HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2015/NQ-HĐND | An Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
VỀ PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH AN GIANG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12
(Từ ngày 08 đến ngày 10/12/2015)
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Thu ngân sách nhà nước (NSNN):
- Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 105.000 triệu đồng.
+ Các khoản thu cân đối NSNN: 3.300.000 triệu đồng.
* Thu xổ số kiến thiết: 1.000.000 triệu đồng.
b) Thu NSNN từ kinh tế trên địa bàn phân theo các cấp ngân sách như sau
+ Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu: 105.000 triệu đồng.
* Thu cân đối ngân sách: 1.861.400 triệu đồng.
- Cấp huyện:1.249.930 triệu đồng.
* Thu để lại quản lý qua NSNN: 21.700 triệu đồng.
* Thu cân đối ngân sách: 210.370 triệu đồng.
c) Tổng thu ngân sách địa phương (NSĐP): 9.674.000 triệu đồng.
+ Thu từ kinh tế trên địa bàn NSĐP được hưởng: 3.196.224 triệu đồng.
- Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: 1.070.000 triệu đồng.
số kiến thiết: 1.000.000 triệu đồng.
d) Thu ngân sách địa phương phân theo các cấp ngân sách như sau:
+ Thu cân đối ngân sách: 1.835.369 triệu đồng.
+ Thu để lại quản lý qua NSNN: 1.048.300 triệu đồng.
+ Thu cân đối ngân sách: 1.157.275 triệu đồng.
+ Thu để lại quản lý qua NSNN: 21.700 triệu đồng.
+ Thu cân đối ngân sách: 203.580 triệu đồng.
2. Chi ngân sách địa phương (NSĐP)
a) Tổng chi NSĐP: 9.674.000 triệu đồng.
+ Chi đầu tư phát triển: 2.008.217 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.170 triệu đồng.
- Chi từ các nguồn thu để lại quản lý qua NSNN: 1.070.000 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên (nguồn học phí): 70.000 triệu đồng,
b) Chi ngân sách địa phương phân theo các cấp ngân sách như sau:
- Các khoản chi cân đối ngân sách: 3.990.300 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 2.260.913 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 46.416 triệu đồng.
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản (xổ số kiến thiết): 1.000.000 triệu đồng.
Cấp huyện: 3.734.820 triệu đồng,
+ Chi đầu tư phát triển: 326.416 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 65.925 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên (nguồn học phí): 21.700 triệu đồng.
- Các khoản chi cân đối ngân sách: 900.580 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 17.659 triệu đồng.
4. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu phân chia cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được hưởng (gọi tắt là ngân sách cấp huyện) theo Phụ lục số 03 đính kèm;
ương thống nhất theo Báo cáo số 1257/BC-STC ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Sở Tài chính.
số 04 đính kèm;
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện theo Phụ lục số 05 đính kèm.
1. Về thu ngân sách:
bổ sung và có hiệu lực thi hành trong năm 2015 và năm 2016; tác động từ việc sắp xếp, tái cơ cấu hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; tác động của việc thực thi các cam kết hội nhập quốc tế; hiệu quả từ các hoạt động tăng cường kiểm tra, kiểm soát thị trường, chống buôn lậu, gian lận thương mại, phát hiện, ngăn chặn và xử lý hành vi trốn, lậu thuế, chuyển giá, làm giá.
c) Xây dựng kế hoạch và lộ trình cụ thể để xử lý các khoản nợ đọng thuế; chống thất thu, trốn lậu thuế và gian lận thương mại; tăng cường thanh tra, kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm. Phản ánh kịp thời các khoản thu phí, lệ phí và các khoản thu khác vào ngân sách nhà nước theo quy định.
bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản. Thực hiện rộng rãi phương thức dùng quỹ đất tạo nguồn vốn để xây dựng cơ sở hạ tầng, tổ chức đấu giá đất những khu dân cư có vị trí thuận lợi.
a) Chi đầu tư phát triển:
Đầu tư công, các văn bản hướng dẫn Luật Đầu tư công, yêu cầu tại các văn bản: Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng XDCB nguồn vốn đầu tư công, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng XDCB từ nguồn vốn NSNN và trái phiếu Chính phủ, Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng XDCB tại các địa phương.
phù hợp với mục tiêu và khả năng cân đối vốn.
+ Nằm trong quy hoạch đã được duyệt;
+ Chậm nhất đến ngày 31 tháng 3 năm 2016 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết định đầu tư (theo Công văn số 10638/BKHĐT-TH ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thời gian phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 và phân bổ vốn năm 2016 cho dự án khởi công mới)
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; sử dụng 10% số thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết khác.
đơn vị và cơ quan quản lý cấp trên.
- Tiếp tục quan tâm chỉ đạo thực hiện tốt Kế hoạch 303/KH-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 2016 PHÂN THEO CẤP NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG | BỘ TÀI CHÍNH GIAO | HĐND TỈNH GIAO | CHIA RA CÁC CẤP NGÂN SÁCH | ||
CẤP TỈNH | CẤP HUYỆN | CẤP XÃ | |||
1 | 2 | 3 = 4+5+6 | 4 | 5 | 6 |
THU TỪ KINH TẾ ĐỊA BÀN (A+B) | 3,155,000 | 4,475,000 | 3,014,700 | 1,249,930 | 210,370 |
105,000 | 105,000 | 105,000 | 0 | 0 | |
15,000 | 15,000 | 15,000 | 0 | 0 | |
90,000 | 90,000 | 90,000 | 0 | 0 | |
3,050,000 | 4,370,000 | 2,909,700 | 1,249,930 | 210,370 | |
3,050,000 | 3,300,000 | 1,861,400 | 1,228,230 | 210,370 | |
2,800,000 | 3,050,000 | 1,702,900 | 1,136,730 | 210,370 | |
260,000 | 270,000 | 270,000 | 0 | 0 | |
194,700 | 204,700 | 204,700 | 0 | 0 | |
12,000 | 12,000 | 12,000 | 0 | 0 | |
48,500 | 48,500 | 48,500 | 0 | 0 | |
4,400 | 4,400 | 4,400 | 0 | 0 | |
210 | 250 | 250 | 0 | 0 | |
190 | 150 | 150 | 0 | 0 | |
ương | 420,000 | 430,000 | 417,500 | 12,500 | 0 |
200,000 | 210,000 | 201,001 | 8,999 | 0 | |
170,000 | 170,000 | 166,660 | 3,340 | 0 | |
150 | 150 | 150 | 0 | 0 | |
46,000 | 46,000 | 46,000 | 0 | 0 | |
550 | 550 | 425 | 125 | 0 | |
3,300 | 3,300 | 3,264 | 36 | 0 | |
với nước ngoài | 18,000 | 18,000 | 18,000 | 0 | 0 |
13,000 | 13,000 | 13,000 | 0 | 0 | |
3,800 | 3,800 | 3,800 | 0 | 0 | |
200 | 200 | 200 | 0 | 0 | |
800 | 800 | 800 | 0 | 0 | |
50 | 50 | 50 | 0 | 0 | |
150 | 150 | 150 | 0 | 0 | |
831,000 | 831,000 | 205,400 | 618,850 | 6,750 | |
584,000 | 584,000 | 101,030 | 482,970 | 0 | |
175,000 | 171,650 | 89,150 | 82,500 | 0 | |
10,000 | 11,750 | 0 | 11,750 | 0 | |
3,500 | 4,100 | 0 | 4,100 | 0 | |
28,500 | 29,500 | 800 | 21,950 | 6,750 | |
30,000 | 30,000 | 14,420 | 15,580 | 0 | |
ước bạ | 165,000 | 182,000 | 0 | 145,600 | 36,400 |
14,000 | 14,000 | 0 | 0 | 14,000 | |
420,000 | 450,000 | 250,900 | 199,100 | 0 | |
260,000 | 285,000 | 285,000 | 0 | 0 | |
100,000 | 210,000 | 30,700 | 58,780 | 120,520 | |
20,000 | 19,486 | 9,836 | 9,650 | 0 | |
0 | 20,864 | 20,864 | 0 | 0 | |
80,000 | 49,130 | 0 | 49,130 | 0 | |
0 | 120,520 | 0 | 0 | 120,520 | |
250,000 | 250,000 | 158,500 | 91,500 | 0 | |
51,000 | 51,000 | 44,900 | 6,100 | 0 | |
23,000 | 23,000 | 0 | 0 | 23,000 | |
230,000 | 270,000 | 164,500 | 95,800 | 9,700 | |
100,000 | 120,200 | 40,600 | 69,900 | 9,700 | |
0 | 53,000 | 36,500 | 16,500 | 0 | |
0 | 20,000 | 19,180 | 820 | 0 | |
130,000 | 76,800 | 68,220 | 8,580 | 0 | |
8,000 | 16,000 | 16,000 | 0 | 0 | |
0 | 1,070,000 | 1,048,300 | 21,700 | 0 | |
0 | 70,000 | 48,300 | 21,700 | 0 | |
0 | 1,000,000 | 1,000,000 | 0 | 0 | |
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8,367,586 | 9,674,000 | 5,038,600 | 3,734,820 | 900,580 |
8,367,586 | 8,604,000 | 3,990,300 | 3,713,120 | 900,580 | |
2,959,810 | 3,196,224 | 1,835,369 | 1,157,275 | 203,580 | |
5,407,776 | 5,407,776 | 2,154,931 | 2,555,845 | 697,000 | |
3,230,568 | 3,230,568 | 0 | 0 | 0 | |
2,019,653 | 2,019,653 | 0 | 0 | 0 | |
1,210,915 | 1,210,915 | 0 | 0 | 0 | |
1,104,300 | 1,104,300 | 0 | 0 | 0 | |
1,072,908 | 1,072,908 | 0 | 0 | 0 | |
642,417 | 642,417 | 0 | 0 | 0 | |
430,491 | 430,491 | 0 | 0 | 0 | |
0 | 1,070,000 | 1,048,300 | 21,700 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 2016 PHÂN THEO CẤP NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG | BỘ TÀI CHÍNH GIAO | HĐND TỈNH GIAO | CHIA RA CÁC CẤP NGÂN SÁCH | ||
CẤP TỈNH | CẤP HUYỆN | CẤP XÃ | |||
1 | 2 | 3 = 4+5+6 | 4 | 5 | 6 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8,367,586 | 9,674,000 | 5,038,600 | 3,734,820 | 900,580 |
8,367,586 | 8,604,000 | 3,990,300 | 3,713,120 | 900,580 | |
2,008,217 | 2,008,217 | 1,681,801 | 326,416 | 0 | |
273,000 | 273,000 | 207,745 | 65,255 | 0 | |
70,000 | 70,000 | 53,268 | 16,732 | 0 | |
1,115,800 | 1,115,800 | 880,884 | 234,916 | 0 | |
250,000 | 250,000 | 158,500 | 91,500 | 0 | |
bổ sung có mục tiêu | 642,417 | 642,417 | 642,417 | 0 | 0 |
ường xuyên | 6,234,389 | 6,464,613 | 2,260,913 | 3,320,779 | 882,921 |
0 | 11,100 | 11,100 | 0 | 0 | |
0 | 707,619 | 368,904 | 338,715 | 0 | |
0 | 73,989 | 73,989 | 0 | 0 | |
0 | 7,500 | 7,500 | 0 | 0 | |
0 | 190,497 | 186,717 | 3,780 | 0 | |
0 | 14,800 | 10,000 | 4,800 | 0 | |
0 | 52,000 | 17,000 | 35,000 | 0 | |
0 | 43,800 | 0 | 43,800 | 0 | |
0 | 35,484 | 14,404 | 21,080 | 0 | |
hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 202,500 | 202,500 | 0 | 202,500 | 0 |
0 | 87,049 | 59,294 | 27,755 | 0 | |
0 | 3,938,002 | 1,417,352 | 2,500,994 | 19,656 | |
2,424,010 | 2,784,488 | 584,328 | 2,193,140 | 7,020 | |
0 | 2,527,784 | 363,823 | 2,159,281 | 4,680 | |
0 | 251,309 | 215,110 | 33,859 | 2,340 | |
0 | 5,395 | 5,395 | 0 | 0 | |
0 | 662,320 | 658,550 | 3,770 | 0 | |
29,862 | 30,000 | 30,000 | 0 | 0 | |
văn hóa | 0 | 61,590 | 36,050 | 21,796 | 3,744 |
0 | 31,806 | 10,706 | 19,228 | 1,872 | |
0 | 51,786 | 35,851 | 13,595 | 2,340 | |
0 | 301,012 | 46,867 | 249,465 | 4,680 | |
0 | 15,000 | 15,000 | 0 | 0 | |
0 | 1,275,091 | 292,594 | 344,647 | 637,850 | |
lý nhà nước | 0 | 693,243 | 163,788 | 170,626 | 358,829 |
0 | 238,567 | 52,213 | 89,973 | 96,381 | |
0 | 235,338 | 36,593 | 59,462 | 139,283 | |
0 | 107,943 | 40,000 | 24,586 | 43,357 | |
0 | 36,000 | 25,000 | 11,000 | 0 | |
ương | 0 | 257,612 | 78,120 | 32,440 | 147,052 |
0 | 106,272 | 38,000 | 59,728 | 8,544 | |
0 | 164,617 | 50,543 | 44,255 | 69,819 | |
0 | 4,300 | 4,300 | 0 | 0 | |
0 | 4,300 | 4,300 | 0 | 0 | |
1,170 | 1,170 | 1,170 | 0 | 0 | |
123,810 | 130,000 | 46,416 | 65,925 | 17,659 | |
0 | 1,070,000 | 1,048,300 | 21,700 | 0 | |
thiết) | 0 | 1,000,000 | 1,000,000 | 0 | 0 |
0 | 70,000 | 48,300 | 21,700 | 0 |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
STT | ĐỊA BÀN | Tỷ lệ (%) số thu ngân sách cấp huyện hưởng | ||
Thuế giá trị gia tăng (Khu vực ngoài quốc doanh) | Thuế thu nhập doanh nghiệp (Khu vực ngoài quốc doanh) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (Khu vực ngoài quốc doanh) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 |
100% | 100% | 100% | |
2 |
100% | 100% | 100% | |
3 |
100% | 100% | 100% | |
4 |
100% | 100% | 100% | |
5 |
100% | 100% | 100% | |
6 |
100% | 100% | 100% | |
7 |
100% | 100% | 100% | |
8 |
100% | 100% | 100% | |
9 |
100% | 100% | 100% | |
10 |
100% | 100% | 100% | |
11 |
100% | 100% | 100% |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang)
STT | ĐỊA BÀN | Tổng thu NSNN từ kinh tế địa bàn | Chia ra | Ngân sách địa phương được hưởng theo phân | Tổng chi NSĐP (Bao gồm ngân sách cấp xã) | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | |
Thu cân đối ngân sách | Thu quản lý qua NSNN | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 |
438,300 | 434,300 | 4,000 | 420,569 | 529,200 | 108,631 | |
2 |
203,200 | 202,000 | 1,200 | 196,450 | 320,600 | 124,150 | |
3 |
99,300 | 96,300 | 3,000 | 96,050 | 371,500 | 275,450 | |
4 |
131,500 | 127,500 | 4,000 | 120,700 | 606,700 | 486,000 | |
5 |
109,500 | 107,000 | 2,500 | 102,417 | 447,900 | 345,483 | |
6 |
107,000 | 105,000 | 2,000 | 99,300 | 439,000 | 339,700 | |
7 |
85,500 | 84,000 | 1,500 | 79,900 | 385,500 | 305,600 | |
8 |
82,400 | 81,000 | 1,400 | 77,915 | 423,500 | 345,585 | |
9 |
69,000 | 68,000 | 1,000 | 63,700 | 362,400 | 298,700 | |
10 |
73,600 | 73,500 | 100 | 66,654 | 359,900 | 293,246 | |
11 |
61,000 | 60,000 | 1,000 | 58,900 | 389,200 | 330,300 | |
| TỔNG CỘNG | 1,460,300 | 1,438,600 | 21,700 | 1,382,555 | 4,635,400 | 3,252,845 |
File gốc của Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016 đang được cập nhật.
Nghị quyết 11/2015/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2016
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Số hiệu | 11/2015/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Đinh Công Minh |
Ngày ban hành | 2015-12-10 |
Ngày hiệu lực | 2015-12-20 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |