HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/NQ-HĐND | Long An, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
VỀ PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH LONG AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Xét Báo cáo số 3523/BC-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về báo cáo tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 1026/BC-HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
I. Quyết toán thu, chi ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An năm 2021 là: 37.205.740 triệu đồng
a) Tổng thu ngân sách địa phương | 32.343.259 triệu đồng. |
b) Tổng chi ngân sách địa phương | 32.098.360 triệu đồng. |
c) Vay của ngân sách địa phương | 114.460 triệu đồng. |
d) Trả nợ gốc của ngân sách địa phương | 919 triệu đồng. |
e) Bội chi NSĐP/bội thu NSĐP/kết dư NSĐP | 358.440 triệu đồng. |
II. Quyết toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh
a) Tổng thu ngân sách cấp tỉnh | 17.111.727 triệu đồng. |
Trong đó: |
|
- Thu được hưởng theo phân cấp | 9.800.058 triệu đồng |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.205.890 triệu đồng |
- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang | 4.791.988 triệu đồng |
b) Tổng chi ngân sách cấp tỉnh | 17.096.536 triệu đồng |
- Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp tỉnh | 7.278.911 triệu đồng |
- Chi bổ sung ngân sách cấp dưới | 4.206.241 triệu đồng |
- Chi chuyển nguồn sang năm sau | 5.611.383 triệu đồng |
c) Chi trả nợ gốc | 919 triệu đồng. |
d) Kết dư ngân sách cấp tỉnh | 14.272 triệu đồng. |
(Đính kèm các biểu chi tiết 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61)
III. Kết dư ngân sách địa phương năm 2021
Tổng kết dư ngân sách địa phương năm 2021 là: 359.359 triệu đồng, sau khi trích trả nợ vay 919 triệu đồng, số thực kết dư còn lại là 358.440 triệu đồng. Trong đó số kết dư của ngân sách cấp tỉnh là: 14.272 triệu đồng (số lẻ 14.272.046.532 đồng) được trích 50% chuyển vào quỹ dự trữ tài chính là: 7.136 triệu đồng (số lẻ 7.136.023.266 đồng), 50% chuyển vào thu ngân sách năm sau là: 7.136 triệu đồng (số lẻ 7.136.023.266 đồng) theo qui định của Điều 72 Luật ngân sách nhà nước.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 (kỳ hợp lệ cuối năm 2022) thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP (không tính thu bổ sung NS cấp huyện, xã) | 13.734.398 | 26.911.815 | 13.177.417 | 195,9% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 11.939.500 | 14.575.460 | 2.635.960 | 122,1% |
| - NSĐP hưởng 100% | 4.814.500 | 6.652.535 | 1.838.035 | 138% |
| - Thu phân chia theo tỷ lệ % | 7.125.000 | 7.922.925 | 797.925 | 111% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 1.794.898 | 2.205.890 | 410.992 | 123% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 497.279 | 497.279 | 0 | 100% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.297.619 | 1.708.611 | 410.992 | 132% |
III | Thu từ các khoản cho vay của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 181.085 | 181.085 |
|
IV | Thu kết dư |
| 512.685 | 512.685 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 9.421.303 | 9.421.303 |
|
VI | Thu NS cấp dưới nộp lên |
| 13.229 | 13.229 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP (không tính chi bổ sung NS cấp huyện, xã) | 13.860.998 | 26.666.916 | 2.712.854 | 192,4% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 13.695.274 | 16.239.177 | 2.725.494 | 118,6% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 5.255.297 | 6.500.334 | 1.245.037 | 123,7% |
2 | Chi thường xuyên | 7.947.343 | 9.078.230 | 1.130.887 | 114,2% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 56.000 | 4.316 | -51.684 | 7,7% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.260 | 1.260 |
| 100,0% |
5 | Dự phòng ngân sách | 253.783 | 655.037 | 401.254 | 258,1% |
| + Chi đầu tư phát triển |
| 2.300 |
|
|
| + Chi thường xuyên |
| 652.737 |
|
|
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 158.970 |
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 165.724 | 153.084 | -12.640 | 92,4% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Xây dựng cơ bản | 79.570 | 92.954 | 13.384 | 116,8% |
| - Thường xuyên | 86.154 | 60.130 | -26.024 | 69,8% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 47.156 | 24.751 | -22.405 | 52,5% |
| - Xây dựng cơ bản |
| 10.630 | 10.630 |
|
| - Thường xuyên | 47.156 | 14.121 | -33.035 | 29,9% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 118.568 | 128.333 | 9.765 | 108,2% |
| - Xây dựng cơ bản | 79.570 | 82.324 | 2.754 | 103,5% |
| - Thường xuyên | 38.998 | 46.009 | 7.011 | 118,0% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 10.261.426 |
|
|
IV | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 13.229 |
|
|
C | BỘI CHI NSĐP/ BỘI THU NSĐP/ KẾT DƯ NSĐP |
| 359.359 |
|
|
D | CHI TRẢ NỢ GỐC NSĐP | 500 | 919 |
|
|
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 500 | 919 |
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư NS cấp tỉnh |
|
|
|
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 127.100 | 114.460 |
|
|
I | Vay để bù đắp bội chi | 127.100 | 114.460 |
|
|
II | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP | 261.659 | 181.633 |
|
|
H | KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 358.440 |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | |||
Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Tổng thu NSĐP | ||
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D | 15.583.000 | 11.939.500 | 37.205.740 | 32.457.719 | 238,8% | 271,9% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 15.583.000 | 11.939.500 | 19.499.410 | 14.758.707 | 125,1% | 123,6% |
I | Thu nội địa | 12.583.000 | 11.939.500 | 15.031.411 | 14.534.314 | 119,5% | 121,7% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý | 350.000 | 350.000 | 432.468 | 432.468 | 123,6% | 123,6% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 230.000 | 230.000 | 283.889 | 283.889 |
|
|
| * Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 47.000 | 47.000 | 39.084 | 39.084 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 73.000 | 73.000 | 109.495 | 109.495 |
|
|
| * Trong đó: Thu từ cơ sở KD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
| * Trong đó: Thuế tài nguyên dầu khí |
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 118.000 | 118.000 | 99.223 | 99.223 | 84,1% | 84,1% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 66.000 | 66.000 | 51.382 | 51.382 | 77,9% | 77,9% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 46.000 | 46.000 | 41.568 | 41.568 | 90,4% | 90,4% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế tài nguyên | 6.000 | 6.000 | 6.273 | 6.273 | 104,6% | 104,6% |
| * Thu từ thu nhập sau thuế |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 1.900.000 | 1.900.000 | 1.702.241 | 1.702.241 | 89,6% | 89,6% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 522.000 | 522.000 | 466.321 | 466.321 | 89,3% | 89,3% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.265.000 | 1.265.000 | 1.140.450 | 1.140.450 | 90,2% | 90,2% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 85.000 | 85.000 | 69.040 | 69.040 | 81,2% | 81,2% |
| - Thuế tài nguyên | 28.000 | 28.000 | 26.430 | 26.430 | 94,4% | 94,4% |
| - Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 3.090.000 | 3.090.000 | 3.850.906 | 3.848.715 | 124,6% | 124,6% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 1.912.500 | 1.912.500 | 2.167.549 | 2.167.549 | 113,3% | 113,3% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 1.150.000 | 1.150.000 | 1.659.444 | 1.659.445 | 144,3% | 144,3% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 12.500 | 12.500 | 8.880 | 6.688 | 71,0% | 53,5% |
| - Thuế tài nguyên | 15.000 | 15.000 | 15.033 | 15.033 | 100,2% | 100,2% |
| - Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
|
|
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1.450.000 | 1.450.000 | 1.691.154 | 1.691.154 | 116,6% | 116,6% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 714.000 | 266.000 | 520.714 | 196.859 | 72,9% | 74,0% |
7 | Lệ phí trước bạ | 519.000 | 519.000 | 478.164 | 478.164 | 92,1% | 92,1% |
8 | Phí, lệ phí | 175.000 | 105.100 | 166.682 | 116.118 | 95,2% | 110,5% |
| - Phí, lệ phí TW | 69.900 |
| 50.564 |
| 72,3% |
|
| - Phí, lệ phí tỉnh | 45.750 | 45.750 | 52.868 | 52.868 | 115,6% | 115,6% |
| - Phí, lệ phí huyện | 46.700 | 46.700 | 42.198 | 42.198 | 90,4% | 90,4% |
| - Phí, lệ phí xã, phường | 12.650 | 12.650 | 21.052 | 21.052 | 166,4% | 166,4% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 206 | 206 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 33.000 | 33.000 | 33.330 | 33.330 | 101,0% | 101,0% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 550.000 | 550.000 | 578.760 | 578.760 | 105,2% | 105,2% |
12 | Tiền sử dụng đất | 1.691.000 | 1.691.000 | 3.471.553 | 3.471.553 | 205,3% | 205,3% |
13 | Tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
|
| 724 | 724 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1.500.000 | 1.500.000 | 1.301.756 | 1.301.756 | 86,8% | 86,8% |
| - Thuế giá trị gia tăng |
|
| 327.901 | 327.901 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 121.417 | 121.417 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 435.069 | 435.069 |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
| - Thu từ thu nhập sau thuế |
|
| 417.346 | 417.346 |
|
|
| - Thu khác |
|
| 23 | 23 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 14.000 | 14.000 | 36.900 | 30.563 | 263,6% | 218,3% |
16 | Thu khác ngân sách | 370.000 | 244.400 | 578.089 | 463.939 | 156,2% | 189,8% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 9.000 | 9.000 | 19.143 | 19.143 | 212,7% | 212,7% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức | 100.000 | 100.000 | 69.398 | 69.398 | 69,4% | 69,4% |
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Thu hồi vốn của Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
II | Thu về dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 3.000.000 |
| 4.243.606 |
| 141,5% |
|
1 | Thuế xuất khẩu | 4.000 |
| 7.452 |
|
|
|
2 | Thuế nhập khẩu | 195.000 |
| 361.698 |
|
|
|
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
| 523 |
|
|
|
4 | Thuế GTGT hàng nhập khẩu | 2.800.000 |
| 3.856.700 |
|
|
|
5 | Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào VN |
|
| 2.728 |
|
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải quan thực hiện | 1.000 |
| 10.454 |
|
|
|
7 | Thu khác |
|
| 4.051 |
|
|
|
IV | Thu viện trợ |
|
| 2.163 | 2.163 |
|
|
V | Các khoản nhân dân đóng góp |
|
| 41.145 | 41.145 |
|
|
VI | Thu từ các khoản cho vay của nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 181.085 | 181.085 |
|
|
B | VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
| 121.778 | 114.460 |
|
|
I | Vay bù đắp bội chi NSĐP |
|
| 121.778 | 114.460 |
|
|
1 | Vay trong nước |
|
| 114.460 | 114.460 |
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
| 7.318 |
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc vay |
|
|
|
|
|
|
1 | Vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
C | THU CHUYỂN GIAO NGÂN SÁCH |
|
|
| 7.650.564 | 7.650.564 |
|
I | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
| 7.637.335 | 7.637.335 |
|
1 | Bổ sung cân đối |
|
|
| 4.456.044 | 4.456.044 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu |
|
|
| 3.181.291 | 3.181.291 |
|
2.1 | BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
| 3.014.210 | 3.014.210 |
|
2.2 | BS có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước |
|
|
| 167.081 | 167.081 |
|
II | Thu từ NS cấp dưới nộp lên |
|
|
| 13.229 | 13.229 |
|
D | Thu chuyển nguồn |
|
|
| 9.421.303 | 9.421.303 |
|
E | Thu kết dư NS |
|
|
| 512.685 | 512.685 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | Ghi chú |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không tính chi trả gốc tiền vay) | 13.860.998 | 32.098.358 | 231,6% |
|
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 13.695.274 | 16.239.175 | 118,6% |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 5.255.297 | 6.500.333 | 123,7% |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.204.297 | 5.738.365 | 110,3% |
|
| Trong đó: chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 880.095 |
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
| 7.302 |
|
|
| Trong đó: chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất | 1.608.000 | 1.624.121 | 101,0% |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 1.500.000 | 1.478.080 | 98,5% |
|
| Trong đó: chương trình MTQGXDNTM |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp |
| 42.100 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 51.000 | 719.868 | 1411,5% |
|
II | Chi thường xuyên | 7.947.343 | 9.078.229 | 114,2% |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.450.849 | 3.019.016 | 87,5% |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 33.007 | 26.409 | 80,0% |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 56.000 | 4.316 | 7,7% |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.260 | 1.260 | 100,0% |
|
V | Dự phòng | 253.783 | 655.037 | 258,1% |
|
| + Chi đầu tư phát triển |
| 2.300 |
|
|
| + Chi thường xuyên |
| 652.737 |
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 158.970 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 165.724 | 153.084 | 92,4% |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 47.156 | 24.751 | 52,5% |
|
1 | Chương trình nông thôn mới | 42.312 | 20.192 | 47,7% |
|
| + Xây dựng cơ bản |
| 10.537 |
|
|
| + Thường xuyên | 42.312 | 9.655 | 22,8% |
|
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 4.844 | 4.559 | 94,1% |
|
| + Xây dựng cơ bản |
| 93 |
|
|
| + Thường xuyên | 4.844 | 4.466 | 92,2% |
|
II | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 118.568 | 128.333 | 108,2% |
|
1 | Xây dựng cơ bản (chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh) | 79.570 | 82.324 | 103,5% |
|
| Kè chống xâm nhập mặn, biến đổi khí hậu ven sông Vàm Cỏ tây- thành phố Tân An | 79.570 | 82.324 | 103,5% |
|
2 | Thường xuyên | 38.998 | 46.009 | 118,0% | Nguồn năm 2020 chuyển sang |
| Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
| 1.068 |
|
|
| Chương trình Y tế- Dân số |
| 127 |
|
|
| Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
| 275 |
|
|
| Chương trình đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 38.998 | 38.998 | 100,0% |
|
| Chương trình Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động |
| 431 |
|
|
| Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
| 156 |
|
|
| Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
| 4.954 |
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 10.261.426 |
|
|
D | CHI BỔ SUNG NS CẤP DƯỚI |
| 5.431.444 |
|
|
E | CHI NỘP NS CẤP TRÊN |
| 13.229 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (không tính chi bổ sung có mục tiêu cho NS cấp dưới và chi trả nợ gốc tiền vay) | 9.642.180 | 16.028.665 | 6.386.485 | 166% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.138.371 | 3.138.371 |
| 100% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6.503.809 | 7.278.911 | 775.102 | 112% |
I | Chi đầu tư phát triển | 3.652.090 | 4.224.175 | 497.088 | 116% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3.601.090 | 4.098.178 | 497.088 | 114% |
| Chi quốc phòng |
| 87.745 |
|
|
| Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội |
| 7.766 |
|
|
| Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
| 535.286 |
|
|
| Chi khoa học, công nghệ |
| 7.302 |
|
|
| Chi y tế, dân số và gia đình |
| 365.595 |
|
|
| Chi văn hóa thông tin |
| 76.010 |
|
|
| Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 66.645 |
|
|
| Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
| Chi bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
| Chi các hoạt động kinh tế |
| 2.807.889 |
|
|
| Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể |
| 133.740 |
|
|
| Chi bảo đảm xã hội |
| 10.200 |
|
|
| Chi các lĩnh vực khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; Các tổ chức kinh tế; Các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương | 51.000 | 125.997 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 2.627.673 | 2.538.657 | -89.016 | 97% |
1 | Chi quốc phòng | 54.049 | 58.074 | 4.025 | 107% |
2 | Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội | 35.842 | 76.156 | 40.314 | 212% |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 632.136 | 551.852 | -80.284 | 87% |
4 | Chi khoa học, công nghệ | 31.140 | 26.409 | -4.731 | 85% |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 669.342 | 809.882 | 140.540 | 121% |
6 | Chi văn hóa thông tin | 30.438 | 32.188 | 1.750 | 106% |
7 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
8 | Chi thể dục thể thao | 15.371 | 22.242 | 6.871 | 145% |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 37.384 | 29.825 | -7.559 | 80% |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 686.891 | 568.572 | -118.319 | 83% |
11 | Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 322.458 | 307.326 | -15.132 | 95% |
12 | Chi đảm bảo xã hội | 76.717 | 51.065 | -25.652 | 67% |
13 | Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật | 35.905 | 5.066 | -30.839 | 14% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 56.000 | 4.316 | -51.684 | 8% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.260 | 1.260 |
| 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 112.465 | 510.503 |
| 454% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 31.700 |
|
|
|
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 5.611.383 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | Ghi chú | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (không tính chi Bổ sung ngân sách cấp dưới và chi nộp ngân sách cấp trên, chi trả nợ gốc tiền vay) | 13.860.998 | 6.492.288 | 7.368.710 | 26.653.686 | 12.890.294 | 13.763.392 | 192,3% | 198,5% | 186,8% |
|
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 13.860.998 | 6.492.288 | 7.368.710 | 16.239.176 | 7.157.630 | 9.081.546 | 117,2% | 110,2% | 123,2% | 3.652.090 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.255.297 | 3.572.520 | 1.682.777 | 6.500.333 | 4.141.851 | 2.358.482 | 123,7% | 115,9% | 140,2% |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.204.297 | 3.521.520 | 1.682.777 | 5.738.365 | 3.424.435 | 2.313.930 | 110,3% | 97,2% | 137,5% |
|
| Trong đó: chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 880.094 | 535.285 | 344.809 |
|
|
|
|
| - Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 7.302 | 7.302 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn sử dụng đất | 1.608.000 | 365.000 | 1.243.000 | 1.624.121 | 327.846 | 1.296.275 | 101% | 89,8% | 104,3% |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 1.500.000 | 1.350.000 | 150.000 | 1.478.080 | 1.321.053 | 157.027 | 98,5% | 97,9% | 104,7% |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
| 42.100 |
| 42.100 |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 51.000 | 51.000 |
| 719.868 | 717.416 | 2.452 |
|
|
|
|
| Vốn chuẩn bị động viên |
|
|
| 9.000 | 9.000 |
|
|
|
|
|
| Ghi thu - Ghi chi tiền sử dụng đất, tiền thuê đất |
|
|
| 582.419 | 582.419 |
|
|
|
|
|
| Cấp vốn Quỹ phát triển đất |
|
|
| 75.000 | 75.000 |
|
|
|
|
|
| Cấp vốn ủy thác NHCSXH |
|
|
| 36.000 | 36.000 |
|
|
|
|
|
| Trích lập Quỹ hỗ trợ Nông dân tỉnh |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
| Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
| Quỹ Bảo trợ trẻ em |
|
|
| 4.997 | 4.997 |
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.947.343 | 2.573.575 | 5.373.768 | 9.078.230 | 2.499.700 | 6.578.530 | 114,2% | 97,1% | 122,4% |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.255.680 | 631.851 | 2.623.829 | 3.019.016 | 551.852 | 2.467.164 | 92,7% | 87,3% | 94,0% |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | 31.140 |
| 31.140 | 26.409 | 26.409 |
| 84,8% |
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 56.000 | 56.000 |
| 4.316 | 4.316 |
| 7,7% | 7,7% |
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.260 | 1.260 |
| 1.260 | 1.260 |
| 100,0% | 100,0% |
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 253.783 | 112.465 | 141.318 | 655.037 | 510.503 | 144.534 | 258,1% | 453,9% | 102,3% | chi từ nguồn dự phòng tăng do trong năm có bổ sung nguồn chi phòng chống dịch covid-19 |
| - Chi XDCB |
|
|
| 2.300 |
| 2.300 |
|
|
|
|
| - Chi thường xuyên |
|
|
| 652.737 | 510.503 | 142.234 |
|
|
|
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 158.970 | 31.700 | 127.270 |
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 165.724 | 122.147 | 43.577 | 153.084 | 121.281 | 31.803 | 92,4% | 99,3% | 73,0% |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Xây dựng cơ bản | 79.570 | 79.570 |
| 92.954 | 82.324 | 10.630 | 116,8% |
| 11,4% | Số dư dự toán còn lại được phép kéo dài sang năm 2021 tiếp tục sử dụng |
| - Thường xuyên | 86.154 | 42.577 | 43.577 | 60.130 | 38.957 | 21.173 | 141,2% | 89,4% | 35,2% | Do dịch bệnh Covid-19 nên chưa triển khai kịp trong năm và một vài chương trình bổ sung vào cuối năm nên số dư đã chuyển nguồn sang năm 2022 tiếp tục sử dụng |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 47.156 | 15.279 | 31.877 | 24.751 | 10.520 | 14.231 | 523% | 68,9% | 44,6% |
|
1 | Chương trình nông thôn mới | 42.312 | 15.279 | 27.033 | 20.192 | 6.475 | 13.717 | 47,7% | 42,4% | 50,7% |
|
| - Xây dựng cơ bản |
|
|
| 10.537 |
| 10.537 |
|
|
|
|
| - Thường xuyên | 42.312 | 15.279 | 27.033 | 9.655 | 6.475 | 3.180 | 22,8% | 42,4% | 11,8% |
|
2 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 4.844 |
| 4.844 | 4.559 | 4.045 | 514 | 94,1% |
| 10,6% |
|
| - Xây dựng cơ bản |
|
|
| 93 |
| 93 |
|
|
|
|
| - Thường xuyên | 4.844 |
| 4.844 | 4.466 | 4.045 | 421 | 92,2% |
| 8,7% |
|
II | Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 118.568 | 106.868 | 11.700 | 128.333 | 110.761 | 17.572 | 108,2% | 150,2% | 150,2% |
|
1 | Xây dựng cơ bản (chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh) | 79.570 | 79.570 |
| 82.324 | 82.324 |
|
|
|
|
|
| Kè chống xâm nhập mặn, biến đổi khí hậu ven sông Vàm cỏ tây- thành phố Tân An | 79.570 | 79.570 |
| 82.324 | 82.324 |
|
|
|
| Số dư dự toán 2020 được phép kéo dài sang năm 2021 tiếp tục sử dụng |
2 | Chi thường xuyên | 38.998 | 27.298 | 11.700 | 46.009 | 28.437 | 17.572 | 118,0% | 104,2% | 150,2% | Nguồn năm 2020 chuyển sang 2021 thực hiện |
| Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
| 1.068 | 425 | 643 |
|
|
|
|
| Chương trình Y tế- Dân số |
|
|
| 127 | 127 |
|
|
|
|
|
| Chương trình tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
| 275 |
| 275 |
|
|
|
|
| Chương trình đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy | 38.998 | 27.298 | 11.700 | 38.998 | 27.298 | 11.700 | 100,0% | 100,0% | 100,0% |
|
| Chương trình Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động |
|
|
| 431 | 431 |
|
|
|
|
|
| Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
| 156 | 156 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
|
| 4.954 |
| 4.954 |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 10.261.426 | 5.611.383 | 4.650.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN |
| So sánh (%) | |||||||||
Tổng số | Chi ĐT phát triển (bao gồm dự toán giao trong năm và năm trước chuyển sang) | Chi thường xuyên (bao gồm dự toán giao trong năm và năm trước chuyển sang) | Tổng số | Chi ĐT phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đại phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi bổ sung có mục tiêu NS cấp dưới | Tổng số | Chi ĐT phát triển | Chi thường xuyên | ||
| Tổng số | 18.579.539 | 5.059.013 | 3.708.717 | 12.890.024 | 4.224.176 | 3.048.889 | 4.316 | 1.260 | 5.611.383 | 16.028.665 |
|
|
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 8.767.270 | 5.059.013 | 3.708.717 | 7.273.065 | 4.224.176 | 3.048.889 |
|
|
|
| 83% | 83% | 82% |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh | 14.223 |
| 14.223 | 13.750 |
| 13.750 |
|
|
|
| 97% |
| 97% |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 26.261 |
| 26.261 | 23.810 |
| 23.810 |
|
|
|
| 91% |
| 91% |
3 | Sở Ngoại vụ | 59.631 |
| 59.631 | 3.663 |
| 3.663 |
|
|
|
| 6% |
| 6% |
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1.136.265 | 515.535 | 620.730 | 871.586 | 484.651 | 386.935 |
|
|
|
| 77% |
| 62% |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 11.826 |
| 11.826 | 9.228 |
| 9.228 |
|
|
|
| 78% |
| 78% |
6 | Sở Tư pháp | 10.152 |
| 10.152 | 8.898 |
| 8.898 |
|
|
|
| 88% |
| 88% |
7 | Sở công thương | 17.625 |
| 17.625 | 12.859 |
| 12.859 |
|
|
|
| 73% |
| 73% |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 35.017 |
| 35.017 | 32.350 |
| 32.350 |
|
|
|
| 92% |
| 92% |
9 | Sở Tài chính | 13.803 |
| 13.803 | 11.739 |
| 11.739 |
|
|
|
| 85% |
| 85% |
10 | Sở Xây dựng | 14.070 |
| 14.070 | 13.384 |
| 13.384 |
|
|
|
| 95% |
| 95% |
11 | Sở Giao thông vận tải | 1.226.840 | 1.038.471 | 188.369 | 921.454 | 744.153 | 177.301 |
|
|
|
| 75% | 72% | 94% |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 660.831 | 122.639 | 538.192 | 578.653 | 122.535 | 456.118 |
|
|
|
| 88% | 100% | 85% |
13 | Sở Y tế | 1.264.861 | 41.650 | 1.223.211 | 1.071.278 | 30.068 | 1.041.210 |
|
|
|
| 85% | 72% | 85% |
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 139.464 |
| 139.464 | 125.613 |
| 125.613 |
|
|
|
| 90% |
| 90% |
15 | Sở Văn hóa, thể thao, du lịch | 126.724 | 53.770 | 72.954 | 97.569 | 29.522 | 68.047 |
|
|
|
| 77% | 55% | 93% |
16 | Sở Tài nguyên môi trường | 184.310 | 132.068 | 52.242 | 88.408 | 41.798 | 46.610 |
|
|
|
| 48% | 32% | 89% |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 75.183 | 36.660 | 38.523 | 59.433 | 22.042 | 37.391 |
|
|
|
| 79% | 60% | 97% |
18 | Sở Nội vụ | 41.231 |
| 41.231 | 32.393 |
| 32.393 |
|
|
|
| 79% |
| 79% |
19 | Thanh Tra tỉnh | 8.370 |
| 8.370 | 7.182 |
| 7.182 |
|
|
|
| 86% |
| 86% |
20 | Mặt Trận Tổ quốc | 7.502 |
| 7.502 | 5.651 |
| 5.651 |
|
|
|
| 75% |
| 75% |
21 | Tỉnh Đoàn | 10.754 |
| 10.754 | 10.191 |
| 10.191 |
|
|
|
| 95% |
| 95% |
22 | Hội Liên hiệp Phụ nữ | 6.118 |
| 6.118 | 4.996 |
| 4.996 |
|
|
|
| 82% |
| 82% |
23 | Hội Nông dân | 5.817 |
| 5.817 | 4.729 |
| 4.729 |
|
|
|
| 81% |
| 81% |
24 | Hội Cựu chiến binh | 2.906 |
| 2.906 | 2.082 |
| 2.082 |
|
|
|
| 72% |
| 72% |
25 | Liên Minh hợp tác xã | 1.641 |
| 1.641 | 1.187 |
| 1.187 |
|
|
|
| 72% |
| 72% |
26 | Ban Quản lý khu kinh tế | 6.771 |
| 6.771 | 5.797 |
| 5.797 |
|
|
|
| 86% |
| 86% |
27 | Trường Chính trị | 11.043 |
| 11.043 | 10.799 |
| 10.799 |
|
|
|
| 98% |
| 98% |
28 | Báo Long An | 6.929 |
| 6.929 | 6.752 |
| 6.752 |
|
|
|
| 97% |
| 97% |
29 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 948 |
| 948 | 412 |
| 412 |
|
|
|
| 43% |
| 43% |
30 | Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật | 822 |
| 822 | 638 |
| 638 |
|
|
|
| 78% |
| 78% |
31 | Hội Nhà báo | 991 |
| 991 | 904 |
| 904 |
|
|
|
| 91% |
| 91% |
32 | Hội Luật gia | 386 |
| 386 | 296 |
| 296 |
|
|
|
| 77% |
| 77% |
33 | Hội Chữ thập đỏ | 1.560 |
| 1.560 | 750 |
| 750 |
|
|
|
| 48% |
| 48% |
34 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi | 273 |
| 273 | 245 |
| 245 |
|
|
|
| 90% |
| 90% |
35 | Hội Người mù | 467 |
| 467 | 465 |
| 465 |
|
|
|
| 99% |
| 99% |
36 | Hội đồng Y | 505 |
| 505 | 422 |
| 422 |
|
|
|
| 84% |
| 84% |
37 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 267 |
| 267 | 248 |
| 248 |
|
|
|
| 93% |
| 93% |
38 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 200 |
| 200 | 183 |
| 183 |
|
|
|
| 92% |
| 92% |
39 | Hội Khuyến học | 762 |
| 762 | 505 |
| 505 |
|
|
|
| 66% |
| 66% |
40 | Câu lạc bộ hưu trí | 97 |
| 97 | 97 |
| 97 |
|
|
|
| 100% |
| 100% |
41 | Hội Thân nhân kiều bào | 200 |
| 200 | 183 |
| 183 |
|
|
|
| 92% |
| 92% |
42 | Hội Cựu giáo chức | 300 |
| 300 | 269 |
| 269 |
|
|
|
| 90% |
| 90% |
43 | Công An tỉnh | 87.101 | 7.766 | 79.335 | 86.300 | 7.766 | 78.534 |
|
|
|
| 99% |
| 99% |
44 | Bộ chỉ huy Quân sự, Biên phòng | 148.979 | 79.093 | 69.886 | 141328 | 78.745 | 62.583 |
|
|
|
| 95% | 100% | 90% |
45 | Viện Kiểm sát | 367 |
| 367 | 367 |
| 367 |
|
|
|
| 100% | #DIV/0! | 100% |
46 | Toà án Nhân dân Tỉnh | 1.185 | 455 | 730 | 786 | 56 | 730 |
|
|
|
| 66% | 12% | 100% |
47 | Cục Thi hành án dân sự Tỉnh |
|
| 463 | 463 |
| 463 |
|
|
|
|
|
| 100% |
48 | Cục thuế tỉnh | 1.322 |
| 1.322 | 1.322 |
| 1.322 |
|
|
|
| 100% |
| 100% |
49 | Kho bạc Nhà nước Long An | 3.843 | 3.782 | 61 | 937 | 876 | 61 |
|
|
|
| 24% | 23% | 100% |
50 | Cục Thống kê Tỉnh | 28 |
| 28 | 28 |
| 28 |
|
|
|
| 100% |
| 100% |
51 | Bảo hiểm Xã hội Tỉnh | 275.793 |
| 275.793 | 275.292 |
| 275.292 |
|
|
|
|
|
| 100% |
52 | Liên đoàn lao động tỉnh | 281 |
| 281 | 281 |
| 281 |
|
|
|
| 100% |
| 100% |
53 | Văn phòng Tỉnh ủy | 99.042 | 14.653 | 84.389 | 71.314 | 11.278 | 60.036 |
|
|
|
| 72% | 77% | 74% |
54 | Cục Quản lý thị trường tỉnh | 2.896 |
| 2.896 | 2.896 |
| 2.8% |
|
|
|
|
|
| 100% |
55 | Đài Khí tượng thủy văn | 15 |
| 15 | 15 |
| 15 |
|
|
|
| 100% |
| 100% |
56 | Ban QLDA ĐT XD công trình dân dụng & CN | 639.146 | 639.146 |
| 606.349 | 606.349 |
|
|
|
|
| 95% |
|
|
57 | Trung tâm PT quỹ đất và dịch vụ tài nguyên, môi trường | 61.000 | 61.000 |
| 34.152 | 34.152 |
|
|
|
|
| 56% |
|
|
58 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 178 | 178 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1% |
|
|
59 | Bệnh viện Đa khoa KV Cần Giuộc | 922 | 922 |
| 922 | 922 |
|
|
|
|
| 100% |
|
|
60 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 178 | 178 |
| 178 | 178 |
|
|
|
|
| 100% |
|
|
61 | Các huyện, Thị xã Kiến Tường, Thành phố Tân An | 1.593.634 | 1.593.634 |
| 1.291.668 | 1.291.668 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Chi đầu tư phát triển khác (hỗ trợ vốn các quỹ) | 717.416 | 717.416 |
| 717.416 | 717.416 |
|
|
|
|
| 100% | 100% |
|
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 56.000 |
|
| 4.316 |
|
| 4.316 |
|
|
| 8% |
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.260 |
|
| 1.260 |
|
|
| 1.260 |
|
| 100% |
|
|
IV | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 112.465 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 31.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 9.610.844 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.028.665 |
|
|
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
| 5.611.383 |
|
|
|
| 5.611.383 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | DỰ TOÁN | QUYẾT TOÁN | So sánh (%) | |||||||||
TỔNG SỐ | Chi ĐT phát triển | Chi thường xuyên | TỔNG SỐ (1+2) | Chi ĐT phát triển (1) | Chi thường xuyên (2) | Chi chuyển nguồn sang năm sau (4) | Tổng số | Chi ĐT phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Chi GD- ĐT dạy nghề | Chi GD-ĐT dạy nghề | ||||||||||||
| Tổng số | 6.945.112 | 1.532.777 | 5.412.335 | 9.111.816 | 2.371.411 | 344.809 | 6.741.176 | 2.467.166 | 4.650.042 | 131% | 155% | 125% |
1 | Tân An | 639.927 | 175.464 | 464.463 | 732.660 | 180.172 | 39.411 | 552.488 | 202.466 | 484.875 | 114% | 103% | 119% |
2 | Châu Thành | 394.505 | 37.755 | 356.750 | 454.511 | 57.195 | 3.532 | 397.316 | 193.574 | 70.684 | 115% | 151% | 111% |
3 | Tân Trụ | 318.595 | 50.178 | 268.417 | 486.500 | 179.855 | 7.505 | 306.645 | 130.738 | 288.907 | 153% | 358% | 114% |
5 | Bến Lức | 554.553 | 105.564 | 448.989 | 797.837 | 175.308 | 40.537 | 622.529 | 208.010 | 643.477 | 144% | 166% | 139% |
4 | Thủ Thừa | 407.880 | 79.712 | 328.168 | 576.788 | 167.595 | 18.364 | 409.193 | 151.198 | 359.458 | 141% | 210% | 125% |
6 | Đức Hòa | 1.112.882 | 435.207 | 677.675 | 1.409.146 | 446.381 | 87.697 | 962.765 | 316.588 | 1.598.332 | 127% | 103% | 142% |
7 | Đức Huệ | 346.393 | 52.811 | 293.582 | 435.679 | 87.162 | 16.676 | 348.517 | 133.778 | 131.057 | 126% | 165% | 119% |
9 | Cần Giuộc | 648.464 | 138.958 | 509.506 | 926.699 | 234.147 | 42.973 | 692.552 | 236.068 | 342.093 | 143% | 169% | 136% |
8 | Cần Đước | 676.381 | 170.506 | 505.875 | 991.349 | 332.433 | 47.958 | 658.916 | 253.289 | 336.070 | 147% | 195% | 130% |
10 | Thạnh Hóa | 325.019 | 45.517 | 279.502 | 404.122 | 82.151 | 8.303 | 321.971 | 130.761 | 30.225 | 124% | 180% | 115% |
11 | Tân Thạnh | 355.176 | 38.007 | 317.169 | 441.620 | 59.495 | 8.962 | 382.125 | 137.308 | 65.947 | 124% | 157% | 120% |
12 | Mộc Hóa | 189.398 | 23.146 | 166.252 | 227.430 | 37.702 | 1.369 | 189.728 | 54.320 | 31.503 | 120% | 163% | 114% |
13 | Kiến Tường | 333.775 | 94.776 | 238.999 | 391.622 | 118.493 | 11.190 | 273.129 | 98.749 | 147.915 | 117% | 125% | 114% |
14 | Vĩnh Hưng | 322.201 | 27.528 | 294.673 | 389.394 | 68.670 | 2.277 | 320.724 | 130.705 | 68.812 | 121% | 249% | 109% |
15 | Tân Hưng | 319.963 | 57.648 | 262.315 | 446.459 | 143.881 | 8.055 | 302.578 | 89.614 | 50.687 | 140% | 250% | 115% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||
Tổng số = (1)+(2) | Bổ sung cân đối (1) | Bổ sung mục tiêu (2) | Tổng số = (1)+(2) | Bổ sung cân đối (1) | Bổ sung mục tiêu (2) | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | ||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện CTMTQG (nguồn vốn xổ số kiến thiết) | Tổng số | Vốn đầu tư để thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách | Vốn thực hiện CTMTQG (nguồn vốn xổ số kiến thiết) | |||||||||
| Tổng số | 3.288.371 | 3.138.371 | 376.579 | 73.750 | 152.829 | 150.000 | 3.521.977 | 3.138.371 | 383.606 | 73.750 | 152.829 | 157.027 | 107% | 100% | 101,9% |
1 | Thành phố Tân An | 20.596 | 14.998 | 41.526 | 33.750 | 2.178 | 5.598 | 56.436 | 14.998 | 41.438 | 33.750 | 2.178 | 5.510 | 274% | 100% | 99,8% |
2 | Thị xã Kiến Tường | 189.066 | 185.468 | 10.174 |
| 6.576 | 3.598 | 200.011 | 185.468 | 14.543 |
| 6.576 | 7.967 | 106% | 100% | 142,9% |
3 | Huyện Bến Lức | 62.499 | 51.172 | 13.281 |
| 1.954 | 11.327 | 64.453 | 51.172 | 13.281 |
| 1.954 | 11.327 | 103% | 100% | 100,0% |
4 | Huyện Thủ Thừa | 244.150 | 234.037 | 24.692 | 5.000 | 9.579 | 10.113 | 261.161 | 234.037 | 27.124 | 5.000 | 9.579 | 12.545 | 107% | 100% | 109,8% |
5 | Huyện Tân Trụ | 227.664 | 221.488 | 22.662 | 5.000 | 11.486 | 6.176 | 244.098 | 221.488 | 22.610 | 5.000 | 11.486 | 6.124 | 107% | 100% | 99,8% |
6 | Huyện Châu Thành | 299.755 | 283.156 | 37.818 | 5.000 | 16.219 | 16.599 | 318.591 | 283.156 | 35.435 | 5.000 | 16.219 | 14.216 | 106% | 100% | 93,7% |
7 | Huyện Đức Hòa | 233 950 | 222.648 | 13.366 |
| 2.064 | 11.302 | 235.870 | 222.648 | 13.222 |
| 2.064 | 11.158 | 101% | 100% | 98,9% |
8 | Huyện Đức Huệ | 250.481 | 237.770 | 26.232 | 5.000 | 8.521 | 12.711 | 264.002 | 237.770 | 26.232 | 5.000 | 8.521 | 12.711 | 105% | 100% | 100,0% |
9 | Huyện Cần Đước | 337.477 | 325.215 | 34.832 |
| 22.570 | 12.262 | 359.444 | 325.215 | 34.229 |
| 22.570 | 11.659 | 107% | 100% | 98,3% |
10 | Huyện Cần Giuộc | 231.749 | 222.825 | 11.007 |
| 2.083 | 8.924 | 235.008 | 222.825 | 12.183 |
| 2.083 | 10.100 | 101% | 100% | 110,7% |
11 | Huyện Thạnh Hóa | 244.031 | 234.438 | 24.681 | 5.000 | 10.088 | 9.593 | 259.119 | 234.438 | 24.681 | 5.000 | 10.088 | 9.593 | 106% | 100% | 100,0% |
12 | Huyện Tân Thạnh | 285.581 | 272.890 | 33.670 | 5.000 | 15.979 | 12.691 | 302.995 | 272.890 | 30.105 | 5.000 | 15.979 | 9.126 | 106% | 100% | 89,4% |
13 | Huyện Mộc Hóa | 157.547 | 149.965 | 20.620 |
| 13.038 | 7.582 | 170.916 | 149.965 | 20.951 |
| 13.038 | 7.913 | 108% | 100% | 101,6% |
14 | Huyện Vĩnh Hưng | 263.531 | 253.958 | 31.292 | 5.000 | 16.719 | 9.573 | 285.211 | 253.958 | 31.253 | 5.000 | 16.719 | 9.534 | 108% | 100% | 99,9% |
15 | Huyện Tân Hưng | 240.294 | 228.343 | 30.726 | 5.000 | 13.775 | 11.951 | 264.662 | 228.343 | 36.319 | 5.000 | 13.775 | 17.544 | 110% | 100% | 118,2% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 61/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | Thuyết minh nguyên nhân chi chưa đạt dự toán | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||||||
| TỔNG SỐ | 47.156 |
| 47.156 | 24.750 | 10.630 | 14.121 | 52% |
| 30% |
|
A | Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 4.844 |
| 4.844 | 4.559 | 93 | 4.466 | 94% |
| 92% |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 4.844 |
| 4.844 | 4.045 |
| 4.045 | 84% |
| 84% |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.780 |
| 1.780 | 981 |
| 981 |
|
| 55% | Dịch Covid-19 thực hiện giãn cách xã hội và một số nội dung chi không có đối tượng phát sinh |
| Sở Thông tin và Truyền thông | 3.064 |
| 3.064 | 3.064 |
| 3.064 | 100% |
| 100% |
|
II | Ngân sách huyện |
|
|
| 514 | 93 | 421 |
|
|
|
|
1 | Tân An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Bến Lức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tân Trụ |
|
|
| 421 |
| 421 |
|
|
|
|
5 | Thủ Thừa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đức Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đức Huệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Cần Giuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Cần Đước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Vĩnh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Mộc Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Tân Hưng |
|
|
| 93 | 93 |
|
|
|
|
|
15 | Kiến Tường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 42.312 |
| 42.312 | 20.192 | 10.537 | 9.655 | 48% |
| 23% |
|
I | Ngân sách cấp tỉnh | 15.279 |
| 15.279 | 6.475 |
| 6.475 | 42% |
| 42% |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 548 |
| 548 | 49 |
| 49 | 9% |
| 9% | Dịch bệnh nên không triển khai được các lớp đào tạo, bồi dưỡng nghề... |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.720 |
| 5.720 | 191 |
| 191 | 3% |
| 3% | |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4.855 |
| 4.855 | 3.312 |
| 3.312 | 68% |
| 68% | Do dịch Covid-19 nên hạn chế tham gia hội chợ trong và ngoài tỉnh "Chương trình mỗi xã một sản phẩm" |
| Văn phòng Tỉnh ủy | 50 |
| 50 | 50 |
| 50 | 100% |
| 100% |
|
| Tỉnh Đoàn Long An | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | 100% |
| 100% |
|
| Hội Liên hiệp Phụ Nữ tỉnh Long An | 265 |
| 265 | 265 |
| 265 | 100% |
| 100% |
|
| Hội Nông dân | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | 100% |
| 100% |
|
| Hội Cựu chiến binh | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | 100% |
| 100% |
|
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Long An | 376 |
| 376 | 174 |
| 174 | 46% |
| 46% | Nội dung "Tổ chức lấy ý kiến đánh giá sự hài lòng của người dân, lấy ý kiến vận động Toàn dân đoàn kết XD nông thôn mới..." do một số huyện đã chi từ nguồn ngân sách cấp huyện nên phần kinh phí cấp tỉnh còn dư |
| Liên Minh hợp tác xã | 250 |
| 250 | 210 |
| 210 | 84% |
| 84% |
|
| Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 650 |
| 650 | 91 |
| 91 | 14% |
| 14% |
|
| Công An | 100 |
| 100 | 100 |
| 100 | 100% |
| 100% |
|
| Sở Y tế (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Long An) | 2.165 |
| 2.165 | 1.733 |
| 1.733 | 80% |
| 80% |
|
II | Ngân sách huyện | 27.033 |
| 27.033 | 13.717 | 10.537 | 3.180 | 51% |
| 12% | Do kinh phí bổ sung về huyện tháng 11/2021 nên chưa triển khai kịp trong năm và đã chuyển nguồn sang năm 2022 sử dụng tiếp |
1 | Tân An | 810 |
| 810 |
|
|
| 0% |
| 0% |
|
2 | Châu Thành | 1.390 |
| 1.390 | 62 |
| 62 | 4% |
| 4% |
|
3 | Tân Trụ | 1.120 |
| 1.120 | 296 |
| 296 | 26% |
| 26% |
|
4 | Bến Lức | 1.570 |
| 1.570 |
|
|
| 0% |
| 0% |
|
5 | Thủ Thừa | 1.485 |
| 1.485 | 4.852 | 4.852 |
| 327% |
| 0% | Phát sinh lĩnh vực chi đầu tư do nguồn từ năm 2020 chuyển sang |
6 | Đức Hòa | 1.950 |
| 1.950 | 216 |
| 216 | 11% |
| 11% |
|
7 | Đức Huệ | 1.465 |
| 1.465 | 820 | 120 | 700 | 56% |
| 48% |
|
8 | Cần Giuộc | 1.875 |
| 1.875 |
|
|
| 0% |
| 0% |
|
9 | Cần Đước | 2.205 |
| 2.205 | 4.032 | 2.912 | 1.120 | 183% |
| 51% |
|
10 | Thạnh Hóa | 4.343 |
| 4.343 | 520 | 520 |
| 12% |
| 0% |
|
11 | Tân Thạnh | 1.680 |
| 1.680 | 721 |
| 721 | 43% |
| 43% |
|
12 | Vĩnh Hưng | 2.330 |
| 2.330 | 66 |
| 66 | 3% |
| 3% |
|
13 | Mộc Hóa | 960 |
| 960 | 129 | 129 |
| 13% |
| 0% |
|
14 | Tân Hưng | 3.000 |
| 3.000 | 2.003 | 2.003 |
| 67% |
| 0% |
|
15 | Kiến Tường | 850 |
| 850 |
|
|
| 0% |
| 0% |
|
File gốc của Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán thu – chi ngân sách năm 2021 của tỉnh Long An đang được cập nhật.
Nghị quyết 61/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn tổng quyết toán thu – chi ngân sách năm 2021 của tỉnh Long An
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Số hiệu | 61/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành | 2022-12-09 |
Ngày hiệu lực | 2022-12-09 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |