Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 04/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Huyện Nhà Bè
Ngày ban hành 18/07/2022
Người ký Phạm Minh Huấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN NHÀ BÈ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Nhà Bè, ngày 18 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020;

Căn cứ Thông báo số 8030/TB-STC ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Sở Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách huyện Nhà Bè năm 2020;

Xét Tờ trình số 1281/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè về đề nghị phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 25/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Xã hội Hội đồng nhân dân Huyện và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020 như sau:

1. Điều chỉnh tăng chi chuyển nguồn cải cách tiền lương khối xã với số tiền 4.497.416.929 đồng từ 70% nguồn tăng thu thực hiện năm 2020 so với dự toán năm 2020.

2. Sau khi điều chỉnh, số liệu quyết toán chi ngân sách và tồn quỹ ngân sách Huyện năm 2020 như sau:

“2. Chi ngân sách

2.1. Chi ngân sách địa phương là 1.025.395 triệu đồng, đạt 108,8% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (942.493 triệu đồng) và bằng 106,31% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (964.497 triệu đồng). Cụ thể:

- Chi đầu tư phát triển: 299.613 triệu đồng, đạt 131,09% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (228.561 triệu đồng) và bằng 119,58% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (250.565 triệu đồng).

- Chi thường xuyên: 552.467 triệu đồng, đạt 77,38% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (713.932 triệu đồng) và bằng 77,38% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (713.932 triệu đồng).

- Chi chuyển nguồn sang năm sau: 82.975 triệu đồng.

- Chi nộp ngân sách cấp trên: 90.340 triệu đồng.

2.2. Chi ngân sách cấp Huyện: 962.039 triệu đồng, đạt 107,54% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (894.597 triệu đồng) và bằng 104,96% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (916.601 triệu đồng)

2.3. Chi ngân sách cấp Xã: 108.404 triệu đồng, đạt 118,56% dự toán Ủy ban nhân dân Thành phố giao (91.435 triệu đồng) và bằng 116,41% dự toán Hội đồng nhân dân Huyện quyết định (93.123 triệu đồng).

(Đính kèm báo cáo chi ngân sách địa phương năm 2020).

3. Kết dư ngân sách: 353.224 triệu đồng

3.1. Ngân sách cấp Huyện: 331.712 triệu đồng

3.2. Ngân sách cấp xã: 21.512 triệu đồng.

Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân Huyện, các Ban Hội đồng nhân dân Huyện và đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè khóa XI, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực HĐND TP;
- Thường trực UBND TP;
- Sở Tài chính TP;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND Huyện;
- UBND Huyện: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Huyện;
- Vp Huyện ủy, Vp HĐND và UBND Huyện;
- Các phòng, ban chuyên môn thuộc Huyện;
- Đại biểu HĐND Huyện;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, thị trấn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Minh Huấn

 

BÁO CÁO CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
HUYỆN NHÀ BÈ

(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 18/7/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè)

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020 (HĐND Huyện phê duyệt)

Quyết toán theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21/9/2021

Điều chỉnh số liệu quyết toán năm 2020

Ghi chú

Tổng số chi ngân sách địa phương

Chi ngân sách cấp huyện

Chi ngân sách cấp xã

Tổng số chi ngân sách địa phương

Chi ngân sách cấp huyện

Chi ngân sách cấp xã

Tổng số chi ngân sách địa phương

Chi ngân sách cấp huyện

Chi ngân sách cấp xã

A

B

1

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8

9

10

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

964.496.618.816

871.373.188.816

93.123.430.000

930.557.348.006

827.144.168.045

103.413.179.961

935.054.764.935

827.144.168.045

107.910.596.890

Điều chỉnh tăng chi chuyển nguồn cải cách tiền lương khối xã từ nguồn tăng thu thực hiện năm 2020 so với dự toán năm 2020 với số tiền 4.497.416.929 đồng

1

Chi đầu tư phát triển

250.564.618.816

250.564.618.816

0

299.613.307.930

299.613.307.930

0

299.613.307.930

299.613.307.930

0

 

1

Chi đầu tư phát triển cho chương trình, dự án theo lĩnh vực

247.285.000.000

247.288.000.000

0

296.333.689.114

296.333.689.114

0

296.333.689.114

296.333.689.114

0

 

1.1

Chi quốc phòng

354.000.000

354.000.000

0

350.694.092

350.694.092

0

350.694.092

350.694.092

0

 

1.2

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

566.000.000

566.000.000

0

557.619.607

557.619.607

0

557.619.607

557.619.607

0

 

1.3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

58.992.000.000

58.992.000.000

0

66.263.041.260

66.263.041.260

0

66.263.041.260

66.263.041.260

0

 

1.4

Chi Khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

1.342.000.000

1.342.000.000

0

942.394.602

942.394.602

0

942.394.602

942.394.602

0

 

1.6

Chi Văn hóa thông tin

15.171.000.000

15.171.000.000

0

13.427.714.237

13.427.714.237

0

13.427.714.237

13.427.714.237

0

 

1.7

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1.8

Chi Thể dục thể thao

450.000.000

450.000.000

0

436.420.735

436.420.735

0

436.420.735

436.420.735

0

 

1.9

Chi Bảo vệ môi trường

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

157.331.000.000

157.331.000.000

0

205.982.653.275

205.982.653.275

0

205.982.653.275

205.982.653.275

0

 

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

13.079.000.000

13.079.000.000

0

8.373.151.306

8.373.151.306

0

8.373.151.306

8.373.151.306

0

 

1.12

Chi Bảo đảm xã hội

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

1.13

Chi ngành, lĩnh vực khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và các quỹ

3.279.618.816

3.279.618.816

0

3.279.618.816

3.279.618.816

0

3.279.618.816

3.279.618.816

0

 

2.1

Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nước (Chi hỗ trợ cấp bù lãi vay chính sách chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp đô thị)

279.618.816

279.618.816

0

279.618.816

279.618.816

0

279.618.816

279.618.816

0

 

2 2

Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nước (Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác)

3.000.000.000

3.000.000.000

0

3.000.000.000

3.000.000.000

0

3.000.000.000

3.000.000.000

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

II

Chi trả nợ lãi vay theo quy định

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

III

Chi thường xuyên

701.017.000.000

607.893.570.000

93.123.430.000

552.466.455.475

475.857.506.619

76.608.948.856

552.466.455.475

475.857.506.619

76.608.948.856

 

2.1

Chi sự nghiệp quốc phòng

18.949.331.000

3.700.000.000

13.249.331.000

13.386.438.657

3.760.000.000

9.626.438.657

13.386.438.657

3.760.000.000

9.626.438.657

 

2.2

Chi sự nghiệp an ninh và trật tự an toàn xã hội

7.145.559.000

2.300.000.000

4.845.559.000

7.647405.996

2.610.410.000

5.036.995.996

7.647.405.996

2.610.410.000

5.036.995.996

 

2.3

Chi Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

340.848.000.000

340.848.000.000

0

266.192.467.575

266.119.620.075

72.84.7.500

266.192.467.575

266.119.620.075

72.847.500

 

2.3.1

Chi sự nghiệp giáo dục

335.532.699.000

335.532.699.000

0

261.948.618.006

261.875.770.506

72.847.500

261.948.618.006

261.875.770.506

72.847.500

 

2.3.2

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

3.169.301.000

3.169.301.000

0

2.321.452.169

2.321.452.169

0

2.321.452.169

2.321.452.169

0

 

2.3.3

Chi đào tạo lại

2.146.000.000

2.146.000.000

0

1.207.079.400

1.207.079.400

0

1.207.079.400

1.207.079.400

0

 

2.3.4

Chi Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn

0

0

0

715.318.000

715.318.000

0

715.318.000

715.318.000

0

 

2.4

Chi Sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

2.5

Chi Sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình

62.104.000.000

62.104.000.000

0

30.259.933.492

30.217.153.892

42.779.600

30.259.933.492

30.217.153.892

42.779.600

 

2.6

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

5.613.041.000

5.313.041.000

300.000.000

5.634.687.781

5.277.648.331

357.041.450

5.634.687.781

5.277.646.331

357.041.450

 

2.7

Chi Sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.736.280.000

2.736.280.000

0

2.329.479.474

2.329.479.474

0

2.329.479.474

2.329.479.474

0

 

2.8

Chi Sự nghiệp thể dục thể thao

3.249.500.000

3.249.500.000

0

3.077.746.587

2.985.996.587

91.750.000

3.077.748.587

2.985.996.587

91.750.000

 

2.9

Chi Sự nghiệp bảo vệ môi trường

45.256.000.000

45.256.000.000

0

31.762.384.721

31.762.384.721

0

31.762.384.721

31.762.384.721

0

 

2.10

Chi sự nghiệp kinh tế

50.877.000.000

47.879.000.000

2.998.000.000

41.824.814.694

38.949.010.888

2.875.803.806

41.824.814.694

38.949.010.888

2.875.803.806

 

2.10.1

Chi sự nghiệp nông, lâm, thủy lợi

109.000.000

109.000.000

0

0

0

0

0

0

0

 

2.10.2

Chi sự nghiệp thủy sản

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

2.10.3

Chi sự nghiệp giao thông

18.576.000.000

18.576.000.000

0

18.564.974.721

18.564.974.721

0

18.564.974.721

18.564.974.721

0

 

2.10.4

Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính

21.121.000.000

19.923.000.000

1.198.000.000

21.687.286.881

19.556.920.167

2.130.366.714

21.687.286.881

19.556.920.167

2.130.366.714

 

2.10.5

Chi sự nghiệp kinh tế khác

11.071.000.000

9.271.000.000

1.800.000.000

1.572.553.092

827.116.000

745.437.092

1.572.553.092

827.116.000

745.437.092

 

2 .11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

138.744.170.000

67.113.630.000

71.630.540.000

115.080.876.402

56.657.642.555

58.423.233.847

115.080.876.402

56.657.642.555

58.423.233.847

 

2.11.1

Chi Quản lý nhà nước

105.123.236.000

54.198.000.000

50.925.236.000

85.503.015.053

45.802.419.198

39.700.595.855

85.503.015.053

45.802.419.198

39.700.595.855

 

2.11.2

Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

7.091.418.000

 

7.091.418.000

7.367.176.574

 

7.367.176.574

7.367.176.574

 

7.367.176.574

 

2.11.3

Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

26.529.516.000

12.915.630.000

13.613.886.000

22.210.684.775

10.855.223.357

11.355.461.418

22.210.684.775

10.855.223.357

11.355.461.418

 

2.12

Chi Bảo đảm xã hội

25.063.000.000

25.063.000.000

0

33.536.577.096

33.454.519.096

82.058.000

33.536.577.096

33.454.519.096

82.058.000

 

2.13

Chi khác

2.431.119.000

2.331.119.000

100.000.000

1.733.643.000

1.733.643.000

0

1.733.643.000

1.733.643.000

0

 

IV

Dự phòng phí

12.915.000.000

12.915.000.000

0

0

0

0

0

0

0

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

VI

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

0

0

78.477.684.601

51.673.363.496

26.804.231.105

82.975.001.530

51.673.353.496

31.301.648.034

Điều chỉnh tăng chi chuyển nguồn cải cách tiền lương khối xã từ nguồn tăng thu thực hiện năm 2020 so với dự toán năm 2020 với số tiền 4.497.416.929 đồng

B

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

45.227.430.000

45.227.430.000

0

44.553.809.002

44.553.809.002

0

44.553.809.002

44.553.809.002

0

 

1

Bổ sung cân đối

44.029.430.000

44.029.430.000

0

38.604.430.000

38.604.430.000

0

38.604.430.000

38.604.430.000

0

 

2

Bổ sung có mục tiêu

1.198.000.000

1.198.000.000

0

5.949.379.002

5.949.379.002

0

5.949.379.002

5.949.379.002

0

 

C

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

0

0

0

90.834.451.546

90.340.383.112

494.068.434

90.834.451.546

90.340.383.112

494.068.434

 

 

Tổng số (A+B+C)

984.496.618.816

916.600.618.816

93.123.430.000

1.020.897.731.118

962.036.360.159

103.907.248.395

1.025.395.148.047

962.038.360.159

108.404.665.324

 

Ghi chú : Tổng chi ngân sách địa phương = chi ngân sách cấp huyện + chi ngân sách cấp xã - chi bổ sung cho ngân sách từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách cấp xã - chi từ ngân sách cấp xã nộp lên ngân sách cấp huyện

Từ khóa: 04/NQ-HĐND Nghị quyết 04/NQ-HĐND Nghị quyết số 04/NQ-HĐND Nghị quyết 04/NQ-HĐND của Huyện Nhà Bè Nghị quyết số 04/NQ-HĐND của Huyện Nhà Bè Nghị quyết 04 NQ HĐND của Huyện Nhà Bè

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 04/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Huyện Nhà Bè
Ngày ban hành 18/07/2022
Người ký Phạm Minh Huấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 04/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan Huyện Nhà Bè
Ngày ban hành 18/07/2022
Người ký Phạm Minh Huấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020 như sau:
  • Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020.
  • Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
  • Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân Huyện, các Ban Hội đồng nhân dân Huyện và đại biểu Hội đồng nhân dân Huyện giám sát chặt chẽ quá trình tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi