Số hiệu | 124/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Huyện Nhà Bè |
Ngày ban hành | 17/01/2020 |
Người ký | Hoàng Tùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 124/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Nhà\r\n Bè, ngày 17 tháng 01 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ngân sách nhà nước\r\nngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC\r\nngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân\r\nsách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 5225/QĐ-UBND\r\nngày 10 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ\r\ntiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND\r\nngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa X, kỳ họp thứ\r\nmười hai về phê duyệt dự toán thu, chi ngân sách năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 3103/QĐ-UBND\r\nngày 19 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân huyện Nhà Bè về giao chỉ tiêu dự toán\r\nthu, chi ngân sách năm 2020 cho các đơn vị trực thuộc Huyện;
\r\n\r\nXét đề nghị của Trưởng Phòng Tài\r\nchính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại tờ trình số 14/TTr-TCKH ngày 14 tháng 01 năm\r\n2020,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước\r\nnăm 2020 (theo các biểu mẫu đính kèm).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân\r\ndân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế\r\nhuyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã\r\n- thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 81/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Cân đối ngân sách huyện năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 82/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân\r\n sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 83/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Dự toán thu ngân sách nhà nước năm\r\n 2020 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 84/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Dự toán chi ngân sách huyện, chi\r\n ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 85/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Dự toán chi ngân sách cấp huyện\r\n theo từng lĩnh vực năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 86/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Dự toán chi ngân sách cấp huyện cho\r\n từng cơ quan, tổ chức năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 88/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Dự toán chi thường xuyên của ngân\r\n sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 89/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Dự toán thu, số bổ sung và dự toán\r\n chi cân đối ngân sách từng xã năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 90/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Dự toán chi bổ sung có mục tiêu từ\r\n ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Biểu số 91/CK-NSNN \r\n | \r\n \r\n Dự toán chi chương trình mục tiêu\r\n quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tư 343/2016/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n\r\n
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n toán năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN \r\n | \r\n \r\n 713.932 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thu ngân sách huyện được hưởng\r\n theo phân cấp \r\n | \r\n \r\n 97.799 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Thu ngân sách huyện hưởng 100% \r\n | \r\n \r\n 58.379 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Thu ngân sách huyện hưởng từ các\r\n khoản thu phân chia \r\n | \r\n \r\n 39.420 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thu bổ sung từ ngân sách cấp\r\n trên \r\n | \r\n \r\n 590.549 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Thu bổ sung\r\n cân đối \r\n | \r\n \r\n 589.520 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Thu bổ sung có mục tiêu \r\n | \r\n \r\n 1.029 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thu kết dư \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thu chuyển nguồn từ năm trước\r\n chuyển sang \r\n | \r\n \r\n 25.584 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n TỔNG\r\n CHI NGÂN SÁCH HUYỆN \r\n | \r\n \r\n 713.932 \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Tổng chi cân đối ngân sách huyện \r\n | \r\n \r\n 713.932 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi đầu tư phát triển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi thường xuyên \r\n | \r\n \r\n 701.017 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Dự phòng ngân sách \r\n | \r\n \r\n 12.915 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền\r\n lương \r\n | \r\n \r\n 48.606 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Chi các chương trình mục tiêu \r\n | \r\n \r\n 2.067 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi các chương trình mục tiêu quốc\r\n gia \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm\r\n vụ \r\n | \r\n \r\n 973 \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Chi chuyển nguồn sang năm sau \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tư 343/2016/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n\r\n
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH\r\nCẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n toán năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Nguồn thu ngân sách \r\n | \r\n \r\n 666.036 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thu ngân sách được hưởng theo\r\n phân cấp \r\n | \r\n \r\n 61.835 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thu bổ sung từ ngân sách cấp\r\n trên \r\n | \r\n \r\n 590.549 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Thu bổ sung cân đối \r\n | \r\n \r\n 589.520 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Thu bổ sung có mục tiêu \r\n | \r\n \r\n 1.029 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thu kết dư \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang \r\n | \r\n \r\n 13.652 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Chi ngân sách \r\n | \r\n \r\n 666.036 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp\r\n huyện \r\n | \r\n \r\n 620.809 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi bổ sung cho ngân sách xã \r\n | \r\n \r\n 45.227 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Chi bổ sung cân đối \r\n | \r\n \r\n 44.029 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Chi bổ sung có mục tiêu \r\n | \r\n \r\n 1.198 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chi chuyển nguồn sang năm sau \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n NGÂN SÁCH XÃ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Nguồn thu ngân sách \r\n | \r\n \r\n 93.123 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thu ngân sách được hưởng theo phân\r\n cấp \r\n | \r\n \r\n 35.964 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 45.227 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Thu bổ sung cân đối \r\n | \r\n \r\n 44.029 \r\n | \r\n
\r\n - \r\n | \r\n \r\n Thu bổ sung có mục tiêu \r\n | \r\n \r\n 1.198 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thu kết dư \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển\r\n sang \r\n | \r\n \r\n 11.932 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Chi ngân sách \r\n | \r\n \r\n 93.123 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tư 343/2016/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n\r\n
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n toán năm 2020 \r\n | \r\n |
\r\n Tổng\r\n thu NSNN \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n NS địa phương \r\n | \r\n ||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG\r\n THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN \r\n | \r\n \r\n 1.154.000 \r\n | \r\n \r\n 97.799 \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Thu nội địa \r\n | \r\n \r\n 1.154.000 \r\n | \r\n \r\n 97.799 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thu từ khu vực DNNN do Trung ương\r\n quản lý \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thuế giá trị gia tăng \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thu từ khu vực DNNN do Địa phương\r\n quản lý \r\n | \r\n \r\n 28.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thuế giá trị gia tăng \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thuế thu nhập doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n 23.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn\r\n đầu tư nước ngoài \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thuế giá trị gia tăng \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thuế thu nhập doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Tiền thuê mặt đất, mặt nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc\r\n doanh \r\n | \r\n \r\n 223.000 \r\n | \r\n \r\n 39.420 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thuế giá trị gia tăng hàng nội địa \r\n | \r\n \r\n 153.000 \r\n | \r\n \r\n 27.540 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thuế thu nhập doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n 66.000 \r\n | \r\n \r\n 11.880 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thuế tiêu thụ đặc biệt \r\n | \r\n \r\n 4.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thuế thu nhập cá nhân \r\n | \r\n \r\n 230.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thuế bảo vệ môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí trước bạ \r\n | \r\n \r\n 135.000 \r\n | \r\n \r\n 38.205 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó : Lệ phí trước bạ nhà đất \r\n | \r\n \r\n 38.205 \r\n | \r\n \r\n 38.205 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí môn bài \r\n | \r\n \r\n 6.100 \r\n | \r\n \r\n 6.100 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thu phí, lệ phí \r\n | \r\n \r\n 25.900 \r\n | \r\n \r\n 2.668 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thuế sử dụng đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n \r\n 5.000 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước \r\n | \r\n \r\n 60.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thu tiền sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n 400.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thu từ bán tài sản nhà nước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thu khác \r\n | \r\n \r\n 32.000 \r\n | \r\n \r\n 6.406 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Thu viện trợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tư 343/2016/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n\r\n
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN\r\nVÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n toán năm 2020 (Ngân sách Huyện) \r\n | \r\n \r\n Bao\r\n gồm \r\n | \r\n |
\r\n Ngân\r\n sách cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Ngân\r\n sách xã \r\n | \r\n |||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n 1=2+3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN \r\n | \r\n \r\n 713.932 \r\n | \r\n \r\n 620.809 \r\n | \r\n \r\n 93.123 \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN \r\n | \r\n \r\n 701.017 \r\n | \r\n \r\n 607.894 \r\n | \r\n \r\n 93.123 \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Chi đầu tư phát triển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Chi thường xuyên \r\n | \r\n \r\n 701.017 \r\n | \r\n \r\n 607.894 \r\n | \r\n \r\n 93.123 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề \r\n | \r\n \r\n 340.848 \r\n | \r\n \r\n 340.848 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Chi dự phòng ngân sách \r\n | \r\n \r\n 12.915 \r\n | \r\n \r\n 12.915 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền\r\n lương \r\n | \r\n \r\n 48.606 \r\n | \r\n \r\n 41.944 \r\n | \r\n \r\n 6.661 \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị\r\n quyết số 03/2018/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n 130.071 \r\n | \r\n \r\n 113.432 \r\n | \r\n \r\n 16.639 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU \r\n | \r\n \r\n 2.067 \r\n | \r\n \r\n 2.067 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi các chương trình mục tiêu quốc\r\n gia \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - CTMT: Dân số KHHGĐ \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - CTMT: dạy nghề lao động nông thôn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm\r\n vụ \r\n | \r\n \r\n 973 \r\n | \r\n \r\n 973 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - CSSK ban đầu người cao tuổi \r\n | \r\n \r\n 318 \r\n | \r\n \r\n 318 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - KP chúc thọ người cao tuổi \r\n | \r\n \r\n 655 \r\n | \r\n \r\n 655 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tư 343/2016/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n\r\n
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC\r\nNĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n toán năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG\r\n CHI NGÂN SÁCH HUYỆN \r\n | \r\n \r\n 666.036 \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ \r\n | \r\n \r\n 44.029 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC \r\n | \r\n \r\n 622.007 \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Chi đầu tư phát triển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Chi thường xuyên \r\n | \r\n \r\n 607.894 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề \r\n | \r\n \r\n 340.848 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi y tế, dân số và gia đình \r\n | \r\n \r\n 62.104 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chi văn hóa thông tin \r\n | \r\n \r\n 5.313 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chi phát thanh, truyền hình, thông\r\n tấn \r\n | \r\n \r\n 2.736 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chi thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n 3.250 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chi bảo vệ môi trường \r\n | \r\n \r\n 45.256 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chi các hoạt động kinh tế \r\n | \r\n \r\n 47.879 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chi hoạt động của cơ quan quản lý\r\n nhà nước, đảng, đoàn thể \r\n | \r\n \r\n 67.114 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Chi bảo đảm xã hội \r\n | \r\n \r\n 25.063 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Chi khác \r\n | \r\n \r\n 2.331 \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Dự phòng ngân sách \r\n | \r\n \r\n 12.915 \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền\r\n lương \r\n | \r\n \r\n 41.944 \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Chi thu nhập tăng thêm theo Nghị\r\n quyết số 03/2018/NQ-HĐND \r\n | \r\n \r\n 113.432 \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tư 343/2016/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n\r\n
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ\r\nCHỨC NĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên đơn vị \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n đầu tư phát triển (không kể CTMT quốc gia) \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n thường xuyên (không kể CTMT quốc gia) \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n dự phòng ngân sách \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n thu nhập tăng thêm theo Nghị quyết 03/2018/NQ-\r\n HĐND \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n chương trình mục tiêu quốc gia \r\n | \r\n \r\n Chi chuyển nguồn\r\n sang ngân sách năm sau \r\n | \r\n ||
\r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n đầu tư phát triển \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n thường xuyên \r\n | \r\n |||||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG SỐ \r\n | \r\n \r\n 622.007 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 451.423 \r\n | \r\n \r\n 12.915 \r\n | \r\n \r\n 41.944 \r\n | \r\n \r\n 113.432 \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC \r\n | \r\n \r\n 607.894 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 451.423 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 41.944 \r\n | \r\n \r\n 113.432 \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Cơ quan nhà nước, đoàn thể \r\n | \r\n \r\n 204.583 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 176.947 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6.236 \r\n | \r\n \r\n 20.305 \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 12.401 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.965 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.315 \r\n | \r\n \r\n 2.120 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng Tư pháp \r\n | \r\n \r\n 2.099 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.287 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 184 \r\n | \r\n \r\n 628 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Tài chính - Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4.212 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.643 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 312 \r\n | \r\n \r\n 1.256 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Quản lý nhà nước \r\n | \r\n \r\n 3.212 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.643 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 312 \r\n | \r\n \r\n 1.256 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Sự nghiệp kinh tế khác \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị \r\n | \r\n \r\n 47.601 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 45.337 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 458 \r\n | \r\n \r\n 1.806 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Quản lý nhà nước \r\n | \r\n \r\n 4.655 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.391 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 458 \r\n | \r\n \r\n 1.806 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Sự nghiệp kinh tế \r\n | \r\n \r\n 42.946 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 42.946 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng QLĐT (Đội quản lý trật tự đô thị) \r\n | \r\n \r\n 5.126 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.067 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 488 \r\n | \r\n \r\n 1.570 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế \r\n | \r\n \r\n 5.147 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.821 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 304 \r\n | \r\n \r\n 1.021 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.1 \r\n | \r\n \r\n Quản lý nhà nước \r\n | \r\n \r\n 5.038 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.712 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 304 \r\n | \r\n \r\n 1.021 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6.2 \r\n | \r\n \r\n Sự nghiệp nông lâm thủy lợi (SNKT) \r\n | \r\n \r\n 109 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 109 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phòng Giáo dục và đào tạo \r\n | \r\n \r\n 34.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32.761 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 439 \r\n | \r\n \r\n 1.099 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.1 \r\n | \r\n \r\n Quản lý nhà nước \r\n | \r\n \r\n 3.340 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1871 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 369 \r\n | \r\n \r\n 1.099 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7.2 \r\n | \r\n \r\n Sự nghiệp giáo dục - đào tạo \r\n | \r\n \r\n 30.960 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30.890 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phòng Y tế \r\n | \r\n \r\n 2.439 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 749 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 471 \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.1 \r\n | \r\n \r\n Quản lý nhà nước \r\n | \r\n \r\n 1.345 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 749 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 471 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n Sự nghiệp y tế \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - Thương binh và\r\n Xã hội \r\n | \r\n \r\n 47.571 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 46.195 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 277 \r\n | \r\n \r\n 1.099 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.1 \r\n | \r\n \r\n Quản lý nhà nước \r\n | \r\n \r\n 2.884 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.508 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 277 \r\n | \r\n \r\n 1.099 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.2 \r\n | \r\n \r\n Sự nghiệp giáo dục \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.3 \r\n | \r\n \r\n Sự nghiệp y tế \r\n | \r\n \r\n 20.542 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20.542 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9.4 \r\n | \r\n \r\n Sự nghiệp xã hội \r\n | \r\n \r\n 24.145 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24.145 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa - Thông tin \r\n | \r\n \r\n 2.053 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.211 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 214 \r\n | \r\n \r\n 628 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phòng Tài nguyên và Môi\r\n trường \r\n | \r\n \r\n 9.054 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6.868 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 459 \r\n | \r\n \r\n 1.728 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.1 \r\n | \r\n \r\n Quản lý nhà nước \r\n | \r\n \r\n 4.544 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.358 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 459 \r\n | \r\n \r\n 1.728 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11.2 \r\n | \r\n \r\n Sự nghiệp kinh tế \r\n | \r\n \r\n 4.510 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.510 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n 5.123 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.728 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 296 \r\n | \r\n \r\n 1.099 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thanh tra huyện \r\n | \r\n \r\n 1.878 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.048 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 202 \r\n | \r\n \r\n 628 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n UB MTTQ Việt Nam \r\n | \r\n \r\n 3.605 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.554 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 295 \r\n | \r\n \r\n 755 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Huyện Đoàn \r\n | \r\n \r\n 4.037 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.343 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 288 \r\n | \r\n \r\n 407 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Hội liên hiệp Phụ nữ \r\n | \r\n \r\n 1.797 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.205 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 189 \r\n | \r\n \r\n 403 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Hội Nông dân \r\n | \r\n \r\n 1.471 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 956 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 159 \r\n | \r\n \r\n 357 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Hội Cựu chiến binh \r\n | \r\n \r\n 1.124 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 689 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 122 \r\n | \r\n \r\n 313 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Hội chữ Chữ thập đỏ \r\n | \r\n \r\n 881 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 770 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 111 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n BCH Quân sự huyện \r\n | \r\n \r\n 3.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Công an huyện \r\n | \r\n \r\n 2.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Chi hỗ trợ khối nội chính \r\n | \r\n \r\n 1.003 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.003 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22.1 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Thống kê \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22.2 \r\n | \r\n \r\n Viện kiểm sát\r\n nhân dân \r\n | \r\n \r\n 306 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 306 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22.3 \r\n | \r\n \r\n Tòa án nhân dân \r\n | \r\n \r\n 378 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 378 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22.4 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Thi hành án dân sự \r\n | \r\n \r\n 234 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 234 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Các khoản khác \r\n | \r\n \r\n 5.660 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.746 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.914 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.1 \r\n | \r\n \r\n - Lương nghỉ việc (QLNN) \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.2 \r\n | \r\n \r\n - KP tăng thu nhập NQ03 đơn vị SNKT \r\n | \r\n \r\n 2.914 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.914 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.2.1 \r\n | \r\n \r\n + Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè \r\n | \r\n \r\n 1.687 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.687 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.2.2 \r\n | \r\n \r\n + Ban Bồi thường GPMB huyện Nhà Bè \r\n | \r\n \r\n 1.227 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.227 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.3 \r\n | \r\n \r\n - Số giao đơn vị \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.3.1 \r\n | \r\n \r\n + Phòng Kinh tế (mua phôi giấy phép ĐKKD) \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.3.2 \r\n | \r\n \r\n + Phòng QLĐT (biên lai thu cấp giấy\r\n phép xây dựng) \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.3.3 \r\n | \r\n \r\n + Phòng Y tế (mua biên lai, phôi\r\n GCN ATVSTP) \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.3.4 \r\n | \r\n \r\n + Phòng Tư pháp (mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch) \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.3.5 \r\n | \r\n \r\n + Đội QL Trật tự đô thị \r\n | \r\n \r\n 365 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 365 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.4 \r\n | \r\n \r\n - KP hỗ trợ BHXH tự nguyện (SN xã hội) \r\n | \r\n \r\n 918 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 918 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.5 \r\n | \r\n \r\n - Chi khác cân đối ngân sách \r\n | \r\n \r\n 928 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 928 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP \r\n | \r\n \r\n 403.311 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 274.476 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35.708 \r\n | \r\n \r\n 93.127 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khối Mầm non \r\n | \r\n \r\n 75.612 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50.923 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7.997 \r\n | \r\n \r\n 16.692 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Thị Trấn \r\n | \r\n \r\n 3.690 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.480 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 401 \r\n | \r\n \r\n 808 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Sơn Ca \r\n | \r\n \r\n 5.041 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.416 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 552 \r\n | \r\n \r\n 1.072 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Tuổi Ngọc \r\n | \r\n \r\n 5.344 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.469 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 577 \r\n | \r\n \r\n 1.298 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Mạ Non \r\n | \r\n \r\n 6.132 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.141 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 637 \r\n | \r\n \r\n 1.354 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Hoa Lan \r\n | \r\n \r\n 3.916 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.726 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 421 \r\n | \r\n \r\n 770 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Họa Mi \r\n | \r\n \r\n 5.852 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 598 \r\n | \r\n \r\n 1.354 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Vàng Anh \r\n | \r\n \r\n 6.302 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.297 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 651 \r\n | \r\n \r\n 1.354 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Vành Khuyên \r\n | \r\n \r\n 5.885 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.800 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 617 \r\n | \r\n \r\n 1.467 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Hoa Sen \r\n | \r\n \r\n 3.588 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.612 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 421 \r\n | \r\n \r\n 556 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.10 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Hướng Dương \r\n | \r\n \r\n 9.423 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6.374 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 961 \r\n | \r\n \r\n 2.088 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.11 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Đồng Xanh \r\n | \r\n \r\n 7.827 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.173 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 792 \r\n | \r\n \r\n 1.862 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.12 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Sao Mai \r\n | \r\n \r\n 5.112 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.515 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 582 \r\n | \r\n \r\n 1.016 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.13 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Tuổi Hoa \r\n | \r\n \r\n 7.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.019 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 787 \r\n | \r\n \r\n 1.693 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khối Tiểu học \r\n | \r\n \r\n 141.325 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 91.130 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.368 \r\n | \r\n \r\n 34.828 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Trần Thị Ngọc Hân \r\n | \r\n \r\n 12.575 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.047 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.448 \r\n | \r\n \r\n 3.080 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Lâm Văn Bền \r\n | \r\n \r\n 12.823 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.050 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.441 \r\n | \r\n \r\n 3.332 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Nguyễn Trực \r\n | \r\n \r\n 12.814 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.021 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.336 \r\n | \r\n \r\n 3.458 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Nguyễn Bình \r\n | \r\n \r\n 8.197 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.490 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 884 \r\n | \r\n \r\n 1.823 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Lê Quang Định \r\n | \r\n \r\n 9.254 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6.054 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 999 \r\n | \r\n \r\n 2.200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Tạ Uyên \r\n | \r\n \r\n 11.788 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7.502 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.269 \r\n | \r\n \r\n 3.018 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Lê Lợi \r\n | \r\n \r\n 7.996 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.198 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 848 \r\n | \r\n \r\n 1.949 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Lê Văn Lương \r\n | \r\n \r\n 10.203 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6.670 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.081 \r\n | \r\n \r\n 2.452 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Trang Tấn Khương \r\n | \r\n \r\n 13.095 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.572 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.443 \r\n | \r\n \r\n 3.080 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Dương Văn Lịch \r\n | \r\n \r\n 11.267 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7.346 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.218 \r\n | \r\n \r\n 2.703 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.11 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Nguyễn Văn Tạo \r\n | \r\n \r\n 10.387 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 6.573 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.111 \r\n | \r\n \r\n 2.703 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.12 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Bùi Thanh Khiết \r\n | \r\n \r\n 7.387 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.609 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 766 \r\n | \r\n \r\n 2.012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.13 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Bùi Văn Ba \r\n | \r\n \r\n 6.771 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.430 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 707 \r\n | \r\n \r\n 1.635 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.14 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Nguyễn Việt Hồng \r\n | \r\n \r\n 6.766 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.566 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 817 \r\n | \r\n \r\n 1.383 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Khối THCS \r\n | \r\n \r\n 78.514 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 49.561 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.647 \r\n | \r\n \r\n 20.306 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm \r\n | \r\n \r\n 16.053 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 9.655 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.809 \r\n | \r\n \r\n 4.589 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Lê Văn Hưu \r\n | \r\n \r\n 13.566 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.480 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.504 \r\n | \r\n \r\n 3.583 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Nguyễn Thị Hương \r\n | \r\n \r\n 6.295 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.409 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 755 \r\n | \r\n \r\n 1.132 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS\r\n Nguyễn Văn Quỳ \r\n | \r\n \r\n 7.801 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.946 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 844 \r\n | \r\n \r\n 2.012 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Lê Thành Công \r\n | \r\n \r\n 6.951 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.336 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 730 \r\n | \r\n \r\n 1.886 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.6 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Phước Lộc \r\n | \r\n \r\n 5.390 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.523 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 609 \r\n | \r\n \r\n 1.257 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.7 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Hai Bà Trưng \r\n | \r\n \r\n 11.911 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7.178 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.212 \r\n | \r\n \r\n 3.521 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.8 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Hiệp Phước \r\n | \r\n \r\n 10.546 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 7.034 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.186 \r\n | \r\n \r\n 2.326 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Trường\r\n Bồi dưỡng giáo dục \r\n | \r\n \r\n 1.988 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.425 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 129 \r\n | \r\n \r\n 434 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp -\r\n Giáo dục thường xuyên \r\n | \r\n \r\n 9.122 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.171 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 672 \r\n | \r\n \r\n 3.279 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Bồi dưỡng chính trị \r\n | \r\n \r\n 3.327 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.867 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 113 \r\n | \r\n \r\n 347 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bệnh viện \r\n | \r\n \r\n 8.371 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.371 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm y tế Huyện \r\n | \r\n \r\n 32.097 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 23.662 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.834 \r\n | \r\n \r\n 6.601 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm văn hóa \r\n | \r\n \r\n 3.946 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.750 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 296 \r\n | \r\n \r\n 900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Nhà thiếu nhi \r\n | \r\n \r\n 1.367 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.072 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 154 \r\n | \r\n \r\n 141 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đài truyền thanh \r\n | \r\n \r\n 2.736 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.781 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 249 \r\n | \r\n \r\n 706 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n 3.250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.479 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 249 \r\n | \r\n \r\n 522 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Ban QLDA ĐTXD KV huyện Nhà Bè \r\n | \r\n \r\n 41.656 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 41.656 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH \r\n | \r\n \r\n 12.915 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12.915 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n CHI THU NHẬP TĂNG THÊM THEO NQ03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ \r\n | \r\n \r\n 1.198 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tư 343/2016/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n\r\n
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO\r\nTỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên đơn vị \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n TRONG ĐÓ: \r\n | \r\n ||||||||||||||
\r\n Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề \r\n | \r\n \r\n Chi khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n Chi y tế, dân số và gia đình \r\n | \r\n \r\n Chi văn hóa thông tin \r\n | \r\n \r\n Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn \r\n | \r\n \r\n Chi thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n Chi bảo vệ môi trường \r\n | \r\n \r\n Chi các hoạt động kinh tế \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n Chi quốc phòng \r\n | \r\n \r\n Chi an ninh \r\n | \r\n \r\n Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,\r\n đoàn thể \r\n | \r\n \r\n Chi bảo đảm xã hội \r\n | \r\n \r\n Chi khác \r\n | \r\n ||||
\r\n Chi giao thông \r\n | \r\n \r\n Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n \r\n (14) \r\n | \r\n \r\n (15) \r\n | \r\n \r\n (16) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG SỐ \r\n | \r\n \r\n 607.894 \r\n | \r\n \r\n 340.848 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 62.104 \r\n | \r\n \r\n 5.313 \r\n | \r\n \r\n 2.736 \r\n | \r\n \r\n 3.250 \r\n | \r\n \r\n 45.256 \r\n | \r\n \r\n 47.256 \r\n | \r\n \r\n 18.576 \r\n | \r\n \r\n 109 \r\n | \r\n \r\n 3.700 \r\n | \r\n \r\n 2.300 \r\n | \r\n \r\n 67.114 \r\n | \r\n \r\n 25.063 \r\n | \r\n \r\n 2.331 \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Cơ quan nhà nước,\r\n đoàn thể \r\n | \r\n \r\n 204.583 \r\n | \r\n \r\n 30.960 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 21.636 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.600 \r\n | \r\n \r\n 47.879 \r\n | \r\n \r\n 18.576 \r\n | \r\n \r\n 109 \r\n | \r\n \r\n 3.700 \r\n | \r\n \r\n 2.300 \r\n | \r\n \r\n 67.114 \r\n | \r\n \r\n 25.063 \r\n | \r\n \r\n 2.331 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và\r\n UBND huyện \r\n | \r\n \r\n 12.401 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 12.401 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng Tư pháp \r\n | \r\n \r\n 2.099 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.099 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Phòng Tài chính - Kế\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n 4.212 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.212 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng Quản lý đô thị \r\n | \r\n \r\n 47.601 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 42.946 \r\n | \r\n \r\n 18.576 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.655 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phòng QLĐT (Đội quản\r\n lý trật tự đô thị) \r\n | \r\n \r\n 5.126 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.126 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phòng Kinh tế \r\n | \r\n \r\n 5.147 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 109 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 109 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.038 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phòng Giáo dục và\r\n đào tạo \r\n | \r\n \r\n 34.300 \r\n | \r\n \r\n 30.960 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.340 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phòng Y tế \r\n | \r\n \r\n 2.439 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.345 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động -\r\n Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n 47.571 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20.542 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.884 \r\n | \r\n \r\n 24.145 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Phòng Văn hóa -\r\n Thông tin \r\n | \r\n \r\n 2.053 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.053 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n 9.054 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.600 \r\n | \r\n \r\n 910 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.544 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Phòng Nội vụ \r\n | \r\n \r\n 5.123 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.123 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thanh tra\r\n huyện \r\n | \r\n \r\n 1.878 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.878 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n UB MTTQ Việt\r\n Nam \r\n | \r\n \r\n 3.605 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.605 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Huyện Đoàn \r\n | \r\n \r\n 4.037 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.037 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Hội liên hiệp\r\n Phụ nữ \r\n | \r\n \r\n 1.797 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.797 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Hội Nông\r\n dân \r\n | \r\n \r\n 1.471 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.471 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Hội Cựu chiến\r\n binh \r\n | \r\n \r\n 1.124 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.124 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Hội chữ Chữ\r\n thập đỏ \r\n | \r\n \r\n 881 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 881 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n BCH Quân sự\r\n huyện \r\n | \r\n \r\n 3.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.700 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Công an huyện \r\n | \r\n \r\n 2.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Chi hỗ trợ\r\n khối nội chính \r\n | \r\n \r\n 1.003 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.003 \r\n | \r\n
\r\n 22.1 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Thống\r\n kê \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n
\r\n 22.2 \r\n | \r\n \r\n Viện kiểm sát nhân\r\n dân \r\n | \r\n \r\n 306 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 306 \r\n | \r\n
\r\n 22.3 \r\n | \r\n \r\n Tòa án nhân dân \r\n | \r\n \r\n 378 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 378 \r\n | \r\n
\r\n 22.4 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Thi hành án\r\n dân sự \r\n | \r\n \r\n 234 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 234 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Các khoản khác \r\n | \r\n \r\n 5.660 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.914 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 918 \r\n | \r\n \r\n 1.328 \r\n | \r\n
\r\n 23.1 \r\n | \r\n \r\n - Lương nghỉ việc\r\n (QLNN) \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.2 \r\n | \r\n \r\n - KP tăng thu nhập\r\n NQ03 đơn vụ SNKT \r\n | \r\n \r\n 2.914 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.914 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.2.1 \r\n | \r\n \r\n + Ban QLDA ĐTXD KV\r\n huyện Nhà Bè \r\n | \r\n \r\n 1.687 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.687 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.2.2 \r\n | \r\n \r\n + Ban Bồi thường GPMB\r\n huyện Nhà Bè \r\n | \r\n \r\n 1.227 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.227 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.3 \r\n | \r\n \r\n - Số giao đơn vị \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n
\r\n 23.3.1 \r\n | \r\n \r\n + Phòng Kinh tế\r\n (mua phôi giấy phép ĐKKD) \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 23.3.2 \r\n | \r\n \r\n + Phòng QLĐT (biên lai\r\n thu cấp giấy phép xây dựng) \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 23.3.3 \r\n | \r\n \r\n + Phòng Y tế (mua\r\n biên lai, phôi GCN ATVSTP) \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 23.3.4 \r\n | \r\n \r\n + Phòng Tư pháp\r\n (mua sổ, biên lai thu phí hộ tịch) \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 23.3.5 \r\n | \r\n \r\n + Đội QL Trật tự đô\r\n thị \r\n | \r\n \r\n 365 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 365 \r\n | \r\n
\r\n 23.4 \r\n | \r\n \r\n - KP hỗ trợ BHXH tự\r\n nguyện (SN xã hội) \r\n | \r\n \r\n 918 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 918 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23.5 \r\n | \r\n \r\n - Chi khác cân đối\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 928 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 928 \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP \r\n | \r\n \r\n 403.311 \r\n | \r\n \r\n 309.888 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 40.468 \r\n | \r\n \r\n 5.313 \r\n | \r\n \r\n 2.736 \r\n | \r\n \r\n 3.250 \r\n | \r\n \r\n 41.656 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Khối mầm non \r\n | \r\n \r\n 75.612 \r\n | \r\n \r\n 76.612 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Thị Trấn \r\n | \r\n \r\n 3.690 \r\n | \r\n \r\n 3.690 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Sơn Ca \r\n | \r\n \r\n 5.041 \r\n | \r\n \r\n 5.041 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Tuổi Ngọc \r\n | \r\n \r\n 5.344 \r\n | \r\n \r\n 5.344 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Mạ\r\n Non \r\n | \r\n \r\n 6.132 \r\n | \r\n \r\n 6.132 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Hoa Lan \r\n | \r\n \r\n 3.916 \r\n | \r\n \r\n 3.916 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Họa\r\n Mi \r\n | \r\n \r\n 5.852 \r\n | \r\n \r\n 5.852 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Vàng Anh \r\n | \r\n \r\n 6.302 \r\n | \r\n \r\n 6.302 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Vành Khuyên \r\n | \r\n \r\n 5.885 \r\n | \r\n \r\n 5.885 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Hoa Sen \r\n | \r\n \r\n 3.588 \r\n | \r\n \r\n 3.588 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.10 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Hướng Dương \r\n | \r\n \r\n 9.423 \r\n | \r\n \r\n 9.423 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.11 \r\n | \r\n \r\n Trường MN Đồng\r\n Xanh \r\n | \r\n \r\n 7.827 \r\n | \r\n \r\n 7.827 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.12 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Sao Mai \r\n | \r\n \r\n 5.112 \r\n | \r\n \r\n 5.112 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.13 \r\n | \r\n \r\n Trường MN\r\n Tuổi Hoa \r\n | \r\n \r\n 7.500 \r\n | \r\n \r\n 7.500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khối Tiểu\r\n học \r\n | \r\n \r\n 141.325 \r\n | \r\n \r\n 141.325 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Trần\r\n Thị Ngọc Hân \r\n | \r\n \r\n 12.575 \r\n | \r\n \r\n 12.575 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Lâm Văn Bền \r\n | \r\n \r\n 12.823 \r\n | \r\n \r\n 12.823 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Nguyễn Trực \r\n | \r\n \r\n 12.814 \r\n | \r\n \r\n 12.814 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Nguyễn Bình \r\n | \r\n \r\n 8.197 \r\n | \r\n \r\n 8.197 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Lê Quang Định \r\n | \r\n \r\n 9.254 \r\n | \r\n \r\n 9.254 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.6 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Tạ\r\n Uyên \r\n | \r\n \r\n 11.788 \r\n | \r\n \r\n 11.788 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.7 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Lê Lợi \r\n | \r\n \r\n 7.996 \r\n | \r\n \r\n 7.996 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.8 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Lê Văn Lương \r\n | \r\n \r\n 10.203 \r\n | \r\n \r\n 10.203 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.9 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Trang Tấn Khương \r\n | \r\n \r\n 13.095 \r\n | \r\n \r\n 13.095 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.10 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Dương Văn Lịch \r\n | \r\n \r\n 11.267 \r\n | \r\n \r\n 11.267 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.11 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Nguyễn Văn Tạo \r\n | \r\n \r\n 10.387 \r\n | \r\n \r\n 10.387 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.12 \r\n | \r\n \r\n Trường TH Bùi\r\n Thanh Khiết \r\n | \r\n \r\n 7.387 \r\n | \r\n \r\n 7.387 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.13 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Bùi Văn Ba \r\n | \r\n \r\n 6.771 \r\n | \r\n \r\n 6.771 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.14 \r\n | \r\n \r\n Trường TH\r\n Nguyễn Việt Hồng \r\n | \r\n \r\n 6.766 \r\n | \r\n \r\n 6.766 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Khối THCS \r\n | \r\n \r\n 78.514 \r\n | \r\n \r\n 78.514 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS\r\n Nguyễn Bỉnh Khiêm \r\n | \r\n \r\n 16.053 \r\n | \r\n \r\n 16.053 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS\r\n Lê Văn Hưu \r\n | \r\n \r\n 13.566 \r\n | \r\n \r\n 13.566 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS\r\n Nguyễn Thị Hương \r\n | \r\n \r\n 6.295 \r\n | \r\n \r\n 6.295 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS Nguyễn\r\n Văn Quỳ \r\n | \r\n \r\n 7.801 \r\n | \r\n \r\n 7.801 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS\r\n Lê Thành Công \r\n | \r\n \r\n 6.951 \r\n | \r\n \r\n 6.951 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.6 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS\r\n Phước Lộc \r\n | \r\n \r\n 5.390 \r\n | \r\n \r\n 5.390 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.7 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS\r\n Hai Bà Trưng \r\n | \r\n \r\n 11.911 \r\n | \r\n \r\n 11.911 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.8 \r\n | \r\n \r\n Trường THCS\r\n Hiệp Phước \r\n | \r\n \r\n 10.546 \r\n | \r\n \r\n 10.546 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Trường Bồi\r\n dưỡng giáo dục \r\n | \r\n \r\n 1.988 \r\n | \r\n \r\n 1.988 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm\r\n Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên \r\n | \r\n \r\n 9.122 \r\n | \r\n \r\n 9.122 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Bồi\r\n dưỡng chính trị \r\n | \r\n \r\n 3.327 \r\n | \r\n \r\n 3.327 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Bệnh viện \r\n | \r\n \r\n 8.371 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.371 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm y\r\n tế Huyện \r\n | \r\n \r\n 32.097 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32.097 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm\r\n văn hóa \r\n | \r\n \r\n 3.946 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.946 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Nhà thiếu\r\n nhi \r\n | \r\n \r\n 1.367 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.367 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Đài truyền\r\n thanh \r\n | \r\n \r\n 2.736 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.736 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm\r\n thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n 3.250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Ban QLDA\r\n ĐTXD KV huyện Nhà Bè \r\n | \r\n \r\n 41.656 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 41.656 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tư 343/2016/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n\r\n
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN\r\nSÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n đơn vị \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n thu NSNN trên địa bàn \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n ngân sách xã được hưởng theo phân cấp \r\n | \r\n \r\n Số\r\n bổ sung cân đối từ ngân sách cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang (Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng\r\n để cân đối chi thường xuyên) \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n chi cân đối ngân sách xã \r\n | \r\n ||
\r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Chia\r\n ra \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Thu\r\n ngân sách xã hưởng 100% \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n ngân sách xã hưởng từ các khoản thu phân chia \r\n | \r\n ||||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG SỐ \r\n | \r\n \r\n 47.426 \r\n | \r\n \r\n 35.964 \r\n | \r\n \r\n 9.220 \r\n | \r\n \r\n 26.744 \r\n | \r\n \r\n 44.029 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11.932 \r\n | \r\n \r\n 91.925 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thị trấn Nhà Bè \r\n | \r\n \r\n 5.696 \r\n | \r\n \r\n 4.354 \r\n | \r\n \r\n 1.223 \r\n | \r\n \r\n 3.131 \r\n | \r\n \r\n 7.728 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.444 \r\n | \r\n \r\n 13.526 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Phước Kiển \r\n | \r\n \r\n 18.723 \r\n | \r\n \r\n 13.948 \r\n | \r\n \r\n 2.808 \r\n | \r\n \r\n 11.141 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.094 \r\n | \r\n \r\n 16.042 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Phước Lộc \r\n | \r\n \r\n 1.789 \r\n | \r\n \r\n 1.392 \r\n | \r\n \r\n 465 \r\n | \r\n \r\n 927 \r\n | \r\n \r\n 9.443 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 879 \r\n | \r\n \r\n 11.713 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Nhơn Đức \r\n | \r\n \r\n 6.757 \r\n | \r\n \r\n 5.161 \r\n | \r\n \r\n 1.437 \r\n | \r\n \r\n 3.724 \r\n | \r\n \r\n 5.289 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.095 \r\n | \r\n \r\n 12.545 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Phú Xuân \r\n | \r\n \r\n 6.067 \r\n | \r\n \r\n 4.668 \r\n | \r\n \r\n 1.405 \r\n | \r\n \r\n 3.263 \r\n | \r\n \r\n 7.398 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.095 \r\n | \r\n \r\n 14.161 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Long Thới \r\n | \r\n \r\n 4.971 \r\n | \r\n \r\n 3.738 \r\n | \r\n \r\n 858 \r\n | \r\n \r\n 2.879 \r\n | \r\n \r\n 5.636 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.918 \r\n | \r\n \r\n 11.292 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Hiệp Phước \r\n | \r\n \r\n 3.424 \r\n | \r\n \r\n 2.704 \r\n | \r\n \r\n 1.024 \r\n | \r\n \r\n 1.680 \r\n | \r\n \r\n 8.536 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.407 \r\n | \r\n \r\n 12.646 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n Thông\r\n tư 343/2016/TT-BTC \r\n | \r\n
\r\n\r\n
DỰ TOÁN THU CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP\r\nHUYỆN NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n đơn vị \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Bổ\r\n sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n Bổ\r\n sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n Bổ\r\n sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG\r\n SỐ \r\n | \r\n \r\n 1.198 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.198 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thị trấn Nhà Bè \r\n | \r\n \r\n 546 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 546 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Phước Kiển \r\n | \r\n \r\n 154 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 154 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Phước Lộc \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Nhơn Đức \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Phú Xuân \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Long Thới \r\n | \r\n \r\n 121 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 121 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Hiệp Phước \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ\r\n BÈ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN\r\nSÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
\r\n\r\n(Dự\r\ntoán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
\r\n\r\nĐơn vị:\r\ntriệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên đơn vị \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n | \r\n \r\n Chương trình mục tiêu quốc gia đào tạo nghề LĐNT \r\n | \r\n \r\n Chương trình mục tiêu\r\n quốc gia dân số - KHH GĐ \r\n | \r\n |||||||||||||
\r\n Đầu tư phát triển \r\n | \r\n \r\n Kinh phí sự nghiệp \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Đầu tư phát triển \r\n | \r\n \r\n Kinh phí sự nghiệp \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Đầu tư phát triển \r\n | \r\n \r\n Kinh phí sự nghiệp \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Vốn trong nước \r\n | \r\n \r\n Vốn ngoài nước \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Vốn trong nước \r\n | \r\n \r\n Vốn ngoài nước \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Vốn trong nước \r\n | \r\n \r\n Vốn ngoài nước \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Vốn trong nước \r\n | \r\n \r\n Vốn ngoài nước \r\n | \r\n |||||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n 1=2+3 \r\n | \r\n \r\n 2=5+12 \r\n | \r\n \r\n 3=8+15 \r\n | \r\n \r\n 4=5+8 \r\n | \r\n \r\n 5=6+7 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8=9+10 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11=12+15 \r\n | \r\n \r\n 12=13+14 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 15=16+17 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG\r\n SỐ \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân\r\n sách cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động\r\n - Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng Y tế \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n 1.094 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 124/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Huyện Nhà Bè |
Ngày ban hành | 17/01/2020 |
Người ký | Hoàng Tùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 124/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Huyện Nhà Bè |
Ngày ban hành | 17/01/2020 |
Người ký | Hoàng Tùng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |