Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 64/2024/QĐ-UBND quy định Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu 64/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành 14/11/2024
Người ký Nguyễn Hồng Thanh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
ỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2024/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 14 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lưu trữ;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;

Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 737/TTr-SNV ngày 30 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị đối với tài liệu hết thời hạn bảo quản trong kho và tài liệu không còn giá trị đã loại ra sau chỉnh lý trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với Lưu trữ lịch sử tỉnh và các Lưu trữ cơ quan có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.

Điều 2. Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị

Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị được tính đối với 01 mét tài liệu hết giá trị, bao gồm: đơn giá tiền lương; đơn giá vật tư, văn phòng phẩm, cụ thể như sau:

1. Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị (Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Trường hợp đơn giá vật tư, văn phòng phẩm tại thời điểm áp dụng cao hơn hoặc thấp hơn đơn giá vật tư, văn phòng phẩm quy định tại Quyết định này thì áp dụng theo đơn giá thị trường tại thời điểm đó.

3. Trường hợp mức tiền lương cơ sở theo quy định của Nhà nước chênh lệch so với mức lương cơ sở tại thời điểm áp dụng thì Sở Nội vụ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2024.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nh
ận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBMTTQ và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Các Hội được Nhà nước giao biên chế;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP; NC;
- Lưu: VT, VP UBND t
ỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Thanh

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Đơn vị tính: đồng/mét

Stt

Nhóm tài liệu

Đơn giá tiền lương

Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm

Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị

A

B

1

2

3 = 1 + 2

1

Tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

245.290

28.150

273.440

2

Tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý

483.491

28.150

511.641

B. CÁCH TÍNH ĐƠN GIÁ XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ

I. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ BẢO QUẢN TRONG KHO (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Stt

Nội dung công việc

Lao động thực hiện
(Ng
ạch, bậc công chức, viên chức)

Hệ số lương (Hi)

Tiền lương thời gian (Vi)
(đ
ồng/phút)

Định mức lao động
(Tsp,i) (phút/mét)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i)
(đ
ồng/mét)

 

 

A

B

C

1

2

3

4 = 2 x 3

 

1

Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

10,283

7.379

 

2

Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị (a + b)

 

 

 

170,969

122.687

 

a

Lập danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

165,828

118.998

 

 

- Lựa chọn, đánh dấu vào mục lục hồ sơ những hồ sơ dự kiến HGT

27,182

19.506

 

 

- Vào kho lấy hồ sơ theo danh mục dự kiến hết giá trị

24,008

17.228

 

 

- Kiểm tra thực tế tài liệu HGT

81,555

58.524

 

 

- Đánh máy danh mục hồ sơ dự kiến hết giá trị

33,083

23.740

 

b

Viết thuyết minh tài liệu hết giá trị

5,141

3.689

 

3

Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị (a + b)

 

 

 

10,282

7.378

 

a

Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

5,141

3.689

 

b

Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

5,141

3.689

 

4

Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị (a +b + c)

 

 

 

62,129

44.584

 

a

Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan

2,67

717,60

35,986

25.824

 

b

Kiểm tra thực tế tài liệu

8,150

5.848

 

c

Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị

17,993

12.912

 

5

Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên (a +b + c)

 

 

 

14,252

12.623

 

a

Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan

3,33

885,71

3,970

3.516

 

b

Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị

5,141

4.553

 

c

Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

5,141

4.553

 

6

Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị (a +b + c + d)

 

 

 

22,069

19.547

 

a

Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị

Công chức; Lưu trữ viên bậc 4/9;
Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

3,33

885,71

10,283

9.108

 

b

Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương

3,33

885,71

4,075

3.609

 

c

Lập biên bản thẩm tra

2,570

2.276

 

d

Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra

5,141

4.553

 

7

Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy (a +b + c)

 

 

 

14,420

10.348

 

a

Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,791

2.003

 

b

Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị

6,488

4.656

 

c

Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị

5,141

3.689

 

8

Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị

Lãnh đạo cơ quan

4,4

1.158,26

5,141

5.955

 

9

Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị (a +b + c + d + e)

 

 

 

18,935

12.945

 

a

Đóng gói tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương

2,06

562,22

4,138

2.326

 

b

Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,570

1.844

 

c

Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)

5,519

3.960

 

d

Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

4,138

2.969

 

e

Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị

2,570

1.844

 

10

Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,570

1.844

 

Tổng cộng

 

 

 

331,050

245.290

 

Ghi chú:

1. Hệ số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Khi tính đơn giá tiền lương xử lý tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 5, bước 6a và bước 8, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc công chức, viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.

2. Cách tính tiền lương thời gian (Vi) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2) như sau:


Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại

(đồng/phút)

26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

 

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:

(2.340.000 x Hi)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):

((2.340.000 x Hi) x 0,1)

- Các khoản nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):

((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ):

(2.340.000 x 0,2)

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ:

(26 x 8 x 60)

3. Định mức lao động (Tsp,i) tại cột (3): Là định mức lao động tổng hợp của từng bước công việc để xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho, áp dụng theo Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.

4. Cách tính đơn giá tiền lương (Vsp,i) xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị của từng bước công việc (BCV) tại cột (4) như sau:

Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)

Trong đó:

- Vi: là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.

- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.

II. ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ LOẠI RA SAU CHỈNH LÝ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Stt

Nội dung công việc

Lao động thực hiện
(Ng
ạch, bậc công chức, viên chức)

Hệ số lương
(Hi)

Tiền lương thời gian (Vi)
(đ
ồng/phút)

Định mức lao động (Tsp,i)
(phút/mét)

Đơn giá tiền lương (Vsp,i)
(đ
ồng/mét)

 

 

A

B

C

1

2

3

4 = 2 x 3

 

1

Bước 1: Lập kế hoạch thực hiện

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

10,283

7.379

 

2

Bước 2: Lập danh mục, viết thuyết minh tài liệu hết giá trị

 

 

664,11

412,860

274.184

 

 

Tài liệu sau chỉnh lý (Theo bước 22a Thông tư 16/2023/TT-BNV ngày 15/11/2023 của Bộ Nội vụ)

Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12

2,46

664,11

412,860

274.184

 

3

Bước 3: Trình Lãnh đạo cơ quan hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

10,282

7.378

 

a

Soạn thảo Tờ trình về việc xét hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

5,141

3.689

 

b

Dự thảo Quyết định về thành lập Hội đồng xác định giá trị tài liệu (đối với cơ quan, tổ chức chưa thành lập Hội đồng)

5,141

3.689

 

4

Bước 4: Xét hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

129,579

92.986

 

a

Từng thành viên Hội đồng xem xét danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9; Lưu trữ viên bậc 4/9: Lãnh đạo cơ quan

2,67

717,60

74,567

53.509

 

b

Kiểm tra thực tế tài liệu

17,729

12.722

 

c

Hội đồng thảo luận tập thể và biểu quyết theo đa số về tài liệu dự kiến tiêu hủy hoặc giữ lại; Lập biên bản họp Hội đồng xác định giá trị tài liệu hết giá trị

37,283

26.754

 

5

Bước 5: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

 

 

 

18,428

16.322

 

a

Hoàn thiện danh mục tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương đương; Lãnh đạo cơ quan

3,33

885,71

8,146

7.215

 

b

Soạn thảo và ban hành công văn đề nghị thẩm tra tài liệu hết giá trị

5,141

4.553

 

c

Trình hồ sơ lên cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

5,141

4.553

 

6

Bước 6: Thẩm tra tài liệu hết giá trị

 

 

 

21,540

19.078

 

a

Thẩm tra về thủ tục xét hủy và thành phần, nội dung tài liệu hết giá trị

Công chức, Lưu trữ viên bậc 4/9; Lãnh đạo cơ quan quản lý lưu trữ cấp trên

3,33

885,71

10,283

9.108

 

b

Kiểm tra đối chiếu với thực tế tài liệu

Lưu trữ viên bậc 4/9 hoặc tương dương

3,33

885,71

3,546

3.141

 

c

Lập biên bản thẩm tra

2,570

2.276

 

d

Trả lời bằng văn bản ý kiến thẩm tra

5,141

4.553

 

7

Bước 7: Hoàn thiện hồ sơ trình cấp có thẩm quyền ra quyết định tiêu hủy

 

 

 

19,249

13.813

 

a

Sắp xếp, bổ sung vào mục lục hồ sơ tương ứng của phông (khối) tài liệu những hồ sơ, tài liệu được yêu cầu giữ lại bảo quản

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

3,035

2.178

 

b

Hoàn thiện hồ sơ và danh mục tài liệu hết giá trị

13,644

9.791

 

c

Dự thảo quyết định về việc hủy tài liệu hết giá trị

2,570

1.844

 

8

Bước 8: Quyết định hủy tài liệu hết giá trị

Lãnh đạo cơ quan

4,4

1.158,26

5,141

5.955

 

9

Bước 9: Tổ chức hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

66,041

44.552

 

a

Đóng gói tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 hoặc tương đương

2,06

562,22

18,270

10.272

 

b

Lập biên bản bàn giao tài liệu hết giá trị giữa công chức, viên chức quản lý kho lưu trữ và người được giao nhiệm vụ thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,570

1.844

 

c

Vận chuyển tài liệu đến nơi tiêu hủy (chuyển tài liệu từ kho ra xe)

24,361

17.481

 

d

Thực hiện hủy tài liệu hết giá trị

18,270

13.111

 

e

Lập biên bản về việc hủy tài liệu hết giá trị

2,570

1.844

 

10

Bước 10: Hoàn thiện và lưu hồ sơ về việc hủy tài liệu hết giá trị

Lưu trữ viên bậc 2/9 hoặc tương đương

2,67

717,60

2,570

1.844

 

Tổng cộng

 

 

695,973

483.491

 

Ghi chú:

1. Hệ số lương (Hi) tại cột (1): áp dụng theo bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

Khi tính đơn giá tiền lương xử lý tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý, hệ số lương cột (1) của bước 4, bước 5, bước 6a và bước 8, căn cứ vào thực tế người lao động tham gia thực hiện (ngạch, bậc công chức, viên chức) để điều chỉnh hệ số lương tương ứng.

2. Cách tính tiền lương thời gian (Vi) của từng bước công việc (BCV) tại cột (2) như sau:


Vi =

Tiền lương cơ bản của BCV + Tiền lương bổ sung theo chế độ BCV + Các khoản nộp theo lương của BCV + Phụ cấp độc hại

(đồng/phút)

26 ngày x 8 giờ x 60 phút

Trong đó:

- Tiền lương cơ bản của BCV bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số lương (Hi) của BCV:

(2.340.000 x Hi)

- Tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV bằng tiền lương cơ bản của BCV nhân với 0,1 (hệ số ngày nghỉ được hưởng lương theo chế độ):

((2.340.000 x Hi) x 0,1)

- Các khoản nộp theo lương của BCV được tính bằng tổng của tiền lương cơ bản và tiền lương bổ sung theo chế độ của BCV nhân với tỷ lệ quy định của Nhà nước là 23,5% (bảo hiểm xã hội 17%, bảo hiểm y tế 3%, bảo hiểm thất nghiệp 1%, bảo hiểm tai nạn nghề nghiệp 0,5% và kinh phí công đoàn 2%):

((2.340.000 x Hi) + ((2.340.000 x Hi) x 0,1)) x 23,5%

- Phụ cấp độc hại bằng mức lương cơ sở Nhà nước quy định (2.340.000 đồng) nhân với hệ số độc hại là 0,2 (quy định tại Công văn số 2939/BNV-TL ngày 04 tháng 10 năm 2005 của Bộ Nội vụ về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành lưu trữ):

(2.340.000 x 0,2)

- 26 ngày là số ngày công trong 01 tháng; 8 giờ là thời gian lao động trong 01 ngày và 60 phút là thời gian trong 01 giờ:

(26 x 8 x 60)

3. Định mức lao động (Tsp,i) tại cột (3): Là định mức lao động tổng hợp của từng bước công việc để xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị loại ra sau chỉnh lý, áp dụng theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.

4. Cách tính đơn giá tiền lương (Vsp,i) xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị của từng BCV tại cột (4) như sau:

Vsp,i = Vi x Tsp,i (đồng/mét)

Trong đó:

- Vi: là tiền lương thời gian của từng BCV, đơn vị tính là đồng/phút.

- Tsp,i là mức lao động tổng hợp của từng BCV, đơn vị tính là phút/mét.

III. ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, VĂN PHÒNG PHẨM XỬ LÝ TÀI LIỆU HẾT GIÁ TRỊ (TÍNH CHO 01 MÉT TÀI LIỆU)

Stt

Tên vật tư, văn phòng phẩm

Đơn vị tính

Số lượng

Giá
(đồng)

Đơn giá vật tư, văn phòng phẩm
(đồng)

Ghi chú

A

B

C

1

2

3 = 1 x 2

4

1

Giấy trắng viết, thống kê, in danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị; phục vụ các thành viên trong hội đồng xét hủy tài liệu trong các cuộc hội thảo (đã bao hàm 5% tỷ lệ sai hỏng)

Tờ

10

150

1.500

Giấy trắng khổ A4, định lượng 70g hoặc 80g/m2

2

Mực in hoặc sao, chụp tài liệu, trang danh mục tài liệu dự kiến hết giá trị, tài liệu phục vụ hội thảo

Hộp

0,003

750.000

2.250

 

3

Bút chì

Cái

0,05

5.000

250

 

4

Bút bi

Cái

0,2

5.000

1.000

 

5

Dao, kéo cắt giấy, dây buộc, xe đẩy, xe vận chuyển tài liệu loại đi tiêu hủy

 

 

 

700

 

6

Quần áo Blue + Mũ bảo hộ

Bộ

0,0112

750.000

8.400

 

7

Găng tay bạt

Đôi

0,2

20.000

4.000

 

8

Khẩu trang xô

Cái

0,2

5.000

1.000

 

9

Xà phòng giặt

Kg

0,025

50.000

1.250

 

10

Kính bảo hộ

Cái

0,06

80.000

4.800

 

11

Bao đựng tài liệu

Cái

0,2

5.000

1.000

 

12

Chổi quét nhà

Cái

0,05

40.000

2.000

 

Tổng cộng

 

 

 

28.150

 

Ghi chú:

1. Số lượng vật tư, văn phòng phẩm tại cột (1): được tính để xử lý 01 mét tài liệu hết giá trị, áp dụng theo Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị.

2. Giá vật tư, văn phòng phẩm tại cột (2): áp dụng theo giá thị trường tại thời điểm ban hành.

Từ khóa: 64/2024/QĐ-UBND Quyết định 64/2024/QĐ-UBND Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND Quyết định 64/2024/QĐ-UBND của Tỉnh Tây Ninh Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND của Tỉnh Tây Ninh Quyết định 64 2024 QĐ UBND của Tỉnh Tây Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 64/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành 14/11/2024
Người ký Nguyễn Hồng Thanh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 64/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành 14/11/2024
Người ký Nguyễn Hồng Thanh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
  • Điều 2. Đơn giá xử lý tài liệu hết giá trị
  • Điều 3. Hiệu lực thi hành
  • Điều 4. Tổ chức thực hiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.