ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2020/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 29 tháng 4 năm 2020 |
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ TRONG HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 09 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
Điều 2. Quy định về Bộ đơn giá
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 5 năm 2020.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Phương pháp quan trắc | Đơn giá (đồng) | |||||||||||
Hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||||||||||||
I |
1 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 51.342 | - | 51.342 | |||||||||
2 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 51.649 | - | 51.649 | ||||||||||
3 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 51.427 | - | 51.427 | ||||||||||
4 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 51.303 | - | 51.303 | ||||||||||
5 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 51.350 | - | 51.350 | ||||||||||
6 |
TCVN 5067 ¸ 1995 | 193.598 | 52.141 | 245.739 | ||||||||||
7 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 | 445.785 | 195.017 | 640.802 | ||||||||||
8 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 | 442.453 | 195.017 | 637.470 | ||||||||||
9 |
TCVN 5067:1995 | 193.598 | 276.282 | 469.880 | ||||||||||
10 |
TCVN 7725:2007 | 474.950 | 275.720 | 750.670 | ||||||||||
11 |
Phương pháp lấy mẫu hấp thụ | 177.685 | 185.709 | 363.394 | ||||||||||
12 |
TCVN 6137:2009 | 146.106 | 185.709 | 331.815 | ||||||||||
13 |
TCVN 5971:1995 | 145.864 | 196.658 | 342.522 | ||||||||||
14 |
TCVN 7171:2002 | 161.130 | 157.463 | 318.593 | ||||||||||
15 |
MASA 401 | 186.636 | 197.909 | 384.545 | ||||||||||
16 |
MASA 701 | 187.672 | 199.505 | 387.177 | ||||||||||
17 |
TCVN 5969:1995; NIOSH method 7903 | 188.714 | 224.044 | 412.758 | ||||||||||
18 | Axit nitric (HNO3); Hidro xyanua (HCN). | NIOSH method 7903 | 189.445 | 224.044 | 413.489 | |||||||||
19 |
MASA 834:1988 | 187.656 | 386.216 | 573.872 | ||||||||||
20 |
MASA 834:1988 | 187.656 | 386.216 | 573.872 | ||||||||||
21 |
MASA 834:1988 | 187.656 | 386.216 | 573.872 | ||||||||||
22 |
MASA 834:1988 | 187.656 | 386.216 | 573.872 | ||||||||||
II |
a |
1 |
TCVN 7878-1:2008 | 60.737 | 48.932 | 109.669 | ||||||||
|
TCVN 7878-2:2010 | 60.737 | 48.932 | 109.669 | ||||||||||
2 |
Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động | 186.639 | 71.618 | 258.257 | ||||||||||
b |
1 |
TCVN 7878-1:2008 | 60.957 | 48.932 | 109.889 | |||||||||
|
TCVN 7878-2:2010 | 60.957 | 48.932 | 109.889 | ||||||||||
|
| 60.957 | 48.932 | 109.889 | ||||||||||
2 |
TCVN 7878-1:2008; TCVN 7878-2:2010 | 87.038 | 82.356 | 169.394 | ||||||||||
III |
1 |
TCVN 6963:2001 | 96.557 | 50.627 | 147.184 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Phương pháp quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | |||
1 |
SMEWW 2550B:2012 | 64.300 | - | 64.300 | |
2 |
TCVN 6492:2011 | 75.845 | - | 75.845 | |
3 |
SMEWW 2580B:2012 | 59.622 | - | 59.622 | |
4 |
TCVN 7325:2004 | 70.400 | - | 70.400 | |
5 |
TCVN 6184:2008; | 71.222 | - | 71.222 | |
6 |
SMEWW 2540C:2012 | 69.431 | - | 69.431 | |
7 |
SMEWW 2510B:2012 | 67.047 | - | 67.047 | |
8 | Nhiệt độ, Oxy hòa tan (DO), Độ dẫn điện (EC), Độ đục |
| 762.316 | - | 762.316 |
9 |
TCVN 6625:2000 | 78.327 | 95.512 | 173.839 | |
10 |
TCVN 6001:2008 | 73.832 | 125.241 | 199.073 | |
11 |
TCVN 6491:1999 | 73.832 | 167.505 | 241.337 | |
12 |
TCVN 6179:1996 | 78.350 | 146.727 | 225.077 | |
13 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 78.350 | 155.027 | 233.377 | |
14 |
TCVN 6180:1996 | 78.350 | 160.873 | 239.223 | |
15 |
TCVN 6202:2008 | 78.350 | 220.703 | 299.053 | |
16 |
TCVN 6638:2000 | 78.350 | 265.689 | 344.039 | |
17 |
EPA 375.4 | 78.350 | 189.985 | 268.335 | |
18 |
SMEWW 4500.P.E:2012 | 78.350 | 185.634 | 263.984 | |
19 |
SMEWW 4500.C1.B:2012 | 78.350 | 164.537 | 242.887 | |
20 |
SMEWW 4500.F.D:2012 | 78.350 | 200.727 | 279.077 | |
21 |
TCVN 6658:2000 | 78.350 | 176.114 | 254.464 | |
22 |
SMEWW 3113.B:2012 | 67.774 | 343.779 | 411.553 | |
23 |
TCVN 6626:2000 | 67.774 | 361.556 | 429.330 | |
24 |
TCVN 7877:2008 | 67.774 | 367.950 | 435.724 | |
25 |
SMEWW 3111.B:2012 | 67.774 | 252.797 | 320.571 | |
26 |
SMEWW 3111.B:2012 | 67.774 | 252.797 | 320.571 | |
27 |
SMEWW 3111.B:2012 | 67.774 | 252.797 | 320.571 | |
28 |
SMEWW 3111.B:2012 | 67.774 | 252.797 | 320.571 | |
29 |
SMEWW 3111.B:2012 | 67.774 | 252.797 | 320.571 | |
30 |
SMEWW 3111.B:2012 | 67.774 | 252.797 | 320.571 | |
31 |
SMEWW 5520.B:2012 | 76.989 | 396.882 | 473.871 | |
32 |
TCVN 6187-1:2009 | 82.038 | 315.162 | 397.200 | |
33 |
TCVN 6187-2:2009 | 82.038 | 285.180 | 367.218 | |
34 |
TCVN 6634:2000 | 82.187 | 297.041 | 379.228 | |
35 |
EPA Method 8270D | 86.985 | 896.985 | 983.970 | |
36 |
EPA Method 8270D | 86.985 | 896.985 | 983.970 | |
37 |
TCVN 6181:1996 | 77.544 | 330.986 | 408.530 | |
38 |
TCVN 6622-1:2009 | 82.631 | 466.713 | 549.344 | |
39 |
SMEWW 5530C:2012 | 82.631 | 547.184 | 629.815 | |
40 |
TCVN 6665:2011 | - | 778.018 | 778.018 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Phương pháp quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | |||
1 |
SMEWW 4500-C1.B: 2012 | 85.510 | 201.512 | 287.022 | |
2 |
TCVN 6656: 2000 | 85.510 | 170.169 | 255.679 | |
3 |
SMEWW 4500.HCO3:2012 | 85.510 | 169.802 | 255.312 | |
4 |
TCVN 8660: 2011 | 85.510 | 268.619 | 354.129 | |
5 |
TCVN 6498:1999 | 85.510 | 287.144 | 372.654 | |
6 |
TCVN 8940 : 2011 | 85.510 | 262.074 | 347.584 | |
7 |
TCVN 6644:2000 | 85.510 | 245.746 | 331.256 | |
8 |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 | 84.308 | 292.077 | 376.385 | |
9 |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 | 84.308 | 291.987 | 376.295 | |
10 |
TCVN 5254-1990 | 84.308 | 376.551 | 460.859 | |
11 |
TCVN 5254-1990 | 84.308 | 376.470 | 460.778 | |
12 |
TCVN 4403 : 2011 | 84.308 | 261.927 | 346.235 | |
13 |
TCVN 4618-1988 | 84.308 | 199.210 | 283.518 | |
14 |
SMEWW 3113.B | 84.308 | 206.485 | 290.793 | |
15 |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 | 84.308 | 276.086 | 360.394 | |
16 |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 | 84.308 | 276.086 | 360.394 | |
17 |
EPA 3050B + TCVN 7877:2008 | 84.308 | 384.344 | 468.652 | |
18 |
EPA 3050B + TCVN 6626:2000) | 84.308 | 367.323 | 451.631 | |
19 |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 | 84.308 | 303.222 | 387.530 | |
20 |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 | 84.308 | 303.222 | 387.530 | |
21 |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 | 84.308 | 303.222 | 387.530 | |
22 |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 | 84.308 | 303.222 | 387.530 | |
23 |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 | 84.308 | 303.222 | 387.530 | |
24 |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496: 2009 | 84.308 | 303.222 | 387.530 | |
25 |
TCVN 8061:2009 | 113.676 | 953.370 | 1.067.046 | |
26 |
TCVN 8062:2009 | 113.655 | 920.970 | 1.034.625 | |
27 |
TCVN 8061:2009 | 113.655 | 960.029 | 1.073.684 | |
28 |
TCVN 8061:2009 | 113.655 | 960.029 | 1.073.684 | |
29 |
TCVN 8246: 2009 | 84.308 | 720.284 | 804.592 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Phương pháp quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | |||
1 |
TCVN 6492:2011 | 65.034 | - | 65.034 | |
2 |
SMEWW 2550B:2012 | 70.769 | - | 70.769 | |
3 |
TCVN 7325:2004 | 84.807 | - | 84.807 | |
4 |
TCVN 6184:2008; | 72.268 | - | 72.268 | |
5 |
SMEWW 2510B:2012 | 71.028 | - | 71.028 | |
6 |
SMEWW 2580B:2012 | 78.969 | - | 78.969 | |
7 |
SMEWW 2540C:2012 | 71.009 | - | 71.009 | |
8 | Nhiệt độ, Oxy hòa tan (DO), Độ dẫn điện (EC), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | - | 756.973 | - | 756.973 |
9 |
TCVN 6625:2000 | 94.388 | 115.712 | 210.100 | |
10 |
SMEWW 2540.D:2012 | 94.388 | 106.648 | 201.036 | |
11 |
TCVN 6624:1996 | 94.388 | 167.450 | 261.838 | |
12 |
TCVN 6186:1996 | 98.548 | 152.368 | 250.916 | |
13 |
TCVN 6179:1996 | 98.548 | 136.978 | 235.526 | |
14 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 98.548 | 150.462 | 249.010 | |
15 |
TCVN 6180:1996 | 98.548 | 155.268 | 253.816 | |
16 |
EPA 375.4 | 98.548 | 149.873 | 248.421 | |
17 |
SMEWW 4500.F.D:2012 | 98.548 | 186.727 | 285.275 | |
18 |
TCVN 6202:2008 | 98.548 | 161.814 | 260.362 | |
19 |
SMEWW 4500-SiO2:2012 | 98.548 | 155.582 | 254.130 | |
20 |
TCVN 6638:2000 | 98.548 | 254.358 | 352.906 | |
21 |
TCVN 6658:2000 | 98.548 | 169.425 | 267.973 | |
22 |
TCVN 6202:2008 | 98.548 | 223.206 | 321.754 | |
23 |
SMEWW 4500.C1.B:2012 | 98.548 | 175.163 | 273.711 | |
24 |
SMEWW 3113.B:2012 | 98.548 | 347.872 | 446.420 | |
25 |
TCVN 6626:2000 | 98.548 | 391.091 | 489.639 | |
26 |
TCVN 6626:2000 | 98.548 | 374.141 | 472.689 | |
27 |
TCVN 7877:2008 | 98.548 | 380.859 | 479.407 | |
28 |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 | 98.548 | 147.808 | 246.356 | |
29 |
SMEWW 3111.B:2012 | 98.548 | 289.769 | 388.317 | |
30 |
SMEWW 3111.B:2012 | 98.548 | 289.769 | 388.317 | |
31 |
SMEWW 3111.B:2012 | 98.548 | 289.769 | 388.317 | |
32 |
SMEWW 3111.B:2012 | 98.548 | 289.769 | 388.317 | |
33 |
SMEWW 3111.B:2012 | 98.548 | 289.769 | 388.317 | |
34 |
SMEWW 3111.B:2012 | 98.548 | 289.769 | 388.317 | |
35 |
SMEWW 5530C:2012 | 98.548 | 508.964 | 607.512 | |
36 |
TCVN 6181:1996 | 98.548 | 326.225 | 424.773 | |
37 |
TCVN 6187-1:2009 | 98.548 | 274.427 | 372.975 | |
38 |
TCVN 6187-2:2009 | 98.548 | 258.653 | 357.201 | |
39 | nhóm CIo hữu cơ BHC, Heptachlor
EPA Method 8270D | 104.653 | 1.019.202 | 1.123.855 | |
40 |
EPA Method 8270D | 104.653 | 1.019.279 | 1.123.932 | |
41 |
TCVN 6665:2011 | - | 724.904 | 724.904 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Phương pháp quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | |||
1 |
QCVN 46:2012 | 71.946 | - | 71.946 | |
2 |
QCVN 46:2012 | 71.946 | - | 71.946 | |
3 |
QCVN 46:2012 | 72.555 | - | 72.555 | |
4 |
94TCN6:2001 | 78.717 | - | 78.717 | |
5 |
94TCN6:2001 | 103.257 | - | 103.257 | |
6 |
SMEWW 2550B:2012 | 112.742 | - | 112.742 | |
7 |
SMEWW 2520:2012 | 102.849 | - | 102.849 | |
8 |
TCVN 6184:2008; SMEWW 2130B:2012 | 119.050 | - | 119.050 | |
9 |
TCVN 5501:1991 | 104.919 | - | 104.919 | |
10 |
SMEWW 2120B:2012 | 117.182 | - | 117.182 | |
11 |
SMEWW 2550B:2012 | 114.235 | - | 114.235 | |
12 |
TCVN 7325:2004 | 131.641 | - | 131.641 | |
13 |
SMEWW 2510B:2012 | 117.323 | - | 117.323 | |
14 |
SMEWW 2540C:2012 | 117.323 | - | 117.323 | |
15 |
- | 306.579 | - | 306.579 | |
16 |
TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 | 125.918 | 190.564 | 316.482 | |
17 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 125.918 | 186.904 | 312.822 | |
18 |
SMEWW 4500.NO3.E: 2012 | 125.918 | 188.142 | 314.060 | |
19 |
EPA 375.4 | 125.918 | 189.568 | 315.486 | |
20 |
SMEWW 4500.P.E:2012 | 125.918 | 181.432 | 307.350 | |
21 |
SMEWW 4500-SiO2:2012 | 125.918 | 177.579 | 303.497 | |
22 |
TCVN 6638:2000 | 125.918 | 248.881 | 374.799 | |
23 |
TCVN 6202:2008 | 125.918 | 227.875 | 353.793 | |
24 |
TCVN 6658:2000 | 125.918 | 206.240 | 332.158 | |
25 |
SMEWW 4500.F.D:2012 | 125.918 | 223.542 | 349.460 | |
26 |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 | 125.918 | 182.382 | 308.300 | |
27 |
SMEWW 5220C:2012 | 114.541 | 152.936 | 267.477 | |
28 |
SMEWW 5210B:2012 | 114.541 | 145.937 | 260.478 | |
29 |
SMEWW 2540D:2012 | 108.991 | 110.438 | 219.429 | |
30 |
SMEWW 2120B:2012 | 125.918 | 132.654 | 258.572 | |
31 |
TCVN 6187-1:2009 | 125.918 | 299.668 | 425.586 | |
32 |
TCVN 6187-1:2009 | 125.918 | 299.668 | 425.586 | |
33 |
TCVN 6187-1:2009 | 125.918 | 299.668 | 425.586 | |
34 |
TCVN 6187-2:2009 | 125.918 | 277.118 | 403.036 | |
35 |
TCVN 6187-2:2009 | 125.918 | 277.118 | 403.036 | |
36 |
TCVN 6187-2:2009 | 125.918 | 277.118 | 403.036 | |
37 |
APHA10200:1995 | 135.075 | 144.256 | 279.331 | |
38 |
APHA10200:1995 | 135.075 | 144.256 | 279.331 | |
39 |
APHA10200:1995 | 135.075 | 144.256 | 279.331 | |
40 |
SMEWW 4500.CN:2012 | 135.075 | 381.385 | 516.460 | |
41 |
SMEWW 3113.B:2012 | 135.075 | 338.372 | 473.447 | |
42 |
SMEWW 3113.B:2012 | 135.075 | 338.372 | 473.447 | |
43 |
TCVN 6626:2000 | 135.075 | 413.446 | 548.521 | |
44 |
TCVN 7877:2008 | 135.075 | 433.576 | 568.651 | |
45 |
SMEWW 3111.B:2012 | 135.075 | 323.646 | 458.721 | |
46 |
SMEWW 3111.B:2012 | 135.075 | 323.646 | 458.721 | |
47 |
SMEWW 3111.B:2012 | 135.075 | 323.646 | 458.721 | |
48 |
SMEWW 3111.B:2012 | 135.075 | 323.646 | 458.721 | |
49 |
SMEWW 3111.B:2012 | 135.075 | 323.646 | 458.721 | |
50 |
SMEWW 3111.B:2012 | 135.075 | 323.646 | 458.721 | |
51 |
SMEWW 3111.B:2012 | 135.075 | 323.646 | 458.721 | |
52 |
SMEWW 5520.B:2012 | 135.075 | 616.924 | 751.999 | |
53 |
SMEWW 5530B.C:2012 | 135.075 | 573.129 | 708.204 | |
54 |
EPA Method 8270D | 135.075 | 1.392.941 | 1.528.016 | |
55 |
EPA Method 8270D | 135.075 | 1.393.009 | 1.528.084 | |
56 |
TCVN 6665:2011 | - | 806.374 | 806.374 | |
57 |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 | 307.375 | 204.721 | 512.096 | |
58 |
SMEWW 4500.NO3.E: 2012 | 307.375 | 217.730 | 525.105 | |
59 |
TCVN 5988:1995; TCVN 6179:1996 | 307.375 | 188.929 | 496.304 | |
60 |
SMEWW 4500.P.E:2012 | 307.375 | 197.938 | 505.313 | |
61 | Kim loại nặng Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 307.375 | 398.550 | 705.925 |
62 | Kim loại nặng Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 307.375 | 398.550 | 705.925 |
63 | Kim loại nặng As | TCVN 6626:2000 | 307.375 | 444.435 | 751.810 |
64 | Kim loại nặng Hg | TCVN 7877:2008 | 307.375 | 444.435 | 751.810 |
65 | Kim loại Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 307.375 | 335.277 | 642.652 |
66 | Kim loại Zn | SMEWW 3111.B:2012 | 307.375 | 335.277 | 642.652 |
67 | CN- | SMEWW 4500.CN:2012 | 307.375 | 373.063 | 680.438 |
68 | Độ ẩm | - | 307.375 | 109.346 | 416.721 |
69 | Tỷ trọng | - | 307.375 | 82.696 | 390.071 |
70 | Chất hữu cơ | - | 307.375 | 316.506 | 623.881 |
71 | Tổng N | TCVN 6638:2000 | 307.375 | 267.921 | 575.296 |
72 | Tổng P | TCVN 6202:2008 | 307.375 | 256.546 | 563.921 |
73 | Hóa chất BVTV nhóm Clo | EPA Method 8270D | 307.375 | 1.391.553 | 1.698.928 |
74 | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | EPA Method 8270D | 307.375 | 1.391.621 | 1.698.996 |
75 | Tổng dầu mỡ khoáng | SMEWW 5520.B:2012 | 307.375 | 593.243 | 900.618 |
76 | Thực vật phù du, Tảo độc | - | 361.118 | 185.043 | 546.161 |
77 | Động vật phù du,
- | 361.118 | 187.826 | 548.944 | |
78 | Hóa chất BVTV
EPA Method 8270D | 361.118 | 1.041.204 | 1.402.322 | |
79 | Hóa chất BVTV
EPA Method 8270D | 361.118 | 1.030.974 | 1.392.092 | |
80 | Kim loại nặng Pb | SMEWW 3113.B:2012 | 361.118 | 408.544 | 769.663 |
81 | Kim loại nặng Cd | SMEWW 3113.B:2012 | 361.118 | 408.544 | 769.663 |
82 | Kim loại nặng As | TCVN 6626:2000 | 361.118 | 473.319 | 834.437 |
83 | Kim loại nặng Hg | TCVN 7877:2008 | 361.118 | 473.319 | 834.437 |
84 | Kim loại Cu | SMEWW 3111.B:2012 | 361.118 | 336.160 | 697.279 |
85 |
SMEWW 3111.B:2012 | 361.118 | 336.160 | 697.279 | |
86 |
SMEWW 3111.B:2012 | 361.118 | 336.160 | 697.279 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Phương pháp quan trắc | Đơn giá (đồng) | |||||||||||
Hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | ||||||||||||
A |
1 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 86.933 | - | 86.933 | |||||||||
2 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 86.933 | - | 86.933 | ||||||||||
3 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 86.933 | - | 86.933 | ||||||||||
4 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 86.685 | - | 86.685 | ||||||||||
5 |
QCVN 46:2012/BTNMT | 87.082 | - | 87.082 | ||||||||||
B |
I |
6 |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 334.975 | - | 334.975 | ||||||||
7 |
US-EPA Method 2 | 278.974 | - | 278.974 | ||||||||||
8 |
US-EPA Method 3 | 135.286 | - | 135.286 | ||||||||||
9 |
US-EPA Method 4 | 255.241 | - | 255.241 | ||||||||||
10 |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 260.469 | - | 260.469 | ||||||||||
11 |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 309.719 | - | 309.719 | ||||||||||
12 |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 333.707 | - | 333.707 | ||||||||||
13 |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 313.604 | - | 313.604 | ||||||||||
14 |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 310.616 | - | 310.616 | ||||||||||
15 |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp | 287.548 | - | 287.548 | ||||||||||
II |
16 |
| 260.560 | - | 260.560 | |||||||||
17 |
| 260.560 | - | 260.560 | ||||||||||
18 |
| 357.314 | - | 357.314 | ||||||||||
III |
19 |
TCVN 7242:2003 | 257.017 | 184.155 | 441.172 | |||||||||
20 |
USEPA method 7 | 278.445 | 194.423 | 472.868 | ||||||||||
21 |
USEPA method 6 | 392.037 | 205.527 | 597.564 | ||||||||||
22 |
USEPA method 5 | 1.939.749 | 229.163 | 2.168.912 | ||||||||||
23 |
USEPA method 201 | 1.939.749 | 229.163 | 2.168.912 | ||||||||||
24 |
USEPA method 8 | 327.795 | 335.990 | 663.785 | ||||||||||
25 |
USEPA method 26; TCVN 7244:2003 | 327.795 | 335.990 | 663.785 | ||||||||||
26 |
USEPA method 26; TCVN 7244:2003 | 327.795 | 335.990 | 663.785 | ||||||||||
27 |
USEPA method 26; TCVN 7244:2003 | 327.795 | 335.990 | 663.785 | ||||||||||
28 |
USEPA method 29 | 394.546 | 478.582 | 873.128 | ||||||||||
29 |
USEPA method 29 | 394.546 | 478.582 | 873.128 | ||||||||||
30 |
USEPA method 29 | 394.546 | 635.690 | 1.030.236 | ||||||||||
31 |
USEPA method 29 | 394.546 | 635.690 | 1.030.236 | ||||||||||
32 |
USEPA method 29 | 394.546 | 635.690 | 1.030.236 | ||||||||||
33 |
USEPA method 29 | 394.546 | 635.690 | 1.030.236 | ||||||||||
34 |
USEPA Method 30B; | 626.731 | 450.830 | 1.077.561 | ||||||||||
35 |
USEPA method 29 | 394.546 | 438.342 | 832.888 | ||||||||||
36 |
USEPA method 29 | 394.546 | 438.342 | 832.888 | ||||||||||
37 |
USEPA method 29 | 394.546 | 438.342 | 832.888 | ||||||||||
38 |
USEPA method 29 | 394.546 | 438.342 | 832.888 | ||||||||||
39 |
USEPA method 29 | 394.546 | 438.342 | 832.888 | ||||||||||
40 |
USEPA Method 18 | 479.808 | 570.816 | 1.050.624 | ||||||||||
41 |
USEPA method 25 | 443.180 | 570.816 | 1.013.996 | ||||||||||
42 |
USEPA method 29 | - | 806.293 | 806.293 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng /thông số
STT | Thông số quan trắc | Phương pháp quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | |||
1 |
TCVN 4557:1988; SMEWW 2550B:2012 | 63.790 | - | 63.790 | |
2 |
TCVN 6492:2011; (ISO 10523:2008) | 73.078 | - | 73.078 | |
3 |
Đo bằng máy đo vận tốc | 115.896 | - | 115.896 | |
4 |
SMEWW 2540C:2012 | 60.585 | - | 60.585 | |
5 |
TCVN 6185:2008 (ISO 7887:1994); EPA Method 2120 C,D,E | 60.585 | - | 60.585 | |
6 |
SMEWW 5210B: 2012 | 76.943 | 136.438 | 213.381 | |
7 |
TCVN 6491-1999 | 81.698 | 179.559 | 261.257 | |
8 |
TCVN 6625-2000 | 76.115 | 144.341 | 220.456 | |
9 |
TCVN 6187-1-2009 | 83.681 | 305.131 | 388.812 | |
10 |
TCVN 6187-2- 2009 | 83.681 | 289.358 | 373.039 | |
11 |
TCVN 6187-1-2009 | 89.786 | 305.131 | 394.917 | |
12 |
TCVN 6187-2-2009 | 89.786 | 289.358 | 379.144 | |
13 |
SMEWW 5520B;C: 2012 | 90.024 | 443.435 | 533.459 | |
14 |
TCVN 6181:1996 | 92.623 | 328.418 | 421.041 | |
15 |
TCVN 6202:2008 | 87.455 | 238.974 | 326.429 | |
16 |
TCVN 6638:2000 | 87.455 | 259.900 | 347.355 | |
17 |
TCVN 6179-1:1996 | 87.455 | 160.972 | 248.427 | |
18 |
SMEWW 4500.S2-.D: 2012 | 87.455 | 170.989 | 258.444 | |
19 |
TCVN 6658:2000 | 87.455 | 214.183 | 301.638 | |
20 |
SMEWW 4500.NO3.B:2012 | 87.455 | 196.560 | 284.015 | |
21 |
USEPA 375.4 | 87.455 | 198.403 | 285.858 | |
22 |
TCVN 6202:1996 | 87.455 | 212.277 | 299.732 | |
23 |
SMEWW 4500.F.D:2012 | 87.455 | 227.031 | 314.486 | |
24 |
SMEWW 4500.C1.B: 2012 | 87.455 | 200.437 | 287.892 | |
25 |
TCVN 6225-3: 2011 | 87.455 | 304.931 | 392.386 | |
26 |
SMEWW 3113.B: 2012 | 74.763 | 371.403 | 446.166 | |
27 |
SMEWW 3113.B: 2012 | 74.763 | 371.403 | 446.166 | |
28 |
SMEWW 3114.B: 2012 | 74.763 | 386.022 | 460.785 | |
29 |
TCVN 7877:2008 | 74.763 | 375.351 | 450.114 | |
30 |
SMEWW 3111.B: 2012 | 74.763 | 285.057 | 359.820 | |
31 |
SMEWW 3111.B: 2012 | 74.763 | 285.057 | 359.820 | |
32 |
SMEWW 3111.B: 2012 | 74.763 | 285.057 | 359.820 | |
33 |
SMEWW 3111.B: 2012 | 74.763 | 285.057 | 359.820 | |
34 |
SMEWW 3111.B: 2012 | 74.763 | 285.057 | 359.820 | |
35 |
SMEWW 3111.B: 2012 | 74.763 | 285.057 | 359.820 | |
36 |
SMEWW 5530.C:2012 | 83.659 | 510.064 | 593.723 | |
37 |
TCVN 6622-1:2000 | 83.659 | 428.623 | 512.282 | |
38 |
USEPA 8270D | 89.742 | 922.192 | 1.011.934 | |
39 |
USEPA 8270D | 89.742 | 924.669 | 1.014.411 | |
40 |
USEPA 8270D | 89.742 | 924.669 | 1.014.411 | |
41 | (Giá tính cho 01 mẫu) | TCVN 6665: 2011 | - | 777.924 | 777.924 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG TRẦM TÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Phương pháp quan trắc | Đơn giá (đồng) | ||
Hiện trường | Phòng thí nghiệm | Tổng cộng | |||
1 |
TCVN 5979:2007 | 170.804 | 192.223 | 363.027 | |
2 |
TCVN 6644:2000 | 170.804 | 295.459 | 466.263 | |
3 |
USEPA 9071 | 170.402 | 396.037 | 566.439 | |
4 |
USEPA 9010 | 170.402 | 400.536 | 570.938 | |
5 |
TCVN 6498:1999 | 172.562 | 288.149 | 460.711 | |
6 |
TCVN 8940:2011 | 172.562 | 269.999 | 442.561 | |
7 |
USEPA 3550C; SMEWW 5530C | 172.562 | 638.116 | 810.678 | |
8 |
TCVN 6649:2000; TCVN 6496:2009 | 172.562 | 421.247 | 593.809 | |
9 |
TCVN 6649:2000; TCVN 6496:2009 | 172.562 | 421.247 | 593.809 | |
10 |
TCVN 8467:2010; TCVN 6649:2000 | 172.562 | 494.172 | 666.734 | |
11 |
TCVN 8467:2010; TCVN 6649:2000 | 172.562 | 494.172 | 666.734 | |
12 |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 | 172.562 | 374.484 | 547.046 | |
13 |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 | 172.562 | 374.484 | 547.046 | |
14 |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 | 172.562 | 374.484 | 547.046 | |
15 |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 | 172.562 | 374.484 | 547.046 | |
16 |
TCVN 6496:2009; TCVN 6649:2000 | 172.562 | 374.484 | 547.046 | |
17 |
TCVN 8660:2011 | 163.660 | 318.130 | 481.790 | |
18 |
USEPA 3550C; USEPA 8270D | 172.292 | 937.160 | 1.109.452 | |
19 |
USEPA 3550C; USEPA 8270D | 172.292 | 937.160 | 1.109.452 | |
20 |
USEPA 3550C; USEPA 8270D | 172.292 | 937.160 | 1.109.452 | |
21 |
USEPA 3550C; USEPA 8270D | 172.292 | 932.926 | 1.105.218 | |
22 |
USEPA 3550C; USEPA 8270D | 172.292 | 937.110 | 1.109.402 | |
23 |
TCVN 8246:2009; USEPA 7000A | 172.562 | 756.326 | 928.888 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Đơn giá |
1 |
520.774 | |
2 |
520.774 | |
3 |
520.774 | |
4 |
520.774 | |
5 |
520.774 | |
6 |
520.774 | |
7 |
335.583 | |
8 |
335.583 | |
9 |
336.111 | |
10 |
338.511 | |
11 |
437.828 | |
12 |
437.828 | |
13 |
437.828 | |
14 |
421.164 | |
15 |
423.536 | |
16 |
376.071 | |
17 |
14.859.747 | |
18 |
15.037.589 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/thông số
STT | Thông số quan trắc | Tổng |
1 |
871.640 | |
2 |
871.640 | |
3 |
4.386.688 | |
4 |
835.623 | |
5 |
1.477.534 | |
6 |
812.504 | |
7 |
2.421.166 | |
8 |
4.337.058 | |
9 |
4.339.302 | |
10 |
15.153.257 | |
11 |
15.132.929 | |
12 |
4.495.517 |
File gốc của Quyết định 12/2020/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đang được cập nhật.
Quyết định 12/2020/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Số hiệu | 12/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành | 2020-04-29 |
Ngày hiệu lực | 2020-05-09 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |