Số hiệu | 122/2025/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 122/2025/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 17 tháng 7 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 99/2019/NQ-HĐND NGÀY 12/6/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH MỨC CHI TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI, TỔ CHỨC HỘI NGHỊ QUỐC TẾ VÀ TIẾP KHÁCH TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật NSNN;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 149/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung sửa đổi của Luật Ngân sách nhà nước tại Điều 4 Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ Thông tư số 71/2018/TT-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chế độ tiếp khách trong nước;
Xét Tờ trình số 383/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025, Báo cáo số 388/BC-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2025 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1144/BC-KTNS ngày 11 tháng 7 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung phụ lục kèm theo Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của HĐND tỉnh.
(có 04 Phụ lục kèm theo)
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung, mức chi tại phụ lục kèm theo Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND ngày 12/6/2019 của HĐND tỉnh quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị quốc tế và tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh và có hiệu lực từ ngày 27/7/2025
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2025.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm theo Nghị quyết số 122/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh
Sơn La)
TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
Ghi chú |
1. Sửa đổi đơn vị hành chính tại điểm b2 khoản 1.8.1 mục 1 Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Sơn La, thành: |
|||
"1.8 |
Chi văn hoá, văn nghệ, tặng phẩm |
||
b2 |
Văn hoá văn nghệ |
|
- Tuỳ từng đối tượng khách, thủ trưởng cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ đón tiếp phê duyệt trong kế hoạch đón đoàn, tối đa mỗi đoàn chỉ được mời xem biểu diễn nghệ thuật một lần. - Mức chi không quá mức quy định tại Điểm b2 này. |
- |
Trung tâm văn hoá - Điện ảnh tỉnh tổ chức |
10.000.000 đồng/1 buổi |
|
- |
Cấp xã tổ chức |
8.000.000 đồng/1 buổi |
|
2. Sửa đổi khoản 1.9.1, khoản 1.9.2, khoản 1.9.3 mục 1 Phụ lục số 01, Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Sơn La, thành: |
|||
1.9 |
Chế độ, tiêu chuẩn khi đưa đoàn khách nước ngoài đi công tác địa phương, cơ sở |
||
1.9.1 |
Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp xã chủ trì đón tiếp khách |
||
1.9.2 |
Cơ quan, đơn vị cấp xã; doanh nghiệp hoặc cơ sở nơi khách đến thăm và làm việc |
||
1.9.3 |
Cán bộ phía tỉnh Sơn La được cử tham gia đoàn tháp tùng khách đi thăm và làm việc ở địa phương |
- Mức chi công tác phí thực hiện theo Thông tư số 12/2025/TT-BTC ngày 19/3/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Nghị quyết số …/2025/NQ-HĐND ngày …/7/2025 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La. - Trường hợp đối ngoại phải ở cùng khách sạn với đoàn khách quốc tế, thì cán bộ Việt Nam được thuê phòng nghỉ theo tiêu chuẩn 2 người/phòng theo giá thực tế của loại phòng tiêu chuẩn (Standard) tại khách sạn nơi đoàn khách quốc tế ở. Trường hợp đoàn có lẻ người khác giới thì người lẻ được thuê 01 người/phòng theo giá thực tế của loại phòng tiêu chuẩn (Standard) tại khách sạn nơi đoàn khách quốc tế ở." |
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Nghị quyết số 122/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh
Sơn La)
TT |
Nội dung chi |
Mức chi |
Ghi chú |
1. Sửa đổi mức chi công tác phí tại điểm a, điểm b khoản 1.3 mục 1 Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Sơn La, thành: |
|||
1 |
Đối với các hội nghị quốc tế tại tỉnh Sơn La do phía tỉnh Sơn La đài thọ toàn bộ chi phí |
||
1.3 |
Chế độ đối với cán bộ tỉnh Sơn La tham gia đón, tiếp khách quốc tế, phục vụ các hội nghị quốc tế |
||
a |
Thuê phòng nghỉ |
Mức chi công tác phí thực hiện theo Thông tư số 12/2025/TT-BTC; Nghị quyết số /2025/NQ-HĐND ngày …/…/2025 của HĐND tỉnh Sơn La |
Trường hợp đối ngoại phải ở tại khách sạn nơi tổ chức đón tiếp khách quốc tế và tổ chức hội nghị quốc tế, cán bộ phía Việt Nam được thuê phòng nghỉ theo tiêu chuẩn 2 người/phòng theo giá thực tế của loại phòng tiêu chuẩn (Standard). Trường hợp đoàn có lẻ người khác giới thì người lẻ được thuê 1 người/phòng theo giá thực tế của loại phòng tiêu chuẩn (Standard) tại khách sạn nơi tổ chức đón tiếp khách quốc tế và tổ chức hội nghị quốc tế. |
b |
Chi phí đi lại, phụ cấp lưu trú |
||
2. Sửa đổi điểm a khoản 4.1 mục 4; Phụ lục số 02, Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Sơn La, thành: |
|||
4 |
Chế độ đối với cán bộ tỉnh Sơn La tham gia đoàn đàm phán về công tác biên giới lãnh thổ |
||
4.1 |
Đối với đoàn đàm phán tổ chức ở trong nước |
||
a |
Tiêu chuẩn phòng nghỉ: |
Mức chi công tác phí thực hiện theo Thông tư số 12/2025/TT-BTC ngày 19/3/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Nghị quyết số …/2025/NQ-HĐND ngày …/7/2025 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị. |
|
b |
Trường hợp cần thiết phải ở khách sạn nơi tổ chức đàm phán, thì được thuê phòng nghỉ theo tiêu chuẩn 2 người/phòng theo giá thực tế của loại phòng tiêu chuẩn (Standard) tại khách sạn nơi tổ chức đàm phán. Trường hợp đoàn có lẻ người khác giới thì người lẻ được thuê 01 người/phòng theo giá thực tế của loại phòng tiêu chuẩn (Standard) tại khách sạn nơi tổ chức tổ chức đàm phán |
||
c |
Chế độ phụ cấp lưu trú, chế độ đi lại và các chi phí khác phục vụ đoàn đàm phán: |
Mức chi công tác phí thực hiện theo Thông tư số 12/2025/TT-BTC ngày 19/3/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị; Nghị quyết số …/2025/NQ-HĐND ngày …/7/2025 của HĐND tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị. |
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm theo Nghị quyết số 122/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh
Sơn La)
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
Sửa đổi một số chức danh và mức chi tại mục 1; khoản 2.1; khoản 2.2; khoản 2.4 mục 2 và thay thế phụ lục số 03 Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Sơn La |
||
1 |
Khách đến làm việc tại cơ quan, đơn vị (Chi giải khát) |
30.000 đồng/buổi (nửa ngày)/người |
2 |
Chi mời cơm |
|
- |
Ban Thường vụ Tỉnh uỷ, Thường trực HĐND tỉnh, Lãnh đạo Đoàn đại biểu Quốc Hội, UBND tỉnh tiếp khách |
300.000đồng/1 suất (đã bao gồm đồ uống) |
- |
Lãnh đạo các sở, ban, ngành tiếp khách |
250.000đồng/1 suất (đã bao gồm đồ uống) |
- |
Các trường hợp khác tiếp khách |
200.000đồng/1 suất (đã bao gồm đồ uống) |
- |
Đối với ngân sách cấp xã |
200.000đồng/1 suất (đã bao gồm đồ uống) |
3 |
Chi phiên dịch tiếng dân tộc trong trường hợp tiếp khách dân tộc thiểu số |
|
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc trong trường hợp tiếp khách dân tộc thiểu số |
Điểm 1.7.2, 1.7.3, 1.7.4 Khoản 1.7, Mục 1, phụ lục số 01 Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND |
PHỤ LỤC SỐ 04
(Kèm theo Nghị quyết số 122/2025/NQ-HĐND ngày 17/7/2025 của HĐND tỉnh
Sơn La)
STT |
Nội dung chi |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số đơn vị hành chính; chức danh tại mục thứ 13 Phụ lục số 04; Nghị quyết số 99/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Sơn La. |
|
"13 |
Khách là cán bộ đến công tác tại cơ sở |
- |
Đoàn khách là cán bộ của Tỉnh đến làm việc với cấp xã; |
- |
Đoàn khách là cán bộ của cấp xã đến làm việc với Tỉnh |
- |
Đoàn công tác do lãnh đạo các Sở, ban, ngành, đoàn thể trong tỉnh thăm và làm việc tại cấp xã đối với hoạt động lớn ( Lễ kỷ niệm, ngày hội trong năm …..). |
- |
Đoàn công tác do Thường trực Đảng ủy cấp xã; Thường trực HĐND, UBND cấp xã trong tỉnh, các tỉnh thăm và làm việc tại tỉnh và cấp xã đối với hoạt động lớn (Lễ kỷ niệm, ngày hội trong năm …..)." |
Số hiệu | 122/2025/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 122/2025/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan | Tỉnh Sơn La |
Ngày ban hành | 17/07/2025 |
Người ký | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |