Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2017 hướng dẫn mức hỗ trợ khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Value copied successfully!
Số hiệu 2846/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày ban hành 10/10/2017
Người ký Lê Tuấn Quốc
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nned By:y ban nhân dântnh Reason: Location: Signing Date: 10\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 2846/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Bà Rịa - Vũng Tàu,\r\n ngày 10 tháng 10 năm 2017

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

QUY\r\nĐỊNH CHI TIẾT MỨC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO\r\nTHIÊN TAI, DỊCH BỆNH THEO NGHỊ ĐỊNH 02/2017/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH\r\nBÀ RỊA - VŨNG TÀU

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH\r\nBÀ RỊA - VŨNG TÀU

\r\n\r\n

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày\r\n09 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất\r\nnông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 360/TTr-SNN-NVTH, ngày 11 tháng 9 năm\r\n2017,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chi tiết mức hỗ trợ\r\nkhôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh theo\r\nNghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa\r\n- Vũng Tàu.

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế\r\nQuyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Ban Chỉ huy\r\nPhòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; Chủ tịch\r\nUBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng\r\ncác ngành, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành\r\nQuyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
-\r\n Như Điều 3;
\r\n - Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
\r\n - TTr-Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
\r\n - CT và các PCT UBND tỉnh;
\r\n -
\r\n Lưu VT. KT8.

\r\n
\r\n

KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Lê Tuấn Quốc

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUY ĐỊNH

\r\n\r\n

BAN\r\nHÀNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỨC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG BỊ THIỆT\r\nHẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH THEO NGHỊ ĐỊNH 02/2017/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ TRÊN ĐỊA\r\nBÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
\r\n
(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2017 của\r\nChủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

\r\n\r\n

Điều 1. Phạm\r\nvi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

\r\n\r\n

1. Phạm vi điều chỉnh

\r\n\r\n

a) Các loại hình thiên tai được hỗ trợ\r\nquy định tại Khoản 1, Điều 3 Luật Phòng, chống thiên tai.

\r\n\r\n

b) Các loại dịch bệnh nguy hiểm, được\r\ncông bố theo quy định pháp luật về thú y, thủy sản, lâm nghiệp và các dịch bệnh\r\ncông bố dịch theo quy định pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

\r\n\r\n

2. Đối tượng áp dụng

\r\n\r\n

Thực hiện theo Điều 2, Nghị định số\r\n02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

\r\n\r\n

Điều 2.\r\nNguyên tắc hỗ trợ

\r\n\r\n

Thực hiện theo Điều 3 Nghị định số\r\n02/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 1 năm 2017 của Chính phủ.

\r\n\r\n

Điều 3. Điều\r\nkiện hỗ trợ

\r\n\r\n

Các hộ sản xuất bị thiệt hại được xem\r\nxét hỗ trợ khi đáp ứng tất cả các điều kiện quy định tại Điều 4 Nghị định số\r\n02/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 1 năm 2017 của Chính phủ.

\r\n\r\n

Điều 4. Mức hỗ trợ

\r\n\r\n

1. Hỗ trợ đối với cây trồng:

\r\n\r\n

a) Diện tích lúa thuần bị thiệt hại\r\ntrên 70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30-70%, hỗ trợ 1.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

b) Diện tích mạ lúa thuần bị thiệt hại\r\ntrên 70%, hỗ trợ 20.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30-70% hỗ trợ 10.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

c) Diện tích lúa lai bị thiệt hại trên\r\n70%, hỗ trợ 3.000.000 đồng /ha, thiệt hại từ 30-70%, hỗ trợ 1.500.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

d) Diện tích mạ lúa lai bị thiệt hại\r\ntrên 70%, hỗ trợ 30.000.000 đồng/ha, thiệt hại từ 30-70%, hỗ trợ 15.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

đ) Diện tích ngô và rau màu các loại\r\nthiệt hại trên 70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% - 70%, hỗ trợ\r\n1.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

e) Diện tích cây công nghiệp và cây ăn\r\nquả lâu năm bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 4.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% -\r\n70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha.

\r\n\r\n

2. Hỗ trợ đối với sản xuất lâm nghiệp:

\r\n\r\n

a) Diện tích cây rừng, cây lâm sản\r\nngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại trên\r\n70%, hỗ trợ 4.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% -70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

b) Diện tích cây giống được ươm trong\r\ngiai đoạn vườn ươm bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 40.000.000 đồng/ha; bị thiệt hại\r\ntừ 30% - 70%, hỗ trợ 20.000.000 đồng/ha.

\r\n\r\n

3. Hỗ trợ đối với nuôi thủy, hải sản:

\r\n\r\n

a) Diện tích nuôi tôm quảng canh (nuôi\r\ntôm lúa, tôm sinh thái, tôm rừng, tôm kết hợp) bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ\r\n6.000.000 đồng/ha; thiệt hại trên 50% - 70%, hỗ trợ 4.000.000 đồng/ha; thiệt hại\r\ntừ 30% - 50%, hỗ trợ 3.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

b) Diện tích nuôi cá truyền thống, các\r\nloài cá bản địa bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 10.000.000 đồng/ha; thiệt hại\r\ntrên 50% - 70%, hỗ trợ 7.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% - 50%, hỗ trợ\r\n4.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

c) Diện tích nuôi tôm sú bán thâm\r\ncanh, thâm canh bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 8.000.000 đồng/ha; thiệt hại trên\r\n50% - 70%, hỗ trợ 6.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% - 50%, hỗ trợ 5.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

d) Diện tích nuôi tôm thẻ chân trắng\r\nbán thâm canh, thâm canh bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 30.000.000 đồng/ha; thiệt\r\nhại trên 50% - 70%, hỗ trợ 20.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% - 50%, hỗ trợ\r\n15.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

đ) Diện tích nuôi nhuyễn thể bị thiệt\r\nhại trên 70%, hỗ trợ 60.000.000 đồng/ha; thiệt hại trên 50% - 70%, hỗ trợ 40.000.000\r\nđồng/ha; thiệt hại từ 30% - 50%, hỗ trợ 30.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

e) Diện tích nuôi cá tra thâm canh bị\r\nthiệt hại trên 70%, hỗ trợ 30.000.000 đồng/ha; thiệt hại trên 50% - 70%, hỗ trợ\r\n20.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% - 50%, hỗ trợ 15.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

g) Lồng, bè nuôi nước ngọt bị thiệt hại\r\ntrên 70%, hỗ trợ 10.000.000 đồng/100 m3 lồng; thiệt hại trên 50% -\r\n70%, hỗ trợ 7.000.000 đồng/100 m3 lồng; thiệt hại từ 30% - 50%, hỗ\r\ntrợ 4.000.000 đồng/100 m3 lồng;

\r\n\r\n

h) Diện tích nuôi cá rô phi đơn tính\r\nthâm canh bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 30.000.000 đồng/ha; thiệt hại trên 50%\r\n- 70%, hỗ trợ 20.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% - 50%, hỗ trợ 15.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

i) Diện tích nuôi cá nước lạnh (tầm, hồi)\r\nthâm canh bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 50.000.000 đồng/ha; thiệt hại trên 50%\r\n- 70%, hỗ trợ 35.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% - 50%, hỗ trợ 20.000.000 đồng/ha;

\r\n\r\n

k) Lồng, bè nuôi trồng:

\r\n\r\n

- Lồng, bè nuôi trồng ngoài biển (xa bờ,\r\nven đảo) bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 20.000.000 đồng/100 m3 lồng;\r\nthiệt hại trên 50% - 70%, hỗ trợ 15.000.000 đồng/100 m3 lồng; thiệt\r\nhại từ 30% - 50%, hỗ trợ 12.000.000 đồng/100 m3 lồng.

\r\n\r\n

- Lồng, bè nuôi trồng thủy sản tại các\r\ncửa sông (các loại thủy sản mặn, lợ) bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 10.000.000 đồng/100\r\nm3 lồng; thiệt hại trên 50-70%, hỗ trợ 7.000.000 đồng/100 m3\r\nlồng; thiệt hại từ 30 -50%, hỗ trợ 4.000.000 đồng/100 m3 lồng.

\r\n\r\n

1) Diện tích nuôi trồng các loại thủy,\r\nhải sản khác bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 6.000.000 đồng/ha; thiệt hại trên\r\n50% - 70%, hỗ trợ 4.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30% - 50%, hỗ trợ 3.000.000 đồng/ha.

\r\n\r\n

4. Hỗ trợ đối với nuôi gia súc, gia cầm:

\r\n\r\n

a) Thiệt hại do thiên tai:

\r\n\r\n

Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng) đến 28\r\nngày tuổi, hỗ trợ 20.000 đồng/con; trên 28 ngày tuổi, hỗ trợ 35.000\r\nđồng/con;

\r\n\r\n

Heo đến 28 ngày tuổi, hỗ trợ 400.000 đồng/con;\r\ntrên 28 ngày tuổi, hỗ trợ 1.000.000 đồng/con; heo nái và heo đực đang khai\r\nthác, hỗ trợ 2.000.000 đồng/con;

\r\n\r\n

Bê cái hướng sữa đến 6 tháng tuổi, hỗ\r\ntrợ 3.000.000 đồng/con; bò sữa trên 6 tháng tuổi, hỗ trợ 10.000.000 đồng/con;

\r\n\r\n

Trâu, bò thịt, ngựa đến 6 tháng tuổi,\r\nhỗ trợ 2.000.000 đồng/con; trên 6 tháng tuổi, hỗ trợ 6.000.000 đồng/con;

\r\n\r\n

Hươu, nai, cừu, dê đến 90 ngày tuổi hỗ\r\ntrợ 1.000.000 đồng/con, trên 90 ngày tuổi hỗ trợ 2.500.000 đồng/con.

\r\n\r\n

Bồ câu: Hỗ trợ 10.000 đồng/con.

\r\n\r\n

Chim cút nuôi đến 07 tuần tuổi, hỗ trợ\r\n5.000 đồng/con, trên 07 tuần tuổi, hỗ trợ 10.000 đồng/con.

\r\n\r\n

Thỏ nuôi đến 01 tháng tuổi, hỗ trợ\r\n40.000 đồng/con; trên 01 tháng tuổi, hỗ trợ 80.000 đồng/con.

\r\n\r\n

b) Thiệt hại do dịch bệnh:

\r\n\r\n

Hỗ trợ trực tiếp cho các hộ sản xuất\r\ncó gia súc, gia cầm phải tiêu hủy bắt buộc do mắc dịch bệnh hoặc trong\r\nvùng có dịch bắt buộc phải tiêu hủy với mức hỗ trợ cụ thể như sau:

\r\n\r\n

Hỗ trợ 38.000 đồng/kg hơi đối với heo;

\r\n\r\n

Hỗ trợ 45.000 đồng/kg hơi đối với\r\ntrâu, bò, dê, cừu, hươu, nai;

\r\n\r\n

Hỗ trợ 35.000 đồng/con gia cầm (gà, vịt,\r\nngan, ngỗng) có trọng lượng trên 1 kg; Hỗ trợ 20.000 đông/con gia cầm có trọng\r\nlượng từ 0,2 kg đến 1 kg; Hỗ trợ 10.000 đông/con gia cầm có trọng lượng dưới\r\n0,2 kg.

\r\n\r\n

Hỗ trợ 10.000 đồng/con đối với bồ câu;

\r\n\r\n

Hỗ trợ 5.000 đồng/con đối với chim cút\r\nnuôi đến 07 tuần tuổi, hỗ trợ 10.000 đồng/con trên 07 tuần tuổi;

\r\n\r\n

Hỗ trợ 40.000 đồng/con đối với thở\r\nnuôi đến 01 tháng tuổi, hỗ trợ 80.000 đồng/con trên 01 tháng tuổi.

\r\n\r\n

5. Hỗ trợ đối với sản xuất muối: Diện\r\ntích sản xuất muối bị thiệt hại trên 70%, hỗ trợ 1.500.000 đồng/ha; thiệt hại từ\r\n30% - 70%, hỗ trợ 1.000.000 đồng/ha.

\r\n\r\n

6. Các loại cây trồng, vật nuôi, thủy\r\nsản: Chưa được quy định tại khoản 1, 2, 3, 4 Điều 4 của Quyết định này, khi hộ\r\nsản xuất bị thiệt hại, ảnh hưởng nghiêm trọng tới đời sống của hộ dân và mất khả\r\nnăng khôi phục sản xuất thì Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tong hợp đề xuất\r\ngửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy\r\nban nhân dân tỉnh quyết định mức hỗ trợ phù hợp với khả năng cân đối ngân sách\r\ntỉnh.

\r\n\r\n

7. Trường hợp hỗ trợ bằng hiện vật, mức\r\nhỗ trợ quy đổi tương đương\r\nhỗ trợ bằng tiền theo giá tại thời điểm hỗ trợ.

\r\n\r\n

Điều 5. Trình tự, thủ\r\ntục hỗ trợ

\r\n\r\n

1. Trình tự và cách thức thực hiện:

\r\n\r\n

a) Hỗ trợ thiệt hại đối với dịch bệnh:\r\nKhi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa\r\nbàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên\r\nỦy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn để giải quyết theo quy định;

\r\n\r\n

b) Hỗ trợ thiệt hại đối với thiên tai:\r\nKhi bị thiệt hại, các hộ sản xuất phối hợp với các cơ quan chức năng trên địa\r\nbàn, tiến hành thống kê, đánh giá thiệt hại, hoàn thiện hồ sơ gửi trực tiếp lên\r\nBan Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn các xã, phường, thị trấn\r\nđể phối hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn giải quyết theo\r\nquy định.

\r\n\r\n

2. Hồ sơ xin hỗ trợ:

\r\n\r\n

a) Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch\r\nbệnh, thiên tai theo các phụ lục 1, 2, 3, 4 và 5 của Quyết định này; kèm theo Bản\r\nkê khai sản xuất ban đầu theo mẫu số 6 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định\r\nsố 02/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2017 hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu\r\ncó);

\r\n\r\n

b) Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh,\r\nthiên tai có xác nhận của thôn, ấp, khu dân cư.

\r\n\r\n

3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp\r\nxã, cấp huyện:

\r\n\r\n

a) Đối với dịch bệnh:

\r\n\r\n

Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thành\r\nlập hội đồng kiểm tra bao gồm: Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, cán bộ\r\nchuyên môn của huyện, đại diện các tổ chức xã hội, đại diện thôn, ấp, tổ dân phố\r\nđể lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của\r\ntừng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo\r\nỦy ban nhân dân các huyện, thành phố. Căn cứ báo cáo của Ủy ban\r\nnhân dân các xã, phường, thị trấn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ\r\nchức thẩm định và quyết định hỗ trợ theo thẩm quyền hoặc tổng hợp báo cáo Ủy\r\nban nhân dân tỉnh

\r\n\r\n

Căn cứ báo cáo của Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thành phố, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính có trách\r\nnhiệm thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và bố trí ngân sách địa\r\nphương và các nguồn tài chính hợp pháp khác để đáp ứng kịp thời nhu\r\ncầu hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh tại Nghị\r\nđịnh số 02/2017/NĐ-CP ngày\r\n09 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ.

\r\n\r\n

b) Đối với thiên tai:

\r\n\r\n

Thực hiện như quy định tại Điểm a Khoản\r\n3 Điều này, có sự tham gia, phối hợp của ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và\r\nTìm kiếm cứu nạn các cấp ở\r\nđịa phương trong việc kiểm tra, xác nhận thiệt hại và tổng hợp báo cáo Ban Chỉ\r\nđạo Trung ương về Phòng chống thiên tai\r\ntheo quy định tại Điểm d, Khoản 2, Điều 30 và Khoản 2 Điều 31, Luật Phòng, chống\r\nthiên tai.

\r\n\r\n

Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thành\r\nphố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tổng hợp thiệt hại đề xuất và\r\nbáo cáo kết quả thực hiện hỗ trợ thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh theo các Mẫu tại phụ lục\r\n7, 8, 9, 10, 11,12 ban hành kèm theo Quyết định này.

\r\n\r\n

4. Thời hạn giải quyết hồ sơ:

\r\n\r\n

Chậm nhất 15 ngày làm việc kể từ ngày\r\nnhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân các cấp (đối với dịch bệnh) hoặc Ban Chỉ\r\nhuy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn các cấp (đối với thiên tai) phải\r\ncó ý kiến trả lời bằng văn bản hoặc thông báo kết quả giải quyết cho các hộ sản\r\nxuất trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương.

\r\n\r\n

Điều 6. Nguồn lực và\r\ncơ chế hỗ trợ từ ngân sách

\r\n\r\n

1. Nguồn kinh phí bảo đảm các nội dung\r\nhỗ trợ tại Điều 4 Quyết định này:

\r\n\r\n

- Ngân sách Trung ương.

\r\n\r\n

- Ngân sách tỉnh.

\r\n\r\n

- Ngân sách cấp huyện.

\r\n\r\n

- Quỹ phòng chống thiên tai

\r\n\r\n

- Các nguồn tài chính hợp pháp khác.

\r\n\r\n

2. Khi xảy ra thiệt hại do thiên tai,\r\ndịch bệnh, Ủy ban nhân cấp huyện, Ủy ban nhân cấp xã phải chủ động sử dụng các\r\nnguồn lực của địa phương để kịp thời thực hiện hỗ trợ cho đối tượng bị thiệt hại\r\ntheo quy định.

\r\n\r\n

3. Trong năm ngân sách, các huyện,\r\nthành phố có mức độ thiệt hại lớn, nếu phần ngân sách các huyện, thành phố bảo\r\nđảm vượt quá 50% nguồn dự phòng ngân sách huyện, thành phố được Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh giao, ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh sẽ bổ sung phân chênh lệch\r\nvượt quá 50% dự phòng ngân sách để các huyện, thành phố đủ nguồn kinh phí thực\r\nhiện.

\r\n\r\n

Điều 7. Tổ chức thực\r\nhiện

\r\n\r\n

1. Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai\r\nvà Tìm kiếm cứu nạn

\r\n\r\n

- Khi thiên tai xảy ra, Ban Chỉ huy\r\nPhòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn các cấp phối hợp tham gia kiểm tra và\r\nxác nhận thiệt hại do thiên tai đồng thời tổng hợp thiệt hại do thiên tai gây ra,\r\nbáo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp và Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm\r\ncứu nạn cấp trên. Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh\r\nbáo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về phòng chống thiên tai để phục vụ công tác chỉ đạo.

\r\n\r\n

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và\r\nTìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh xác nhận thiên tai khi thiên tai xảy ra từ 02 huyện,\r\nthành phố trở lên để triển khai chính sách hỗ trợ theo Quyết định này.

\r\n\r\n

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và\r\nTìm kiếm cửu nạn các huyện, thành phố xác nhận thiên tai khi thiên tai xảy ra cục\r\nbộ tại huyện, thành phố để triển khai chính sách hỗ trợ theo Quyết định này\r\ntheo mẫu tại phụ lục số 6.

\r\n\r\n

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn

\r\n\r\n

- Hướng dẫn kịp thời các biện pháp\r\nphòng chống thiên tai, dịch bệnh theo quy định của pháp luật để khôi phục sản\r\nxuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

\r\n\r\n

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố\r\ncác loại dịch bệnh nguy hiểm hoặc công bố hết dịch trên địa bàn tỉnh đối với\r\ncác loại dịch bệnh thuộc thẩm quyền công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh\r\ntheo quy định pháp luật về thú y, thủy sản, lâm nghiệp và các dịch bệnh công bố\r\ndịch theo quy định pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

\r\n\r\n

- Phối hợp với Sở Tài chính trong việc\r\nthẩm định báo cáo đề xuất hỗ trợ của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố khi\r\nthiên tai, dịch bệnh xảy ra lớn, kinh phí vượt nguồn dự phòng ngân sách của huyện,\r\nthành phố không đảm bảo để thực hiện.

\r\n\r\n

- Kết thúc đợt thiên tai, dịch bệnh hoặc\r\ncuối năm, chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn\r\nvị liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn về kết quả hỗ trợ sản xuất\r\nnông nghiệp để khôi phục sản xuất.

\r\n\r\n

3. Sở Tài chính

\r\n\r\n

- Chịu trách nhiệm tham mưu, bố trí\r\nnguồn kinh phí để thực hiện chính sách hỗ trợ.

\r\n\r\n

- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp\r\nvà Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định báo cáo đề xuất hỗ trợ của Ủy ban\r\nnhân dân các huyện, thành phố khi thiên tai, dịch bệnh xảy ra lớn, vượt nguồn dự\r\nphòng ngân sách của các huyện, thành phố không đảm bảo để thực hiện; tham mưu đề\r\nxuất Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động nguồn kinh phí đế đáp ứng kịp thời nhu cầu hỗ\r\ntrợ giống cây trồng, giống vật nuôi, giống thủy sản, diêm\r\nnghiệp khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai, dịch bệnh.

\r\n\r\n

- Trường hợp thiên tai, dịch bệnh xảy\r\nra ở phạm vi lớn, ngân sách địa phương không đủ nguồn lực chi hỗ trợ theo quy định\r\ntại Điều 4 Quyết định này, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đê xuất nhu cầu hỗ trợ từ\r\nTrung ương gửi Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Chỉ đạo\r\nTrung ương về Phòng Chống thiên tai (đối với thiệt hại do thiên tai) theo quy định\r\ncủa pháp luật.

\r\n\r\n

- Hướng dẫn việc quản lý, sử dụng,\r\nthanh toán, quyết toán kinh phí theo đúng quy định. Tổ chức kiểm tra, giám sát\r\nviệc sử dụng kinh phí hỗ trợ ở các địa phương.

\r\n\r\n

- Kết thúc đợt thiên tai, dịch bệnh hoặc\r\ncuối năm, tổng hợp kết quả thực chi về hỗ trợ giống khôi phục sản xuất\r\ndo thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm gây ra trên địa bàn tỉnh, trên cơ sở báo cáo\r\ncủa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị có Hên quan, tham mưu Ủy ban nhân dân\r\ntỉnh báo cáo Bộ Tài chính, Bộ\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Chỉ đạo trung ương về Phòng Chống\r\nthiên tai (đối với thiệt hại do thiên tai) để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính\r\nphủ xem xét hỗ trợ kinh phí từ nguồn dự phòng ngân sách Trung ương hàng năm cho\r\nngân sách tỉnh.

\r\n\r\n

4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

\r\n\r\n

- Chỉ đạo các cơ quan thông tin truyền\r\nthông tuyên truyền, phổ biến rộng rãi đến các phòng ban, đơn vị, Ủy ban nhân\r\ndân các xã, phường, thị trấn và các hộ sản xuất về chính sách hỗ trợ tại Quyết\r\nđịnh này.

\r\n\r\n

- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, phường,\r\nthị trấn hướng dẫn các hộ chăn nuôi tập trung (trang trại, gia trại, tổ hợp\r\ntác, hợp tác xã) và nuôi trồng thủy sản thực hiện đăng ký kê khai ban đầu theo\r\nquy định tại mẫu số 6 tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số\r\n02/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2017.

\r\n\r\n

- Chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn\r\nthuộc huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tuyên truyền,\r\nphổ biến, hướng dẫn các hộ sản xuất tuân thủ quy hoạch, kế hoạch sản xuất, hướng\r\ndẫn nông dân thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước về phòng chống thiên\r\ntai, dịch bệnh để được hỗ trợ khi xảy ra thiên tai, dịch bệnh.

\r\n\r\n

- Công bố dịch bệnh hoặc công bố hết dịch đối\r\nvới các loại dịch bệnh thuộc thẩm quyền công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân\r\ncác huyện, thành phố.

\r\n\r\n

- Chỉ đạo các cơ quan liên quan báo\r\ncáo kịp thời tình hình thiên tai, dịch bệnh xảy ra trên địa bàn để các cơ quan\r\ncó thẩm quyền tham mưu văn bản xác nhận thiên tai hoặc công bố dịch bệnh theo\r\nquy định.

\r\n\r\n

- Trên cơ sở báo cáo của Ủy ban nhân\r\ndân các xã, phường, thị trấn, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thẩm\r\nđịnh thiệt hại, thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh và chịu\r\ntrách nhiệm về tính chính xác của số liệu báo cáo.

\r\n\r\n

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,\r\nthành phố quyết định hỗ trợ và phê duyệt danh sách hỗ trợ trực tiếp cho các hộ\r\nsản xuất về giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản, diêm nghiệp\r\nbị thiệt do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn đảm bảo công khai, minh bạch,\r\nchính xác, đúng đối tượng.

\r\n\r\n

- Sử dụng nguồn ngân sách tỉnh, nguồn\r\nngân sách huyện, nguồn hợp pháp khác để giải quyết hỗ trợ kinh phí kịp thời cho tùng\r\nxã, phường, thị trấn để chi trả đủ theo mức quy định, đảm bảo hiệu quả, đúng mục\r\nđích, đúng đối tượng, không để thất thoát, lãng phí và xảy ra tiêu cực.

\r\n\r\n

- Trường hợp, thiên tai, dịch bệnh xảy\r\nra vượt quá khả năng ngân sách các huyện, thành phố, căn cứ kết quả thực chi về\r\nhỗ trợ giống khôi phục sản xuất do thiên tai, dịch bệnh nguy hiểm gây ra; Ủy\r\nban nhân dân các huyện, thành phố lập Tờ trình gửi Sở Tài chính thẩm định,\r\ntrình Ủy ban nhân dân tỉnh hỗ trợ kinh phí cho địa phương theo mẫu quy định tại\r\nphụ lục số 7, 8, 9, 10, 11, 12 của Quyết định này.

\r\n\r\n

- Sau khi kết thúc đợt thiên tai, dịch\r\nbệnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố báo cáo kết quả thực hiện hỗ trợ giống\r\ncây trồng, vật nuôi, thủy sản, diêm nghiệp theo mẫu tại phụ lục 7, 8,9, 10, 11,\r\n12 gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính để tổng hợp, báo\r\ncáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính,\r\nBan Chỉ đạo Trung ương về Phòng, chống thiên tai.

\r\n\r\n

5. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị\r\ntrấn.

\r\n\r\n

- Phổ biến chính sách, hướng dẫn hộ sản\r\nxuất kê khai ban đầu; kiểm tra, xác nhận vào kê khai theo hướng dẫn của cơ quan\r\nchuyên môn cấp huyện.

\r\n\r\n

- Thành lập hội đồng kiểm tra thiệt hại,\r\nthống kê, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất\r\nvà chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu báo cáo, tổng hợp báo cáo Ủy\r\nban nhân dân cấp huyện.

\r\n\r\n

- Công khai chính sách hỗ trợ của nhà\r\nnước (danh sách, nội dung, kinh phí hỗ trợ) trên các phương tiện thông tin đại\r\nchúng, niêm yết, công khai Quyết định hỗ trợ tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường,\r\nthị trấn và các thôn, ấp, tổ dân phố theo quy định tại Thông tư số\r\n54/2006/TT-BTC ngày 19 tháng 6 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện\r\nquy chế công khai hỗ trợ trực tiếp của ngân sách đối với các cá nhân, dân cư.

\r\n\r\n

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó\r\nkhăn vướng mắc, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem\r\nxét, giải quyết./.

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 1

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

\r\n\r\n

Hỗ trợ thiệt hại đối với cây trồng do thiên tai (hoặc dịch\r\nbệnh)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Kính gửi:

\r\n
\r\n

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai\r\n và\r\n Tìm\r\n kiếm cứu nạn\r\n xã, phường... (đối với thiên tai);
\r\n
-\r\n Ủy ban nhân dân xã, phường……. (đối với dịch bệnh).

\r\n
\r\n\r\n

Tôi tên là: …………………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Kê khai diện tích cây trồng bị thiệt hại\r\ndo thiên tai/dịch bệnh như sau:

\r\n\r\n

Đợt thiên tai/dịch bệnh: ………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

1. Đối tượng: ……………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Thời điểm gieo, trồng: …………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Diện tích thiệt hại: …………………………………………ha.

\r\n\r\n

Vị trí đất gieo, trồng: …………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Thiệt hại từ 30 - 70% là:………………………………………. ha

\r\n\r\n

Thiệt hại trên 70% là:………………………………………….. ha

\r\n\r\n

2. Đối tượng: ………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Thời điểm gieo, trồng:…………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Diện tích thiệt hại:……………………………………………….. ha.

\r\n\r\n

Vị trí đất gieo, trồng: ………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Thiệt hại từ 30 - 70% là:………………………………………… ha

\r\n\r\n

Thiệt hại trên 70% là:……………………………………………… ha

\r\n\r\n

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên\r\ntai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....)\r\nxem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ………………………………….

\r\n\r\n

Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê\r\nnày là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

XÁC NHẬN CỦA\r\n ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
\r\n
(Ký,\r\n ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n

…….,ngày…tháng…năm\r\n 20…..
\r\n
Người\r\n làm đơn
\r\n (Ký, ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 2

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

\r\n\r\n

Hỗ\r\ntrợ thiệt hại sản xuất lâm nghiệp do thiên tai (hoặc dịch bệnh)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Kính gửi:

\r\n
\r\n

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai\r\n và\r\n Tìm\r\n kiếm cứu nạn\r\n xã, phường... (đối với thiên tai);
\r\n
-\r\n Ủy ban nhân dân xã, phường……. (đối với dịch bệnh).

\r\n
\r\n\r\n

Tôi tên là: ………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Kê khai diện tích bị thiệt hại do\r\nthiên tai (hoặc dịch bệnh) trong sản xuất lâm nghiệp như sau:

\r\n\r\n

Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): ………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

1. Đối với diện tích cây rừng, cây lâm sản\r\nngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp, vườn giống, rừng giống bị thiệt hại:

\r\n\r\n

a) Đối với diện tích cây rừng:

\r\n\r\n

Đối tượng trồng:………………………………………………………….. Tuổi rừng: ………………….

\r\n\r\n

Thời điểm trồng: ……………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Diện tích thiệt hại:…………………………………………… ha.

\r\n\r\n

Vị trí trồng rừng: ……………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Thiệt hại từ 30 - 70% là:……………………………………. ha

\r\n\r\n

Thiệt hại trên 70% là:………………………………………… ha

\r\n\r\n

b) Đối với các loài cây lâm sản ngoài\r\ngỗ:

\r\n\r\n

Vị trí: ………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Thời điểm trồng: …………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Loài cây: ………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Số lượng thiệt hại:………………………………………. ha

\r\n\r\n

Thiệt hại từ 30 - 70% là:………………………………… ha

\r\n\r\n

Thiệt hại trên 70% là:…………………………………….. ha

\r\n\r\n

c) Đối với vườn giống:

\r\n\r\n

Thời điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Diện tích thiệt hại:………………………………………… ha

\r\n\r\n

Vị trí: ………………………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Thiệt hại từ 30 - 70% là:…………………………………… ha

\r\n\r\n

Thiệt hại trên 70% là:………………………………………. ha

\r\n\r\n

d) Đối với rừng giống:

\r\n\r\n

Thời điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Diện tích thiệt hại:…………………………………………… ha

\r\n\r\n

Vị trí: ……………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Thiệt hại từ 30 - 70% là:……………………………………… ha

\r\n\r\n

Thiệt hại trên 70% là:…………………………………………. ha

\r\n\r\n

2. Đối với cây giống được ươm trong\r\ngiai đoạn vườn ươm:

\r\n\r\n

Vị trí: ………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Thời điểm trồng: …………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Loài cây: ………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Diện tích thiệt hại:……………………………………… ha

\r\n\r\n

Thiệt hại từ 30 - 70% là:……………………………….. ha

\r\n\r\n

Thiệt hại trên 70% là:…………………………………… ha

\r\n\r\n

3. Đối với trồng cây phân tán:

\r\n\r\n

Vị trí: ………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Loài cây: ………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Số lượng thiệt hại:………………………………. cây

\r\n\r\n

Hồ sơ lưu gồm có: ……………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên\r\ntai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....)\r\nxem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ………………………………….

\r\n\r\n

Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê\r\nnày là đúng sự thật và chịu hoàn, toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

XÁC NHẬN CỦA\r\n ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
\r\n
(Ký,\r\n ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n

…….,ngày…tháng…năm\r\n 20…..
\r\n
Người\r\n làm đơn
\r\n (Ký, ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 3

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

\r\n\r\n

Hỗ trợ thiệt hại nuôi trồng thủy sản do thiên\r\ntai (hoặc dịch bệnh)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Kính gửi:

\r\n
\r\n

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai\r\n và\r\n Tìm\r\n kiếm cứu nạn\r\n xã, phường... (đối với thiên tai);
\r\n
-\r\n Ủy ban nhân dân xã, phường……. (đối với dịch bệnh).

\r\n
\r\n\r\n

Tôi tên là: ……………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Kê khai diện tích nuôi trồng thủy sản\r\nvà diện tích bị thiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:

\r\n\r\n

Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): …………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Loài thủy sản nuôi: ………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Tổng diện tích mặt nước nuôi thủy sản:……………………. ha.

\r\n\r\n

Vị trí khu vực nuôi: ………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Thời điểm thả giống: ……………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Số lượng giống thả nuôi:………………. con, nguồn gốc:\r\n…………………………………………….

\r\n\r\n

Hồ sơ lưu về giống gồm có: ……………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Hình thức nuôi: …………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Thiệt hại từ 30 - 50% là:……………………………. ha hoặc……………………………….. m3\r\nlồng.

\r\n\r\n

Thiệt hại >50-70% là :………………………………. ha hoặc……………………………….. m3\r\nlồng.

\r\n\r\n

Thiệt hại trên 70% là:……………………………….. ha hoặc……………………………….. m3\r\nlồng.

\r\n\r\n

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên\r\ntai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....)\r\nxem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ………………………………….

\r\n\r\n

Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê\r\nnày là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

XÁC NHẬN CỦA\r\n ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
\r\n
(Ký,\r\n ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n

…….,ngày…tháng…năm\r\n 20…..
\r\n
Người\r\n làm đơn
\r\n (Ký, ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 4

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

\r\n\r\n

Hỗ trợ thiệt hại chăn nuôi do thiên tai (hoặc\r\ndịch bệnh)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Kính gửi:

\r\n
\r\n

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai\r\n và\r\n Tìm\r\n kiếm cứu nạn\r\n xã, phường... (đối với thiên tai);
\r\n
-\r\n Ủy ban nhân dân xã, phường……. (đối với dịch bệnh).

\r\n
\r\n\r\n

Tôi tên là: ………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Kê khai số lượng gia súc, gia cầm bị\r\nthiệt hại do thiên tai (hoặc dịch bệnh) như sau:

\r\n\r\n

Đợt thiên tai (hoặc dịch bệnh): …………………………………………………………………………

\r\n\r\n

1. Đối tượng nuôi 1:………………………………………. Tuổi vật\r\nnuôi:…………………………….

\r\n\r\n

Số lượng:…………………………………………….. con.

\r\n\r\n

2. Đối tượng nuôi 2:……………………………………….. Tuổi vật nuôi:........................................

\r\n\r\n

Số lượng:…………………………………………….. con.

\r\n\r\n

3. Đối tượng nuôi 3:……………………………………….. Tuổi vật\r\nnuôi:…………………………….

\r\n\r\n

Số lượng:…………………………………………….. con.

\r\n\r\n

Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên\r\ntai và Tìm kiếm cứu nạn xã (phường).... (hoặc Ủy ban nhân dân xã (phường)....)\r\nxem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của …………………………………..

\r\n\r\n

Tôi xin cam kết nội dung theo bảng kê\r\nnày là đúng sự thật và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

XÁC NHẬN CỦA\r\n ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
\r\n
(Ký,\r\n ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n

…….,ngày…tháng…năm\r\n 20…..
\r\n
Người\r\n làm đơn
\r\n (Ký, ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 5

\r\n\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------

\r\n\r\n

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

\r\n\r\n

Hỗ trợ sản xuất muối thiệt hại do thiên tai

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Kính gửi:

\r\n
\r\n

- Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai\r\n và\r\n Tìm\r\n kiếm cứu nạn\r\n xã, phường...

\r\n
\r\n\r\n

Tôi tên là: ………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Kê khai diện tích sản xuất muối bị thiệt\r\nhại do thiên tai như sau:

\r\n\r\n

Đợt thiên tai: ………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Diện tích bị thiệt hại:……………………………….. ha

\r\n\r\n

Vị trí sản xuất muối: ……………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

Thời điểm bắt đầu sản xuất: ……………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Diện tích thiệt hại:……………………………………. ha

\r\n\r\n

Thiệt hại từ 30 - 70% là:……………………………… ha

\r\n\r\n

Thiệt hại trên 70% là:…………………………………… ha

\r\n\r\n

Hồ sơ lưu gồm có: ………………………………………………………………………………………..

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

………………………………………………………………………………………………………………

\r\n\r\n

Đề nghị Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và\r\nTìm kiếm cứu nạn xã (phường)....) xem xét, hỗ trợ thiệt hại nêu trên của ……………………………………………………………………….

\r\n\r\n

Tôi xin cam kết nội dung\r\ntheo bảng kê này là đúng sự thật và\r\nchịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

XÁC NHẬN CỦA\r\n ĐẠI DIỆN THÔN/BẢN/KHU DÂN CƯ
\r\n
(Ký,\r\n ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n

…….,ngày…tháng…năm\r\n 20…..
\r\n
Người\r\n làm đơn
\r\n (Ký, ghi rõ họ và tên)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 6

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

UBND HUYỆN/TP…..
\r\n BAN CHỈ HUY PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI VÀ TKCN
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

XÁC NHẬN THIÊN TAI

\r\n\r\n

Căn cứ Báo cáo số ngày .... tháng ....\r\nnăm 20.. của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn xã\r\n/phường /thị trấn ... V/v ....

\r\n\r\n

Căn cứ Biên bản số ..., ngày ... tháng\r\n... năm 20... của Hội đồng kiểm tra, đánh giá xã /phường /thị trấn ... V/v ....

\r\n\r\n

Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và\r\nTìm kiếm cứu nạn Huyện / TP ...

\r\n\r\n

XÁC NHẬN

\r\n\r\n

- Thời điểm thiên tai xảy ra:

\r\n\r\n

Lúc ...g ...; tại Tổ dân cư / khu phố ..., Ấp ..., Xã\r\n...,Huyện ..., Tỉnh ...;

\r\n\r\n

- Loại hình thiên tai:………. ;

\r\n\r\n

- Tình hình thiệt hại:.... (kèm Báo\r\ncáo số....; Biên bản\r\nsố ...; văn bản của người đề nghị);

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

BAN CHỈ HUY\r\n PCTT&TKCN
\r\n
Ký\r\n tên (ghi rõ họ, tên) và đóng dấu

\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 7

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN…………………..

\r\n\r\n

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỐI\r\nVỚI CÂY TRỒNG

\r\n\r\n

(Từ ngày…… tháng…. năm…. đến ngày….tháng ...năm…… )

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Địa phương\r\n (tỉnh, huyện, xã)

\r\n
\r\n

TỔNG HỢP THIỆT HẠI

\r\n
\r\n

KINH PHÍ HỖ\r\n TRỢ

\r\n
\r\n

Tổng giá trị\r\n thiệt hại (tr.đ)

\r\n
\r\n

DIỆN TÍCH THIỆT HẠI\r\n HƠN 70%

\r\n
\r\n

DIỆN TÍCH THIỆT HẠI TỪ 30% -\r\n 70%

\r\n
\r\n

Tổng NSNN hỗ trợ (tr.đ)

\r\n
\r\n

Trong đó

\r\n
\r\n

Lúa thuần (ha)

\r\n
\r\n

Mạ lúa thuần\r\n (ha)

\r\n
\r\n

Lúa lai (ha)

\r\n
\r\n

Mạ lúa lai (ha)

\r\n
\r\n

Ngô và rau màu\r\n (ha)

\r\n
\r\n

Cây công nghiệp\r\n (ha)

\r\n
\r\n

Cây ăn quả\r\n lâu năm (ha)

\r\n
\r\n

Lúa thuần (ha)

\r\n
\r\n

Mạ lúa thuần\r\n (ha)

\r\n
\r\n

Lúa lai (ha)

\r\n
\r\n

Mạ lúa lai (ha)

\r\n
\r\n

Ngô và rau màu\r\n (ha)

\r\n
\r\n

Cây công nghiệp\r\n (ha)

\r\n
\r\n

Cây ăn quả lâu\r\n năm (ha)

\r\n
\r\n

NSTW hỗ trợ\r\n (tr.đ)

\r\n
\r\n

NSĐP đảm bảo\r\n (tr.đ)

\r\n
\r\n

Hỗ trợ bằng\r\n hiện vật từ NSTW quy ra tiền

\r\n
\r\n

Hỗ trợ bằng hiện\r\n vật từ NSĐP quy ra tiền

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG SỐ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

THEO ĐỊA\r\n PHƯƠNG)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử dụng mẫu bảng\r\nnêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên;\r\nUBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với các bộ ngành trung\r\nương.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

….., ngày….. tháng …..năm……
\r\n Chủ\r\n tịch UBND ……….
\r\n
(Ký\r\n tên đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 8

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN …………………..

\r\n\r\n

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN\r\nXUẤT LÂM NGHIỆP ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH

\r\n\r\n

(Từ ngày…. tháng….. năm….. đến ngày…. tháng….. năm……. )

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Địa phương\r\n (tỉnh, huyện, xã)

\r\n
\r\n

TỔNG HỢP THIỆT HẠI

\r\n
\r\n

KINH PHÍ HỖ\r\n TRỢ

\r\n
\r\n

Tổng giá trị\r\n thiệt hại (tr.đ)

\r\n
\r\n

DIỆN TÍCH\r\n THIỆT HẠI HƠN 70%

\r\n
\r\n

DIỆN TÍCH\r\n THIỆT HẠI TỪ 30% - 70%

\r\n
\r\n

Tổng NSNN hỗ\r\n trợ (tr.đ)

\r\n
\r\n

Trong đó

\r\n
\r\n

Diện tích\r\n cây rừng (ha)

\r\n
\r\n

Diện tích\r\n cây lâm sản ngoài gỗ\r\n trồng trên đất lâm nghiệp (ha)

\r\n
\r\n

Diện tích\r\n vườn\r\n giống,\r\n rừng giống(ha)

\r\n
\r\n

Diện tích\r\n cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)

\r\n
\r\n

Diện tích\r\n cây rừng (ha)

\r\n
\r\n

Diện tích\r\n cây lâm sản ngoài gỗ trồng trên đất lâm nghiệp (ha)

\r\n
\r\n

Diện tích\r\n vườn\r\n giống,\r\n rừng giống(ha)

\r\n
\r\n

Diện tích\r\n cây giống được ươm trong giai đoạn vườn ươm (ha)

\r\n
\r\n

NSTW hỗ trợ (tr.đ)

\r\n
\r\n

NSĐP đảm bảo\r\n (tr.đ)

\r\n
\r\n

Hỗ trợ bằng\r\n hiện vật từ NSTW quy ra tiền

\r\n
\r\n

Hỗ trợ bằng\r\n hiện vật từ NSĐP quy ra tiền

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG SỐ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

………….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

………….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

………….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

(CHI TIẾT\r\n THEO ĐỊA PHƯƠNG)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: UBND cấp huyện,\r\nxã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với\r\nUBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện với\r\ncác bộ ngành trung ương.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

….., ngày….. tháng …..năm……
\r\n Chủ\r\n tịch UBND ……….
\r\n
(Ký\r\n tên đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 9

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN…………..

\r\n\r\n

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ\r\nNUÔI THỦY SẢN ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH

\r\n\r\n

(Từ ngày…. tháng…. năm…. đến ngày…. tháng…. năm….. )

\r\n\r\n

\r\n\r\n

Ghi chú: UBND cấp huyện,\r\nxã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện\r\nvới UBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện\r\nvới các bộ ngành trung ương. Tùy theo đối tượng bị thiệt hại, địa phương bổ sung vào\r\nbiểu mẫu để tổng hợp.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

….., ngày….. tháng …..năm……
\r\n Chủ\r\n tịch UBND ……….
\r\n
(Ký\r\n tên đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 10

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN………….

\r\n\r\n

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ\r\nCHĂN NUÔI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH

\r\n\r\n

(Từ ngày....\r\ntháng…. năm đến\r\nngày…. tháng....\r\nnăm….)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Địa phương\r\n (tỉnh, huyện, xã)

\r\n
\r\n

TỔNG HỢP THIỆT HẠI\r\n DO THIÊN TAI

\r\n
\r\n

KINH PHÍ HỖ\r\n TRỢ

\r\n
\r\n

Tổng giá trị\r\n thiệt hại (tr.đ)

\r\n
\r\n

Gia cầm đến\r\n 28 ngày tuổi (con)

\r\n
\r\n

Gia cầm trên 28 ngày tuổi (con)

\r\n
\r\n

Heo đến 28\r\n ngày tuổi (con)

\r\n
\r\n

Heo trên 28\r\n ngày tuổi (con)

\r\n
\r\n

Bê cái hướng\r\n sữa đến 6 tháng tuổi (con)

\r\n
\r\n

Bò sữa trên\r\n 6 tháng tuổi (con)

\r\n
\r\n

Trâu, bò thịt,\r\n ngựa đến 6 tháng tuổi\r\n (con)

\r\n
\r\n

Trâu, bò thịt,\r\n ngựa trên 6 tháng tuổi (con)

\r\n
\r\n

Hươu, cừu, dê\r\n (con)

\r\n
\r\n

Tổng NSNN hỗ\r\n trợ (tr.đ)

\r\n
\r\n

NSTW hỗ trợ\r\n (tr.đ)

\r\n
\r\n

NSĐP đảm bảo\r\n (tr.đ)

\r\n
\r\n

Hỗ trợ bằng\r\n hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ)

\r\n
\r\n

Hỗ trợ bằng\r\n hiện vật từ\r\n NSĐP\r\n quy ra tiền (tr.đ)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG SỐ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

…………..

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

…………..

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

………….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

(CHI TIẾT\r\n THEO ĐỊA PHƯƠNG)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: UBND cấp\r\nhuyện, xã sử dụng mẫu bảng\r\nnêu trên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp trên;\r\nUBND cấp tỉnh sử dụng để\r\nbáo cáo kết quả thực hiện\r\nvới các bộ ngành trung ương. Tùy theo đối tượng bị thiệt hại tại địa phương để\r\nbổ sung vào biểu\r\nmẫu\r\nđể tổng hợp.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

….., ngày….. tháng …..năm……
\r\n Chủ\r\n tịch UBND ……….
\r\n
(Ký\r\n tên đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN………….

\r\n\r\n

BẢNG\r\nTỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ CHĂN NUÔI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT\r\nVÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH

\r\n\r\n

(Từ ngày....\r\ntháng…. năm đến ngày…. tháng....\r\nnăm….)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Địa phương\r\n (tỉnh, huyện, xã)

\r\n
\r\n

TỔNG HỢP THIỆT HẠI\r\n DO DỊCH BỆNH

\r\n
\r\n

KINH PHÍ HỖ\r\n TRỢ

\r\n
\r\n

Tổng giá trị\r\n thiệt hại (tr.đ)

\r\n
\r\n

Gia cầm\r\n (con)

\r\n
\r\n

Heo (con)

\r\n
\r\n

Trâu, bò,\r\n hươu, nai, cừu, dê (con)

\r\n
\r\n

Tổng NSNN hỗ\r\n trợ (tr.đ)

\r\n
\r\n

NSTW hỗ trợ\r\n (tr.đ)

\r\n
\r\n

NSĐP đảm bảo\r\n (tr.đ)

\r\n
\r\n

Hỗ trợ bằng\r\n hiện vật từ NSTW quy ra tiền (tr.đ)

\r\n
\r\n

Hỗ trợ bằng\r\n hiện vật từ NSĐP quy ra tiền (tr.đ)

\r\n
\r\n

Số lượng (con)

\r\n
\r\n

Khối lượng (kg)

\r\n
\r\n

Số lượng (con)

\r\n
\r\n

Khối lượng (kg)

\r\n
\r\n

Số lượng (con)

\r\n
\r\n

Khối lượng (kg)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG SỐ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

…………..

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

………….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

………….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

(CHI TIẾT\r\n THEO ĐỊA PHƯƠNG)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: UBND cấp\r\nhuyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp để xuất và báo cáo kết\r\nquả thực hiện với UBND cấp trên; UBND cấp\r\ntỉnh sử dụng để\r\nbáo cáo kết quả thực hiện\r\nvới các bộ ngành trung ương. Tùy theo đối tượng bị thiệt hại tại địa phương để bổ sung vào biểu mẫu để tổng hợp.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

….., ngày….. tháng …..năm……
\r\n
Chủ\r\n tịch UBND ……….
\r\n
(Ký\r\n tên đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 11

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN…………..

\r\n\r\n

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ SẢN\r\nXUẤT MUỐI ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI DỊCH BỆNH

\r\n\r\n

(Từ ngày....\r\ntháng…. năm đến ngày…. tháng....\r\nnăm….)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Địa phương (tỉnh,\r\n huyện, xã)

\r\n
\r\n

TỔNG HỢP THIỆT HẠI

\r\n
\r\n

KINH PHÍ HỖ\r\n TRỢ

\r\n
\r\n

Tổng giá trị\r\n thiệt hại (tr.đ)

\r\n
\r\n

Diện tích sản xuất muối\r\n bi thiệt hại trên 70% (ha)

\r\n
\r\n

Diện tích sản\r\n xuất muối bị thiệt hại từ 30% - 70% (ha)

\r\n
\r\n

Tổng NSNN hỗ\r\n trợ (tr.đ)

\r\n
\r\n

Trong đó

\r\n
\r\n

NSTW hỗ trợ (tr.đ)

\r\n
\r\n

NSĐP đảm bảo\r\n (tr.đ)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG SỐ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

………..

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

…………

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

…………

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

(CHI TIẾT\r\n THEO ĐỊA PHƯƠNG)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: UBND cấp huyện, xã sử\r\ndụng mẫu bảng nêu\r\ntrên để tổng hợp đề xuất và báo cáo kết quả thực hiện với UBND cấp\r\ntrên; UBND cấp tỉnh sử dụng để\r\nbáo cáo\r\nkết quả\r\nthực hiện với các bộ ngành trung ương.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

….., ngày….. tháng …..năm……
\r\n
Chủ\r\n tịch UBND ……….
\r\n
(Ký\r\n tên đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ\r\nLỤC SỐ 12

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN………….

\r\n\r\n

BẢNG TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT (HOẶC KẾT QUẢ THỰC HIỆN) HỖ TRỢ ĐỂ\r\nKHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, DỊCH BỆNH (ĐẾN\r\nTHỜI ĐIỂM BÁO CÁO)

\r\n\r\n

 Đơn vị: Triệu\r\nđồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Địa phương (tỉnh,\r\n huyện, xã)

\r\n
\r\n

Tổng số tiền\r\n hỗ trợ

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

Giống cây\r\n trồng

\r\n
\r\n

Lâm nghiệp

\r\n
\r\n

Giống thủy,\r\n hải sản

\r\n
\r\n

Giống vật\r\n nuôi

\r\n
\r\n

Sản xuất muối

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Quyết định\r\n hỗ trợ\r\n kinh phí (Số QĐ, ngày, tháng, năm)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TỔNG SỐ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

………..

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

……….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

…………

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

(CHI TIẾT\r\n THEO ĐỊA PHƯƠNG)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

Ghi chú: UBND cấp\r\nhuyện, xã sử dụng mẫu bảng nêu trên để tổng hợp đề xuất và\r\nbáo cáo kết quả thực hiện với\r\nUBND cấp trên; UBND cấp tỉnh sử dụng để báo cáo kết quả thực hiện\r\nvới các bộ ngành trung ương.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

….., ngày….. tháng …..năm……
\r\n
Chủ\r\n tịch UBND ……….
\r\n
(Ký\r\n tên đóng dấu)

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

Từ khóa: 2846/QĐ-UBND Quyết định 2846/QĐ-UBND Quyết định số 2846/QĐ-UBND Quyết định 2846/QĐ-UBND của Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quyết định số 2846/QĐ-UBND của Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Quyết định 2846 QĐ UBND của Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2846/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày ban hành 10/10/2017
Người ký Lê Tuấn Quốc
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2846/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Ngày ban hành 10/10/2017
Người ký Lê Tuấn Quốc
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chi tiết mức hỗ trợ\r\nkhôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh theo\r\nNghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa\r\n- Vũng Tàu.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế\r\nQuyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Ban Chỉ huy\r\nPhòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã; Chủ tịch\r\nUBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng\r\ncác ngành, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành\r\nQuyết định này./.
  • Điều 1. Phạm\r\nvi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
  • Điều 2.\r\nNguyên tắc hỗ trợ
  • Điều 3. Điều\r\nkiện hỗ trợ
  • Điều 4. Mức hỗ trợ
  • Điều 5. Trình tự, thủ\r\ntục hỗ trợ
  • Điều 6. Nguồn lực và\r\ncơ chế hỗ trợ từ ngân sách
  • Điều 7. Tổ chức thực\r\nhiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.