Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 573/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2012 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 573/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Quận 1
Ngày ban hành 03/02/2012
Người ký Trần Vĩnh Tuyến
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 573/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Quận\r\n 1, ngày 03 tháng 02 năm\r\n 2012

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

\r\n\r\n

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm\r\n2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban\r\nhành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị\r\ndự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư\r\nxây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước,\r\ncác quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có\r\nnguồn tự khoản đóng góp của nhân dân;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC\r\nngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế\r\ncông khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình\r\nhình thực hiện công khai tài chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n80/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố ban\r\nhành Quy định về cơ chế quản lý, điều hành ngân sách đối với Ủy ban nhân dân\r\nhuyện, quận, phường thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện,\r\nquận, phường;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5899/QĐ-UBND\r\nngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân quận về việc giao chỉ tiêu dự\r\ntoán thu chi ngân sách nhà nước năm 2012,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm\r\n2012 (theo các biểu mẫu đính kèm).

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng\r\nPhòng Tài chính- Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực\r\nhiện quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- UBND Thành phố;
\r\n - Sở Tài chính;
\r\n - Văn phòng Quận ủy;
\r\n - Các phòng, ban thuộc UBND quận;
\r\n - Viện kiểm sát nhân dân quận;
\r\n - Tòa án nhân dân quận;
\r\n - Các cơ quan
đoàn thể quận;
\r\n - UBND 10 phường;
\r\n - Lưu: VT. NSTG (TCKH) PM. 35b

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Trần Vĩnh Tuyến

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 21/CKTC-NSH

\r\n\r\n

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2012

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận\r\n1)

\r\n\r\n

Đơn vị\r\ntính: ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số\r\n TT

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

Dự\r\n toán

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Tổng thu NSNN trên địa bàn quận\r\n (Theo phân cấp)

\r\n
\r\n

4.153.143.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu nội địa (không kể thu từ dầu\r\n thô)

\r\n
\r\n

4.118.000.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu từ xuất nhập khẩu, nhập khẩu

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu viện trợ không hoàn lại

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (ghi thu)

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Thu ngân sách quận (bao gồm ngân sách cấp quận, ngân sách phường)

\r\n
\r\n

505.971.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp

\r\n
\r\n

418.090.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản thu ngân sách quận hưởng\r\n 100%

\r\n
\r\n

114.160.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản thu phân chia ngân\r\n sách quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

\r\n
\r\n

303.930.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu bổ sung ngân sách cấp trên

\r\n
\r\n

44.746.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bổ sung cân đối ngân sách

\r\n
\r\n

44.746.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bổ sung có mục tiêu

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu viện trợ không hoàn lại

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước\r\n chuyển sang

\r\n
\r\n

7.992.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản\r\n lý qua NSNN (ghi thu)

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Chi ngân sách quận (bao gồm\r\n NS cấp quận, NS phường)

\r\n
\r\n

505.971.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển (Đầu tư XDCB)

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

470.828.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo\r\n và dạy nghề

\r\n
\r\n

173.799.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chi sự nghiệp y tế

\r\n
\r\n

16.979.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Dự phòng ngân sách

\r\n
\r\n

10.610.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi từ nguồn thu được để lại đơn vị\r\n chi quản lý qua NSNN (ghi chi)

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: Dự toán chi ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây\r\ndựng cơ bản.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 22/CKTC-NSH

\r\n\r\n

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH CỦA\r\nCÁC PHƯỜNG NĂM 2012

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận\r\n1)

\r\n\r\n

Đơn\r\nvị tính: ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số\r\n TT

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

Dự\r\n toán

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Nguồn thu ngân sách cấp quận

\r\n
\r\n

469.566.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu ngân sách cấp quận hưởng theo phân\r\n cấp

\r\n
\r\n

378.330.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Các khoản thu ngân sách cấp quận\r\n hưởng 100%

\r\n
\r\n

32.160.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Các khoản thu phân chia phân\r\n ngân sách cấp quận hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

\r\n
\r\n

346.170.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

\r\n
\r\n

44.746.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung cân đối ngân sách

\r\n
\r\n

44.746.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung có mục tiêu

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu từ các khoản hoàn trả giữa các\r\n cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận)

\r\n
\r\n

3.355.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước\r\n chuyển sang

\r\n
\r\n

7.992.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản\r\n lý qua NSNN (ghi thu)

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi ngân sách cấp quận

\r\n
\r\n

469.566.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp\r\n quận theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách phường)

\r\n
\r\n

409.715.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi bổ sung ngân sách phường

\r\n
\r\n

24.708.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung cân đối ngân sách

\r\n
\r\n

24.708.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung có mục tiêu

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chỉ\r\n quản lý qua NSNN (ghi chi)

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

NGÂN SÁCH PHƯỜNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Nguồn thu ngân sách phường

\r\n
\r\n

64\r\n 468.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu ngân sách phường hưởng theo\r\n phân cấp

\r\n
\r\n

39.760.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Các khoản thu ngân sách cấp quận\r\n hưởng 100%

\r\n
\r\n

29.200.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Các khoản thu phân chia phần\r\n ngân sách phường hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

\r\n
\r\n

10.560.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu bổ sung từ ngân sách cấp quận

\r\n
\r\n

24.708.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung cân đối ngân sách

\r\n
\r\n

24.708.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bổ sung có mục tiêu

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi ngân sách Phường

\r\n
\r\n

64.468.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách\r\n phường được phân cấp

\r\n
\r\n

61.113.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chi hoàn trả giữa\r\n các cấp ngân sách (Chi nộp lên NS cấp quận)

\r\n
\r\n

3.355.000

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 23/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA\r\nBÀN QUẬN NĂM 2012

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận\r\n1)

\r\n\r\n

Đơn\r\nvị tính: ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số\r\n TT

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

Dự toán

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (\r\n Theo phân cấp)

\r\n
\r\n

4.153.143.000

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Tổng các khoản\r\n thu cân đối ngân sách nhà nước

\r\n
\r\n

4.118.000.000

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Thu từ sản xuất kinh doanh trong\r\n nước

\r\n
\r\n

4.118.000.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

\r\n
\r\n

2.800.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

\r\n
\r\n

863.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế giá trị gia tăng

\r\n
\r\n

1.900.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

\r\n
\r\n

4.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế môn bài

\r\n
\r\n

28.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế tài nguyên

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thu khác về thuế

\r\n
\r\n

5.000.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thuế thu nhập cá nhân

\r\n
\r\n

850.000.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Lệ phí trước bạ

\r\n
\r\n

330.000\r\n 000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Lệ phí trước bạ nhà, đất

\r\n
\r\n

52.800.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thu phí, lệ phí

\r\n
\r\n

15.000.000

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Các khoản thu về nhà, đất

\r\n
\r\n

113.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế nhà đất

\r\n
\r\n

9.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thu tiền thuê đất

\r\n
\r\n

100.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thu tiền sử dụng đất

\r\n
\r\n

4.000.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu\r\n nhà nước

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Thu khác ngân sách

\r\n
\r\n

10.000.000

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công\r\n sản tại Xã

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Thu viện trợ không hoàn lại

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Các khoản thu được để lại đơn\r\n vị chi quản lý qua NSNN

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG THU NGÂN SÁCH QUẬN\r\n (NS cấp quận và NS phường)

\r\n
\r\n

505.971.000

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Các khoản thu cân đối ngân\r\n sách quận

\r\n
\r\n

470.828.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Các khoản thụ hưởng\r\n 100%

\r\n
\r\n

114.160.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm\r\n (%)

\r\n
\r\n

303.930.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu bổ sung từ ngân sách thành phố

\r\n
\r\n

44.746.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Thu kết dư

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước\r\n chuyển sang

\r\n
\r\n

7.992.000

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Các khoản thu được để lại đơn\r\n vị chi quản lý qua NSNN

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 24/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2012

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận\r\n1)

\r\n\r\n

 Đơn\r\nvị tính: ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số\r\n TT

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

Dự\r\n toán

\r\n
\r\n

Trong\r\n đó

\r\n
\r\n

NS\r\n cấp quận

\r\n
\r\n

NS\r\n phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG\r\n CHI NGÂN SÁCH QUẬN

\r\n
\r\n

505.971.000

\r\n
\r\n

444.858.000

\r\n
\r\n

61.113.000

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Tổng chi cân đối ngân sách quận

\r\n
\r\n

470.828.000

\r\n
\r\n

409.715.000

\r\n
\r\n

61.113.000

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi giáo dục,\r\n đào tạo và dạy nghề

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi khoa học, công nghệ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

470.828.000

\r\n
\r\n

409.715.000

\r\n
\r\n

61.113.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

\r\n
\r\n

173.799.000

\r\n
\r\n

173.056.000

\r\n
\r\n

743.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: giáo dục

\r\n
\r\n

171.725.000

\r\n
\r\n

170.982.000

\r\n
\r\n

743.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi khoa học, công nghệ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Dự phòng

\r\n
\r\n

10.610.000

\r\n
\r\n

10.610.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Chi chuyển nguồn ngân\r\n sách sang năm sau

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Các khoản chi từ nguồn thu để\r\n lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách Nhà nước (ghi chi)

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: Dự toán chi ngân sách chưa bao gồm chi đầu tư xây dựng cơ bản.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 25/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN NĂM 2012

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận\r\n1)

\r\n\r\n

Đơn\r\nvị tính: ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

Dự\r\n toán

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP\r\n QUẬN

\r\n
\r\n

469.566.000

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

…

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

409.715.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi quốc phòng

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi an ninh

\r\n
\r\n

5.500.000

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và\r\n dạy nghề

\r\n
\r\n

173.056.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Sự nghiệp giáo dục

\r\n
\r\n

170.982.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp y tế

\r\n
\r\n

16.879.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp văn hóa-nghệ thuật

\r\n
\r\n

1.798.000

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Chi đảm bảo xã hội

\r\n
\r\n

30.886.000

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp kinh tế

\r\n
\r\n

114.899.000

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Chi quản lý hành chính

\r\n
\r\n

45.399.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chi quản lý nhà nước

\r\n
\r\n

38.939.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Kinh phí thi đua, khen\r\n thưởng

\r\n
\r\n

1.733.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chi trợ cấp thôi việc tinh giản\r\n biên chế

\r\n
\r\n

500.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chi cơ quan đoàn thể

\r\n
\r\n

6.460.000

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Chi khác ngân sách

\r\n
\r\n

5.688.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Kinh phí hỗ trợ khối nội chính

\r\n
\r\n

1.201.000

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Dự phòng

\r\n
\r\n

10.610.000

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm\r\n sau

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Chi bổ sung ngân sách phường

\r\n
\r\n

24.708.000

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Các khoản chi từ nguồn thu để lại\r\n đơn vị chỉ quản lý qua ngân sách nhà nước (ghi\r\n chi)

\r\n
\r\n

35.143.000

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 26/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN\r\nVỊ THUỘC CẤP QUẬN NĂM 2012

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận\r\n1)

\r\n\r\n

Đơn\r\nvị tính : ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số TT

\r\n
\r\n

Các cơ quan đơn vị

\r\n
\r\n

Chi đầu\r\n tư phát triển

\r\n
\r\n

Chi thường\r\n xuyên (theo từng lĩnh vực)

\r\n
\r\n

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số Kế\r\n hoạch hóa và gia đình

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n
\r\n

Trong đó

\r\n
\r\n

Tổng số

\r\n
\r\n

Gồm

\r\n
\r\n

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp kinh tế

\r\n
\r\n

Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp y tế

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

\r\n
\r\n

Chi sự nghiệp đảm bảo Xã hội

\r\n
\r\n

Chi quản lý hành chính Đảng, Đoàn thể

\r\n
\r\n

Chi quốc phòng an ninh

\r\n
\r\n

Chi khác ngân sách

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG SỐ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

274.832.000

\r\n
\r\n

615.000

\r\n
\r\n

173.056.000

\r\n
\r\n

16.227.000

\r\n
\r\n

1.798.000

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

26.737.000

\r\n
\r\n

44.899.000

\r\n
\r\n

8.000.000

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

652.000

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Các cơ\r\n quan, đơn vị thuộc quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

266.012.000

\r\n
\r\n

615.000

\r\n
\r\n

173.056.000

\r\n
\r\n

16.227.000

\r\n
\r\n

1.798.000

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

26.737.000

\r\n
\r\n

44.079.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

652.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Văn phòng Ủy\r\n ban nhân dân quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

53.175.000

\r\n
\r\n

100.000

\r\n
\r\n

1.712.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

848.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

25.757.000

\r\n
\r\n

23.758.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

652.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Văn\r\n phòng UBND quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.969.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.969.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

652.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Tư\r\n pháp

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.465.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.465.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Tài chính-Kế hoạch

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.047.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.047.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Quản lý Đô thị

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.225.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.225.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Kinh tế

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

861.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

861.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Giáo dục và đào tạo

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.011.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.320.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.691.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Y tế

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

881.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

881.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Lao động -TBXH

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

27.598.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

25.757.000

\r\n
\r\n

1.841.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Văn hóa và thông tin

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.005.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

848.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.157.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng\r\n Tài nguyên Môi trường

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.791.000

\r\n
\r\n

100.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.691.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Phòng Nội\r\n vụ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.282.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

392.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.890.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thanh\r\n tra nhà nước

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.040.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.040.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chi khác\r\n của Ủy ban nhân dân quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Văn phòng\r\n Đăng ký quyền sử dụng đất

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

515.000

\r\n
\r\n

515.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Trường mầm non\r\n Cô Giang

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.600.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.600.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Trường mầm non\r\n Hoa Lư

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.455.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.455.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Trường mầm\r\n non Hoa Quỳnh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.170.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.170.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Trường mầm\r\n non Hoa Lan

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.830.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.830.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Trường mầm\r\n non Nguyễn Cư Trinh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.300.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.300.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Trường mầm\r\n non Nguyễn Thái Bình

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.270.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.270.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Trường mầm non\r\n Lê Thị Riêng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.575.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.575.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Trường mầm\r\n non Phạm Ngũ Lão

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.320.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.320.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Trường mầm non Tân Định

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.165.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.165.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Trường mầm\r\n non Tuổi thơ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.350.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.350.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Trường mầm\r\n non Tuổi Hồng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.075.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.075 000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Trường mầm non\r\n 20/10

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.680.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 1.680.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Trường mầm\r\n non 30/4

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.415.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.415.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Trường mầm non\r\n Bến Thành

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.135.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.135 000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Trường mầm\r\n non Bé ngoan

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.960.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.960.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Trường tiểu\r\n học Phan Văn Trị

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.740.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.740.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Trường tiểu\r\n học Chương Dương

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.305.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.305.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Trường tiểu học\r\n Hòa Bình

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.100.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.100 000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Trường tiểu\r\n học Kết Đoàn

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.845.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.845.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Trường tiểu\r\n học Khai Minh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.545.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.545.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Trường tiểu học\r\n Nguyễn Bỉnh Khiêm

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.410.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.410.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Trường tiểu học\r\n Nguyễn Huệ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.945.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.945.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Trường tiểu học\r\n Nguyễn Thái Bình

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.035.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.035.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Trường tiểu\r\n học Nguyễn Thái Học

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.175.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.175.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Trường tiểu học\r\n Đinh Tiên Hoàng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.440.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.440.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Trường tiểu học\r\n Trần Hưng Đạo

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.695.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.695.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Trường tiểu\r\n học Trần Khánh Dư

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.105.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.105.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Trường tiểu học\r\n Trần Quang Khải

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.120.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.120.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Trường tiểu\r\n học Lê Ngọc Hân

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.375.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.375 000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

Trường tiểu học\r\n Đuốc Sống

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.655.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.655.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

Trường tiểu\r\n học Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.590.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.590.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

Trường\r\n chuyên biệt tương lai

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.270.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.270.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

Trường THCS\r\n Đức Trí

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.255.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.255.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

36

\r\n
\r\n

Trường THCS\r\n Minh Đức

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

8.210.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

8.210.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

37

\r\n
\r\n

Trường THCS\r\n Trần Văn Ơn

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

9.450.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

9.450.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

38

\r\n
\r\n

Trường THCS\r\n Võ Trường Toản

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7.670.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7.670.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

39

\r\n
\r\n

Trường THCS\r\n Chu Văn An

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.180.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.180.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

Trường THCS\r\n Văn Lang

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.875.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.875.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

41

\r\n
\r\n

Trường THCS\r\n Nguyễn Du

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.280.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.280.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

42

\r\n
\r\n

Trường THCS\r\n Đồng Khởi

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5.500 000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

43

\r\n
\r\n

Trường THCS\r\n Huỳnh Khương Ninh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.560.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.560.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

44

\r\n
\r\n

Trường PTTH\r\n Lương Thế Vinh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.590.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6.590000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

Trung tâm\r\n KTTH hướng nghiệp dạy nghề

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.010.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.010.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

46

\r\n
\r\n

Trường bồi\r\n dưỡng nghiệp vụ giáo dục

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.070.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.070.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

*

\r\n
\r\n

Kinh phí miễn\r\n giảm học phí (Nghị định 49/CP)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

722.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

722.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

*

\r\n
\r\n

Kinh phí dạy\r\n học sinh khuyết tật hòa nhập cộng đồng theo QĐ 69/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

300.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

300.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

*

\r\n
\r\n

Dự phòng sự\r\n nghiệp giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.340.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.340.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

47

\r\n
\r\n

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.682.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.682.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

48

\r\n
\r\n

Bệnh viện

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.875.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4.875.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

49

\r\n
\r\n

Trung tâm y\r\n tế dự phòng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

11.352.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

11.352.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 0

\r\n
\r\n

50

\r\n
\r\n

Nhà thiếu\r\n Nhi

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

950.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

950.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

51

\r\n
\r\n

Trung tâm thể dục thể\r\n thao

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

52

\r\n
\r\n

Trường vừa\r\n học, vừa làm 15/5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

980.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

980.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

53

\r\n
\r\n

Thanh tra\r\n xây dựng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 14.681.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

14.681.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

54

\r\n
\r\n

Ủy ban mặt\r\n trận tổ quốc

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.650.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.650.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tr đó:\r\n Kinh phí BĐD Hội người cao tuổi

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

100.00

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

100.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

55

\r\n
\r\n

Đoàn thanh\r\n niên cộng sản TPHCM

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.590.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.590.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

56

\r\n
\r\n

Hội liên hiệp\r\n phụ nữ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.330.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.330.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

57

\r\n
\r\n

Hội cựu chiến\r\n binh

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.070.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.070.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chi hỗ\r\n trợ các tổ chức xã hội và xã hội nghề nghiệp

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

820.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

820.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Hội Chữ thập đỏ

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

820.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

820.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Các đơn vị khác

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

8.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

8.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Ban chỉ huy\r\n quân sự quận

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Công an quận\r\n (an ninh trật tự xã hội)

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.000.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

*

\r\n
\r\n

Quốc\r\n phòng-An ninh trật tự xã hội khác

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

2.500.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 28/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC\r\nGIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO CẤP QUẬN THỰC HIỆN NĂM 2012

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân\r\nQuận 1)

\r\n\r\n

Đơn\r\nvị tính: ngàn đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số\r\n TT

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

Dự\r\n toán năm 2012

\r\n
\r\n

Chia ra

\r\n
\r\n

Vốn\r\n đầu tư

\r\n
\r\n

vốn\r\n sự nghiệp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chương trình mục tiêu quốc gia

\r\n
\r\n

652.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

652.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chương trình xóa đói, giảm nghèo và\r\n việc làm

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chương trình nước sạch và vệ sinh\r\n môi trường nông thôn

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chương trình dân số -Kế hoạch hóa\r\n gia đình

\r\n
\r\n

652.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

652.000

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Chương trình thanh toán một số bệnh\r\n xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chương trình văn hóa

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Chương trình giáo dục và đào tạo

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Chương trình phòng, chống tội phạm

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

…

\r\n
\r\n

…

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Chương trình 135

\r\n
\r\n

 0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 29/CKTC-NSH

\r\n\r\n

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA GIỮA\r\nNGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ, CẤP QUẬN, CẤP PHƯỜNG ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ\r\nQUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân\r\ndân quận 1)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số\r\n thứ tự

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu theo các sắc thuế

\r\n

(theo\r\n phân cấp của Thành phố)

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp thành phố được hưởng

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp quận được hưởng

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu cấp phường\r\n được hưởng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản thu ngân sách cấp quận hoặc ngân sách cấp phường hưởng 100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thuế môn bài (trừ môn bài thu từ cá\r\n nhân, hộ kinh doanh)

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thuế tài nguyên ( không kể thuế tài\r\n nguyên thu từ hoạt động dầu khí)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thuế nhà đất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Các khoản thu phí, lệ phí, phần nộp\r\n NS theo quy định của pháp luật thuộc cấp quận hoặc phường tổ chức thu (không\r\n kể phí xăng dầu và LP trước bạ)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thu sự nghiệp, phần nộp ngân sách\r\n theo quy định của pháp luật thuộc đơn vị quận, phường quản lý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Thu khác ngoài quốc doanh do Chi cục\r\n thuế thu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

thu viện trợ\r\n không hoàn lại do tổ chức, cá nhân nước ngoài trực tiếp\r\n cho quận hoặc phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đóng góp tự nguyện của tổ chức, cá\r\n nhân trong và ngoài nước cho cấp quận hoặc phường theo quy định của pháp luật

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đóng góp xây dựng công trình\r\n kết cấu hạ tầng và các khoản theo quy định\r\n của pháp luật cho cấp quận hoặc phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Các khoản thu vi phạm hành chính\r\n thuộc thẩm quyền của UBND Quận hoặc UBND Phường quyết định\r\n xử phạt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Các khoản thu khác của ngân sách cấp\r\n quận hoặc ngân sách phường theo quy định của pháp luật

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Thu kết dư ngân sách của cấp quận\r\n hoặc phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

100%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản thu phân chia các cấp\r\n ngân sách được hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thuế giá trị gia tăng ngoài quốc doanh (Chi cục thuế thu )

\r\n
\r\n

12%

\r\n
\r\n

11%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thuế thu nhập doanh nghiệp ngoài quốc\r\n doanh (Chi cục thuế thu )

\r\n
\r\n

12%

\r\n
\r\n

11%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản phân chia tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Lệ phí trước bạ nhà, đất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

80%

\r\n
\r\n

20%

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu\r\nsố 30/CKTC-NSH

\r\n\r\n

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN\r\nSÁCH TỪNG PHƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP THÀNH PHỐ QUYẾT ĐỊNH THỜI KỲ ỔN\r\nĐỊNH NGÂN SÁCH (NĂM 2011-2015)

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân\r\nquận 1)

\r\n\r\n

Đơn\r\nvị tính: %

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số\r\n thứ tự

\r\n
\r\n

Tên\r\n Phường

\r\n
\r\n

Chi\r\n tiết các khoản thu (theo phân cấp của Thành phố)

\r\n
\r\n

Các\r\n khoản phân chia tỷ lệ\r\n % giữa ngân sách cấp quận và ngân sách phường

\r\n
\r\n

Các\r\n khoản thu điều tiết cho ngân sách phường 100%

\r\n
\r\n

Lệ\r\n phí trước bạ nhà đất

\r\n
\r\n

Thuế\r\n môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; thuế nhà đất và thu phí, lệ phí, thu\r\n khác thuộc ngân sách phường 4

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

UBND Phường Tân Định

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

UBND Phường Đa Kao

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

UBND Phường Bến Nghé

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

UBND Phường Bến\r\n Thành

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

UBND Phường Nguyễn Thái Bình

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

UBND Phường Cầu Ông Lãnh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

UBND Phường Cô Giang

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

UBND Phường Nguyễn Cư Trinh

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

UBND Phường Cầu Kho

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

Mẫu số 31/CKTC-NSH

\r\n\r\n

DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2012

\r\n\r\n

(Kèm theo Quyết định số: 573/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2012 của Ủy ban nhân dân quận\r\n1)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Số \r\n thứ tự

\r\n
\r\n

Tên\r\n Phường

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thu ngân sách Nhà nước trên địa phường (Số thu được\r\n phân cấp)

\r\n
\r\n

Tổng\r\n chi cân đối ngân sách\r\n phường

\r\n
\r\n

Bổ\r\n sung từ ngân sách cấp quận cho ngân sách phường

\r\n
\r\n

Chi\r\n hoàn trả giữa các cấp ngân sách (NS phường nộp lên NS cấp quận)

\r\n
\r\n

Tổng\r\n số

\r\n
\r\n

Bổ\r\n sung cân đối ngân sách

\r\n
\r\n

Bổ\r\n sung có mục tiêu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG CỘNG

\r\n
\r\n

39.760.000

\r\n
\r\n

61.113.000

\r\n
\r\n

24.708.000

\r\n
\r\n

24.708.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

3.355.000

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

UBND Phường Tân Định

\r\n
\r\n

4.560.000

\r\n
\r\n

6.743.000

\r\n
\r\n

2.183.000

\r\n
\r\n

2.183.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

UBND Phường Đa Kao

\r\n
\r\n

4.848.000

\r\n
\r\n

6.387.000

\r\n
\r\n

1.539.000

\r\n
\r\n

1.539.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

UBND Phường Bến Nghé

\r\n
\r\n

8.470.000

\r\n
\r\n

6.537.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.933.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

UBND Phường Bến Thành

\r\n
\r\n

7.330.000

\r\n
\r\n

5.908.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1.422.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

UBND Phường Ng Thái Bình

\r\n
\r\n

3.425.000

\r\n
\r\n

5.725.000

\r\n
\r\n

2.300.000

\r\n
\r\n

2.300.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

UBND Phường Phạm Ngũ Lão

\r\n
\r\n

3.140.000

\r\n
\r\n

6.160.000

\r\n
\r\n

3.020.000

\r\n
\r\n

3.020.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

UBND Phường Cầu Ông Lãnh

\r\n
\r\n

1.600.000

\r\n
\r\n

5.011.000

\r\n
\r\n

3.411.000

\r\n
\r\n

3.411.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

UBND Phường Cô Giang

\r\n
\r\n

1.880.000

\r\n
\r\n

5.875.000

\r\n
\r\n

3.995.000

\r\n
\r\n

3.995.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

UBND Phường Nguyễn Cư Trinh

\r\n
\r\n

2.925.000

\r\n
\r\n

6.790.000

\r\n
\r\n

3.865.000

\r\n
\r\n

3.865.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

UBND Phường Cầu Kho

\r\n
\r\n

1.582.000

\r\n
\r\n

5.977.000

\r\n
\r\n

4.395.000

\r\n
\r\n

4.395.000

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

 0

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 573/QĐ-UBND Quyết định 573/QĐ-UBND Quyết định số 573/QĐ-UBND Quyết định 573/QĐ-UBND của Quận 1 Quyết định số 573/QĐ-UBND của Quận 1 Quyết định 573 QĐ UBND của Quận 1

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 573/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Quận 1
Ngày ban hành 03/02/2012
Người ký Trần Vĩnh Tuyến
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 573/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Quận 1
Ngày ban hành 03/02/2012
Người ký Trần Vĩnh Tuyến
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm\r\n2012 (theo các biểu mẫu đính kèm).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng\r\nPhòng Tài chính- Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan triển khai thực\r\nhiện quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.