Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4737/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 16/11/2018
Người ký Đặng Huy Hậu
Ngày hiệu lực 16/11/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 4737/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu 4737/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 16/11/2018
Người ký Đặng Huy Hậu
Ngày hiệu lực 16/11/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4737/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 11 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 01/1/2013;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 779/TNMT-VP ngày 17/08/2018 và của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5045/TTr-STC ngày 30/10/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo như Phụ lục từ 01 đến phụ lục 10 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bộ đơn giá ban hành theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức giá trần (mức giá tối đa) làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu đối với các dịch vụ sự nghiệp công, các dự án hoặc nhiệm vụ của cơ quan nhà nước sử dụng ngân sách nhà nước trong hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Trong đơn giá đã bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định, tùy mục đích sử dụng, cơ quan, đơn vị áp dụng chi phí hình thành đơn giá theo quy định.

Trong quá trình thực hiện, trường hợp có sự thay đổi do nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá các hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;

- V0,V1-3,MT,XD,TH;

- Lưu: VT,TM3.

15 bản, QĐ646

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

PHỤ LỤC 01:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH, TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

1

KK1a

Nhiệt độ

42.964

1.017

3.985

0

1.169

49.135

1KK1a

Hiện trường

42.964

1.017

3.985

0

1.169

49.135

Phòng thí nghiệm

2

KK1b

Độ ẩm không khí

42.964

1.017

3.985

0

1.169

49.135

1KK1b

Hiện trường

42.964

1.017

3.985

0

1.169

49.135

Phòng thí nghiệm

3

KK2a

Tốc độ gió

42.964

1.017

3.985

0

1.063

49.029

1KK2a

Hiện trường

42.964

1.017

3.985

1.063

49.029

Phòng thí nghiệm

4

KK2b

Hướng gió

42.964

1.017

3.985

0

1.063

49.029

1KK2b

Hiện trường

42.964

1.017

3.985

1.063

49.029

Phòng thí nghiệm

5

KK3

Áp suất khí quyển

42.964

1.017

3.985

0

1.063

49.029

1KK3

Hiện trường

42.964

1.017

3.985

1.063

49.029

Phòng thí nghiệm

6

KK4a

Bụi lơ lửng tổng số (TSP)

202.504

2.625

5.527

2.048

5.811

218.515

1KK4a

Hiện trường

170.535

2.223

2.242

0

3.831

178.831

2KK4a

Phòng thí nghiệm

31.969

402

3.285

2.048

1.980

39.684

7

KK4b

Pb

272.246

22.511

22.697

19.288

125.166

461.909

1KK4b

Hiện trường

170.535

2.223

2.242

0

3.831

178.831

2KK4b

Phòng thí nghiệm

101.711

20.289

20.455

19.288

121.335

283.078

8

KK4c

Bụi PM10

436.620

2.625

5.527

19.288

125.166

589.226

1KK4c

Hiện trường

404.651

2.223

2.242

3.831

412.947

2KK4c

Phòng thí nghiệm

31.969

402

3.285

19.288

121.335

176.280

9

KK4d

Bụi PM2,5

436.620

2.625

5.527

19.288

125.166

589.226

1KK4d

Hiện trường

404.651

2.223

2.242

3.831

412.947

2KK4d

Phòng thí nghiệm

31.969

402

3.285

19.288

121.335

176.280

10

KK5a

CO (TCVN 7725: 2005)

211.340

7.660

98.886

46.905

161.315

526.105

1KK5a

Hiện trường

109.630

3.310

82.691

89.544

285.175

2KK5a

Phòng thí nghiệm

101.711

4.349

16.195

46.905

71.771

240.930

11

KK5b

CO (TCVN 5972:1995)

211.340

16.806

41.723

10.613

26.365

306.847

1KK5b

Hiện trường

109.630

7.362

13.795

1.634

132.421

2KK5b

Phòng thí nghiệm

101.711

9.444

27.928

10.613

24.730

174.426

12

KK5c

CO (Phương pháp nội bộ (lấy mẫu hấp thụ))

109.630

7.362

36.795

0

1.634

155.421

1KK5c

Hiện trường

109.630

7.362

36.795

1.634

155.421

13

KK6

NO2

200.446

18.677

14.237

10.613

29.401

273.374

1KK6

Hiện trường

109.630

9.233

5.736

2.373

126.972

2KK6

Phòng thí nghiệm

90.817

9.444

8.501

10.613

27.028

146.403

14

KK7

SO2

200.446

18.858

18.791

8.708

40.849

287.653

1KK7

Hiện trường

109.630

9.412

6.431

2.373

127.846

2KK7

Phòng thí nghiệm

90.817

9.446

12.360

8.708

38.476

159.807

15

KK8

O3

211.340

5.428

17.935

9.154

31.481

275.338

1KK8

Hiện trường

109.630

4.614

4.960

3.082

122.285

2KK8

Phòng thí nghiệm

101.711

815

12.975

9.154

28.399

153.053

16

KK9

Amoniac (NH3)

236.989

18.149

21.952

8.708

43.149

328.948

1KK9

Hiện trường

146.173

9.104

5.900

3.082

164.260

2KK9

Phòng thí nghiệm

90.817

9.045

16.052

8.708

40.067

164.689

17

KK10

Hydrosunfua (H2S)

236.989

18.149

29.310

8.708

43.149

336.306

1KK10

Hiện trường

146.173

9.104

4.470

3.082

162.829

2KK10

Phòng thí nghiệm

90.817

9.045

24.840

8.708

40.067

173.476

18

KK11a

Hơi axit (HCl)

236.989

18.149

30.238

5.604

19.374

310.355

1KK11a

Hiện trường

146.173

9.104

6.030

3.082

164.390

2KK11a

Phòng thí nghiệm

90.817

9.045

24.208

5.604

16.292

145.965

19

KK11b

Hơi axit (HF)

236.989

18.149

30.238

5.604

19.374

310.355

1KK11b

Hiện trường

146.173

9.104

6.030

3.082

164.390

2KK11b

Phòng thí nghiệm

90.817

9.045

24.208

5.604

16.292

145.965

20

KK11c

Hơi axit (HNO3)

236.989

18.149

30.238

5.604

22.322

313.303

1KK11c

Hiện trường

146.173

9.104

6.030

5.604

6.030

172.942

2KK11c

Phòng thí nghiệm

90.817

9.045

24.208

16.292

140.361

21

KK11d

Hơi axit (H2SO4)

236.989

18.149

30.238

5.604

19.374

310.355

1KK11d

Hiện trường

146.173

9.104

6.030

3.082

164.390

2KK11d

Phòng thí nghiệm

90.817

9.045

24.208

5.604

16.292

145.965

22

KK11đ

Hơi axit (HCN)

236.989

18.149

30.238

5.604

19.374

310.355

1KK11đ

Hiện trường

146.173

9.104

6.030

3.082

164.390

2KK11đ

Phòng thí nghiệm

90.817

9.045

24.208

5.604

16.292

145.965

23

KK12a

Benzen (C6H6)

303.819

39.991

60.690

12.492

76.444

493.436

1KK12a

Hiện trường

146.173

9.077

4.630

3.082

162.962

2KK12a

Phòng thí nghiệm

157.646

30.913

56.060

12.492

73.362

330.473

24

KK12b

Toluen (C6H5CH3)

303.819

39.991

60.690

12.492

76.444

493.436

1KK12b

Hiện trường

146.173

9.077

4.630

3.082

162.962

2KK12b

Phòng thí nghiệm

157.646

30.913

56.060

12.492

73.362

330.473

25

KK12c

Xylen (C6H4(CH3)2

303.819

39.991

60.690

12.492

76.444

493.436

1KK12c

Hiện trường

146.173

9.077

4.630

3.082

162.962

2KK12c

Phòng thí nghiệm

157.646

30.913

56.060

12.492

73.362

330.473

26

KK12d

Styren( C6H5CHCH2)

303.819

39.991

60.690

12.492

76.444

493.436

1KK12d

Hiện trường

146.173

9.077

4.630

3.082

162.962

2KK12d

Phòng thí nghiệm

157.646

30.913

56.060

12.492

73.362

330.473

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

a

Tiếng ồn giao thông

1

TO1a

Mức ồn trung bình (LAeq)

94.914

616

21.990

1.003

1.451

119.974

1TO1a

Hiện trường

58.587

441

9.015

1.364

69.408

2TO1a

Phòng thí nghiệm

36.327

174

12.975

1.003

87

50.566

2

TO1b

Mức ồn cực đại (LAmax)

94.914

616

21.990

1.003

1.451

119.974

1TO1b

Hiện trường

58.587

441

9.015

1.364

69.408

2TO1b

Phòng thí nghiệm

36.327

174

12.975

1.003

87

50.566

3

TO2

Cường độ dòng xe

210.722

2.337

20.915

1.752

0

235.725

1TO2

Hiện trường

156.232

2.105

7.940

166.278

2TO2

Phòng thí nghiệm

54.490

231

12.975

1.752

152

69.599

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

1

TO3a

Mức ồn trung bình (LAeq)

94.914

737

21.990

1.003

1.493

120.137

1TO3a

Hiện trường

58.587

563

9.015

1.406

69.571

2TO3a

Phòng thí nghiệm

36.327

174

12.975

1.003

87

50.566

2

TO3b

Mức ồn cực đại (LAmax)

94.914

737

21.990

1.003

1.493

120.137

1TO3b

Hiện trường

58.587

563

9.015

1.406

69.571

2TO3b

Phòng thí nghiệm

36.327

174

12.975

1.003

87

50.566

3

TO3c

Mức ồn phân vị (LA50)

94.914

737

21.990

1.003

1.493

120.137

1TO3c

Hiện trường

58.587

563

9.015

1.406

69.571

2TO3c

Phòng thí nghiệm

36.327

174

12.975

1.003

87

50.566

4

TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

151.452

1.571

21.990

1.906

1.767

178.686

1TO4

Hiện trường

87.881

1.339

9.015

1.615

99.850

2TO4

Phòng thí nghiệm

63.572

231

12.975

1.906

152

78.836

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG

1

ĐR01

Độ rung

124.207

2.389

21.525

1.906

4.070

154.097

1ĐR01

Hiện trường

87.881

1.454

8.550

3.918

101.802

1

2ĐR01

Phòng thí nghiệm

36.327

935

12.975

1.906

152

52.295

D

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

1

NM1a1

Nhiệt độ nước

35.889

1.924

13.275

5.695

56.782

1NM1a1

Hiện trường

35.889

1.924

13.275

5.695

56.782

2NM1a1

Phòng thí nghiệm

2

NM1a2

pH

35.889

1.924

21.335

5.695

64.842

1NM1a2

Hiện trường

35.889

1.924

21.335

5.695

64.842

2NM1a2

Phòng thí nghiệm

3

NM1b

Thế oxi hoá khử (ORP)

35.889

1.753

9.409

5.695

52.746

1NM1b

Hiện trường

35.889

1.753

9.409

5.695

52.746

2NM1b

Phòng thí nghiệm

4

NM2a

Oxy hòa tan (DO)

35.889

2.433

35.455

5.695

79.471

1NM2a

Hiện trường

35.889

2.433

35.455

5.695

79.471

2NM2a

Phòng thí nghiệm

5

NM2b

Độ đục

35.889

2.022

63.362

5.695

106.968

1NM2b

Hiện trường

35.889

2.022

63.362

5.695

106.968

2NM2b

Phòng thí nghiệm

6

NM3a

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

35.889

2.984

30.945

5.695

75.513

1NM3a

Hiện trường

35.889

2.984

30.945

5.695

75.513

2NM3a

Phòng thí nghiệm

7

NM3b

Độ dẫn điện (EC)

35.889

2.984

30.945

5.695

75.513

1NM3b

Hiện trường

35.889

2.984

30.945

5.695

75.513

2NM3b

Phòng thí nghiệm

8

NM4

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục

170.535

6.571

125.648

15.292

318.046

1NM4

Hiện trường

170.535

6.571

125.648

15.292

318.046

2NM4

Phòng thí nghiệm

9

NM5

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

107.106

2.945

10.485

6.229

3.693

130.458

1NM5

Hiện trường

43.495

1.365

9.130

690

54.680

2NM5

Phòng thí nghiệm

63.611

1.580

1.355

6.229

3.003

75.778

10

NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

115.425

18.942

16.118

6.960

10.301

167.746

1NM6a

Hiện trường

43.495

1.365

8.135

690

53.685

2NM6a

Phòng thí nghiệm

71.930

17.577

7.983

6.960

9.611

114.061

11

NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

131.410

18.702

23.463

10.319

8.834

192.727

1NM6b

Hiện trường

43.495

1.365

8.135

690

53.685

2NM6b

Phòng thí nghiệm

87.915

17.337

15.328

10.319

8.144

139.042

12

NM7a

Amoni (NH4+)

128.647

7.271

11.955

10.613

7.167

165.653

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7a

Phòng thí nghiệm

79.923

5.906

4.429

10.613

6.185

107.055

13

NM7b

Nitrit (NO2-)

128.647

11.096

14.871

10.613

8.287

173.514

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7b

Phòng thí nghiệm

79.923

9.732

7.345

10.613

7.305

114.916

14

NM7c

Nitrat (NO3-)

128.647

12.250

16.583

10.613

8.287

176.380

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7c

Phòng thí nghiệm

79.923

10.885

9.057

10.613

7.305

117.782

14

NM7d

Tổng P

175.867

17.622

14.365

17.757

8.486

234.098

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7d

Phòng thí nghiệm

127.143

16.257

6.839

17.757

7.504

175.500

15

NM7đ

Tổng N

194.031

19.916

26.083

22.024

8.454

270.507

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7đ

Phòng thí nghiệm

145.306

18.551

18.557

22.024

7.471

211.909

15

NM7e1

Kim loại nặng (Pb)

219.622

22.096

26.231

41.468

17.316

326.734

1NM7b

Hiện trường

36.543

1.365

7.526

983

46.417

2NM7e1

Phòng thí nghiệm

183.079

20.732

18.705

41.468

16.334

280.317

16

NM7e2

Kim loại nặng (Cd)

219.622

22.096

26.231

41.468

17.316

326.734

1NM7b

Hiện trường

36.543

1.365

7.526

983

46.417

2NM7e2

Phòng thí nghiệm

183.079

20.732

18.705

41.468

16.334

280.317

17

NM7g1

Kim loại nặng (As)

219.622

23.977

27.137

41.468

19.121

331.324

1NM7b

Hiện trường

36.543

1.365

7.526

983

46.417

2NM7g1

Phòng thí nghiệm

183.079

22.612

19.611

41.468

18.138

284.907

18

NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

219.622

27.148

27.829

41.468

19.121

335.187

1NM7b

Hiện trường

36.543

1.365

7.526

983

46.417

2NM7g2

Phòng thí nghiệm

183.079

25.783

20.303

41.468

18.138

288.770

19

NM7h1

Kim loại (Fe)

163.686

15.602

20.931

32.451

17.456

250.127

1NM7b

Hiện trường

36.543

1.365

7.526

983

46.417

2NM7h1

Phòng thí nghiệm

127.143

14.238

13.405

32.451

16.473

203.710

20

NM7h2

Kim loại (Cu)

163.686

15.602

20.931

32.451

17.456

250.127

1NM7b

Hiện trường

36.543

1.365

7.526

983

46.417

2NM7h2

Phòng thí nghiệm

127.143

14.238

13.405

32.451

16.473

203.710

21

NM7h3

Kim loại (Zn)

163.686

15.602

20.931

32.451

17.456

230.127

1NM7b

Hiện trường

36.543

1.365

7.526

983

46.417

2NM7h3

Phòng thí nghiệm

127.143

14.238

13.405

32.451

16.473

203.710

22

NM7h4

Kim loại (Mn)

163.686

15.602

20.931

32.451

17.456

250.127

1NM7b

Hiện trường

36.543

1.365

7.526

983

46.417

2NM7h4

Phòng thí nghiệm

127.143

14.238

13.405

32.451

16.473

203.710

23

NM7h5

Kim loại (Cr)

163.686

15.602

20.931

32.451

17.456

250.127

1NM7b

Hiện trường

36.543

1.365

7.526

983

46.417

2NM7h5

Phòng thí nghiệm

127.143

14.238

13.405

32.451

16.473

203.710

24

NM7h6

Kim loại (Ni)

163.470

15.602

20.931

32.451

17.456

249.910

1NM7b

Hiện trường

36.327

1.365

7.526

983

46.200

2NM7h6

Phòng thí nghiệm

127.143

14.238

13.405

32.451

16.473

203.710

25

NM7i

Sulphat (SO42-)

157.704

12.685

35.697

7.382

8.566

222.034

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7i

Phòng thí nghiệm

108.980

11.321

28.171

7.382

7.583

163.436

26

NM7k

Photphat (PO43-)

157.704

11.693

13.086

12.217

7.819

202.519

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7k

Phòng thí nghiệm

108.980

10.328

5.560

12.217

6.836

143.921

27

NM7l

Clorua (Cl-)

119.403

10.410

17.394

5.604

7.686

160.497

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7l

Phòng thí nghiệm

70.679

9.045

9.868

5.604

6.703

101.899

28

NM7m

Florua (F-)

139.541

11.446

60.780

12.525

9.567

233.858

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7m

Phòng thí nghiệm

90.817

10.081

53.254

12.525

8.584

175.260

29

NM7n

Crom (VI)

139.541

11.693

26.098

12.525

8.679

198.536

1NM7a

Hiện trường

48.724

1.365

7.526

983

58.598

2NM7n

Phòng thí nghiệm

90.817

10.328

18.572

12.525

7.697

139.938

30

NM8

Tổng Dầu, mỡ

231.803

41.394

99.056

25.397

8.669

406.318

1NM8

Hiện trường

48.724

1.198

8.475

690

59.088

2NM8

Phòng thí nghiệm

183.079

40.195

90.581

25.397

7.979

347.231

31

NM9a

Coliform

194.031

7.159

107.834

35.101

8.713

352.838

1NM9a

Hiện trường

48.724

1.365

7.475

690

58.254

2NM9a

Phòng thí nghiệm

145.306

5.794

100.359

35.101

8.023

294.583

32

NM9b

E.Coli

194.031

7.159

107.834

35.101

8.713

352.838

1NM9b

Hiện trường

48.724

1.365

7.475

690

58.254

2NM9b

Phòng thí nghiệm

145.306

5.794

100.359

35.101

8.023

294.583

33

NM10

Tổng cacbon hữu cơ (TOC)

194.031

17.622

35.733

29.681

11.695

288.762

1NM10

Hiện trường

48.724

1.365

7.460

4.650

62.200

2NM10

Phòng thí nghiệm

145.306

16.257

28.273

29.681

7.045

226.563

34

NM11

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ:(Aldrin, Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide)

359.085

71.582

728.748

83.417

17.633

1.260.465

1NM11

Hiện trường

53.953

1.365

7.715

481

63.514

2NM11

Phòng thí nghiệm

305.132

70.217

721.033

83.417

17.152

1.196.950

35

NM12

Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ

359.085

71.582

728.748

83.417

17.633

1.260.465

1NM12

Hiện trường

53.953

1.365

7.715

481

63.514

2NM12

Phòng thí nghiệm

305.132

70.217

721.033

83.417

17.152

1.196.950

36

NM13

Xyanua (CN-)

170.777

19.322

61.154

34.843

12.786

298.881

1NM13

Hiện trường

48.724

1.365

7.490

4.807

62.386

2NM13

Phòng thí nghiệm

122.053

17.957

53.664

34.843

7.979

236.495

37

NM14

Chất hoạt động bề mặt

257.374

44.347

87.587

29.681

12.732

431.722

1NM14

Hiện trường

53.953

1.365

7.490

4.807

67.616

2NM14

Phòng thí nghiệm

203.421

42.982

80.097

29.681

7.925

364.107

38

NM15

Phenol

257.374

37.255

71.872

29.681

12.786

408.969

1NM15

Hiện trường

53.953

1.365

7.490

4.807

67.616

2NM15

Phòng thí nghiệm

203.421

35.890

64.382

29.681

7.979

341.353

39

2NM16

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

203.421

17.074

2.986.750

61.513

41.318

3.310.077

* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....

** Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, Trichlorfon Trichlorfon, Dimethoate...

PHỤ LỤC 02:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

ĐVT: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

1

NN1a

Nhiệt độ

43.495

2.005

6.187

3.194

54.880

1NN1a

Hiện trường

43.495

2.005

6.187

3.194

54.880

Phòng thí nghiệm

2

NN1b

pH

43.495

2.005

11.467

3.194

60.160

1NN1b

Hiện trường

43.495

2.005

11.467

3.194

60.160

Phòng thí nghiệm

3

NN2

Oxy hòa tan (DO)

43.495

2.074

32.295

3.194

81.058

1NN2

Hiện trường

43.495

2.074

32.295

3.194

81.058

Phòng thí nghiệm

4

NN3a

Độ đục

43.495

2.074

26.680

3.194

75.443

1NN3a

Hiện trường

43.495

2.074

26.680

3.194

75.443

Phòng thí nghiệm

5

NN3b

Độ dẫn điện (EC)

43.495

3.036

25.215

3.194

74.940

1NN3b

Hiện trường

43.495

3.036

25.215

3.194

74.940

Phòng thí nghiệm

6

NN3c

Thế oxi hoá khử (ORP)

43.495

2.005

32.295

3.194

80.988

1NN3c

Hiện trường

43.495

2.005

32.295

3.194

80.988

Phòng thí nghiệm

7

NN3d

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

43.495

2.005

25.215

3.194

73.908

1NN3d

Hiện trường

43.495

2.005

25.215

3.194

73.908

Phòng thí nghiệm

8

NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP),Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

170.535

6.571

115.666

3.194

295.966

1NN4

Hiện trường

170.535

6.571

115.666

3.194

295.966

Phòng thí nghiệm

9

NN5a

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

110.630

4.943

13.620

9.889

9.059

148.140

1NN5a

Hiện trường

43.495

3.155

11.190

774

58.613

2NN5a

Phòng thí nghiệm

67.135

1.788

2.430

9.889

8.285

89.527

10

NN5b

Chất rắn tổng số (TS)

102.865

4.943

13.620

9.889

9.059

140.375

1NN5b

Hiện trường

43.495

3.155

11.190

774

58.613

2NN5b

Phòng thí nghiệm

59.370

1.788

2.430

9.889

8.285

81.762

11

NN6

Độ cứng tổng số theo CaCO3

102.865

10.157

46.299

8.448

11.746

179.516

1NN6

Hiện trường

43.495

3.155

11.190

774

58.613

2NN6

Phòng thí nghiệm

59.370

7.003

35.109

8.448

10.972

120.902

12

NN7a

Chỉ số Permanganat

115.859

20.143

16.440

10.319

15.454

178.215

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7a

Phòng thí nghiệm

67.135

17.566

5.050

10.319

14.681

114.751

13

NN7b

Nitơ Amôn (NH4+)

115.859

8.613

15.659

11.558

14.578

166.266

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7b

Phòng thí nghiệm

67.135

6.036

4.269

11.558

13.804

102.802

14

NN7c

Nitrit (NO2-)

115.859

12.438

19.175

10.613

14.578

172.663

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7c

Phòng thí nghiệm

67.135

9.862

7.785

10.613

13.804

109.198

15

NN7d

Nitrat (NO3-)

115.859

13.582

20.887

10.613

14.578

175.518

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7d

Phòng thí nghiệm

67.135

11.005

9.497

10.613

13.804

112.054

16

NN7đ

Sulphat (SO42-)

115.859

12.568

42.081

12.525

10.947

193.980

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7đ

Phòng thí nghiệm

67.135

9.992

30.691

12.525

10.173

130.515

17

NN7e

Florua (F-)

125.010

13.035

65.084

12.525

14.578

230.231

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7e

Phòng thí nghiệm

76.286

10.458

53.694

12.525

13.804

166.766

18

NN7f

Photphat (PO43-)

125.010

13.035

17.390

14.971

15.262

185.668

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7f

Phòng thí nghiệm

76.286

10.458

6.000

14.971

14.488

122.204

19

NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

125.010

12.568

15.708

14.971

14.578

182.835

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7g

Phòng thí nghiệm

76.286

9.992

4.318

14.971

13.804

119.370

20

NN7h

Tổng N

175.867

18.792

30.387

22.024

16.802

263.871

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7h

Phòng thí nghiệm

127.143

16.215

18.997

22.024

16.028

200.407

21

NN7i

Crom (Cr 6+)

125.010

13.035

30.562

12.525

14.578

195.709

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7i

Phòng thí nghiệm

76.286

10.458

19.172

12.525

13.804

132.245

22

NN7k

Tổng P

166.786

19.064

18.706

17.757

16.802

239.114

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7k

Phòng thí nghiệm

118.061

16.487

7.316

17.757

16.028

175.649

23

NN7I

Clorua (CI-)

108.095

18.306

21.698

14.207

10.862

173.168

1NN7a

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7l

Phòng thí nghiệm

59.370

15.729

10.308

14.207

10.088

109.703

24

NN7m1

Kim loại nặng (Pb)

221.632

23.538

30.035

14.207

45.203

334.615

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7m1

Phòng thí nghiệm

172.908

20.961

18.645

14.207

44.429

271.151

25

NN7m2

Kim loại nặng (Cd)

221.632

23.538

30.035

34.585

45.203

354.993

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7m2

Phòng thí nghiệm

172.908

20.961

18.645

34.585

44.429

291.528

26

NNn1

Kim loại nặng (As)

221.632

25.468

39.892

50.174

72.083

409.249

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NNn1

Phòng thí nghiệm

172.908

22.891

28.502

50.174

71.309

345.785

27

NNn2

Kim loại nặng (Se)

221.632

25.468

39.892

50.174

72.083

409.249

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7n3

Phòng thí nghiệm

172.908

22.891

28.502

50.174

71.309

345.785

28

NNn3

Kim loại nặng (Hg)

221.632

28.753

38.619

50.174

72.083

411.260

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7o

Phòng thí nghiệm

172.908

26.176

27.229

50.174

71.309

347.796

29

NN7o

Sulfua

125.010

8.613

72.725

10.613

14.578

231.538

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7o

Phòng thí nghiệm

76.286

6.036

61.335

10.613

13.804

168.074

30

NNp1

Kim loại (Fe)

175.867

17.028

25.235

46.217

45.203

309.550

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NNp1

Phòng thí nghiệm

127.143

14.451

13.845

46.217

44.429

246.085

31

NNp2

Kim loại (Cu)

175.867

17.028

25.235

46.217

45.203

309.550

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NNp2

Phòng thí nghiệm

127.143

14.451

13.845

46.217

44.429

246.085

32

NNp3

Kim loại (Zn)

175.867

17.028

25.235

46.217

45.203

309.550

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NNp3

Phòng thí nghiệm

127.143

14.451

13.845

46.217

44.429

246.085

33

NNp4

Kim loại (Mn)

175.867

17.028

25.235

46.217

45.203

309.550

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NNp4

Phòng thí nghiệm

127.143

14.451

13.845

46.217

44.429

246.085

34

NNp5

Kim loại (Cr)

175.867

17.028

25.235

46.217

45.203

309.550

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NNp5

Phòng thí nghiệm

127.143

14.451

13.845

46.217

44.429

246.085

35

NNp6

Kim loại (Ni)

175.867

17.028

25.235

46.217

45.203

309.550

1NN7b

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN7p6

Phòng thí nghiệm

127.143

14.451

13.845

46.217

44.429

246.085

36

NN8

Cyanua (CN-)

166.786

20.783

66.489

14.230

43.650

311.937

1NN8

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN8

Phòng thí nghiệm

118.061

18.206

55.099

14.230

42.876

248.473

37

NN9a1

Coliform (TCVN 6187-1:2009)

175.867

7.397

105.014

29.991

11.371

329.640

1NN9

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN9a1

Phòng thí nghiệm

127.143

4.820

93.624

29.991

10.597

266.175

38

NN9a2

Coliform (TCVN 6187-2:2009)

175.867

7.397

94.987

29.991

11.371

319.613

1NN9

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN9a2

Phòng thí nghiệm

127.143

4.820

83.597

29.991

10.597

256.148

39

NN9b1

E.Coli (TCVN 6187-1:2009)

175.867

7.397

105.014

29.991

11.371

329.640

1NN9

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN9b1

Phòng thí nghiệm

127.143

4.820

93.624

29.991

10.597

266.175

40

NN9b2

E.Coli (TCVN 6187-2:2009)

175.867

7.397

94.987

29.991

11.371

319.613

1NN9

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

774

63.465

2NN9b2

Phòng thí nghiệm

127.143

4.820

83.597

29.991

10.597

256.148

41

NN10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ:(Aldrin, Dieldrin, BHC, DDT, Heptachlor & Heptachlorepoxide)

460.795

73.322

728.655

69.652

39.459

1.371.883

1NN10

Hiện trường

53.953

2.577

11.390

774

68.694

2NN10

Phòng thí nghiệm

406.842

70.745

717.265

69.652

38.686

1.303.190

42

NN11

Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ

460.795

73.322

728.348

69.652

39.459

1.371.576

1NN11

Hiện trường

53.953

2.577

11.390

774

68.694

2NN11

Phòng thí nghiệm

406.842

70.745

716.958

69.652

38.686

1.302.882

43

NN12

Phenol

211.461

41.145

78.313

25.982

16.028

372.929

1NN15

Hiện trường

48.724

2.577

11.390

62.691

2NN12

Phòng thí nghiệm

162.737

38.569

66.923

25.982

16.028

310.238

44

2NN13

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

183.079

19.475

2.943.650

95.926

48.365

3.290.495

* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor….

** Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, Trichlorfon Trichlorfon, Dimethoate…

PHỤ LỤC 03:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC MƯA
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

ĐVT: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

1

MA1a

Nhiệt độ

28.711

2.154

16.695

3.306

50.867

1MA1a

Hiện trường

28.711

2.154

16.695

3.306

50.867

Phòng thí nghiệm

2

MA1b

pH

28.711

2.154

16.695

3.306

50.867

1MA1a

Hiện trường

28.711

2.154

16.695

3.306

50.867

Phòng thí nghiệm

3

MA2a

Độ dẫn điện (EC)

28.711

3.240

30.900

3.306

66.158

1MA2a

Hiện trường

28.711

3.240

30.900

3.306

66.158

Phòng thí nghiệm

4

MA2b

Thế oxi hóa khử (ORP)

34.796

3.240

9.330

3.306

50.673

1MA2b

Hiện trường

34.796

3.240

9.330

3.306

50.673

Phòng thí nghiệm

5

MA2c

Độ đục

34.796

2.193

49.854

3.306

90.149

1MA2c

Hiện trường

34.796

2.193

49.854

3.306

90.149

Phòng thí nghiệm

6

MA2d

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

34.796

3.240

9.780

3.306

51.123

1MA2d

Hiện trường

34.796

3.240

9.780

3.306

51.123

Phòng thí nghiệm

7

MA2đ

Hàm lượng ôxi hòa tan (DO)

34.796

3.240

9.330

3.306

50.673

1MA2đ

Hiện trường

34.796

3.240

9.330

3.306

50.673

Phòng thí nghiệm

8

MA3

Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP), Độ đục, Tổng chất rắn hòa tan (TDS), DO (Giá tính cho một mẫu)

194.897

5.519

42.285

3.306

246.008

1MA3

Hiện trường

194.897

5.519

42.285

3.306

246.008

Phòng thí nghiệm

9

MA4a

Clorua (Cl-)

118.278

13.278

17.738

12.767

22.813

184.875

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA4a

Phòng thí nghiệm

81.735

11.982

10.308

12.767

21.747

138.540

10

MA4b

Florua (F-)

118.278

10.989

61.044

28.718

25.236

244.265

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA4b

Phòng thí nghiệm

81.735

9.693

53.614

28.718

24.170

197.929

11

MA4c

Nitrit (NO2-)

118.278

11.158

14.700

17.826

34.666

196.627

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA4c

Phòng thí nghiệm

81.735

9.862

7.270

17.826

33.599

150.291

12

MA4d

Nitrat (NO3-)

118.278

12.312

16.347

17.826

34.666

199.428

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA4d

Phòng thí nghiệm

81.735

11.016

8.917

17.826

33.599

153.092

13

MA4e

Sulphat (SO42-)

127.360

11.288

45.978

18.394

35.474

238.493

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA4e

Phòng thí nghiệm

90.817

9.992

38.548

18.394

34.407

192.157

14

MA4a

Crom VI (Cr6+)

127.360

11.575

26.652

18.394

35.474

219.454

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA4f

Phòng thí nghiệm

90.817

10.279

19.222

18.394

34.407

173.118

15

MA5a

Na+

145.523

16.732

34.056

33.587

53.536

283.434

1MA5a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5a

Phòng thí nghiệm

108.980

15.436

26.626

33.587

52.469

237.098

16

MA5b

NH4+

127.360

66.313

11.693

18.256

20.775

244.396

1MA5a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5b

Phòng thí nghiệm

90.817

65.017

4.263

18.256

19.708

198.061

17

MA5c

K+

145.523

16.732

33.359

33.587

53.536

282.737

1MA5a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5c

Phòng thí nghiệm

108.980

15.436

25.929

33.587

52.469

236.401

18

MA5d

Mg2+

127.360

11.562

23.013

34.258

20.006

216.204

1MA5d

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5d

Phòng thí nghiệm

90.817

10.266

15.588

34.258

18.939

169.868

19

MA5e

Ca2+

127.360

11.562

24.888

34.138

20.006

217.953

1MA5a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5e

Phòng thí nghiệm

90.817

10.266

17.458

34.138

18.939

171.618

20

MA5f1

Kim loại nặng (Pb)

219.622

23.146

25.475

34.585

81.712

384.541

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5f1

Phòng thí nghiệm

183.079

21.850

18.045

34.585

80.646

338.205

21

MA5f2

Kim loại nặng (Cd)

219.622

23.146

25.475

34.585

81.712

384.541

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5f2

Phòng thí nghiệm

183.079

21.850

18.045

34.585

80.646

338.205

22

MA5g1

Kim loại nặng (As)

239.964

27.248

24.536

38.130

112.136

442.015

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5g1

Phòng thí nghiệm

203.421

25.952

17.106

38.130

111.070

395.679

23

MA5g2

Kim loại nặng (Hg)

239.964

27.248

24.536

38.130

112.136

442.015

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5g2

Phòng thí nghiệm

203.421

25.952

17.106

38.130

111.070

395.679

24

MA5h1

Kim loại (Fe)

145.523

16.997

20.675

34.172

81.299

298.666

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5h1

Phòng thí nghiệm

108.980

15.701

13.245

34.172

80.233

252.331

25

MA5h2

Kim loại (Cu)

145.523

16.997

20.675

34.172

81.299

298.666

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5h2

Phòng thí nghiệm

108.980

15.701

13.245

34.172

80.233

252.331

26

MA5h43

Kim loại (Zn)

145.523

16.997

20.675

34.172

81.299

298.666

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5h3

Phòng thí nghiệm

108.980

15.701

13.245

34.172

80.233

252.331

27

MA5h4

Kim loại (Cr)

145.523

16.997

20.675

34.172

81.299

298.666

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5h4

Phòng thí nghiệm

108.980

15.701

13.245

34.172

80.233

252.331

28

MA5h5

Kim loại (Mn)

145.523

16.997

20.675

34.172

81.299

298.666

1MA4a

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5h5

Phòng thí nghiệm

108.980

15.701

13.245

34.172

80.233

252.331

29

MA5h6

Kim loại (Ni)

145.523

16.997

20.675

34.172

81.299

298.666

1MA4A

Hiện trường

36.543

1.296

7.430

1.066

46.336

2MA5h6

Phòng thí nghiệm

108.980

15.701

13.245

34.172

80.233

252.331

30

2MA6a

Phân tích đồng thời các Kim loại (Giá tính cho một mẫu)

203.421

17.288

2.943.490

61.513

49.996

3.275.708

31

2MA6b

Phân tích đồng thời các anion: Cl- ,F-, NO2-, NO3-,SO42-

(Giá tính cho một mẫu)

203.421

20.291

2.778.241

43.567

29.452

3.074.972

PHỤ LỤC 4:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

A

B

1

2

3

4

5

7=5+6

1

Đ1a

Cl-

119.775

10.021

17.883

9.154

17.265

174.098

1Đ1

Hiện trường

47.844

940

5.775

3.161

57.721

2Đ1a

Phòng thí nghiệm

71.930

9.081

12.108

9.154

14.104

116.377

2

Đ1b

SO42-

119.775

6.246

44.601

15.107

21.665

207.393

1Đ1

Hiện trường

47.844

940

5.775

3.161

57.721

2Đ1b

Phòng thí nghiệm

71.930

5.306

38.826

15.107

18.504

149.672

3

Đ1c

HCO3-

119.775

6.050

44.601

15.107

21.665

207.198

1Đ1

Hiện trường

47.844

940

5.775

3.161

57.721

2Đ1c

Phòng thí nghiệm

71.930

5.110

38.826

15.107

18.504

149.477

4

Đ1đ

Tổng K2O

119.775

9.134

31.146

21.818

48.513

230.386

1Đ1

Hiện trường

47.844

940

5.775

3.161

57.721

2Đ1đ

Phòng thí nghiệm

71.930

8.194

25.371

21.818

45.352

172.665

5

Đ1h

Tổng N

184.069

18.728

30.176

18.050

20.217

271.240

1Đ1

Hiện trường

47.844

940

5.775

3.161

57.721

2Đ1h

Phòng thí nghiệm

136.225

17.788

24.401

18.050

17.056

213.519

6

Đ1k

Tổng P

184.069

8.935

13.144

18.050

20.217

244.415

1Đ1

Hiện trường

47.844

940

5.775

3.161

57.721

2Đ1k

Phòng thí nghiệm

136.225

7.995

7.369

18.050

17.056

186.694

7

Đ1m

Tổng các bon hữu cơ

119.775

9.286

85.212

18.652

18.257

251.181

1Đ1

Hiện trường

47.844

940

5.775

3.161

57.721

2Đ1m

Phòng thí nghiệm

71.930

8.346

79.437

18.652

15.096

193.461

8

Đ2a

Ca2+

129.579

9.238

46.523

18.153

20.699

224.193

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2a

Phòng thí nghiệm

81.735

8.310

40.748

18.153

17.538

166.484

9

Đ2b

Mg2+

129.579

9.238

44.923

18.153

20.699

222.593

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2

Phòng thí nghiệm

81.735

8.310

39.148

18.153

17.538

164.884

10

Đ2c

K+

129.579

7.446

33.476

21.147

52.870

244.518

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2c

Phòng thí nghiệm

81.735

6.518

27.701

21.147

49.709

186.810

11

Đ2d

Na+

129.579

7.446

33.476

21.147

52.870

244.518

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2d

Phòng thí nghiệm

81.735

6.518

27.701

21.147

49.709

186.810

12

Đ2đ

Al3+

129.579

7.446

66.225

18.153

20.699

242.102

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2đ

Phòng thí nghiệm

81.735

6.518

60.450

18.153

17.538

184.394

13

Đ2e

Fe3+

129.579

10.615

15.295

18.876

17.417

191.782

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2e

Phòng thí nghiệm

81.735

9.688

9.520

18.876

14.256

134.074

14

Đ2g

Mn2+

129.579

10.615

18.600

19.891

22.942

201.628

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2g

Phòng thí nghiệm

81.735

9.688

12.825

19.891

19.781

143.919

15

Đ2h1

Pb

220.752

22.778

26.820

45.873

46.823

363.046

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2h1

Phòng thí nghiệm

172.908

21.850

21.045

45.873

43.661

305.337

16

Đ2h2

Cd

220.752

22.778

26.820

45.873

46.823

363.046

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2h2

Phòng thí nghiệm

172.908

21.850

21.045

45.873

43.661

305.337

17

Đ2k1

Kim loại nặng (As)

220.752

27.104

24.581

45.873

73.703

392.013

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2k1

Phòng thí nghiệm

172.908

26.176

18.806

45.873

70.541

334.304

18

Đ2k2

Kim loại nặng (Hg)

220.752

26.142

25.634

45.873

73.703

392.103

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2k2

Phòng thí nghiệm

172.908

25.214

19.859

45.873

70.541

334.395

19

Đ2l1

Kim loại (Fe)

174.988

14.650

21.420

45.081

46.823

302.961

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2l1

Phòng thí nghiệm

127.143

13.722

15.645

45.081

43.661

245.252

20

Đ2l2

Kim loại (Cu)

174.988

14.650

21.420

45.081

46.823

302.961

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2I2

Phòng thí nghiệm

127.143

13.722

15.645

45.081

43.661

245.252

21

Đ2I3

Kim loại (Mn)

174.988

14.650

21.420

45.081

46.823

302.961

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2I3

Phòng thí nghiệm

127.143

13.722

15.645

45.081

43.661

245.252

22

Đ2I4

Kim loại (Zn)

174.988

14.650

21.420

45.081

46.823

302.961

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2I4

Phòng thí nghiệm

127.143

13.722

15.645

45.081

43.661

245.252

23

Đ2l5

Kim loại (Cr)

174.988

14.650

21.420

45.081

46.823

302.961

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

45.081

3.161

102.790

2Đ2l5

Phòng thí nghiệm

127.143

13.722

15.645

43.661

200.171

24

Đ2I6

Kim loại (Ni)

174.988

14.650

21.420

45.081

46.823

302.961

1Đ2

Hiện trường

47.844

928

5.775

3.161

57.709

2Đ2I6

Phòng thí nghiệm

127.143

13.722

15.645

45.081

43.661

245.252

25

Đ3a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

317.192

71.774

725.940

79.202

41.168

1.235.275

1Đ3

Hiện trường

73.086

1.029

8.675

3.161

85.952

2Đ3a

Phòng thí nghiệm

244.105

70.745

717.265

79.202

38.007

1.149.323

26

Đ3b

Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ

317.192

1.016

725.940

79.202

41.168

1.164.518

1Đ3

Hiện trường

73.086

1.016

8.675

3.161

85.939

2Đ3b

Phòng thí nghiệm

244.105

717.265

79.202

38.007

1.078.578

27

Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

317.192

71.761

725.940

85.998

41.009

1.241.900

1Đ4

Hiện trường

73.086

1.016

8.675

3.161

85.939

2Đ4

Phòng thí nghiệm

244.105

70.745

717.265

85.998

37.848

1.155.961

28

Đ5

PCBs

317.192

71.761

725.940

85.998

41.009

1.241.900

1Đ5

Hiện trường

73.086

1.016

8.675

3.161

85.939

2Đ5

Phòng thí nghiệm

244.105

70.745

717.265

85.998

37.848

1.155.961

29

2Đ6

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

203.421

17.288

2.945.890

61.513

105.866

3.333.978

* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor….

** Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate…

PHỤ LỤC 05:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

ĐVT: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

A

B

1

2

3

4

5

7=5+6

A

Các thông số khí tượng

1

KT1a

Nhiệt độ

75.523

1.903

3.564

824

81.814

1KT1a

Hiện trường

75.523

1.903

3.564

824

81.814

Phòng thí nghiệm

2

KT1a

Độ ẩm

75.523

1.903

3.564

824

81.814

1KT1a

Hiện trường

75.523

1.903

3.564

824

81.814

Phòng thí nghiệm

3

KT2a

Vận tốc gió

75.523

1.903

3.564

824

81.814

1KT2a

Hiện trường

75.523

1.903

3.564

824

81.814

Phòng thí nghiệm

4

KT2b

Hướng gió

75.523

1.903

3.564

824

81.814

1KT2b

Hiện trường

75.523

1.903

3.564

824

81.814

Phòng thí nghiệm

5

KT3

Áp suất khí quyển

75.523

1.903

3.563

1.504

82.492

1KT3

Hiện trường

75.523

1.903

3.563

1.504

82.492

Phòng thí nghiệm

B

CÁC THÔNG SỐ KHÍ THẢI

B1

CÁC THÔNG SỐ KHÍ THẢI ĐO TẠI HIỆN TRƯỜNG

6

KT4

Nhiệt độ khí thải

148.372

15.902

4.643

72.946

241.862

1KT4

Hiện trường

148.372

15.902

4.643

72.946

241.862

Phòng thí nghiệm

7

KT5

Vận tốc

202.325

10.858

4.643

12.000

229.826

1KT5

Hiện trường

202.325

10.858

4.643

12.000

229.826

Phòng thí nghiệm

8

KT6

Hàm ẩm

85.267

122.737

4.643

40.560

253.207

1KT6

Hiện trường

85.267

122.737

4.643

40.560

253.207

Phòng thí nghiệm

9

KT7

Khối lượng mol phân tử khí khô

85.267

60.458

43.698

40.560

229.984

1KT7

Hiện trường

85.267

60.458

43.698

40.560

229.984

Phòng thí nghiệm

10

KT8

Áp suất khí thải

133.992

15.902

4.643

1.504

156.040

1KT8

Hiện trường

133.992

15.902

4.643

1.504

156.040

Phòng thí nghiệm

11

KT9a

Khí Oxy

202.325

15.726

268.686

30.178

516.914

1KT9a

Hiện trường

202.325

15.726

268.686

30.178

516.914

Phòng thí nghiệm

12

KT9b

Khí CO

202.325

14.844

272.766

30.178

520.113

1KT9b

Hiện trường

202.325

14.844

272.766

30.178

520.113

Phòng thí nghiệm

13

KT9c

Khí NO

202.325

14.524

269.046

30.178

516.072

1KT9c

Hiện trường

202.325

14.524

269.046

30.178

516.072

Phòng thí nghiệm

13

KT9d

Khí NO2

202.325

14.524

280.446

30.178

527.472

1KT9d

Hiện trường

202.325

14.524

280.446

30.178

527.472

Phòng thí nghiệm

14

KT9đ

Khí SO2

202.325

14.524

268.686

30.178

515.712

1KT9đ

Hiện trường

202.325

14.524

268.686

30.178

515.712

Phòng thí nghiệm

B3

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI

15

KT9e

Khí NOx

334.143

14.906

10.434

1.003

77.645

438.131

1KT9e

Hiện trường

188.837

14.604

4.257

76.258

283.956

2KT9b

Phòng thí nghiệm

145.306

302

6.177

1.003

1.387

154.176

16

KT9f

Khí SO2

334.143

14.825

28.529

1.003

77.645

456.146

1KT9f

Hiện trường

188.837

114.524

17.523

76.258

297.142

2KT9c

Phòng thí nghiệm

145.306

302

11.006

1.003

1.387

159.004

17

KT9g

Khí CO

334.143

13.700

35.628

1.003

77.645

462.120

1KT9g

Hiện trường

188.837

13.398

10.438

76.258

288.931

2KT9a

Phòng thí nghiệm

145.306

302

25.190

1.003

1.387

173.189

18

KT10a

Bụi Tổng

1.328.958

18.180

311.432

53.753

126.592

1.838.915

1KT10a

Hiện trường

1.183.651

15.639

307.400

26.877

120.911

1.654.477

2KT10a

Phòng thí nghiệm

145.306

2.542

4.032

26.877

5.682

184.438

19

KT10b

PM10

1.328.958

18.180

311.432

26.877

126.592

1.812.039

1KT10b

Hiện trường

1.183.651

15.639

307.400

120.911

1.627.601

2KT10b

Phòng thí nghiệm

145.306

2.542

4.032

26.877

5.682

184.438

20

KT11a

HCI

351.574

26.492

47.433

15.245

53.730

494.474

1KT11a

Hiện trường

188.837

14.194

29.611

17.681

250.323

2KT11a

Phòng thí nghiệm

162.737

12.297

17.823

15.245

36.049

244.151

21

KT11b

HF

351.574

26.492

47.433

15.245

53.730

494.474

1KT11a

Hiện trường

188.837

14.194

29.611

17.681

250.323

2KT11b

Phòng thí nghiệm

162.737

12.297

17.823

15.245

36.049

244.151

22

KT11c

H2SO4

351.574

26.492

47.433

15.245

53.730

494.474

1KT11c

Hiện trường

188.837

14.194

29.611

17.681

250.323

2KT11c

Phòng thí nghiệm

162.737

12.297

17.823

15.245

36.049

244.151

23

KT12a1

Kim loại Pb

369.876

41.625

48.669

51.792

306.170

818.132

1KT12a1

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12a1

Phòng thí nghiệm

162.737

25.031

20.400

51.792

185.259

445.219

24

KT12a2

Kim loại Cd

369.876

41.625

48.669

51.792

306.170

818.132

1KT12a2

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12a2

Phòng thí nghiệm

162.737

25.031

20.400

51.792

185.259

445.219

25

KT12b1

Kim loại As

369.876

45.726

107.030

67.381

370.103

960.116

1KT12b1

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

67.381

120.911

440.294

2KT12b1

Phòng thí nghiệm

162.737

29.132

78.761

249.192

519.823

26

KT12b2

Kim loại Sb

369.876

45.726

107.030

67.381

370.103

960.116

1KT12b2

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12b2

Phòng thí nghiệm

162.737

29.132

78.761

67.381

249.192

587.203

27

KT12b3

Kim loại Se

369.876

45.726

107.030

67.381

370.103

960.116

1KT12b3

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12b3

Phòng thí nghiệm

162.737

29.132

78.761

67.381

249.192

587.203

28

KT12b4

Kim loại Hg

369.876

45.726

107.030

67.381

370.103

960.116

1KT12b4

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12b4

Phòng thí nghiệm

162.737

29.132

78.761

67.381

249.192

587.203

29

KT12c1

Kim loại Cu

369.876

33.496

43.869

46.217

287.621

781.079

1KT12c1

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12c1

Phòng thí nghiệm

162.737

16.902

15.600

46.217

166.710

408.166

30

KT12c2

Kim loại Cr

369.876

33.496

43.869

46.217

287.621

781.079

1KT12c2

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12c2

Phòng thí nghiệm

162.737

16.902

15.600

46.217

166.710

408.166

31

KT12c3

Kim loại Mn

369.876

33.496

43.869

46.217

287.621

781.079

1KT12c3

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12c3

Phòng thí nghiệm

162.737

16.902

15.600

46.217

166.710

408.166

32

KT12c4

Kim loại Zn

369.876

33.496

43.869

46.217

287.621

781.079

1KT12c4

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12c4

Phòng thí nghiệm

162.737

16.902

15.600

46.217

166.710

408.166

33

KT12c5

Kim loại Ni

369.876

33.496

43.869

46.217

287.621

781.079

1KT12c5

Hiện trường

207.139

16.594

28.269

120.911

372.913

2KT12c5

Phòng thí nghiệm

162.737

16.902

15.600

46.217

166.710

408.166

34

KT12d

Hg (method 30B)

517.832

77.279

80.804

51.792

370.103

1.097.810

1KT12d

Hiện trường

355.095

48.146

26.523

120.911

550.676

2KT12d

Phòng thí nghiệm

162.737

29.132

54.281

51.792

249.192

547.134

35

KT13a

Hợp chất hữu cơ

580.305

37.699

234.459

69.652

184.829

1.106.943

1KT13a

Hiện trường

355.095

21.560

220.009

17.681

614.346

2KT13a

Phòng thí nghiệm

225.209

16.139

14.450

69.652

167.147

492.598

36

KT13b

Tổng hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)

548.930

37.699

234.459

69.652

184.829

1.075.568

1KT13b

Hiện trường

323.720

21.560

220.009

17.681

582.971

2KT13b

Phòng thí nghiệm

225.209

16.139

14.450

69.652

167.147

492.598

37

2KT14

Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) giá tính cho 1 mẫu

203.421

20.468

2.943.650

95.926

521.363

3.784.828

B3

CÁC ĐẶC TÍNH NGUỒN THẢI

38

KT15a

Chiều cao nguồn thải

243.621

1.881

1.625

482

247.609

1KT15a

Hiện trường

243.621

1.881

1.625

482

247.609

Phòng thí nghiệm

39

KT15b

Đường kính trong miệng ống khói

243.621

1.881

1.625

482

247.609

1KT15b

Hiện trường

243.621

1.881

1.625

482

247.609

Phòng thí nghiệm

40

KT16

Lưu lượng khí thải

295.913

9.372

4.644

12.814

322.743

1KT16

Hiện trường

295.913

9.372

4.644

12.814

322.743

Phòng thí nghiệm

PHỤ LỤC 06:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÓNG XẠ
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

ĐVT: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

1

PX1a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

989.953

4.408

250.700

44.393

180.421

1.469.875

1PX1a1

Hiện trường

539.534

1.915

202.610

2.419

746.477

2PX1a1

Phòng thí nghiệm

450.419

2.493

48.090

44.393

178.003

723.397

2

PX1a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu sol khí

809.785

13.286

967.469

44.393

48.091

1.883.024

1PX1a2

Hiện trường

539.534

1.915

202.610

2.419

746.477

2PX1a2

Phòng thí nghiệm

270.251

11.371

764.859

44.393

45.672

1.136.546

3

PX1a3

Đồng vị phóng xạ 239,240Pu trong mẫu sol khí

809.785

13.320

658.488

44.393

48.091

1.574.077

1PX1a3

Hiện trường

539.534

1.915

202.610

2.419

746.477

2PX1a3

Phòng thí nghiệm

270.251

11.405

455.878

44.393

45.672

827.600

4

PX1b

Hàm lượng Gama trong không khí

540.018

4.288

269.730

44.393

185.101

1.043.530

1PX1b

Hiện trường

269.767

1.795

264.030

2.219

537.810

2PX1b

Phòng thí nghiệm

270.251

2.493

5.700

44.393

182.883

505.720

5

PX1c

Hàm lượng Radon trong không khí

540.018

4.288

499.050

44.393

9.164

1.096.913

1PX1c

Hiện trường

269.767

1.795

374.030

3.031

648.622

2PX1c

Phòng thí nghiệm

270.251

2.493

125.020

44.393

6.134

448.290

6

PX1d1

Tổng hoạt độ Anpha

720.186

4.288

87.510

44.393

92.283

948.659

1PX1d

Hiện trường

269.767

1.795

72.030

3.031

346.622

2PX1d1

Phòng thí nghiệm

450.419

2.493

15.480

44.393

89.252

602.037

7

PX1d2

Tổng hoạt độ Beta

720.186

4.288

87.510

44.393

92.283

948.659

1PX1d

Hiện trường

269.767

1.795

72.030

3.031

346.622

2PX1d2

Phòng thí nghiệm

450.419

2.493

15.480

44.393

89.252

602.037

8

PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131I, Be7

989.953

8.580

391.220

44.393

183.461

1.617.607

1PX2a

Hiện trường

539.534

3.287

218.130

579

761.529

2PX2a

Phòng thí nghiệm

450.419

5.293

173.090

44.393

182.883

856.077

9

PX2b1

Tổng hoạt độ Anpha

540.018

8.580

93.810

44.393

88.461

775.262

1PX2b

Hiện trường

269.767

3.287

79.530

579

353.162

2PX2b1

Phòng thí nghiệm

270.251

5.293

14.280

44.393

87.883

422.100

10

PX2b2

Tổng hoạt độ Beta

540.018

8.580

93.810

44.393

88.461

775.262

1PX2b

Hiện trường

269.767

3.287

79.530

579

353.162

2PX2b2

Phòng thí nghiệm

270.251

5.293

14.280

44.393

87.883

422.100

11

PX3a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131l, Be7

720.186

11.432

189.120

44.393

182.547

1.147.678

1PX3a1

Hiện trường

269.767

5.864

16.030

489

292.149

2PX3a1

Phòng thí nghiệm

450.419

5.568

173.090

44.393

182.059

855.529

12

PX3a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu đất

540.018

11.432

189.120

44.393

182.547

967.510

1PX3a2

Hiện trường

269.767

5.864

16.030

489

292.149

2PX3a2

Phòng thí nghiệm

270.251

5.568

173.090

44.393

182.059

675.361

13

PX3a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu đất

540.018

11.432

189.120

44.393

182.547

967.510

1PX3a3

Hiện trường

269.767

5.864

16.030

489

292.149

2PX3a3

Phòng thí nghiệm

270.251

5.568

173.090

44.393

182.059

675.361

13

PX4a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

720.186

11.656

556.402

44.393

185.197

1.517.834

1PX4a1

Hiện trường

269.767

3.364

37.880

779

311.789

2PX4a1

Phòng thí nghiệm

450.419

8.293

518.522

44.393

184.419

1.206.045

14

PX4a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu nước

720.186

12.297

210.970

44.393

185.197

1.173.043

1PX4a2

Hiện trường

269.767

4.005

37.880

779

312.430

2PX4a2

Phòng thí nghiệm

450.419

8.293

173.090

44.393

184.419

860.613

15

PX4a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu nước

720.186

12.297

210.970

44.393

185.197

1.173.043

1PX4a3

Hiện trường

269.767

4.005

37.880

779

312.430

2PX4a3

Phòng thí nghiệm

450.419

8.293

173.090

44.393

184.419

860.613

16

PX4a4

Đồng vi phóng xạ 131I trong mẫu nước

720.186

11.592

210.970

44.393

186.877

1.174.018

1PX4a4

Hiện trường

269.767

3.300

37.880

779

311.725

2PX4a4

Phòng thí nghiệm

450.419

8.293

173.090

44.393

186.099

862.293

17

PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

540.018

10.246

500.172

44.393

11.152

1.105.982

1PX4b

Hiện trường

269.767

1.954

225.152

5.019

501.891

2PX4b

Phòng thí nghiệm

270.251

8.293

275.020

44.393

6.134

604.090

18

PX4c1

Tổng hoạt độ Anpha

540.018

10.182

39.910

44.393

100.972

735.475

1PX4c

Hiện trường

269.767

1.889

25.630

779

298.065

2PX4c1

Phòng thí nghiệm

270.251

8.293

14.280

44.393

100.194

437.411

19

PX4c2

Tổng hoạt độ Beta

540.018

10.182

39.910

44.393

100.972

735.475

1PX4c

Hiện trường

269.767

1.889

25.630

779

298.065

2PX4c2

Phòng thí nghiệm

270.251

8.293

14.280

44.393

100.194

437.411

20

PX5a1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, lương thực, thực phẩm (12 thông số): Pb210; Pb212; Pb214, Bi212; Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, 131l, Be7

832.790

9.810

189.520

44.393

190.365

1.266.878

1PX5a1

Hiện trường

269.767

1.857

16.430

419

288.473

2PX5a1

Phòng thí nghiệm

563.024

7.953

173.090

44.393

189.946

978.405

21

PX5a2

Đồng vị phóng xạ 90Sr trong mẫu lương thực, thực phẩm

720.186

9.810

189.520

44.393

190.365

1.154.273

1PX5a2

Hiện trường

269.767

1.857

16.430

419

288.473

2PX5a2

Phòng thí nghiệm

450.419

7.953

173.090

44.393

189.946

865.800

22

PX5a3

Đồng vị phóng xạ 239,240 Pu trong mẫu lương thực, thực phẩm

720.186

9.810

189.520

44.393

190.365

1.154.273

1PX5a3

Hiện trường

269.767

1.857

16.430

419

288.473

2PX5a3

Phòng thí nghiệm

450.419

7.953

173.090

44.393

189.946

865.800

23

PX5b1

Tổng hoạt độ Anpha

720.186

9.810

30.310

44.393

100.485

905.183

1PX5b

Hiện trường

269.767

1.857

16.030

419

288.073

2PX5b1

Phòng thí nghiệm

450.419

7.953

14.280

44.393

100.066

617.110

24

PX5b2

Tổng hoạt độ Beta

720.186

9.810

30.310

44.393

100.485

905.183

1PX5b

Hiện trường

269.767

1.857

16.030

419

288.073

2PX5b2

Phòng thí nghiệm

450.419

7.953

14.280

44.393

100.066

617.110

PHỤ LỤC 07A:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

ĐVT: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

I

MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ

1

NB1a

Nhiệt độ không khí

58.718

2.709

6.305

551

68.283

1NB1a

Hiện trường

58.718

2.709

6.305

551

68.283

Phòng thí nghiệm

2

NB1b

Độ ẩm không khí

58.718

2.709

6.305

551

68.283

1NB1b

Hiện trường

58.718

2.709

6.305

551

68.283

Phòng thí nghiệm

3

NB2

Tốc độ gió

58.718

2.709

6.305

1.642

69.375

1NB2

Hiện trường

58.718

2.709

6.305

1.642

69.375

Phòng thí nghiệm

4

NB3

Sóng

65.778

2.709

1.595

2.225

72.306

1NB2

Hiện trường

65.778

2.709

1.595

2.225

72.306

Phòng thí nghiệm

5

NB4

Tốc độ dòng chảy mặt

72.837

2.117

6.405

12.341

93.700

1NB4

Hiện trường

72.837

2.117

6.405

12.341

93.700

Phòng thí nghiệm

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

76.116

3.943

18.175

4.181

102.415

1NB5

Hiện trường

76.116

3.943

18.175

4.181

102.415

Phòng thí nghiệm

7

NB6

Độ muối

76.116

14.888

22.325

3.109

116.438

1NB6

Hiện trường

76.116

14.888

22.325

3.109

116.438

Phòng thí nghiệm

8

NB7

Độ đục

76.116

3.502

26.355

2.935

108.908

1NB7

Hiện trường

76.116

3.502

26.355

2.935

108.908

Phòng thí nghiệm

9

NB8

Độ trong suốt

76.116

3.502

22.325

7.403

109.346

1NB8

Hiện trường

76.116

3.502

22.325

7.403

109.346

Phòng thí nghiệm

10

NB9

Độ màu

76.116

3.502

26.355

2.935

108.908

1NB9

Hiện trường

76.116

3.502

26.355

2.935

108.908

Phòng thí nghiệm

11

NB10

pH

85.267

6.427

13.300

2.816

107.810

1NB10

Hiện trường

85.267

6.427

13.300

2.816

107.810

Phòng thí nghiệm

12

NB11

Ô xy hòa tan (DO)

94.418

6.427

41.975

4.148

146.968

1NB11

Hiện trường

94.418

6.427

41.975

4.148

146.968

Phòng thí nghiệm

13

NB12

Độ dẫn điện (EC)

85.267

6.427

30.945

2.068

124.707

1NB12

Hiện trường

85.267

6.427

30.945

2.068

124.707

Phòng thí nghiệm

14

NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

85.267

6.427

30.945

2.068

124.707

1NB13

Hiện trường

85.267

6.427

30.945

2.068

124.707

Phòng thí nghiệm

15

NB14

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

194.897

18.590

114.405

4.494

332.385

1NB14

Hiện trường

194.897

18.590

114.405

4.494

332.385

Phòng thí nghiệm

16

NB15a

NH4+

163.903

24.907

67.734

13.765

18.450

288.760

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15a

Phòng thí nghiệm

90.816

12.752

54.859

13.765

17.237

189.430

17

NB15b

NO2-

163.903

26.219

19.966

12.045

18.058

240.191

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15b

Phòng thí nghiệm

90.816

14.064

7.091

12.045

16.845

140.861

18

NB15c

NO3-

163.903

34.105

39.197

12.045

18.131

267.380

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15c

Phòng thí nghiệm

90.816

21.950

26.322

12.045

16.918

168.051

19

NB15d

SO42-

163.903

26.758

44.702

10.324

10.652

256.339

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15d

Phòng thí nghiệm

90.816

14.603

31.827

10.324

9.440

157.010

20

NB15đ

PO42-

163.903

27.143

16.843

12.045

16.450

236.383

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15đ

Phòng thí nghiệm

90.816

14.988

3.968

12.045

15.237

137.054

21

NB15e

SiO3-

163.903

26.758

17.943

12.045

16.450

237.098

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15e

Phòng thí nghiệm

90.816

14.603

5.068

12.045

15.237

137.768

22

NB15f

Tổng N

182.066

35.859

62.795

22.024

17.786

320.530

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15f

Phòng thí nghiệm

108.980

23.703

49.920

22.024

16.573

221.200

23

NB15g

Tổng P

182.066

33.394

18.924

22.368

20.145

276.897

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15g

Phòng thí nghiệm

108.980

21.238

6.049

22.368

18.932

177.567

24

NB15h

Crom (VI)

163.903

27.143

32.347

15.486

17.363

256.241

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15h

Phòng thí nghiệm

90.816

14.988

19.472

15.486

16.150

156.912

25

NB15i

Floura (F-)

163.903

27.143

66.869

15.486

17.363

290.763

1KB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15i

Phòng thí nghiệm

90.816

14.988

53.994

15.486

16.150

191.433

26

NB15k

Sunlfua (S2-)

163.903

22.394

74.210

13.765

26.686

300.958

1NB15

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

1.213

99.329

3NB15k

Phòng thí nghiệm

90.816

10.238

61.335

13.765

25.473

201.628

27

NB16a

COD

143.263

33.959

28.203

10.319

12.292

228.035

1NB16

Hiện trường

63.341

12.155

12.875

4.148

92.519

3NB16a

Phòng thí nghiệm

79.922

21.803

15.328

10.319

8.144

135.516

28

NB16b

BOD5

143.263

33.959

21.036

10.319

12.292

220.868

1NB16

Hiện trường

63.341

12.155

12.875

4.148

92.519

3NB16b

Phòng thí nghiệm

79.922

21.803

8.161

10.319

8.144

128.349

29

NB17a

SS

129.266

18.073

14.070

6.883

10.645

178.937

1NB17

Hiện trường

58.587

12.155

12.875

4.148

87.766

3NB17a

Phòng thí nghiệm

70.679

5.918

1.195

6.883

6.497

91.172

30

NB17b

Độ màu

143.765

18.073

20.100

6.883

33.251

222.072

1NB17

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

4.148

102.265

3NB17b

Phòng thí nghiệm

70.679

5.918

7.225

6.883

29.103

119.808

31

NB18a1

Coliform

218.393

22.134

106.499

28.821

15.893

391.740

1NB18

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

4.148

102.265

3NB18a1

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

93.624

28.821

11.745

289.475

32

NB18a2

Fecal Coliform

218.393

22.134

106.499

28.821

15.893

391.740

1NB18

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

4.148

102.265

3NB18a2

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

93.624

28.821

11.745

289.475

33

NB18a3

Ecoli

218.393

22.134

106.499

28.821

15.893

391.740

1NB18

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

4.148

102.265

3NB18a3

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

93.624

28.821

11.745

289.475

34

NB18b1

Coliform

218.393

22.134

96.472

28.821

15.066

380.885

1NB18

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

4.148

102.265

3NB18b1

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

83.597

28.821

10.918

278.621

35

NB18b2

Fecal Coliform

218.393

22.134

96.472

28.821

15.066

380.885

1NB18

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

4.148

102.265

3NB18b2

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

83.597

28.821

10.918

278.621

36

NB18b3

Ecoli

218.393

22.134

96.472

28.821

15.066

380.885

1NB18

Hiện trường

73.086

12.155

12.875

4.148

102.265

3NB18b3

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

83.597

28.821

10.918

278.621

37

NB19a

Chlorophyll a

171.747

19.292

20.845

6.883

10.645

229.411

1NB19

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB19a

Phòng thí nghiệm

90.816

7.136

7.970

6.883

6.497

119.303

38

NB19b

Chlorophyll b

171.747

19.292

20.845

6.883

10.645

229.411

1NB19

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB19b

Phòng thí nghiệm

90.816

7.136

7.970

6.883

6.497

119.303

39

NB19c

Chlorophyll c

171.747

19.292

20.845

6.883

10.645

229.411

1NB19

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB19c

Phòng thí nghiệm

90.816

7.136

7.970

6.883

6.497

119.303

40

NB20

CN-

223.325

35.138

85.798

29.681

26.220

400.162

1NB20

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB20

Phòng thí nghiệm

142.395

22.983

72.923

29.681

22.072

290.054

41

NB21a1

Kim loại Pb

223.325

44.605

33.320

34.585

47.969

383.804

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21a1

Phòng thí nghiệm

142.395

32.450

20.445

34.585

43.821

273.695

42

NB21a2

Kim loại Cd

223.325

44.605

33.320

34.585

47.969

383.804

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21a2

Phòng thí nghiệm

142.395

32.450

20.445

34.585

43.821

273.695

43

NB21b1

Kim loại nặng As

284.351

44.122

30.377

40.022

74.207

473.079

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21b1

Phòng thí nghiệm

203.421

31.966

17.502

40.022

70.059

362.971

44

NB21b2

Kim loại nặng Hg

284.351

43.968

30.904

40.022

74.207

473.452

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21b2

Phòng thí nghiệm

203.421

31.812

18.029

40.022

70.059

363.343

45

NB21c1

Kim loại Fe

223.325

36.083

74.987

32.451

55.754

422.600

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21c1

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

46

NB21c2

Kim loại Cu

223.325

36.083

74.987

32.451

55.754

422.600

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21c2

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

47

NB21c3

Kim loại Cr

223.325

36.083

74.987

32.451

55.754

422.600

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21c3

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

48

NB21c4

Kim loại Zn

223.325

36.083

74.987

32.451

55.754

422.600

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21c4

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

49

NB21c5

Kim loại Mn

223.325

36.083

74.987

32.451

55.754

422.600

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21c5

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

50

NB21c6

Kim loại Ni

223.325

36.083

74.987

32.451

55.754

422.600

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21c6

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

51

NB21c7

Crom (III)

223.325

36.083

74.987

32.451

55.754

422.600

1NB21

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB21c7

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

52

NB22

Tổng dầu mỡ, khoáng

386.062

67.547

105.696

28.838

40.853

628.996

1NB22

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB22

Phòng thí nghiệm

305.132

55.391

92.821

28.838

36.705

518.887

53

NB23

Phenol

223.325

57.898

78.161

34.843

70.411

464.638

1NB23

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB23

Phòng thí nghiệm

142.395

45.743

65.286

34.843

66.263

354.529

54

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

548.799

90.074

730.140

69.652

467.786

1.906.451

1NB24a

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB24a

Phòng thí nghiệm

467.869

77.919

717.265

69.652

463.638

1.796.342

55

NB24b

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho

548.799

90.074

732.220

69.652

467.786

1.908.531

1NB24b

Hiện trường

80.930

12.155

12.875

4.148

110.108

3NB24b

Phòng thí nghiệm

467.869

77.919

719.345

69.652

463.638

1.798.422

56

3NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

203.421

25.896

3.026.357

78.720

143.651

3.478.045

Trầm tích biển

57

NB25a

N-NO2

345.710

22.228

20.960

13.765

19.022

421.686

1NB25

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25a

Phòng thí nghiệm

108.980

14.064

8.085

13.765

13.556

158.449

58

NB25b

N-NO3

345.710

23.384

22.672

13.765

23.207

428.738

1NB25a

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25b

Phòng thí nghiệm

108.980

15.219

9.797

13.765

17.741

165.501

59

NB25c

N-NH3

345.710

18.410

17.144

13.765

22.460

417.490

1NB25a

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25c

Phòng thí nghiệm

108.980

10.245

4.269

13.765

16.994

154.253

60

NB25d

P-PO43-

345.710

23.152

19.175

12.045

17.683

417.765

1NB25a

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25d

Phòng thí nghiệm

108.980

14.988

6.300

12.045

12.216

154.528

61

NB25đ1

Kim loại Pb

429.980

40.614

33.320

34.585

55.495

593.994

1NB25b

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25đ1

Phòng thí nghiệm

193.250

32.450

20.445

34.585

50.028

330.758

62

NB25đ2

Kim loại Cd

429.980

40.614

33.320

34.585

55.495

593.994

1NB25b

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25đ2

Phòng thí nghiệm

193.250

32.450

20.445

34.585

50.028

330.758

63

NB25e1

Kim loại nặng As

440.151

40.131

40.321

39.850

94.331

654.785

1NB25b

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25e1

Phòng thí nghiệm

203.421

31.966

27.446

39.850

88.865

391.548

64

NB25e2

Kim loại nặng Hg

440.151

40.131

40.321

39.850

94.331

654.785

1NB25b

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25e2

Phòng thí nghiệm

203.421

31.966

27.446

39.850

88.865

391.548

65

NB25f1

Kim loại Cu

372.955

32.092

36.917

35.273

68.660

545.896

1NB25b

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25f1

Phòng thí nghiệm

136.225

23.927

24.042

35.273

63.193

282.660

66

NB25f2

Kim loại Zn

372.955

32.092

36.917

35.273

68.660

545.896

1NB25b

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25f2

Phòng thí nghiệm

136.225

23.927

24.042

35.273

63.193

282.660

67

NB25g

CN-

379.125

31.148

68.194

35.187

20.889

534.542

1NB25c

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25g

Phòng thí nghiệm

142.395

22.983

55.319

35.187

15.422

271.306

68

NB25h

Độ ẩm

279.138

10.170

17.195

8.741

6.659

321.902

1NB25d

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25h

Phòng thí nghiệm

42.407

2.005

4.320

8.741

1.192

58.666

69

NB25i

Tỷ trọng

279.138

10.170

14.195

8.741

6.097

318.340

1NB25d

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25i

Phòng thí nghiệm

42.407

2.005

1.320

8.741

630

55.103

70

NB25j

Chất hữu cơ

378.088

15.766

71.488

9.102

17.680

492.124

1NB25e

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25j

Phòng thí nghiệm

141.358

7.601

58.613

9.102

12.213

228.887

71

NB25k

Tổng N

382.037

31.919

18.933

22.024

19.502

474.415

1NB25f

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25k

Phòng thí nghiệm

145.306

23.755

6.058

22.024

14.035

211.178

72

NB25l

Tổng P

382.037

29.429

18.924

17.757

17.364

465.510

1NB25f

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25l

Phòng thí nghiệm

145.306

21.264

6.049

17.757

11.897

202.273

73

NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

704.599

86.084

730.140

69.652

466.566

2.057.041

1NB25g

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25m

Phòng thí nghiệm

467.869

77.919

717.265

69.652

461.100

1.793.804

74

NB25n

Hóa chất BVTV nhóm photpho

704.599

86.084

732.220

69.652

466.566

2.059.121

1NB25g

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25n

Phòng thí nghiệm

467.869

77.919

719.345

69.652

461.100

1.795.884

75

NB25o

Tổng dầu mỡ khoáng

541.862

48.653

105.696

27.444

37.085

760.740

1NB25h

Hiện trường

236.730

8.165

12.875

5.467

263.236

3NB25o

Phòng thí nghiệm

305.132

40.489

92.821

27.444

31.618

497.504

SINH VẬT BIỂN

76

NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

393.465

13.839

13.975

7.829

7.816

436.924

1NB26a

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

466

287.332

3NB26a

Phòng thí nghiệm

127.143

6.170

1.100

7.829

7.350

149.592

77

NB26b

Động vật phù du, động vật đáy

393.465

14.442

13.975

9.601

5.458

436.941

1NB26b

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

466

287.332

3NB26b

Phòng thí nghiệm

127.143

6.773

1.100

9.601

4.992

149.608

78

NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

673.164

77.568

730.140

69.652

61.523

1.612.047

1NB26c

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

1.010

287.876

3NB26c

Phòng thí nghiệm

406.842

69.898

717.265

69.652

60.513

1.324.171

79

NB26d

Hóa chất BVTV nhóm photpho

673.164

77.568

729.833

69.652

47.121

1.597.337

1NB26c

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

1.010

287.876

3NB26d

Phòng thí nghiệm

406.842

69.898

716.958

69.652

46.111

1.309.461

80

NB26đ1

Kim loại Pb

459.572

44.306

33.320

34.585

50.151

621.934

1NB26d

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

1.010

287.876

3NB26đ1

Phòng thí nghiệm

193.250

36.637

20.445

34.585

49.141

334.058

81

NB26đ2

Kim loại Cd

459.572

44.306

33.320

34.585

50.151

621.934

1NB26d

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

1.010

287.876

3NB26đ2

Phòng thí nghiệm

193.250

36.637

20.445

34.585

49.141

334.058

82

NB26e1

Kim loại nặng As

479.914

39.635

36.425

35.583

90.089

681.646

1NB26d

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

1.010

287.876

3NB26e2

Phòng thí nghiệm

213.592

31.966

23.550

35.583

89.079

393.770

83

NB26e1

Kim loại nặng Hg

479.914

39.635

36.425

35.583

90.089

681.646

1NB26d

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

1.010

287.876

3NB26e2

Phòng thí nghiệm

213.592

31.966

23.550

35.583

89.079

393.770

84

NB26f1

Kim loại Cu

402.546

35.784

34.367

34.585

61.665

568.947

1NB26d

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

34.585

1.010

322.461

3NB26f1

Phòng thí nghiệm

136.225

28.114

21.492

60.655

246.486

85

NB26f2

Kim loại Zn

402.546

35.784

34.367

34.585

61.665

568.947

1NB26d

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

1.010

287.876

3NB26f2

Phòng thí nghiệm

136.225

28.114

21.492

34.585

60.655

281.071

86

NB26f3

Kim loại Mg

402.546

35.784

34.367

34.585

61.665

568.947

1NB26d

Hiện trường

266.322

7.669

12.875

1.010

287.876

3NB26f3

Phòng thí nghiệm

136.225

28.114

21.492

34.585

60.655

281.071

PHỤ LỤC 07B:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN XA BỜ
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

ĐVT: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

I

MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ

1

NB1a

Nhiệt độ không khí

97.448

2.944

7.370

0

988

108.751

2NB1a

Hiện trường

97.448

2.944

7.370

988

108.751

Phòng thí nghiệm

2

NB1b

Độ ẩm không khí

97.448

2.944

7.370

0

988

108.751

2NB1b

Hiện trường

97.448

2.944

7.370

988

108.751

Phòng thí nghiệm

3

NB2

Tốc độ gió

97.448

2.944

7.370

0

902

108.665

2NB2

Hiện trường

97.448

2.944

7.370

902

108.665

Phòng thí nghiệm

4

NB3

Sóng

97.448

2.944

1.655

0

4.049

106.097

2NB2

Hiện trường

97.448

2.944

1.655

4.049

106.097

Phòng thí nghiệm

5

NB4

Tốc độ dòng chảy mặt

146.173

10.756

6.405

0

17.855

181.188

2NB4

Hiện trường

146.173

10.756

6.405

17.855

181.188

Phòng thí nghiệm

6

NB5

Nhiệt độ nước biển

97.448

4.897

30.925

0

4.181

137.451

2NB5

Hiện trường

97.448

4.897

30.925

4.181

137.451

Phòng thí nghiệm

7

NB6

Độ muối

107.907

28.266

59.075

0

3.109

198.356

2NB6

Hiện trường

107.907

28.266

59.075

3.109

198.356

Phòng thí nghiệm

8

NB7

Độ đục

107.907

31.014

48.435

0

2.935

190.291

2NB7

Hiện trường

107.907

31.014

48.435

2.935

190.291

Phòng thí nghiệm

9

NB8

Độ trong suốt

107.907

4.690

59.075

0

2.230

173.902

2NB8

Hiện trường

107.907

4.690

59.075

2.230

173.902

Phòng thí nghiệm

10

NB9

Độ màu

107.907

31.014

48.435

0

2.230

189.586

2NB9

Hiện trường

107.907

31.014

48.435

2.230

189.586

Phòng thí nghiệm

11

NB10

pH

107.907

31.014

32.675

0

2.816

174.412

2NB10

Hiện trường

107.907

31.014

32.675

2.816

174.412

Phòng thí nghiệm

12

NB11

Ô xy hòa tan (DO)

107.907

44.477

42.665

0

4.148

199.197

2NB11

Hiện trường

107.907

44.477

42.665

4.148

199.197

Phòng thí nghiệm

13

NB12

Độ dẫn điện (EC)

107.907

28.266

45.680

0

2.068

183.920

2NB12

Hiện trường

107.907

28.266

45.680

2.068

183.920

Phòng thí nghiệm

14

NB13

Tổng chất rắn hòa tan (TDS)

107.907

28.266

45.680

0

2.068

183.920

2NB13

Hiện trường

107.907

28.266

45.680

2.068

183.920

Phòng thí nghiệm

15

NB14

Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS

219.259

71.924

108.130

0

10.125

409.438

2NB14

Hiện trường

219.259

71.924

108.130

10.125

409.438

Phòng thí nghiệm

-??

16

NB15a

NH4+

185.235

32.043

70.284

13.765

19.057

320.383

2NB15

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

1.819

130.953

3NB15a

Phòng thí nghiệm

90.816

12.752

54.859

13.765

17.237

189.430

17

NB15b

NO2-

185.235

33.355

22.516

12.045

18.664

271.814

2NB15

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

1.819

130.953

3NB15b

Phòng thí nghiệm

90.816

14.064

7.091

12.045

16.845

140.861

18

NB15c

NO3-

181.633

41.241

41.747

12.045

18.738

295.402

2NB15

Hiện trường

90.816

19.291

15.425

1.819

127.351

3NB15c

Phòng thí nghiệm

90.816

21.950

26.322

12.045

16.918

168.051

19

NB15d

SO42-

199.796

33.894

47.252

10.324

11.259

302.524

2NB15

Hiện trường

108.980

19.291

15.425

1.819

145.515

3NB15d

Phòng thí nghiệm

90.816

14.603

31.827

10.324

9.440

157.010

20

NB15đ

PO42-

181.633

34.278

19.393

12.045

17.056

264.405

2NB15

Hiện trường

90.816

19.291

15.425

1.819

127.351

3NB15đ

Phòng thí nghiệm

90.816

14.988

3.968

12.045

15.237

137.054

21

NB15e

SiO3-

170.739

33.894

20.493

12.045

17.056

254.226

2NB15

Hiện trường

79.922

19.291

15.425

1.819

116.457

3NB15e

Phòng thí nghiệm

90.816

14.603

5.068

12.045

15.237

137.768

22

NB15f

Tổng N

254.286

42.994

65.345

22.024

18.393

403.042

2NB15

Hiện trường

145.306

19.291

15.425

1.819

181.841

3NB15f

Phòng thí nghiệm

108.980

23.703

49.920

22.024

16.573

221.200

23

NB15g

Tổng P

254.286

40.529

21.474

22.368

20.751

359.409

2NB15

Hiện trường

145.306

19.291

15.425

1.819

181.841

3NB15g

Phòng thí nghiệm

108.980

21.238

6.049

22.368

18.932

177.567

24

NB15h

Crom (VI)

181.633

34.278

34.897

15.486

17.969

284.263

2NB15

Hiện trường

90.816

19.291

15.425

1.819

127.351

3NB15h

Phòng thí nghiệm

90.816

14.988

19.472

15.486

16.150

156.912

25

NB15i

Floura (F-)

233.211

34.278

69.419

15.486

17.969

370.363

2NB15

Hiện trường

142.395

19.291

15.425

1.819

178.930

3NB15i

Phòng thí nghiệm

90.816

14.988

53.994

15.486

16.150

191.433

26

NB15k

Sunlfua (S2-)

294.238

29.529

76.760

13.765

27.293

441.584

2NB15

Hiện trường

203.421

19.291

15.425

1.819

239.956

3NB15k

Phòng thí nghiệm

90.816

10.238

61.335

13.765

25.473

201.628

27

NB16a

COD

174.341

44.586

30.753

10.319

18.269

278.268

2NB16

Hiện trường

94.418

22.783

15.425

10.125

142.752

3NB16a

Phòng thí nghiệm

79.922

21.803

15.328

10.319

8.144

135.516

28

NB16b

BOD5

174.341

44.586

23.586

10.319

18.269

271.101

2NB16

Hiện trường

94.418

22.783

15.425

10.125

142.752

3NB16b

Phòng thí nghiệm

79.922

21.803

8.161

10.319

8.144

128.349

29

NB17a

SS

165.097

25.209

16.620

6.883

16.622

230.431

2NB17

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB17a

Phòng thí nghiệm

70.679

5.918

1.195

6.883

6.497

91.172

30

NB17b

Độ màu

139.031

25.209

22.650

6.883

39.228

233.000

2NB17

Hiện trường

68.352

19.291

15.425

10.125

113.193

3NB17b

Phòng thí nghiệm

70.679

5.918

7.225

6.883

29.103

119.808

31

NB18a1

Coliform

239.725

29.270

109.049

28.821

21.870

428.734

2NB18

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB18a1

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

93.624

28.821

11.745

289.475

32

NB18a2

Fecal Coliform

239.725

29.270

109.049

28.821

21.870

428.734

2NB18

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB18a2

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

93.624

28.821

11.745

289.475

33

NB18a3

Ecoli

239.725

29.270

109.049

28.821

21.870

428.734

2NB18

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB18a3

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

93.624

28.821

11.745

289.475

34

NB18b1

Coliform

239.725

29.270

99.022

28.821

21.043

417.880

2NB18

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB18b1

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

83.597

28.821

10.918

278.621

35

NB18b2

Fecal Coliform

239.725

29.270

99.022

28.821

21.043

417.880

2NB18

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB18b2

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

83.597

28.821

10.918

278.621

36

NB18b3

Ecoli

239.725

29.270

99.022

28.821

21.043

417.880

2NB18

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB18b3

Phòng thí nghiệm

145.306

9.979

83.597

28.821

10.918

278.621

37

NB19a

Chlorophyll a

185.235

26.427

23.395

6.883

16.622

258.562

2NB19

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB19a

Phòng thí nghiệm

90.816

7.136

7.970

6.883

6.497

119.303

38

NB19b

Chlorophyll b

185.235

26.427

23.395

6.883

16.622

258.562

2NB19

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB19b

Phòng thí nghiệm

90.816

7.136

7.970

6.883

6.497

119.303

39

NB19e

Chlorophyll c

185.235

26.427

23.395

6.883

16.622

258.562

2NB19

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

10.125

139.259

3NB19c

Phòng thí nghiệm

90.816

7.136

7.970

6.883

6.497

119.303

40

NB20

CN-

236.813

42.274

88.348

29.681

24.140

421.256

2NB20

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB20

Phòng thí nghiệm

142.395

22.983

72.923

29.681

22.072

290.054

41

NB21a1

Kim loại Pb

236.813

51.740

35.870

34.585

45.889

404.897

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21a1

Phòng thí nghiệm

142.395

32.450

20.445

34.585

43.821

273.695

42

NB21a2

Kim loại Cd

236.813

51.740

35.870

34.585

45.889

404.897

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21a2

Phòng thí nghiệm

142.395

32.450

20.445

34.585

43.821

273.695

43

NB21b1

Kim loại nặng As

297.840

51.257

32.927

40.022

72.127

494.173

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21b1

Phòng thí nghiệm

203.421

31.966

17.502

40.022

70.059

362.971

44

NB21b2

Kim loại nặng Hg

297.840

51.103

33.454

40.022

72.127

494.545

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21b2

Phòng thí nghiệm

203.421

31.812

18.029

40.022

70.059

363.343

45

NB21c1

Kim loại Fe

236.813

43.218

77.537

32.451

53.674

443.693

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21c1

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

46

NB21c2

Kim loại Cu

236.813

43.218

77.537

32.451

53.674

443.693

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21c2

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

47

NB21c3

Kim loại Cr

236.813

43.218

77.537

32.451

53.674

443.693

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21c3

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

48

NB21c4

Kim loại Zn

236.813

43.218

77.537

32.451

53.674

443.693

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21c4

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

49

NB21c5

Kim loại Mn

236.813

43.218

77.537

32.451

53.674

443.693

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21c5

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

50

NB21c6

Kim loại Ni

236.813

43.218

77.537

32.451

53.674

443.693

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21c6

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

51

NB21c7

Crom (III)

236.813

43.218

77.537

32.451

53.674

443.693

2NB21

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB21c7

Phòng thí nghiệm

142.395

23.927

62.112

32.451

51.606

312.491

52

NB22

Tổng dầu mỡ, khoáng

399.550

74.682

108.246

28.838

38.773

650.089

2NB22

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB22

Phòng thí nghiệm

305.132

55.391

92.821

28.838

36.705

518.887

53

NB23

Phenol

236.813

65.033

80.711

34.843

68.330

485.731

2NB23

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

2.068

131.202

3NB23

Phòng thí nghiệm

142.395

45.743

65.286

34.843

66.263

354.529

54

NB24a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

562.287

97.210

732.690

69.652

467.401

1.929 240

2NB24a

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

3.763

132.897

3NB24a

Phòng thí nghiệm

467.869

77.919

717.265

69.652

463.638

1.796.342

55

NB24b

Hóa chất bảo vệ thực vật nhóm Photpho

562.287

97.210

734.770

69.652

467.401

1.931.320

2NB24b

Hiện trường

94.418

19.291

15.425

3.763

132.897

3NB24b

Phòng thí nghiệm

467.869

77.919

719.345

69.652

463.638

1.798.422

56

3NB24c

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

203.421

25.896

3.026.357

78.720

143.651

3.478.045

Trầm tích biển

57

NB25a

N-NO2

378.747

25.418

23.510

13.765

25.312

466.752

2NB25

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25a

Phòng thí nghiệm

108.980

14.064

8.085

13.765

13.556

158.449

58

NB25b

N-NO3

378.747

26.573

25.222

13.765

29.498

473.804

2NB25a

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25b

Phòng thí nghiệm

108.980

15.219

9.797

13.765

17.741

165.501

59

NB25c

N-NH3

378.747

21.599

19.694

13.765

28.751

462.556

2NB25a

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25c

Phòng thí nghiệm

108.980

10.245

4.269

13.765

16.994

154.253

60

NB25d

P-PO43-

378.747

26.341

21.725

12.045

23.973

462.831

2NB25a

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25d

Phòng thí nghiệm

108.980

14.988

6.300

12.045

12.216

154.528

61

NB25đ1

Kim loại Pb

463.017

43.804

35.870

34.585

61.785

639.061

2NB25b

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25đ1

Phòng thí nghiệm

193.250

32.450

20.445

34.585

50.028

330.758

62

NB25đ2

Kim loại Cd

463.017

43.804

35.870

34.585

61.785

639.061

2NB25b

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25đ2

Phòng thí nghiệm

193.250

32.450

20.445

34.585

50.028

330.758

63

NB25e1

Kim loại nặng As

473.188

43.320

42.871

39.850

100.622

699.851

2NB25b

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25e1

Phòng thí nghiệm

203.421

31.966

27.446

39.850

88.865

391.548

64

NB25e2

Kim loại nặng Hg

473.188

43.320

42.871

39.850

100.622

699.851

2NB25b

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25e2

Phòng thí nghiệm

203.421

31.966

27.446

39.850

88.865

391.548

65

NB25f1

Kim loại Cu

405.992

35.281

39.467

35.273

74.950

590.963

2NB25b

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25f1

Phòng thí nghiệm

136.225

23.927

24.042

35.273

63.193

282.660

66

NB25f2

Kim loại Zn

405.992

35.281

39.467

35.273

74.950

590.963

2NB25b

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25f2

Phòng thí nghiệm

136.225

23.927

24.042

35.273

63.193

282.660

67

NB25g

CN-

412.162

34.337

70.744

35.187

27.179

579.609

2NB25c

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25g

Phòng thí nghiệm

142.395

22.983

55.319

35.187

15.422

271.306

68

NB25h

Độ ẩm

312.174

13.359

19.745

8.741

12.949

366.968

2NB25d

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25h

Phòng thí nghiệm

42.407

2.005

4.320

8.741

1.192

58.666

69

NB25i

Tỷ trọng

312.174

13.359

16.745

8.741

12.387

363.406

2NB25d

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25i

Phòng thí nghiệm

42.407

2.005

1.320

8.741

630

55.103

70

NB25j

Chất hữu cơ

411.125

18.955

74.038

9.102

23.970

537.190

2NB25e

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25j

Phòng thí nghiệm

141.358

7.601

58.613

9.102

12.213

228.887

71

NB25k

Tổng N

415.073

35.108

21.483

22.024

25.792

519.481

2NB25f

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25k

Phòng thí nghiệm

145.306

23.755

6.058

22.024

14.035

211.178

72

NB25l

Tổng P

415.073

32.618

21.474

17.757

23.654

510.576

2NB25f

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25I

Phòng thí nghiệm

145.306

21.264

6.049

17.757

11.897

202.273

73

NB25m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

737.636

89.273

732.690

69.652

472.857

2.102.107

2NB25g

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25m

Phòng thí nghiệm

467.869

77.919

717.265

69.652

461.100

1.793.804

74

NB25n

Hóa chất BVTV nhóm photpho

737.636

89.273

734.770

69.652

472.857

2.104.187

2NB25g

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25n

Phòng thí nghiệm

467.869

77.919

719.345

69.652

461.100

1.795.884

75

NB25o

Tổng dầu mỡ khoáng

574.899

51.843

108.246

27.444

43.375

805.806

2NB25h

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB25o

Phòng thí nghiệm

305.132

40.489

92.821

27.444

31.618

497.504

SINH VẬT BIỂN

15.425

76

NB26a

Thực vật phù du, Tảo độc

396.910

17.524

16.525

7.829

15.028

453.816

2NB26a

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

7.678

304.224

3NB26a

Phòng thí nghiệm

127.143

6.170

1.100

7.829

7.350

149.592

77

NB26b

Động vật phù du, động vật đáy

396.910

18.126

16.525

9.601

12.670

453.833

2NB26b

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

7.678

304.224

3NB26b

Phòng thí nghiệm

127.143

6.773

1.100

9.601

4.992

149.608

78

NB26c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

676.609

81.252

732.690

69.652

72.270

1.632.473

2NB26c

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB26c

Phòng thí nghiệm

406.842

69.898

717.265

69.652

60.513

1.324.171

79

NB26d

Hóa chất BVTV nhóm photpho

676.609

81.252

732.383

69.652

57.868

1.617.764

2NB26c

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB26d

Phòng thí nghiệm

406.842

69.898

716.958

69.652

46.111

1.309.461

80

NB26đ1

Kim loại Pb

463.017

47.991

35.870

34.585

60.898

642.361

2NB26d

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB26đ1

Phòng thí nghiệm

193.250

36.637

20.445

34.585

49.141

334.058

81

NB26đ2

Kim loại Cd

463.017

47.991

35.870

34.585

60.898

642.361

2NB26d

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB26đ2

Phòng thí nghiệm

193.250

36.637

20.445

34.585

49.141

334.058

82

NB26e1

Kim loại nặng As

483.359

43.320

38.975

35.583

100.836

702.072

2NB26d

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB26e2

Phòng thí nghiệm

213.592

31.966

23.550

35.583

89.079

393.770

83

NB26e1

Kim loại nặng Hg

483.359

43.320

38.975

35.583

100.836

702.072

2NB26d

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB26e2

Phòng thí nghiệm

213.592

31.966

23.550

35.583

89.079

393.770

84

NB26f1

Kim loại Cu

405.992

39.468

36.917

34.585

72.412

589.373

2NB26d

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB26f1

Phòng thí nghiệm

136.225

28.114

21.492

34.585

60.655

281.071

85

NB26f2

Kim loại Zn

405.992

39.468

36.917

34.585

72.412

589.373

2NB26d

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB26f2

Phòng thí nghiệm

136.225

28.114

21.492

34.585

60.655

281.071

86

NB26f3

Kim loại Mg

405.992

39.468

36.917

34.585

72.412

589.373

2NB26d

Hiện trường

269.767

11.354

15.425

11.757

308.303

3NB26f3

Phòng thí nghiệm

136.225

28.114

21.492

34.585

60.655

281.071

PHỤ LỤC 8:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

ĐVT: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

1

NT1

Nhiệt độ

43.495

1.591

10.235

783

56.103

1NT1

Hiện trường

43.495

1.591

10.235

783

56.103

Phòng thí nghiệm

2

NT2

pH

43.495

1.591

10.665

783

56.533

1NT2

Hiện trường

43.495

1.591

10.665

783

56.533

Phòng thí nghiệm

3

NT3

Vận tốc

97.448

1.323

1.535

579

100.886

1NT3

Hiện trường

97.448

1.323

1.535

579

100.886

Phòng thí nghiệm

4

NT4a

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

43.495

2.067

9.495

579

55.635

1NT4a

Hiện trường

43.495

2.067

9.495

579

55.635

Phòng thí nghiệm

5

NT4b

Độ màu

43.495

2.067

9.495

579

55.635

1NT4b

Hiện trường

43.495

2.067

9.495

579

55.635

Phòng thí nghiệm

6

NT5a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

118.622

20.021

13.906

6.960

9.500

169.009

1NT5a

Hiện trường

43.495

2.047

5.735

307

51.584

2NT5a

Phòng thí nghiệm

75.127

17.974

8.171

6.960

9.193

117.425

7

NT5b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

131.410

19.800

24.047

10.319

13.525

199.101

1NT5b

Hiện trường

43.495

2.067

7.235

307

53.104

2NT5b

Phòng thí nghiệm

87.915

17.733

16.812

10.319

13.218

145.997

8

NTS

Tổng chất rắn Iơ lửng (TSS)

118.622

4.017

9.505

9.889

7.008

149.040

1NT6

Hiện trường

43.495

2.159

5.685

186

51.525

2NT6

Phòng thí nghiệm

75.127

1.858

3.820

9.889

6.822

97.516

9

NT7a1

Coliform (TCVN 6187-1: 2009)

197.663

7.017

101.359

31.712

9.890

347.641

1NT7a

Hiện trường

48.724

2.134

7.735

307

58.900

2NT7a1

Phòng thí nghiệm

148.939

4.884

93.624

31.712

9.582

288.740

10

NT7a2

Conliform (TCVN 6187-2: 2009)

197.663

7.017

91.332

31.712

9.890

337.613

1NT7a

Hiện trường

48.724

2.134

7.735

307

58.900

2NT7a2

Phòng thí nghiệm

148.939

4.884

83.597

31.712

9.582

278.713

11

NT7b1

E.Coli (TCVN 6187-1: 2009)

202.892

7.017

101.359

31.712

9.890

352.870

1NT7b

Hiện trường

53.953

2.134

7.735

307

64.129

2NT7b1

Phòng thí nghiệm

148.939

4.884

93.624

31.712

9.582

288.740

12

NT7b2

E.Coli (TCVN 6187-2: 2009)

202.892

7.017

91.332

31.712

9.890

342.842

1NT7b

Hiện trường

53.953

2.134

7.735

307

64.129

2NT7b2

Phòng thí nghiệm

148.939

4.884

83.597

31.712

9.582

278.713

13

NT8

Tổng dầu, mỡ khoáng

226.505

43.291

100.556

46.888

10.102

427.342

1NT8

Hiện trường

53.953

2.079

7.735

307

64.075

2NT8

Phòng thí nghiệm

172.551

41.212

92.821

46.888

9.795

363.267

14

NT9

Cyanua (CN-)

161.337

20.435

69.854

14.230

13.332

279.187

1NT9

Hiện trường

48.724

2.062

13.035

307

64.128

2NT9

Phòng thí nghiệm

112.612

18.373

56.819

14.230

13.025

215.059

15

NT10a

Tổng P

161.337

18.190

19.294

17.757

14.872

231.450

1NT10a

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10a

Phòng thí nghiệm

112.612

16.124

9.649

17.757

14.565

170.706

16

NT10b

Tổng N

161.337

20.817

31.593

22.024

14.472

250.244

1NT10b

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10b

Phòng thí nghiệm

112.612

18.751

21.948

22.024

14.165

189.500

17

NT10c

Nitơ Amôn (NH4+)

131.843

8.270

14.532

11.558

13.096

179.299

1NT10c

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10c

Phòng thí nghiệm

83.119

6.203

4.887

11.558

12.789

118.556

18

NT10d

Sunlfua (S2-)

139.541

8.270

30.595

10.613

13.332

202.351

1NT10d

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10d

Phòng thí nghiệm

90.816

6.203

20.950

10.613

13.025

141.608

19

NT10đ

Crom (VI)

143.173

12.692

32.362

11.558

13.096

212.881

1NT10đ

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10đ

Phòng thí nghiệm

94.449

10.626

22.717

11.558

12.789

152.138

20

NT10e

Nitrate (NO3-)

131.843

23.020

58.394

10.613

14.216

238.086

1NT10e

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10e

Phòng thí nghiệm

83.119

20.954

48.749

10.613

13.909

177.343

21

NT10f

Sulphat (SO42-)

139.541

12.226

41.456

12.525

9.017

214.764

1NT10f

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10f

Phòng thí nghiệm

90.816

10.159

31.811

12.525

8.710

154.021

22

NT10g

Photphat (PO43-)

139.541

12.692

15.728

14.971

41.721

224.653

1NT10g

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10g

Phòng thí nghiệm

90.816

10.626

6.083

14.971

41.413

163.910

23

NT10h

Florua (F-)

143.173

12.692

100.939

10.613

13.332

280.749

1NT10h

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10h

Phòng thí nghiệm

94.449

10.626

91.294

10.613

13.025

220.006

24

NT10i

Clorua (CI-)

122.230

11.351

22.268

9.045

8.932

173.827

1NT10i

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10i

Phòng thí nghiệm

73.506

9.284

12.623

9.045

8.625

113.084

25

NT10j

Clo dư

230.357

10.718

19.705

5.604

12.655

279.039

1NT10j

Hiện trường

48.724

2.067

9.645

307

60.743

2NT10j

Phòng thí nghiệm

181.633

8.651

10.060

5.604

12.347

218.296

26

NT10k1

Kim loại nặng (Pb)

199.280

23.195

30.090

34.585

47.567

334.717

1NT10k1

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10k1

Phòng thí nghiệm

162.737

21.128

20.445

34.585

47.259

286.154

27

NT10k2

Kim loại nặng (Cd)

199.280

23.195

30.090

34.585

47.567

334.717

1NT10k2

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10k2

Phòng thí nghiệm

162.737

21.128

20.445

34.585

47.259

286.154

28

NT10l1

Kim loại nặng (As)

199.280

28.410

29.176

50.174

74.447

381.487

1NT10l1

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10l1

Phòng thí nghiệm

162.737

26.343

19.531

50.174

74.139

332.925

29

NT10l2

Kim loại nặng (Hg)

199.280

28.410

27.229

50.174

74.447

379.539

1NT10l2

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10l2

Phòng thí nghiệm

162.737

26.343

17.584

50.174

74.139

330.977

30

NT10m1

Kim loại (Cu)

163.686

15.956

22.890

32.451

47.567

282.550

1NT10m1

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10m1

Phòng thí nghiệm

127.143

13.889

13.245

32.451

47.259

233.988

31

NT10m2

Kim loại (Zn)

163.686

15.956

22.890

32.451

47.567

282.550

1NT10m2

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10m2

Phòng thí nghiệm

127.143

13.889

13.245

32.451

47.259

233.988

32

NT10m3

Kim loại (Mn)

163.686

15.956

22.890

32.451

47.567

282.550

1NT10m3

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10m3

Phòng thí nghiệm

127.143

13.889

13.245

32.451

47.259

233.988

33

NT10m4

Kim loại (Fe)

163.686

15.956

22.890

32.451

47.567

282.550

1NT10m4

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10m4

Phòng thí nghiệm

127.143

13.889

13.245

32.451

47.259

233.988

34

NT10m5

Kim loại (Cr)

163.686

15.956

22.890

32.451

47.567

282.550

1NT10m5

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10m5

Phòng thí nghiệm

127.143

13.889

13.245

32.451

47.259

233.988

35

NT10m6

Kim loại (Ni)

163.686

15.956

22.890

32.451

47.567

282.550

1NT10m6

Hiện trường

36.543

2.067

9.645

307

48.562

2NT10m6

Phòng thí nghiệm

127.143

13.889

13.245

32.451

47.259

233.988

36

NT11

Phenol

191.119

40.797

76.458

25.982

13.332

347.689

1NT11

Hiện trường

48.724

2.062

7.735

307

58.828

2NT11

Phòng thí nghiệm

142.395

38.736

68.723

25.982

13.025

288.861

37

NT12

Chất hoạt động bề mặt

191.119

43.774

118.161

29.681

13.332

396.067

1NT12

Hiện trường

48.724

2.062

7.735

307

58.828

2NT12

Phòng thí nghiệm

142.395

41.712

110.426

29.681

13.025

337.239

38

NT13a

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

369.256

72.959

728.608

69.652

37.530

1.278.005

1NT13a

Hiện trường

53.953

2.047

7.735

307

64.042

2NT13a

Phòng thí nghiệm

315.303

70.912

720.873

69.652

37.223

1.213.962

39

NT13v

Hóa chất BVTV nhóm phot pho hữu cơ

369.256

72.959

7.735

69.652

37.530

557.132

1NT3b

Hiện trường

53.953

2.047

7.735

307

64.042

3NT3b

Phòng thí nghiệm

315.303

70.912

69.652

37.223

493.090

40

NT13c

PCBs

369.256

72.959

723.850

69.652

37.530

1.273.247

1NT13c

Hiện trường

53.953

2.047

7.735

307

64.042

2NT13

Phòng thí nghiệm

315.303

70.912

723.850

69.652

37.223

1.216.940

41

2NT14

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

203.421

17.455

2.945.890

95.926

47.951

3.310.643

* Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor,Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....

** Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...

PHỤ LỤC 9:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

ĐVT: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

1

TT1

pH(H2O, KCl)

182.897

8.093

32.615

6.607

5.892

236.104

1TT1

Hiện trường

86.990

4.147

6.575

871

98.583

2TT1

Phòng thí nghiệm

95.907

3.946

26.040

6.607

5.020

137.520

2

TT2

Tổng các bon hữu cơ

209.043

9.888

86.012

23.814

14.870

343.626

1TT2

Hiện trường

86.990

4.147

6.575

871

98.583

2TT2

Phòng thí nghiệm

122.053

5.741

79.437

23.814

13.998

245.042

3

TT3

Dầu mỡ

266.900

11.243

131.396

46.888

14.221

470.647

1TT3

Hiện trường

85.267

4.147

6.575

871

96.861

2TT3

Phòng thí nghiệm

181.633

7.096

124.821

46.888

13.349

373.787

4

TT4

Cyanua (CN-)

266.900

12.661

65.035

14.230

21.850

380.675

1TT4

Hiện trường

85.267

4.147

6.575

871

96.861

2TT4

Phòng thí nghiệm

181.633

8.514

58.460

14.230

20.978

283.814

5

TT5a

Tổng N

221.492

18.020

26.172

18.050

16.066

299.799

1TT5a

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5a

Phòng thí nghiệm

136.225

13.873

19.397

18.050

15.194

202.738

6

TT5b

Tổng P

221.492

19.651

14.624

18.050

16.066

289.881

1TT5b

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5b

Phòng thí nghiệm

136.225

15.503

7.849

18.050

15.194

192.821

7

TT5c

Phenol

288.689

42.883

235.933

29.681

18.295

615.481

1TT5c

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5c

Phòng thí nghiệm

203.421

38.736

229.158

29.681

17.424

518.420

8

TT5d1

KLN (Pb)

248.004

26.165

27.220

51.792

111.565

464.745

1TT5d1

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5d1

Phòng thí nghiệm

162.737

22.018

20.445

51.792

110.693

367.685

9

TT5d2

KLN (Cd)

248.004

26.165

27.220

51.792

111.565

464.745

1TT5d2

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5d2

Phòng thí nghiệm

162.737

22.018

20.445

51.792

110.693

367.685

10

TT5đ1

KLN (As)

288.689

33.551

26.634

67.381

129.485

545.738

1TT5đ1

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5đ1

Phòng thí nghiệm

203.421

29.404

19.859

67.381

128.613

448.678

11

TT5đ2

KLN (Hg)

288.689

33.551

26.634

67.381

129.485

545.738

1TT5đ2

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5đ2

Phòng thí nghiệm

203.421

29.404

19.859

67.381

128.613

448.678

12

TT5e1

KL (Zn)

230.574

18.036

22.420

46.217

111.565

428.811

1TT5e1

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5e1

Phòng thí nghiệm

145.306

13.889

15.645

46.217

110.693

331.750

13

TT5e2

KL (Cu)

230.574

18.036

22.420

46.217

111.565

428.811

1TT5e2

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5e2

Phòng thí nghiệm

145.306

13.889

15.645

46.217

110.693

331.750

14

TT5e3

KL (Cr)

230.574

18.036

22.420

46.217

111.565

428.811

1TT5e3

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5e3

Phòng thí nghiệm

145.306

13.889

15.645

46.217

110.693

331.750

15

TT5e4

KL (Mn)

230.574

18.036

22.420

46.217

111.565

428.811

1TT5e4

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5e4

Phòng thí nghiệm

145.306

13.889

15.645

46.217

110.693

331.750

16

TT5e5

KL (Ni)

230.574

18.036

22.420

46.217

111.565

428.811

1TT5e5

Hiện trường

85.267

4.147

6.775

871

97.061

2TT5e5

Phòng thí nghiệm

145.306

13.889

15.645

46.217

110.693

331.750

17

TT5f

Tổng K2O5

156.039

12.508

32.146

21.818

109.939

332.450

1TT5f

Hiện trường

76.116

4.147

6.775

871

87.910

2TT5f

Phòng thí nghiệm

79.922

8.361

25.371

21.818

109.067

244.540

18

TT6a

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

329.373

75.059

723.590

155.684

76.361

1.360.068

1TT6a

Hiện trường

85.267

4.147

6.325

3.161

98.901

2TT6a

Phòng thí nghiệm

244.105

70.912

717.265

155.684

73.200

1.261.167

19

TT6b

Thuốc BVTV nhóm Phốt pho hữu cơ

329.373

75.059

723.590

155.684

76.361

1.360.068

1TT6b

Hiện trường

85.267

4.147

6.325

3.161

98.901

2TT6b

Phòng thí nghiệm

244.105

70.912

717.265

155.684

73.200

1.261.167

20

TT6c

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

329.373

75.059

723.590

155.684

76.361

1.360.068

1TT6c

Hiện trường

85.267

4.147

6.325

3.161

98.901

2TT6c

Phòng thí nghiệm

244.105

70.912

717.265

155.684

73.200

1.261.167

21

TT6d

Polycyclic aromatic hydrocarbon (PAHs)

329.373

75.059

789.076

155.684

76.361

1.425.553

1TT6d

Hiện trường

85.267

4.147

6.325

3.161

98.901

2TT6d

Phòng thí nghiệm

244.105

70.912

782.751

155.684

73.200

1.326.653

22

TT6đ

PCBs

329.373

75.059

794.888

155.684

76.361

1.431.365

1TT6đ

Hiện trường

85.267

4.147

6.325

3.161

98.901

2TT6đ

Phòng thí nghiệm

244.105

70.912

788.563

155.684

73.200

1.332.465

23

TT7

Phân tích đồng thời các kim loại

309.031

17.455

2.945.890

61.513

45.808

3.379.697

1TT7

Hiện trường

85.267

85.267

2TT7

Phòng thí nghiệm

223.763

17.455

2.945.890

61.513

45.808

3.294.430

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Endosulfan, Endrin, BCH, Heptaclor, Heptaclor Epoxide, Methoxyclor....

*Thuốc BVTV cơ photpho: Paration, Methyl paration, Etyl paration, Malation, Diazinon, TrichlorfonTrichlorfon, Dimethoate...

**Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate...

*** Tổng hàm lượng các PCBs gồm: 28; 52; 101; 118; 138; 153; 180 và 209....

Olycyclic Aromatic hyarocarbon (PAHs): Acenaphthen, Acenaphthylen, Athracen, Benzo [a] anthracen, Benzo[a,n] anthracen,Benzo[e]pyren, Chryren, Fluroanthen,Fluoren,2-Methylnaphthalen, Naphthalen, Phenanthren, Pyren…

PHỤ LỤC 10A:

ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CHẤT THẢI DẠNG HÀM LƯỢNG TUYỆT ĐỐI
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

ĐVT: Đồng/ thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

I

QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CHẤT THẢI DẠNG HÀM LƯỢNG TUYỆT ĐỐI

1

CT1

Độ ẩm

139.031

5.893

4.340

4.856

8.212

162.331

1CT1

Hiện trường

68.352

3.311

3.575

922

76.160

2CT1

Phòng thí nghiệm

70.679

2.582

765

4.856

7.290

86.172

2

CT2

pH

164.259

8.779

21.641

6.960

13.285

214.923

1CT2

Hiện trường

68.352

3.311

7.575

3.442

82.680

2CT2

Phòng thí nghiệm

95.907

5.467

14.066

6.960

9.842

132.243

3

CT3

Cyanua (CN-)

320.222

13.989

60.875

35.273

26.653

457.012

1CT3

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT3

Phòng thí nghiệm

244.105

10.678

57.300

35.273

23.210

370.567

5

CT4

Cr (VI)

185.096

11.871

31.533

10.613

37.266

276.378

1CT4

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT4

Phòng thí nghiệm

108.980

8.560

27.958

10.613

33.823

189.934

6

CT5

Florua (F-)

185.096

11.871

59.074

10.613

37.266

303.919

1CT5

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT5

Phòng thí nghiệm

108.980

8.560

55.499

10.613

33.823

217.475

7

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

279.537

21.828

24.620

34.585

119.666

480.236

1CT6a

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT6a

Phòng thí nghiệm

203.421

18.517

21.045

34.585

116.223

393.792

8

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

279.537

21.828

24.620

34.585

119.666

480.236

1CT6b

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT6b

Phòng thí nghiệm

203.421

18.517

21.045

34.585

116.223

393.792

9

CT7a

Kim loại nặng (As)

279.537

31.995

22.669

50.174

137.586

521.961

1CT7a

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT7a

Phòng thí nghiệm

203.421

28.683

19.094

50.174

134.143

435.516

10

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

279.537

34.960

23.721

50.174

137.586

525.978

1CT7b

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT7b

Phòng thí nghiệm

203.421

31.648

20.146

50.174

134.143

439.533

11

CT8a

Kim loại (Cu)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8a

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8a

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

12

CT8b

Kim loại (Zn)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8b

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8b

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

13

CT8c

Kim loại (Mn)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8c

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8c

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

14

CT8d

Kim loại (Ta)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8d

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8d

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

15

CT8đ

Kim loại (Cr)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8đ

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8đ

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

16

CT8e

Kim loại (Ni)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8e

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8e

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

17

CT8f

Kim loại (Ba)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8f

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8f

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

18

CT8g

Kim loại (Se)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8g

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8g

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

19

CT8h

Kim loại (Mo)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8h

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8h

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

20

CT8i

Kim loại (Be)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8i

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8i

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

21

CT8k

Kim loại (Va)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8k

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8k

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

22

CT8m

Kim loại (Ag)

203.259

24.988

18.620

32.451

119.666

398.985

1CT8m

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

3.442

86.445

2CT8m

Phòng thí nghiệm

127.143

21.677

15.045

32.451

116.223

312.540

23

CT9

Dầu mỡ

329.373

41.509

98.196

46.888

17.853

533.818

1CT9

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

3.442

95.596

2CT9

Phòng thí nghiệm

244.105

38.198

94.621

46.888

14.410

438.223

24

CT10

Phenol

329.373

39.046

70.498

25.982

26.653

491.551

1CT10

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

3.442

95.596

2CT10

Phòng thí nghiệm

244.105

35.734

66.923

25.982

23.210

395.955

25

CT11a

HCBVTV Clo hữu cơ

492.110

73.445

723.390

69.652

71.415

1.430.012

1CT11a

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

3.442

95.596

2CT11a

Phòng thí nghiệm

406.842

70.134

719.815

69.652

67.973

1.334.416

26

CT11b

HCBVTV Phot pho hữu cơ

492.110

73.274

722.633

69.652

71.415

1.429.083

1CT11b

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

3.442

95.596

2CT11b

Phòng thí nghiệm

406.842

69.962

719.058

69.652

67.973

1.333.487

27

CT11c

PAH

535.686

73.445

1.172.633

69.652

71.415

1.922.831

1CT11c

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

3.442

95.596

2CT11c

Phòng thí nghiệm

450.419

70.134

1.169.058

69.652

67.973

1.827.235

28

CT11d

PCBs

492.110

73.274

1.172.633

69.652

71.415

1.879.083

1CT11d

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

3.442

95.596

2CT11d

Phòng thí nghiệm

406.842

69.962

1.169.058

69.652

67.973

1.783.487

29

CT12

Lấy mẫu phân tích đồng thời các kim loại

310.477

20.582

2.951.265

95.926

54.867

3.433.117

1CT12

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

3.442

95.596

2CT12

Phòng thí nghiệm

225.209

17.271

2.947.690

95.926

51.424

3.337.521

PHỤ LỤC 10B:

THẨM ĐỊNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CHẤT THẢI DẠNG NGÂM CHIẾT
(Kèm theo Quyết định số 4737/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: Đồng/thông số

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Đơn giá

II

QUAN TRẮC PHÂN TÍCH CHẤT THẢI DẠNG NGÂM CHIẾT

1

CT1

Độ ẩm

153.166

7.029

4.493

5.827

9.670

180.185

1CT1

Hiện trường

68.352

3.311

3.575

-

922

76.160

2CT1

Phòng thí nghiệm

84.815

3.717

918

5.827

8.749

104.025

2

CT2

pH

183.440

9.872

24.454

8.352

15.253

241.371

1CT2

Hiện trường

68.352

3.311

7.575

-

3.442

82.680

2CT2

Phòng thí nghiệm

115.088

6.561

16.879

8.352

11.811

158.691

3

CT3

Cyanua (CN-)

369.043

16.125

72.335

42.328

31.295

531.125

1CT3

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT3

Phòng thí nghiệm

292.926

12.814

68.760

42.328

27.853

444.681

5

CT4

Cr (VI)

206.892

13.583

37.124

12.736

44.030

314.365

1CT4

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT4

Phòng thí nghiệm

130.776

10.272

33.549

12.736

40.588

227.921

6

CT5

Florua (F-)

206.892

13.583

70.173

12.736

44.030

347.414

1CT5

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT5

Phòng thí nghiệm

130.776

10.272

66.598

12.736

40.588

260.970

7

CT6a

Kim loại nặng (Pb)

320.222

25.532

28.829

41.502

142.910

558.995

1CT6a

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT6a

Phòng thí nghiệm

244.105

22.220

25.254

41.502

139.468

472.550

8

CT6b

Kim loại nặng (Cd)

320.222

25.532

28.829

41.502

142.910

558.995

1CT6b

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT6b

Phòng thí nghiệm

244.105

22.220

25.254

41.502

139.468

472.550

9

CT7a

Kim loại nặng (As)

320.222

37.731

26.488

60.209

164.414

609.064

1CT7a

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT7a

Phòng thí nghiệm

244.105

34.420

22.913

60.209

160.972

522.619

10

CT7b

Kim loại nặng (Hg)

320.222

41.289

27.750

60.209

164.414

613.884

1CT7b

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT7b

Phòng thí nghiệm

244.105

37.978

24.175

60.209

160.972

527.440

11

CT8a

Kim loại (Cu)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8a

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8a

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

12

CT8b

Kim loại (Zn)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8b

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8b

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

13

CT8c

Kim loại (Mn)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8c

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8c

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

14

CT8d

Kim loại (Ta)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8d

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8d

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

15

CT8đ

Kim loại (Cr)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8đ

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8đ

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

16

CT8e

Kim loại (Ni)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8e

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8e

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

17

CT8f

Kim loại (Ba)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8f

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8f

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

18

CT8g

Kim loại (Se)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8g

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8g

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

19

CT8h

Kim loại (Mo)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8h

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8h

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

20

CT8i

Kim loại (Be)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8i

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8i

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

21

CT8k

Kim loại (Va)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8k

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8k

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

22

CT8m

Kim loại (Ag)

228.688

29.324

21.629

38.942

142.910

461.493

1CT8m

Hiện trường

76.116

3.311

3.575

-

3.442

86.445

2CT8m

Phòng thí nghiệm

152.572

26.013

18.054

38.942

139.468

375.048

23

CT9

Dầu mỡ

378.194

49.149

117.120

56.265

20.735

621.463

1CT9

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

-

3.442

95.596

2CT9

Phòng thí nghiệm

292.926

45.838

113.545

56.265

17.293

525.867

24

CT10

Phenol

378.194

46.193

83.883

31.178

31.295

570.742

1CT10

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

-

3.442

95.596

2CT10

Phòng thí nghiệm

292.926

42.881

80.308

31.178

27.853

475.146

25

CT11a

HCBVTV Clo hữu cơ

573.478

87.472

867.353

83.582

85.010

1.696.895

1CT11a

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

-

3.442

95.596

2CT11a

Phòng thí nghiệm

488.211

84.161

863.778

83.582

81.567

1.601.299

26

CT11b

HCBVTV Phot pho hữu cơ

573.478

87.266

866.444

83.582

85.010

1.695.780

1CT11b

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

-

3.442

95.596

2CT11b

Phòng thí nghiệm

488.211

83.955

862.869

83.582

81.567

1.600.184

27

CT11c

PAH

625.770

87.472

1.406.444

83.582

85.010

2.288.278

1CT1c

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

-

3.442

95.596

2CT11c

Phòng thí nghiệm

540.503

84.161

1.402.869

83.582

81.567

2.192.682

28

CT11d

PCBs

573.478

87.266

1.406.444

83.582

85.010

2.235.780

1CT11d

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

-

3.442

95.596

2CT11d

Phòng thí nghiệm

488.211

83.955

1.402.869

83.582

81.567

2.140.184

29

CT12

Lấy mẫu phân tích đồng thời các kim loại

355.519

24.036

3.540.803

115.111

65.151

4.100.621

1CT12

Hiện trường

85.267

3.311

3.575

-

3.442

95.596

2CT12

Phòng thí nghiệm

270.251

20.725

3.537.228

115.111

61.709

4.005.025

Từ khóa: 4737/QĐ-UBND Quyết định 4737/QĐ-UBND Quyết định số 4737/QĐ-UBND Quyết định 4737/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định số 4737/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định 4737 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ninh

Nội dung đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4737/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 16/11/2018
Người ký Đặng Huy Hậu
Ngày hiệu lực 16/11/2018
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi