HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2013/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
VỀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 22/11/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 4.252 tỷ đồng.
Trong đó:
- Thu nội địa: 3.452 tỷ đồng.
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 800 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 6.893,33 tỷ đồng.
Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 6.165,098 tỷ đồng.
- Chi CTMTQG, nhiệm vụ khác: 728,232 tỷ đồng.
(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
1 | 2 | 3 = 4 + 5 | 4 | 5 |
|
4 252 000 | 2 938 740 | 1 313 260 | |
I |
3 452 000 | 2 138 740 | 1 313 260 | |
1 |
893 100 | 863 100 | 30 000 | |
2 |
62 000 | 62 000 |
| |
3 |
140 000 | 140 000 |
| |
4 |
1 081 670 | 491 970 | 589 700 | |
5 |
260 000 | 221 050 | 38 950 | |
6 |
350 |
| 350 | |
7 |
400 000 | 62 300 | 337 700 | |
8 |
16 430 |
| 16 430 | |
9 |
36 900 |
| 36 900 | |
10 |
600 |
| 600 | |
11 |
180 000 |
| 180 000 | |
12 |
151 000 | 128 320 | 22 680 | |
13 |
69 920 | 20 000 | 49 920 | |
14 |
10 030 |
| 10 030 | |
15 |
150 000 | 150 000 |
| |
II |
800 000 | 800 000 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | ||||||||
Thành phố Thái Nguyên | Huyện Phổ Yên | Thị xã Sông Công | Huyện Phú Bình | Huyện Phú Lương | Huyện Đại Từ | Huyện Định Hóa | Huyện Đồng Hỷ | Huyện Võ Nhai | |||||
1 | 2 | 4 = 5 + 6 | 5 | 6 = 7 -> 15 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| Thu NSNN trên địa bàn | 4.252.000 | 2.938.740 | 1.313.260 | 805.350 | 129.665 | 109.720 | 39.600 | 45.075 | 72.800 | 26.160 | 66.190 | 18.700 |
I | Thu nội địa | 3.452.000 | 2.138.740 | 1.313.260 | 805.350 | 129.665 | 109.720 | 39.600 | 45.075 | 72.800 | 26.160 | 66.190 | 18.700 |
1 | DNNN trung ương | 893.100 | 863.100 | 30.000 | 8.000 | 15.000 | 1.200 | 800 | 500 | 3.100 | 560 | 240 | 600 |
2 | DNNN địa phương | 62.000 | 62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 140.000 | 140.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu khu vực dịch vụ NQD | 1.081.670 | 491.970 | 589.700 | 346.050 | 53.565 | 70.940 | 10.490 | 17.435 | 36.510 | 16.000 | 30.390 | 8.320 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 260.000 | 221.050 | 38.950 | 21.000 | 5.000 | 2.700 | 1.650 | 1.900 | 2.400 | 1.000 | 2.500 | 800 |
6 | Thuế sử dụng đất NN | 350 |
| 350 |
|
|
| 60 | 40 |
| 180 |
| 70 |
7 | Thu tiền sử dụng đất | 400.000 | 62.300 | 337.700 | 250.000 | 30.000 | 20.000 | 10.000 | 7.200 | 10.000 | 1.500 | 7.000 | 2.000 |
8 | Thuế sử dụng đất phí NN | 16.430 |
| 16.430 | 10.000 | 1.700 | 1.300 | 1.020 | 700 | 900 | 50 | 660 | 100 |
9 | Thu tiền cho thuê đất | 36.900 |
| 36.900 | 25.500 | 2.000 | 1.700 | 650 | 1.300 | 1.350 | 150 | 4.000 | 250 |
10 | Thuê, bán nhà SHNN | 600 |
| 600 |
|
| 300 |
|
| 300 |
|
|
|
11 | Lệ phí trước bạ | 180.000 |
| 180.000 | 105.000 | 15.000 | 9.000 | 10.200 | 10.000 | 12.500 | 4.300 | 11.000 | 3.000 |
12 | Phí và lệ phí | 151.000 | 128.320 | 22.680 | 5.000 | 2.200 | 960 | 1.440 | 1.800 | 1.900 | 780 | 7.500 | 1.100 |
13 | Thu khác ngân sách | 69.920 | 20.000 | 49.920 | 30.000 | 3.400 | 1.500 | 2.810 | 2.800 | 3.100 | 1.400 | 2.600 | 2.310 |
14 | Thu khác ngân sách xã | 10.030 |
| 10.030 | 4.800 | 1.800 | 120 | 480 | 1.400 | 740 | 240 | 300 | 150 |
15 | Thuế bảo vệ môi trường | 150.000 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Thu hoạt động XNK | 800.000 | 800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung chi | Dự toán năm 2014 | Trong đó | |
Khối tỉnh | Khối huyện | |||
1 | 2 | 3 = 4 + 5 | 4 | 5 |
|
6 893 330 | 3 495 370 | 3 397 960 | |
A |
6 165 098 | 2 767 138 | 3 397 960 | |
I |
739 000 | 435 070 | 303 930 | |
1 |
333 000 | 333 000 |
| |
|
173 000 | 173 000 |
| |
2 |
360 000 | 56 070 | 303 930 | |
3 |
40 000 | 40 000 |
| |
4 |
6 000 | 6 000 |
| |
II |
5 129 129 | 2 126 068 | 3 003 061 | |
1 |
29 550 | 15 000 | 14 550 | |
2 |
538 733 | 355 053 | 183 680 | |
3 |
2 262 289 | 509 155 | 1 753 134 | |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 594 376 | 591 252 | 3 124 |
5 |
22 850 | 22 850 |
| |
6 |
74 252 | 57 390 | 16 862 | |
7 |
48 099 | 35 625 | 12 474 | |
8 |
157 603 | 37 533 | 120 070 | |
9 |
1 027 954 | 382 244 | 645 710 | |
10 |
126 346 | 43 236 | 83 110 | |
11 |
190 978 | 45 360 | 145 618 | |
12 |
56 100 | 31 370 | 24 730 | |
III |
148 000 | 89 000 | 59 000 | |
IV |
1 000 | 1 000 |
| |
V |
147 970 | 116 000 | 31 970 | |
B |
728 232 | 728 232 |
|
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Số được cấp từ ngân sách | Trong đó | ||||||||
Quản lý hành chính | Sự nghiệp GD - ĐT | Sự nghiệp Y tế dân số GĐ | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp PT-TH Thể dục TTVHTT | Chi ĐBXH | SNKT và đơn vị SN | Chi Quốc phòng - An ninh | Chi khác của ngân sách | |||
1 | 2 | 3 = 4 -> 12 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| Tổng số | 2.126.068 | 382.244 | 509.155 | 591.252 | 22.850 | 93.015 | 37.533 | 413.289 | 45.360 | 31.370 |
A | Khối quản lý nhà nước | 1.261.036 | 233.398 | 352.082 | 407.514 | 20.365 | 57.390 | 37.533 | 150.754 |
| 2.000 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 25.697 | 25.447 |
|
| 250 |
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 20.166 | 19.666 | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội vụ | 25.047 | 21.419 | 2.500 |
| 214 |
|
| 914 |
|
|
| Trong đó: Ban Thi đua khen thưởng | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thanh tra tỉnh | 8.142 | 8.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tài chính | 16.199 | 9.199 | 500 |
|
|
|
| 6.500 |
|
|
7 | Sở Tư pháp | 7.868 | 5.063 |
|
|
|
|
| 2.805 |
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8.676 | 5.783 |
|
| 150 |
|
| 2.743 |
|
|
9 | Ban Quản lý các khu Công nghiệp | 6.544 | 3.315 | 1.113 |
|
|
|
| 2.116 |
|
|
10 | Sở Khoa học Công nghệ | 22.655 | 4.187 |
|
| 17.701 |
|
| 767 |
|
|
11 | Sở Giao thông Vận tải | 33.930 | 4.285 | 1.490 |
|
|
|
| 28.155 |
|
|
12 | Thanh tra giao thông | 3.266 | 3.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 7.538 | 5.862 |
|
|
|
|
| 1.676 |
|
|
14 | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 72.815 | 6.020 | 9.155 |
| 250 | 57.390 |
|
|
|
|
15 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 73.998 | 7.152 | 17.744 | 11.569 |
|
| 37.533 |
|
|
|
| Trđó: Đào tạo nghề, BHYT CCB | 15.323 |
| 10.323 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Công Thương | 16.505 | 6.671 |
|
| 100 |
|
| 9.734 |
|
|
| Trđó: Kinh phí thực hiện dự án | 6.000 |
|
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
17 | Chi cục Quản lý thị trường | 15.117 | 15.117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 89.039 | 40.520 | 1.000 |
| 1.000 |
|
| 46.519 |
|
|
19 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 52.786 | 7.550 |
|
|
|
|
| 43.236 |
| 2.000 |
| Trđó: Bổ sung quỹ Bảo vệ môi trường | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
20 | Sở Y tế | 405.501 | 9.056 |
| 395.945 | 500 |
|
|
|
|
|
21 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 325.247 | 7.517 | 317.730 |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Ban Dân tộc | 5.333 | 5.133 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8.130 | 3.576 | 350 |
|
|
|
| 4.204 |
|
|
24 | Ban bồi thường giải phóng mặt bằng | 2.015 | 2.015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | VP Điều phối CT XD nông thôn mới | 2.684 | 2.684 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Ngoại vụ | 4.638 | 3.253 |
|
|
|
|
| 1.385 |
|
|
B | Khối đoàn thể và hỗ trợ các hội | 44.885 | 20.392 | 5.000 |
| 599 |
|
| 15.894 |
| 3.000 |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 5.809 | 5.659 |
|
| 150 |
|
|
|
|
|
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 4.955 | 4.836 |
|
| 119 |
|
|
|
|
|
3 | Hội Cựu chiến binh | 1.751 | 1.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hội Nông dân | 6.631 | 3.551 |
|
| 80 |
|
|
|
| 3.000 |
| Trđó: Bổ sung quỹ Hỗ trợ nông dân | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
5 | Tỉnh đoàn Thanh niên | 4.595 | 4.595 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Đông y | 1.059 |
|
|
|
|
|
| 1.059 |
|
|
7 | Hội Chữ thập đỏ | 1.457 |
|
|
|
|
|
| 1.457 |
|
|
8 | Hội Văn học nghệ thuật | 3.217 |
|
|
|
|
|
| 3.217 |
|
|
9 | Hội Nhà báo | 1.788 |
|
|
|
|
|
| 1.788 |
|
|
10 | Hội Làm vườn | 343 |
|
|
|
|
|
| 343 |
|
|
11 | Hội Người mù | 601 |
|
|
|
|
|
| 601 |
|
|
12 | Hỗ trợ các hội khác | 5.000 |
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
13 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 313 |
|
|
|
|
|
| 313 |
|
|
14 | Hội Người cao tuổi | 257 |
|
|
|
|
|
| 257 |
|
|
15 | Hội Cựu Thanh niên xung phong | 279 |
|
|
|
|
|
| 279 |
|
|
16 | Hội Luật gia | 185 |
|
|
|
|
|
| 185 |
|
|
17 | Hội khuyến học | 209 |
|
|
|
|
|
| 209 |
|
|
18 | Hội Hữu nghị Việt Lào | 419 |
|
|
|
|
|
| 419 |
|
|
19 | Văn phòng ban an toàn giao thông | 637 |
|
|
|
|
|
| 637 |
|
|
20 | Liên hiệp hội khoa học | 380 |
|
|
| 250 |
|
| 130 |
|
|
21 | KP thực hiện đề án 11 của tỉnh về đào tạo | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
C | Khối đảng (Tỉnh uỷ Thái Nguyên) | 106.433 | 98.454 |
| 6.479 | 1.500 |
|
|
|
|
|
| Trđó: KP tặng huy hiệu 30 - 40 đảng | 16.500 | 16.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Các đơn vị khác | 504.335 | 30.000 | 120.984 |
| 386 | 35.625 |
| 245.610 | 45.360 | 26.370 |
1 | Đài Phát thanh truyền hình | 35.645 |
|
|
| 20 | 35.625 |
|
|
|
|
2 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 41.510 |
| 6.000 |
| 150 |
|
|
| 35.360 |
|
3 | Trường Chính trị tỉnh | 15.414 |
| 15.364 |
| 50 |
|
|
|
|
|
4 | Trường Cao đẳng Y tế | 23.150 |
| 23.150 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường Cao đẳng sư phạm | 28.986 |
| 28.970 |
| 16 |
|
|
|
|
|
6 | Trường Cao đẳng Kinh tế | 26.600 |
| 26.600 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban QL khu di tích LS sinh thái ATK | 8.178 |
|
|
|
|
|
| 8.178 |
|
|
8 | BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc | 3.221 |
|
|
|
|
|
| 3.221 |
|
|
9 | Liên minh các HTX | 4.573 |
| 400 |
|
|
|
| 2.173 |
| 2.000 |
| Trđó: bổ sung Quỹ Hỗ trợ phát triển HTX | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
10 | Nhà khách Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1.163 |
|
|
|
|
|
| 1.163 |
|
|
11 | Trung tâm Thông tin Thái Nguyên | 2.869 |
|
|
|
|
|
| 2.869 |
|
|
12 | TT Phát triển quỹ nhà đất và đầu tư XDCS hạ tầng | 1.693 |
|
|
|
|
|
| 1.693 |
|
|
13 | Quỹ Phát triển đất tỉnh Thái Nguyên | 1.182 |
|
|
|
|
|
| 1.182 |
|
|
15 | Công an tỉnh | 11.150 |
| 1.000 |
| 150 |
|
|
| 10.000 |
|
17 | Hỗ trợ một số đơn vị khác | 24.370 |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.370 |
| - Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ và BTC | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 |
| - Mở rộng mẫu điều tra thống kê | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
| - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
| - Toà án tỉnh | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| - Cục thi hành án tỉnh | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
| - Bổ sung vốn cho Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
17 | KP quy hoạch và thực hiện các dự án | 50.000 |
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
|
18 | Kinh phí trợ giá trợ cước | 15.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
19 | Kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí | 61.275 |
|
|
|
|
|
| 61.275 |
|
|
20 | Trả nợ gốc và lãi vay NH phát triển và BTC | 98.856 |
|
|
|
|
|
| 98.856 |
|
|
22 | KP tăng biên chế, chế độ mới … | 19.500 |
| 19.500 |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Kinh phí mua sắm, sửa chữa… | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ | BHYT cho người nghèo, xã ĐBKK,… | 209.379 |
| 31.089 | 177.259 |
|
|
| 1.031 |
|
|
1 | BHYT cho người nghèo, xã ĐBKK | 118.194 |
|
| 118.194 |
|
|
|
|
|
|
3 | BHYT cho hộ cận nghèo | 20.290 |
|
| 20.290 |
|
|
|
|
|
|
4 | Trẻ em dưới 6 tuổi | 38.775 |
|
| 38.775 |
|
|
|
|
|
|
5 | BHYT cho học sinh | 11.000 |
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bảo hiểm thất nghiệp | 21.120 |
| 20.089 |
|
|
|
| 1.031 |
|
|
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NS huyện hưởng theo phân cấp | Cấp trả phí BVMT khai thác khoáng sản | Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương chuyển sang 2014 | Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | Trong đó | Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX | Trong đó |
| |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ | Chi SN GD - ĐT | Dự phòng |
| ||||||||
| |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 6 + 7 | 6 | 7 | 8=2+3+4+5 | 9 | 10 | 11 |
|
| Tổng số | 1.313.260 | 1.228.640 | 68.000 | 63.500 | 2.037.821 | 1.176.070 | 861.751 | 3.397.960 | 303.930 | 1.753.134 | 59.000 |
|
1 | TP Thái Nguyên | 805.350 | 757.850 | 8.500 | 63.500 | 2.524 |
| 2.524 | 832.374 | 225.000 | 316.779 | 10.540 |
|
2 | Thị xã Sông Công | 109.720 | 106.180 |
|
| 81.775 | 42.857 | 38.918 | 187.955 | 18.000 | 81.942 | 3.390 |
|
3 | Huyện Định Hóa | 26.160 | 25.050 |
|
| 344.844 | 199.168 | 145.676 | 369.894 | 1.350 | 211.660 | 7.370 |
|
4 | Huyện Đại Từ | 72.800 | 69.900 | 7.500 |
| 405.641 | 234.030 | 171.611 | 483.041 | 9.000 | 282.062 | 9.330 |
|
5 | Huyện Phú Lương | 45.075 | 41.550 | 7.000 |
| 247.552 | 144.133 | 103.419 | 296.102 | 6.480 | 174.261 | 5.650 |
|
6 | Huyện Phú Bình | 39.600 | 36.840 |
|
| 272.680 | 170.339 | 102.341 | 309.520 | 9.000 | 177.642 | 6.010 |
|
7 | Huyện Phổ Yên | 129.665 | 121.020 |
|
| 187.861 | 111.943 | 75.918 | 308.881 | 27.000 | 160.472 | 5.630 |
|
8 | Huyện Võ Nhai | 18.700 | 15.960 | 6.500 |
| 264.851 | 146.396 | 118.455 | 287.311 | 1.800 | 174.062 | 5.580 |
|
9 | Huyện Đồng Hỷ | 66.190 | 54.290 | 38.500 |
| 230.094 | 127.204 | 102.890 | 322.884 | 6.300 | 174.253 | 5.500 |
|
Số chi ngân sách chưa bao gồm số vượt thu thực hiện năm 2013 so với dự toán 2013 tỉnh giao ( khi nào có số chính thức sẽ thông báo sau)
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Trong đó | |
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | |||
|
728 232 | 511 060 | 217 172 | |
I |
400 000 | 400 000 |
| |
1 |
116 000 | 116 000 |
| |
2 |
284 000 | 284 000 |
| |
II |
188 930 | 111 060 | 77 870 | |
III |
139 302 |
| 139 302 | |
1 |
220 |
| 220 | |
2 |
226 |
| 226 | |
3 |
418 |
| 418 | |
4 |
725 |
| 725 | |
5 |
300 |
| 300 | |
6 |
2 120 |
| 2 120 | |
7 |
368 |
| 368 | |
8 |
600 |
| 600 | |
9 |
2 300 |
| 2 300 | |
10 |
3 000 |
| 3 000 | |
11 |
3 790 |
| 3 790 | |
12 |
4 415 |
| 4 415 | |
13 |
18 450 |
| 18 450 | |
14 |
12 520 |
| 12 520 | |
15 |
5 840 |
| 5 840 | |
16 |
7 000 |
| 7 000 | |
17 |
670 |
| 670 | |
|
550 |
| 550 | |
|
120 |
| 120 | |
13 |
970 |
| 970 | |
15 |
15 650 |
| 15 650 | |
16 |
24 720 |
| 24 720 | |
17 |
35 000 |
| 35 000 |
DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số | Dự toán năm 2013 | |||||
Vốn đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | |||||||
Tổng số | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Tổng số | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | |||
| Tổng số | 188.930 | 111.060 | 6.450 | 104.610 | 77.870 | 1.700 | 76.170 |
1 |
13.253 |
|
|
| 13.253 |
| 13.253 | |
2 |
89.410 | 69.660 |
| 69.660 | 19.750 |
| 19.750 | |
3 |
25.000 | 23.000 | 6.450 | 16.550 | 2.000 | 1.700 | 300 | |
4 |
5.592 | 3.000 |
| 3.000 | 2.592 |
| 2.592 | |
5 |
6.524 |
|
|
| 6.524 |
| 6.524 | |
6 |
666 |
|
|
| 666 |
| 666 | |
7 |
3.353 | 1.000 |
| 1.000 | 2.353 |
| 2.353 | |
8 |
18.750 |
|
|
| 18.750 |
| 18.750 | |
9 |
3.380 |
|
|
| 3.380 |
| 3.380 | |
10 |
260 |
|
|
| 260 |
| 260 | |
11 |
7.447 |
|
|
| 7.447 |
| 7.447 | |
12 |
2.895 | 2.000 |
| 2.000 | 895 |
| 895 | |
13 |
2.400 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
| |
14 |
10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
- Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước
BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung, tên công trình | Kế hoạch năm 2014 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
A |
12 000 |
|
| |
B |
12 000 |
|
| |
|
12 000 |
|
| |
1 |
1 500 | UBND huyện Võ Nhai | Trả nợ khối lượng xây dựng | |
2 |
1 400 | UBND huyện Phổ Yên | Trả nợ khối lượng xây dựng | |
3 |
550 | UBND huyện Phú Bình | Trả nợ khối lượng xây dựng | |
4 |
1 680 | UBND huyện Phú Bình | Trả nợ khối lượng xây dựng | |
5 |
970 | UBND huyện Đồng Hỷ | Trả nợ khối lượng xây dựng | |
6 |
1 100 | UBND huyện Đại Từ | Trả nợ khối lượng xây dựng | |
7 |
800 | UBND huyện Đại Từ | Trả nợ khối lượng xây dựng | |
8 |
2 000 | UBND huyện Định Hoá | Trả nợ khối lượng xây dựng | |
9 |
2 000 | UBND huyện Phú Lương | Trả nợ khối lượng xây dựng |
File gốc của Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên đang được cập nhật.
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Số hiệu | 22/2013/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành | 2013-12-12 |
Ngày hiệu lực | 2013-12-22 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |