ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2021/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 19 tháng 4 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 01/TTr- SGTVT ngày 07 tháng 01 năm 2021 và Văn bản số 1281/SGTVT-KHTC ngày 12 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng áp dụng
b) Nhà đầu tư, Doanh nghiệp dự án đầu tư xây dựng đường 319 nối dài và nút giao giữa đường 319 với đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT.
2. Phương tiện sử dụng dịch vụ đường bộ và chủ phương tiện thanh toán giá dịch vụ sử dụng đường bộ
3. Đối tượng miễn giá sử dụng dịch vụ đường bộ
4. Mức giá cụ thể
b) Mức giá tháng là mức thu cho dịch vụ sử dụng đường bộ khi phương tiện tham gia giao thông qua trạm trong thời gian 30 ngày. Mức giá tháng được tính bằng 30 (ba mươi) lần mức giá lượt.
d) Khi các yếu tố hình thành giá trong nước có biến động ảnh hưởng đến phương án tài chính của dự án thì sẽ được Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh mức giá trên nguyên tắc tuân thủ các quy định của pháp luật về giá.
Bảng mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ cụ thể như sau:
Stt | Năm | Phương tiện chịu phí | Mức thu giá (Đồng/vé/ lượt) | ||
Vé lượt | Vé tháng | Vé quý | |||
1 | Giai đoạn năm 2021 - 2022 |
35.000 | 1.050.000 | 2.835.000 | |
2 |
47.000 | 1.410.000 | 3.807.000 | ||
3 |
60.000 | 1.800.000 | 4.860.000 | ||
4 |
95.000 | 2.850.000 | 7.695.000 | ||
5 |
190.000 | 5.700.000 | 15.390.000 | ||
1 | Giai đoạn năm 2023 - 2025 |
40.000 | 1.200.000 | 3.240.000 | |
2 |
55.000 | 1.650.000 | 4.455.000 | ||
3 |
70.000 | 2.100.000 | 5.670.000 | ||
4 |
110.000 | 3.300.000 | 8.910.000 | ||
5 |
200.000 | 6.000.000 | 16.200.000 | ||
1 | Giai đoạn 2026 trở về sau |
50.000 | 1.500.000 | 4.050.0^ | |
2 |
70.000 | 2.100.000 | 5.670.000 | ||
3 |
85.000 | 2.550.000 | 6.885.000 | ||
4 |
140.000 | 4.200.000 | 11.340.000 | ||
5 |
200.000 | 6.000.000 | 16.200.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 4 năm 2021.
1. Trách nhiệm thực hiện
b) Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm đảm bảo, giữ gìn an ninh trật tự tại các trạm thu giá.
- Thực hiện thông báo công khai, niêm yết các thông tin về mức giá, đối tượng thanh toán giá dịch vụ sử dụng đường bộ, đối tượng miễn giá dịch vụ sử dụng đường bộ tại nơi bán vé và trạm thu theo quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu, kê khai, nộp, quản lý, sử dụng tiền bán vé theo quy định của pháp luật;
2. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức và cá nhân có liên quan báo cáo về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thường trực HĐND;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công ty CP BOT 319 Cường Thuận CTI;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Tan-50 bản).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Tấn Đức
File gốc của Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ của phương tiện tham gia giao thông đối với dự án đầu tư xây dựng đường 319 nối dài và nút giao giữa đường 319 với đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT do tỉnh Đồng Nai ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 16/2021/QĐ-UBND quy định về mức giá dịch vụ sử dụng đường bộ của phương tiện tham gia giao thông đối với dự án đầu tư xây dựng đường 319 nối dài và nút giao giữa đường 319 với đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BOT do tỉnh Đồng Nai ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu | 16/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Ngày ban hành | 2021-04-19 |
Ngày hiệu lực | 2021-04-29 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |