BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách quý I/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) | Hà Nội, ngày 07 tháng 4 năm 2020 |
Kính gửi: Cục Tin học và Thống kê tài chính.
điểm a khoản 2 Điều 3 và Điều 5 Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; điểm b khoản 3 Điều 1 Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, Bộ Tài chính (Cục Kế hoạch - Tài chính) đề nghị Cục Tin học và Thống kê tài chính đăng tải công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước quý I/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính theo Mẫu biểu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính (đính kèm).
- Như trên; | TL. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÔNG KHAI THỰC HIỆN DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
(Kèm theo Công văn số 4110/BTC-KHTC ngày 07/4/2020 của Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ sau:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2020 | Ước thực hiện quý I/2020 | Ước thực hiện/Dự toán năm (tỷ lệ %) | Ước thực hiện quý I/2020 so với cùng kỳ năm trước (tỷ lệ %) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
|
|
|
|
|
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
I | Số thu phí, lệ phí | 500.590 | 47.814 | 9,6% | 158,2% |
1 | Phí Hải quan | 213.000 | 24.007 | 11,3% | 198,9% |
2 | Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 184.210 |
|
|
|
3 | Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 38.000 | 7.155 | 18,8% | 3165,9% |
4 | Phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại | 65.000 | 16.505 | 25,4% | 92,3% |
5 | Phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 380 | 147 | 38,6% | 305,6% |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 385.547 | 9.199 | 2,4% | 304,5% |
1 | Chi quản lý hành chính | 385.547 | 9.199 | 2,4% | 304,5% |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 202.796 | 9.199 | 4,5% | 304,5% |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 182.751 |
|
|
|
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN (1) | 29.065 | 3.757 | 12,9% |
|
1 | Phí Hải quan |
|
|
|
|
2 | Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán | 9.210 |
|
|
|
3 | Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm | 19.760 | 3.721 | 18,8% |
|
4 | Phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại |
|
|
|
|
5 | Phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 95 | 37 | 38,6% | 305,6% |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 22.638.798 | 3.096.504 | 13,7% | 95,2% |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 22.638.798 | 3.096.734 | 13,7% | 95,2% |
1 | Chi quản lý hành chính | 20.911.562 | 2.979.741 | 14,2% | 93,0% |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 16.882.583 | 2.847.741 | 16,9% | 93,5% |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 4.028.979 | 132.000 | 3,3% | 83,9% |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 239.400 | 14.359 | 6,0% | 162,4% |
2.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 38.242 | 13.907 | 36,4% | 160,2% |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 201.158 | 452 | 0,2% | 275,6% |
3 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 57.520 | 4.027 | 7,0% | 134,8% |
3.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 38.821 | 2.590 | 6,7% | 196,2% |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 22.300 | 2.590 | 11,6% | 196,2% |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | 16.521 |
|
|
|
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 88 |
|
|
|
3.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 18.611 | 1.437 | 7,7% | 86,2% |
4 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | 500 |
|
|
|
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 500 |
|
|
|
5 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 460 | 230 | 50,0% |
|
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 460 | 230 | 50,0% |
|
6 | Chi hoạt động kinh tế | 577.496 | 98.377 | 17,0% | 288,0% |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 577.496 | 98.377 | 17,0% | 288,0% |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 851.860 |
|
|
|
7,1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7,2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 851.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
BÁO CÁO CÔNG KHAI THUYẾT MINH TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN NSNN QUÝ I NĂM 2020
(Kèm theo Công văn số 4110/BTC-KHTC ngày 07/4/2020 của Bộ Tài chính)
I. Tình hình thực hiện dự toán thu phí:
2. Dự toán thu phí Bộ Tài chính (Quản lý ngành) giao cho các đơn vị dự toán thuộc Bộ thực hiện là 500.590 triệu đồng, trong đó số thu phí các đơn vị được để lại sử dụng là 471.525 triệu đồng, cụ thể: phí Hải quan 213.000 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán 175.000 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm 18.240 triệu đồng; phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại 65.000 đồng; phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 285 triệu đồng.
- Số thu phí các đơn vị dự toán thuộc Bộ thực hiện là 47.814 triệu đồng, trong đó số thu phí các đơn vị được để lại sử dụng là 44.056 triệu đồng, đạt 9,3% số dự toán thu được để lại sử dụng (471.525 triệu đồng), gồm: phí Hải quan 24.007 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán 0 triệu đồng; phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm 3.434 triệu đồng; phí cho vay lại và phí bảo lãnh được để lại 16.505 đồng; phí thẩm định đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá 110 triệu đồng.
II. Tình hình thực hiện dự toán chi nguồn NSNN:
- Chi quản lý hành chính: 20.911.562 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 57.520 triệu đồng.
- Chi hoạt động kinh tế: 577.496 triệu đồng.
- Chi đảm bảo xã hội: 851.860 triệu đồng.
- Chi quản lý hành chính: 2.979.741 triệu đồng, đạt 14,2%.
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 4.027 triệu đồng, đạt 7%.
- Chi bảo vệ môi trường: 230 triệu đồng, đạt 50%.
File gốc của Công văn 4110/BTC-KHTC về công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách quý I/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành) đang được cập nhật.
Công văn 4110/BTC-KHTC về công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách quý I/2020 của Bộ Tài chính (Quản lý ngành)
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 4110/BTC-KHTC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Ngô Thị Nhung |
Ngày ban hành | 2020-04-07 |
Ngày hiệu lực | 2020-04-07 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |