CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2013/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2013 |
QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
Căn cứ Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005; Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
2. Các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với từng đối tượng người có công với cách mạng, bao gồm:
b) Mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;
2. Nghị định này thay thế Nghị định số 47/2012/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; | TM. CHÍNH PHỦ |
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 101/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG: | |||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp, phụ cấp từ 01/7/2013 (mức chuẩn 1.220.000đ) | |
Trợ cấp | Phụ cấp | ||
1 |
|
| |
1.363 | 231/1 thâm niên | ||
2.315 |
| ||
1.220 |
| ||
976 |
| ||
2 |
1.262 |
| |
684 |
| ||
976 |
| ||
3 |
|
| |
1.220 |
| ||
2.440 |
| ||
3.660 |
| ||
1.220 |
| ||
976 |
| ||
4 |
| 1.023 | |
|
1.220 |
| |
5 |
1.023 |
| |
6 | - Thương binh loại B | Phụ lục II
|
|
| 612 | ||
| 1.255 | ||
|
| ||
1.220 |
| ||
1.568 |
| ||
684 |
| ||
976 |
| ||
7 |
|
| |
1.274 |
| ||
1.586 |
| ||
|
2.022 |
| |
2.332 |
| ||
2.792 |
| ||
3.108 |
| ||
| 612 | ||
| 1.220 | ||
|
| ||
1.220 |
| ||
1.568 |
| ||
684 |
| ||
976 |
| ||
8 |
|
| |
927 |
| ||
1.549 |
| ||
2.172 |
| ||
2.782 |
| ||
| 612 | ||
| 1.220 | ||
1.220 |
| ||
684 |
| ||
976 |
| ||
|
| ||
732 |
| ||
1.220 |
| ||
9 |
732 |
| |
10 |
|
| |
1.220 |
| ||
976 |
| ||
|
| ||
718 |
| ||
976 |
| ||
11 |
|
| |
|
1.220 |
| |
|
612 |
| |
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM: | |||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp | |
1 |
500 | ||
2 |
| ||
200 | |||
250 | |||
300 | |||
3 |
300 | ||
C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN: | |||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp từ 01/7/2013 (Mức chuẩn 1.220.000đ) | |
1 | - Chi phí báo tử | 20 lần mức chuẩn 1.000 | |
2 |
20 lần mức chuẩn | ||
20 lần mức chuẩn | |||
3 |
| ||
4 lần mức chuẩn | |||
6 lần mức chuẩn | |||
8 lần mức chuẩn | |||
4 |
1,5 lần mức chuẩn | ||
5 | (Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến) | 120/1 thâm niên | |
6 |
1.000 | ||
7 |
1.000 | ||
8 |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế | ||
9 |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội |
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 101/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 1.220.000 đồng
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp | STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 822.000 | 21 | 41% | 1.605.000 |
2 | 22% | 862.000 | 22 | 42% | 1.643.000 |
3 | 23% | 899.000 | 23 | 43% | 1.681.000 |
4 | 24% | 939.000 | 24 | 44% | 1.721.000 |
5 | 25% | 979.000 | 25 | 45% | 1.760.000 |
6 | 26% | 1.017.000 | 26 | 46% | 1.799.000 |
7 | 27% | 1.055.000 | 27 | 47% | 1.838.000 |
8 | 28% | 1.096.000 | 28 | 48% | 1.877.000 |
9 | 29% | 1.133.000 | 29 | 49% | 1.918.000 |
10 | 30% | 1.174.000 | 30 | 50% | 1.955.000 |
11 | 31% | 1.213.000 | 31 | 51% | 1.996.000 |
12 | 32% | 1.252.000 | 32 | 52% | 2.034.000 |
13 | 33% | 1.291.000 | 33 | 53% | 2.072.000 |
14 | 34% | 1.330.000 | 34 | 54% | 2.112.000 |
15 | 35% | 1.371.000 | 35 | 55% | 2.152.000 |
16 | 36% | 1.408.000 | 36 | 56% | 2.192.000 |
17 | 37% | 1.446.000 | 37 | 57% | 2.229.000 |
18 | 38% | 1.487.000 | 38 | 58% | 2.269.000 |
19 | 39% | 1.527.000 | 39 | 59% | 2.309.000 |
20 | 40% | 1.564.000 | 40 | 60% | 2.347.000 |
41 | 61% | 2.385.000 | 61 | 81% | 3.168.000 |
42 | 62% | 2.426.000 | 62 | 82% | 3.208.000 |
43 | 63% | 2.463.000 | 63 | 83% | 3.248.000 |
44 | 64% | 2.504.000 | 64 | 84% | 3.285.000 |
45 | 65% | 2.543.000 | 65 | 85% | 3.326.000 |
46 | 66% | 2.582.000 | 66 | 86% | 3.364.000 |
47 | 67% | 2.620.000 | 67 | 87% | 3.402.000 |
48 | 68% | 2.660.000 | 68 | 88% | 3.442.000 |
49 | 69% | 2.700.000 | 69 | 89% | 3.482.000 |
50 | 70% | 2.738.000 | 70 | 90% | 3.522.000 |
51 | 71% | 2.776.000 | 71 | 91% | 3.559.000 |
52 | 72% | 2.817.000 | 72 | 92% | 3.598.000 |
53 | 73% | 2.857.000 | 73 | 93% | 3.639.000 |
54 | 74% | 2.894.000 | 74 | 94% | 3.676.000 |
55 | 75% | 2.935.000 | 75 | 95% | 3.717.000 |
56 | 76% | 2.973.000 | 76 | 96% | 3.756.000 |
57 | 77% | 3.013.000 | 77 | 97% | 3.793.000 |
58 | 78% | 3.051.000 | 78 | 98% | 3.834.000 |
59 | 79% | 3.090.000 | 79 | 99% | 3.873.000 |
60 | 80% | 3.129.000 | 80 | 100% | 3.913.000 |
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 101/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 1.220.000 đồng
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp | STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 679.000 | 21 | 41% | 1.319.000 |
2 | 22% | 711.000 | 22 | 42% | 1.351.000 |
3 | 23% | 742.000 | 23 | 43% | 1.384.000 |
4 | 24% | 776.000 | 24 | 44% | 1.415.000 |
5 | 25% | 808.000 | 25 | 45% | 1.446.000 |
6 | 26% | 840.000 | 26 | 46% | 1.479.000 |
7 | 27% | 870.000 | 27 | 47% | 1.507.000 |
8 | 28% | 902.000 | 28 | 48% | 1.540.000 |
9 | 29% | 935.000 | 29 | 49% | 1.572.000 |
10 | 30% | 968.000 | 30 | 50% | 1.605.000 |
11 | 31% | 998.000 | 31 | 51% | 1.637.000 |
12 | 32% | 1.031.000 | 32 | 52% | 1.667.000 |
13 | 33% | 1.064.000 | 33 | 53% | 1.700.000 |
14 | 34% | 1.096.000 | 34 | 54% | 1.732.000 |
15 | 35% | 1.128.000 | 35 | 55% | 1.795.000 |
16 | 36% | 1.158.000 | 36 | 56% | 1.827.000 |
17 | 37% | 1.190.000 | 37 | 57% | 1.861.000 |
18 | 38% | 1.224.000 | 38 | 58% | 1.893.000 |
19 | 39% | 1.256.000 | 39 | 59% | 1.923.000 |
20 | 40% | 1.287.000 | 40 | 60% | 1.955.000 |
41 | 61% | 1.988.000 | 61 | 81% | 2.628.000 |
42 | 62% | 2.020.000 | 62 | 82% | 2.660.000 |
43 | 63% | 2.053.000 | 63 | 83% | 2.692.000 |
44 | 64% | 2.083.000 | 64 | 84% | 2.724.000 |
45 | 65% | 2.116.000 | 65 | 85% | 2.758.000 |
46 | 66% | 2.149.000 | 66 | 86% | 2.788.000 |
47 | 67% | 2.181.000 | 67 | 87% | 2.820.000 |
48 | 68% | 2.211.000 | 68 | 88% | 2.852.000 |
49 | 69% | 2.243.000 | 69 | 89% | 2.885.000 |
50 | 70% | 2.275.000 | 70 | 90% | 2.916.000 |
51 | 71% | 2.309.000 | 71 | 91% | 2.948.000 |
52 | 72% | 2.340.000 | 72 | 92% | 2.980.000 |
53 | 73% | 2.372.000 | 73 | 93% | 3.013.000 |
54 | 74% | 2.404.000 | 74 | 94% | 3.045.000 |
55 | 75% | 2.437.000 | 75 | 95% | 3.076.000 |
56 | 76% | 2.469.000 | 76 | 96% | 3.108.000 |
57 | 77% | 2.499.000 | 77 | 97% | 3.140.000 |
58 | 78% | 2.531.000 | 78 | 98% | 3.171.000 |
59 | 79% | 2.564.000 | 79 | 99% | 3.204.000 |
60 | 80% | 2.597.000 | 80 | 100% | 3.237.000 |
File gốc của Nghị định 101/2013/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng đang được cập nhật.
Nghị định 101/2013/NĐ-CP quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Số hiệu | 101/2013/NĐ-CP |
Loại văn bản | Nghị định |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 2013-09-04 |
Ngày hiệu lực | 2013-10-20 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Hết hiệu lực |