh viện

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7.553.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7.553.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

49

\r\n
\r\n

Trung tâm y tế dự phòng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

14.081.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

14.081.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

Nhà thiếu Nhi

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

917.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

917.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

51

\r\n
\r\n

Trung tâm thể dục thể thao

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.342.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.342.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

52

\r\n
\r\n

Trường vừa học, vừa làm 15/5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.210.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.210.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

53

\r\n
\r\n

Thanh tra xây dựng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

14.838.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

14.838.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

54

\r\n
\r\n

Ủy ban mặt trận tổ quốc

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.375.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.375 000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tr đó: - Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.189.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.189.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Ban đại diện Hội\r\n người cao tuổi

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

186.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

186.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

Đoàn thanh niên cộng sản TPHCM

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.796.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.796.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

56

\r\n
\r\n

Hội liên hiệp phụ nữ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.562.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.562.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

57

\r\n
\r\n

Hội cựu chiến binh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.221.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.221.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi hỗ trợ các tổ chức\r\n xã hội và xã hội nghề nghiệp

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

870.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

831.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Hội Chữ thập đỏ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

870.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

831.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Các đơn vị khác

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

9.182.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.182.000

\r\n
\r\n

8.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Ban chỉ huy quân sự quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Công an quận (an ninh trật tự xã hội)

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 0

\r\n
\r\n

*

\r\n
\r\n

Quốc phòng-An ninh trật tự xã hội\r\n khác

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Viện Kiểm sát nhân dân Quận 1

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

324.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

324.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Tòa án nhân dân Quân 1

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

444.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

444.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chi Cục thi hành án Quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

312.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

312.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Chi Cục Thống kê Quận 1

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

102.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

102.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 28/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ\r\nTOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM\r\nVỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2013

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số:\r\n81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

\r\n\r\n

Đơn vị tính:\r\nngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Dự toán năm\r\n 2012

\r\n
\r\n

Chia ra

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư

\r\n
\r\n

Vốn sự nghiệp

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Chương trình mục\r\n tiêu quốc gia

\r\n
\r\n

678.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

678.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chương trình xóa đói, giảm\r\n nghèo và việc làm

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chương trình nước sạch và vệ sinh\r\n môi trường\r\n nông\r\n thôn

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chương trình dân số và Kế hoạch hóa\r\n gia đình

\r\n
\r\n

678.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

678.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Chương trình thanh toán một số bệnh\r\n xã hội,\r\n dịch\r\n bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chương trình văn hóa

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Chương trình giáo dục và đào tạo

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Chương trình phòng, chống tội phạm

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

…

\r\n
\r\n

…

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chương trình 135

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Dự án trồng mới 5 triệu ha\r\n rừng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Một số mục tiêu,\r\n nhiệm vụ khác

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 29/CKTC-NSH

\r\n\r\n

TỶ\r\nLỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ, CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG\r\nĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM\r\n2011-2015)

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định\r\nsố: 81/QĐ-UBND ngày 31\r\ntháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số thứ tự

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu\r\n theo các sắc thuế (theo phân cấp của Thành phố)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ phần trăm (%) phân\r\n chia nguồn thu cấp thành phố được hưởng

\r\n
\r\n

Tỷ lệ phần\r\n trăm (%) phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng

\r\n
\r\n

Tỷ lệ phần trăm (%) phân\r\n chia nguồn thu cấp phường được hưởng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản thu ngân\r\n sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá\r\n nhân, hộ kinh doanh)

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Thuế môn\r\n bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thuế tài nguyên (không kể thuế tài\r\n nguyên thu từ\r\n hoạt\r\n động dầu khí)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Các khoản thu phí, lệ phí, phần\r\n nộp NS theo quy\r\n định\r\n của pháp luật\r\n thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không kể phí xăng dầu và LP trước bạ)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách\r\n theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục\r\n thuế thu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

thu viện trợ không hoàn tại do tổ chức,\r\n cá nhân\r\n nước\r\n ngoài trực tiếp cho quận hoặc phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá\r\n nhân trong và\r\n ngoài\r\n nước cho cấp quận hoặc phường\r\n theo quy\r\n định của pháp luật

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đóng góp xây dựng công trình kết cấu hạ tầng và các khoản theo quy định\r\n của pháp luật cho cấp quận hoặc phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Các khoản thu vi phạm hành chính thuộc\r\n thẩm quyền của UBND\r\n Quận hoặc UBND Phường quyết định xử phạt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Các khoản thu khác của ngân\r\n sách cấp quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Thu kết dư ngân sách của cấp quận hoặc\r\n phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản thu phân\r\n chia các cấp ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần\r\n trăm (%)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc\r\n doanh (Chi cục thuế thu )

\r\n
\r\n

12%

\r\n
\r\n

11%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc\r\n doanh\r\n (Chi\r\n cục thuế thu )

\r\n
\r\n

12%

\r\n
\r\n

11%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản phân chia\r\n tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Lệ phí trước bạ nhà, đất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80%

\r\n
\r\n

20%

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 30/CKTC-NSH

\r\n\r\n

TỶ\r\nLỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI\r\nĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM\r\n2011-2015)

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số:\r\n81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quận 1)

\r\n\r\n

Đơn vị tính:\r\n%

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số thứ tự

\r\n
\r\n

Tên Phường

\r\n
\r\n

Chi tiết\r\n các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố)

\r\n
\r\n

Các khoản\r\n phân chia tỷ lệ % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

\r\n
\r\n

Các khoản thu điều\r\n tiết cho ngân sách phường 100%

\r\n
\r\n

Lệ phí trước\r\n bạ nhà đất

\r\n
\r\n

Thuế môn\r\n bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu\r\n phí, lệ phí, thu khác thuộc ngân sách phường

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

UBND Phường Tân Định

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

UBND Phường Đa Kao

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

UBND Phường Bến Nghé

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

UBND Phường Bến Thành

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

UBND Phường Nguyễn Thái Bình

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

UBND Phường Cầu Ông Lãnh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

UBND Phường Cô Giang

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

UBND Phương Nguyễn Cư Trinh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

UBND Phường Cầu Kho

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 31/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ\r\nTOÁN THU CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2013

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số:\r\n81/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân quân 1)

\r\n\r\n

Đơn vị: ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số thứ tự

\r\n
\r\n

Tên Phường

\r\n
\r\n

Tổng thu\r\n ngân sách Nhà nước trên địa phường (Số thu được phân cấp)

\r\n
\r\n

Tổng chi\r\n cân đối ngân sách phường

\r\n
\r\n

Bổ sung từ\r\n ngân sách cấp quận cho ngân sách phường

\r\n
\r\n

Chi hoàn trả\r\n giữa các cấp ngân sách (NS
\r\n phường nộp lên NS cấp
quận)

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n
\r\n

Bổ sung cân\r\n đối ngân sách

\r\n
\r\n

Bổ sung có mục tiêu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG CỘNG

\r\n
\r\n

51.949.000

\r\n
\r\n

70.973.000

\r\n
\r\n

25.296.000

\r\n
\r\n

25.296.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.272.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

UBND Phường Tân Định

\r\n
\r\n

5.751.000

\r\n
\r\n

7.848.000

\r\n
\r\n

2.097.000

\r\n
\r\n

2.097.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

UBND Phường Đa Kao

\r\n
\r\n

6.541.000

\r\n
\r\n

7.335.000

\r\n
\r\n

794.000

\r\n
\r\n

794.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

UBND Phường Bến Nghé

\r\n
\r\n

11.551.000

\r\n
\r\n

7.3 89.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.162.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

UBND Phường Bến Thành

\r\n
\r\n

8.981.000

\r\n
\r\n

6.871.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.110.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

UBND Phường Ng Thái Bình

\r\n
\r\n

4.795.000

\r\n
\r\n

6.645.000

\r\n
\r\n

1.850.000

\r\n
\r\n

1.850.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

\r\n
\r\n

4.171.000

\r\n
\r\n

7.162.000

\r\n
\r\n

2.991.000

\r\n
\r\n

2.991.000

\r\n
\r\n

 0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

UBND Phường Cầu Ông Lãnh

\r\n
\r\n

1.642.000

\r\n
\r\n

5.916.000

\r\n
\r\n

4.274.000

\r\n
\r\n

4.274.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

UBND Phường Cô Giang

\r\n
\r\n

2.334.000

\r\n
\r\n

6.889.000

\r\n
\r\n

4.555.000

\r\n
\r\n

4.555.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

UBND Phường Nguyễn Cư Trinh

\r\n
\r\n

3.941.000

\r\n
\r\n

7.939.000

\r\n
\r\n

 3.998.000

\r\n
\r\n

3.998.000

\r\n
\r\n

 0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

UBND Phường Cầu Kho

\r\n
\r\n

2.242.000

\r\n
\r\n

6.979.000

\r\n
\r\n

4.737.000

\r\n
\r\n

4.737.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

Từ khóa: 81/QĐ-UBND Quyết định 81/QĐ-UBND Quyết định số 81/QĐ-UBND Quyết định 81/QĐ-UBND của Quận 1 Quyết định số 81/QĐ-UBND của Quận 1 Quyết định 81 QĐ UBND của Quận 1

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 81/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Quận 1
Ngày ban hành 31/01/2013
Người ký Trần Vĩnh Tuyến
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 81/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Quận 1
Ngày ban hành 31/01/2013
Người ký Trần Vĩnh Tuyến
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2013 (theo\r\ncác biểu mẫu đính kèm).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tài\r\nchính- Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện quyết\r\nđịnh này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.