ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VẬN ĐỘNG VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ về việc Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Công văn số 571/SNgV-HTQT ngày 15/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Trên cơ sở Danh mục chương trình, dự án được ban hành kèm theo Quyết định này, giao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương liên quan xây dựng tài liệu thông tin về chương trình, dự án và tổ chức triển khai các hoạt động vận động viện trợ nước ngoài vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, các tổ chức Chính trị - Xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VẬN ĐỘNG VIỆN TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀO TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên chương trình, dự án | Tổng kinh phí dự kiến (VND) | Kinh phí viện trợ đề xuất (VND) | Đối tác địa phương | ||||
1 | 900,000,000 | 900,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) | |||||
2 | 1,200,000,000 | 1,200,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) | |||||
3 | âm" | 3,000,000,000 | 3,000,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) | ||||
4 | Đầu tư cơ sở vật chất Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang" | 2,000,000,000 | 2,000,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) | ||||
5 | óa công nghệ" | 600,000,000 | 600,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) | ||||
6 | ở vật chất Trường Tiểu học Ba Vì" | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) | ||||
7 | ở thị trấn Ba Tơ" | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) | ||||
8 | ế học sinh thiết bị dạy học" | 3,000,000,000 | 3,000,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Ba Tơ) | ||||
9 | rường Phổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn Liên, xã Sơn Liên, huyện Ba Tơ" | 2,500,000,000 | 2,500,000,000 | UBND huyện Sơn Tây | ||||
10 | ổ thông Dân tộc Bán trú Tiểu học và Trung học cơ sở Sơn Dung, xã Sơn Dung, huyện Ba Tơ" | 1,800,000,000 | 1,800,000,000 | UBND huyện Sơn Tây | ||||
11 |
2,600,000,000 | 2,600,000,000 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | |||||
12 |
900,000,000 | 900,000,000 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | |||||
13 | ỡ, trao học bổng khuyến khích trẻ em khuyết tật bẩm sinh học tập tại các lớp học tình thương" giai đoạn 2022-2025" | 920,000,000 | 800,000,000 | Hội Khuyến học tỉnh | ||||
14 | ở" | 840,000,000 | 700,000,000 | Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Ba Tơ) | ||||
15 | ế cho Bệnh viện Đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm gồm một số hạng mục như Đèn Led, xe cứu thương, máy siêu âm sản khoa, máy Monitor theo dõi bệnh nhân, máy sinh hóa tự động,..." | 9,790,000,000 | 9,790,000,000 | Sở Y tế (Bệnh viện Đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm) | ||||
16 | ông tác khám, chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Bình Sơn" | 3,175,000,000 | 3,175,000,000 | Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Bình Sơn) | ||||
17 | ằm phục vụ công tác khám, chữa bệnh tại Trung tâm Y tế Quân Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn" | 5,784,400,000 | 5,784,400,000 | Sở Y tế (Trung tâm Y tế Quân Dân Y kết hợp huyện Lý Sơn) | ||||
18 | ăng lực cho cán bộ xét nghiệm tuyến xã, huyện, tỉnh" | 6,274,000,000 | 6,274,000,000 | Sở Y tế (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh) | ||||
19 | ửa chữa, nâng cấp, mở rộng Khoa Bệnh nhiệt đới" tại Trung tâm y tế huyện Tư Nghĩa" | 3,500,000,000 | 3,500,000,000 | Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Tư Nghĩa) | ||||
20 | 6,000,000,000 | 6,000,000,000 | Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Tư Nghĩa) | |||||
21 | tế tại Trung tâm Y tế huyện Tư Nghĩa" | 6,100,000,000 | 6,100,000,000 | Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Tư Nghĩa) | ||||
22 | ổ truyền, phục hồi chức năng; đầu tư trang thiết bị y tế" | 10,999,984,600 | 9,999,986,000 | Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Ba Tơ) | ||||
23 | ế xã Hành Tín Đông" | 6,000,000,000 | 6,000,000,000 | Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Nghĩa Hành) | ||||
24 | ải tạo, nâng cấp và đầu tư trang thiết bị khoa cấp cứu, hồi sức tích cực và chống độc tại Trung tâm Y tế huyện Mộ Đức" | 10,973,661,788 | 9,998,391,300 | Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Mộ Đức) | ||||
25 | ế cộng đồng và giải pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm trong nhóm kinh doanh thức ăn đường phố, thức ăn trước cổng trường" | 690,000,000 | 690,000,000 | Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh) | ||||
26 | tạo nhân viên cấp cứu phục vụ hoạt động cấp cứu trước bệnh viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi" | 1,040,000,000 | 1,040,000,000 | Sở Y tế | ||||
27 | xử lý bằng tia cực tím UV-RO cho các trường THPT trên địa bàn các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" | 900,000,000 | 810,000,000 | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||||
28 | ại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" giai đoạn 2021-2025" | 8,155,000,000 | 8,030,000,000 | Sở Lao động, Thương binh và Xã Hội (Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh) | ||||
29 | ỡng trường học các địa bàn miền núi, vùng sâu, vùng xa" | 5,000,000,000 | 5,000,000,000 | UBND huyện Trà Bồng | ||||
30 | ỗ trợ trẻ em khuyết tật và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn" | 950,000,000 | 950,000.000 | UBND huyện Lý Sơn | ||||
31 |
2,000,000,000 | 2.000,000,000 | UBND huyện Sơn Tây | |||||
32 |
2,000,000,000 | 2,000,000,000 | UBND huyện Sơn Tây | |||||
33 |
2.000,000,000 | 2,000,000,000 | UBND huyện Sơn Tây | |||||
34 |
1,000,000,000 | 1,000.000,000 | UBND huyện Ba Tơ (UBND xã Ba Tô) | |||||
35 |
1,500,000,000 | 1,500,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (UBND xã Ba Tô) | |||||
36 | đường Tà Rộc - Đồng Lân, thôn Mô Lang, xã Ba Tô, huyện Ba Tơ" | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 | UBND huyện Ba Tơ (UBND xã Ba Tô) | ||||
37 | ông - ngư nghiệp theo chuỗi cung ứng, chuỗi giá trị" | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 | UBND huyện Lý Sơn | ||||
38 |
580,000,000 | 580,000,000 | Hội Nông dân tỉnh (Trung tâm Hỗ trợ và Giáo dục nghề nghiệp nông dân - phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi) | |||||
39 |
1,300,000,000 | 1,300,000,000 | Hội Nông dân tỉnh | |||||
40 | ững cho đồng bào dân tộc ở các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" | 9,135,000,000 | 9,135,000,000 | Sở Khoa học và Công nghệ | ||||
41 |
360,000,000 | 300,000,000 | Hội LHPN tỉnh | |||||
42 |
579,000,000 | 450,000,000 | Hội LHPN tỉnh | |||||
43 | ức, kiến thức về bình đẳng giới; phòng, chống bạo lực gia đình đối với phụ nữ và trẻ em tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" | 254,000,000 | 254,000,000 | Hội LHPN tỉnh | ||||
44 |
6,000,000,000 | 5,000,000,000 | Hội NNCĐDC tỉnh | |||||
45 |
3,300,000,000 | 3,000,000,000 | Hội NNCĐDC tỉnh | |||||
46 | ồ ấm cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, khó khăn tại các huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi" giai đoạn 2021-2023 | 3,420,000,000 | 3,300,000,000 | Sở Lao động, Thương binh và Xã Hội (Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh) | ||||
47 | ử tế với đại dương" tại xã Bình Thạnh, huyện Bình Sơn | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 | UBND huyện Bình Sơn (UBND xã Bình Thạnh) | ||||
48 | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 | UBND huyện Bình Sơn (UBND xã Bình Hải) | |||||
49 | ải nhựa đại dương" | 1,910,000,000 | 1,910,000,000 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi) | ||||
50 | ải nhựa đại dương dựa vào cộng đồng tại tỉnh Quảng Ngãi" | 2,500,000,000 | 2,500,000,000 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển và Hải đảo tỉnh Quảng Ngãi) | ||||
51 | ản lý nguồn lợi rong biển" | 650,000,000 | 552,500,000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn) | ||||
52 | ảnh báo lũ sớm vùng hạ du các sông Trà Bồng, Trà Khúc, Về, Trà Câu, Quảng Ngãi phục vụ công tác phòng chống thiên tai" | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục thủy lợi) | ||||
53 | ảnh, loài khu Tây Trà Bồng, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi" | 940,000,000 | 940,000,000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục Kiểm lâm tỉnh) | ||||
54 | ỹ năng bảo tồn đa dạng sinh học cho cán bộ, công nhân viên và người dân bản địa khu bảo tồn" | 1,000,000,000 | 1,000,000,000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục Kiểm lâm tỉnh) | ||||
55 | ỉnh Quảng Ngãi" | 996,000,000 | 996,000,000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Chi Cục Kiểm lâm tỉnh) | ||||
56 | ã Bình Chương và Bình Trung, huyện Bình Sơn | 4,000,000,000 | 4,000,000,000 | Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi | ||||
57 |
4,000,000,000 | 4,000,000,000 | Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi | |||||
58 |
4,000,000,000 | 4,000,000,000 | Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi | |||||
59 |
4,000,000,000 | 4,000,000,000 | Văn phòng Thường trực BCH PCTT&TKCN Quảng Ngãi | |||||
60 | 960,000,000 | 96,000,000 | UBND huyện Lý Sơn | |||||
61 | ử lý rác thải nhựa đại dương trên địa bàn huyện Lý Sơn" | 980,000,000 | 980,000,000 | UBND huyện Lý Sơn | ||||
62 | 360,000,000 | 300,000,000 | Sở Y tế (Trung tâm y tế huyện Ba Tơ) | |||||
63 | tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc Hrê trên địa bàn huyện Ba Tơ" | 3,000,000,000 | 3,000,000,000 | UBND huyện Ba Tơ |
File gốc của Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các chương trình, dự án vận động viện trợ nước ngoài vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 đang được cập nhật.
Quyết định 1099/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục các chương trình, dự án vận động viện trợ nước ngoài vào tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu | 1099/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Phiên |
Ngày ban hành | 2021-07-27 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-27 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |