ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022 VÀ KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/06/2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính về hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 09/10/2018; Số 417/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2021 về việc công bố diện tích rừng thuộc các lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 3040/QĐ-UBND ngày 31/07/2020 về việc phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa; số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, năm 2022; số 4665/QĐ-UBND ngày 30/11/2016, số 5224/QĐ-UBND ngày 10/12/2019, số 36/QĐ-UBND ngày 05/01/2021, số 512/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 về việc phê duyệt và công bố diện tích rừng, chủ rừng thuộc các lưu vực Nhà máy thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng; số 790/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 về việc phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hoá năm 2022;
Căn cứ Công văn số 229/VNFF-BĐH ngày 27/10/2022 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về việc thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối năm 2023 và Đăng ký kế hoạch nộp tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 của các đơn vị, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ môi trường rừng nộp tiền về Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và phòng, chống thiên tai tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1089/STC-TCDN ngày 10/3/2023; của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa - Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tại văn bản số 574/SNN&PTNT-BQLQ ngày 16/02/2023 (kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐQL ngày 03/02/2023, Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐQL ngày 15/02/2023 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022, cụ thể:
1. Điều chỉnh kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022:
a) Kế hoạch thu được phê duyệt tại Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh: 31.923.129 nghìn đồng.
b) Số tiền điều chỉnh tăng thu: 6.794.296 nghìn đồng.
c) Kế hoạch thu sau khi điều chỉnh: 38.717.425 nghìn đồng (Bằng chữ: Ba mươi tám tỷ, bảy trăm mười bảy triệu, bốn trăm hai mươi lăm nghìn đồng); trong đó:
- Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam: | 29.114.153 nghìn đồng. |
- Thu nội tỉnh: | 5.053.751 nghìn đồng. |
- Thu lãi tiền gửi: | 269.383 nghìn đồng. |
- Kinh phí dự phòng năm 2021 chưa chi, chuyển sang: | 1.395.471 nghìn đồng. |
- Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021 chuyển sang: | 2.546.717 nghìn đồng. |
- Lãi tiền gửi dịch vụ môi trường rừng của chủ rừng: | 337.950 nghìn đồng. |
2. Điều chỉnh kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022
a) Kế hoạch chi được phê duyệt tại Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh: | 31.923.129 nghìn đồng. |
b) Số tiền điều chỉnh tăng chi: | 6.794.296 nghìn đồng. |
c) Kế hoạch chi sau khi điều chỉnh: | 38.717.425 nghìn đồng. |
(Bằng chữ: Ba mươi tám tỷ, bảy trăm mười bảy triệu, bốn trăm hai mươi lăm nghìn đồng); trong đó:
- Kinh phí quản lý: | 3.964.004 nghìn đồng. |
- Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng: | 34.753.421 nghìn đồng. |
+ Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực: | 28.617.192 nghìn đồng. |
+ Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng: 2.887.539 nghìn đồng.
- Chi hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang và kinh phí dự phòng thu trong năm 2022: 3.248.690 nghìn đồng.
Đơn giá hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp được xác định theo phương pháp sau:
Đơn giá chi trả dịch vụ môi trường rừng sau điều tiết (đồng/ha) | = | Tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu tại các lưu vực có mức chi trả bình quân thấp | + | Số tiền dự phòng hỗ trợ cho các lưu vực có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng bình quân thấp. |
Tổng diện tích rùng có cung ứng dịch vụ môi trường rừng trong các lưu vực có mức chi trả bình quân thấp. |
(Chi tiết tại Phụ lục số 01 và các phụ biểu kèm theo).
3. Nguồn kinh phí:
- Nguồn điều phối từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi vốn điều lệ và tiền thu dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh trong năm 2022.
- Nguồn kinh phí quỹ dự phòng 5% năm 2021 chưa chi chuyển sang.
- Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021 chưa chi chuyển sang.
4. Lý do điều chỉnh:
a) Số tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu trong năm đạt 121,28% so với kế hoạch thu theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 (số tiền thu vượt 6.794.296 nghìn đồng), trong khi mức chi trả bình quân trên 01 ha tại các lưu vực còn thấp, chưa đảm bảo mức bình quân theo quy định.
b) Theo quy định của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ, tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng thu được trong năm phải thực hiện chi trả cho các chủ rừng trong năm; đảm bảo việc quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng theo quy định.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể:
1. Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023:
Tổng thu: 32.385.707 nghìn đồng (Bằng chữ: Ba mươi hai tỷ, ba trăm tám mươi lăm triệu, bảy trăm linh bảy nghìn đồng); trong đó:
a) Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam: | 25.211.742 nghìn đồng. |
b) Thu nội tỉnh: | 4.703.519 nghìn đồng. |
c) Thu lãi tiền gửi: | 445.507 nghìn đồng. |
d) Số tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 thu vượt kế hoạch các năm trước chưa chi, chuyển sang kế hoạch năm 2023: | 2.024.939 nghìn đồng. |
2. Kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023
Tổng chi: 32.385.707 nghìn đồng (Bằng chữ: Ba mươi hai tỷ, ba trăm tám mươi lăm triệu, bảy trăm linh bảy nghìn đồng); trong đó:
a) Kinh phí quản lý: | 4.247.157 nghìn đồng. |
- Từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng năm 2023 (Bao gồm lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý): 3.396.647 nghìn đồng.
- Từ kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023: 850.509 nghìn đồng.
b) Trích dự phòng: | 1.498.007 nghìn đồng. |
c) Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng: | 26.640.544 nghìn đồng. |
- Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng: | 23.628.385 nghìn đồng. |
- Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án từ tiền thu dịch vụ môi trường rừng không xác định được lưu vực: | 3.012.159 nghìn đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục số 02 và các phụ biểu kèm theo).
3. Nguồn kinh phí
- Nguồn điều phối từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam, lãi tiền gửi vốn điều lệ và tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh trong năm 2023.
- Số tiền dịch vụ môi trường rừng các năm trước chưa chi trả được cho các chủ rừng chuyển sang kế hoạch năm 2023.
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước trong theo dõi, chỉ đạo, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn hoạt động của Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng và thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các đơn vị, địa phương có liên quan. Rà soát, áp dụng hệ số K thành phần theo quy định tại khoản 2 mục II phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp, để thực hiện việc chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định.
2. Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn theo quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ và Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Thanh Hóa tại Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chỉ đạo Ban quản lý Quỹ thực hiện đứng chức năng quỹ ủy thác, giải ngân và theo dõi thanh toán tiền dịch vụ môi trường rừng theo kế hoạch được phê duyệt và số thu thực tế trong năm
3. Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, phát triển rừng căn cứ vào kế hoạch được phê duyệt và số tiền thực thu trong năm có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định của pháp luật, thực hiện tạm ứng tiền dịch vụ môi trường rừng cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng 01 lần/năm với tỷ lệ tạm ứng bằng 50% số tiền thực thu trong năm. Đồng thời, giúp Hội đồng quản lý Quỹ, Sở Nông nghiệp và PTNT thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng theo đúng quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; quyết định thời điểm và đối tượng, chủ rừng được thực hiện tạm ứng theo đúng quy định.
4. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao, theo dõi, kiểm tra và phối hợp với Ban quản lý Quỹ bảo vệ, phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện trong lưu vực được chi trả dịch vụ môi trường rừng; Giám đốc Ban quản lý Quỹ Bảo vệ, Phát triển rừng và Phòng, chống thiên tai; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | Nội dung | Số tiền được phê duyệt theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | Điều chỉnh kinh phí | Chênh lệch tăng giảm sau khi điều chỉnh (+/-) | Ghi chú |
I | Kế hoạch thu | 31.923.129 | 38.717.425 | 6.794.296 | Chi tiết tại Phụ biểu số 01.1 |
1 | Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam (lưu vực thủy điện liên tỉnh) | 26.424.144 | 31.615.356 | 5.191.212 | |
- | Thu trong năm | 24.021.417 | 29.114.153 | 5.092.736 | |
- | Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021 chuyển sang | 2.002.727 | 2.163.253 | 160.526 | |
- | Lãi tiền gửi dịch vụ môi trường rừng của các chủ rừng | 400.000 | 337.950 | -62.050 | |
2 | Thu nội tỉnh | 3.881.185 | 5.437.216 | 1.556.031 | |
- | Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực nội tỉnh | 1.040.393 | 2.038.586 | 998.193 | |
- | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch | 2.647.256 | 2.909.075 | 261.819 | |
- | Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch | 3.750 | 6.868 | 3.118 | |
- | Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước từ nguồn nước trực tiếp trên địa bàn tỉnh | 86.218 | 99.223 | 13.005 | |
- | Số tiền thu vượt kế hoạch năm 2021 chuyển sang | 103.569 | 383.465 | 279.896 | |
3 | Thu lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý | 200.000 | 269.383 | 69.383 | |
4 | Kinh phí dự phòng năm 2021 chưa chi, chuyển sang kế hoạch 2022 để chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng bình quân thấp | 1.417.800 | 1.395.471 | -22.329 | |
II | Kế hoạch chi | 31.923.129 | 38.717.425 | 6.794.296 | Chi tiết tại Phụ biểu số 01.2 |
1 | Sử dụng kinh phí quản lý | 3.230.533 | 3.964.004 | 733.471 | Chi tiết tại Phụ biểu số 01.4 |
- | Chi quản lý (bao gồm cả lãi tiền gửi vốn điều lệ) | 3.230.533 | 3.113.495 | -117.038 | |
- | Kinh phí quản lý thu vượt kế hoạch năm 2022 chua sử dụng chuyển sang Kế hoạch năm 2023 |
| 850.509 | 850.509 | |
2 | Trích dự phòng (5%) | 1.515.266 |
| -1.515.266 |
|
3 | Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng | 27.177.330 | 34.753.421 | 7.576.092 | Chi tiết tại Phụ biểu số 01.3 |
- | Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng | 23.344.856 | 28.617.192 | 5.272.336 | |
- | Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng | 2.414.674 | 2.887.539 | 472.865 | |
+ | Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án từ tiền thu dịch vụ môi trường rừng không xác định được lưu vực | 2.414.674 | 2.411.358 | -3.316 | |
+ | Kinh phí từ nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang kế hoạch năm 2023 |
| 476.181 | 476.181 | |
- | Chi hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang và kinh phí dự phòng thu trong năm 2022 | 1.417.800 | 3.248.690 | 1.830.890 |
ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT | Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng | Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 theo Phụ biểu số I, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | Điều chỉnh kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 | Ghi chú | |||||
TỔNG CỘNG | Thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 | Số thu vượt kế hoạch năm 2021 chuyển sang năm 2022 | Lãi tiền gửi dịch vụ môi trường rừng thực hiện trong năm 2022 | ||||||
Cộng | Trong đó | ||||||||
Tiền lãi dịch vụ môi trường rừng | Tiền lãi (Của chủ rừng và 5% dự phòng) | ||||||||
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV) | 31.923.129 | 38.717.425 | 35.563.375 | 2.546.717 | 607.333 | 500.975 | 106.358 |
| |
I | Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam | 26.424.144 | 31.615.356 | 29.114.153 | 2.163.253 | 337.950 | 231.592 | 106.358 |
|
* | Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực liên tỉnh | 26.424.144 | 31.615.356 | 29.114.153 | 2.163.253 | 337.950 | 231.592 | 106.358 |
|
1 | Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT Năng lượng Vinaconex) | 6.934.260 | 8.040.987 | 7.301.111 | 649.640 | 90.236 | 75.566 | 14.670 |
|
2 | Công ty Cổ phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa | 5.581.673 | 7.806.986 | 7.611.595 | 122.509 | 72.882 | 37.429 | 35.453 |
|
- | Nhà máy thủy điện Bá Thước 1 | 2.112.307 | 2.989.895 | 2.907.818 | 54.675 | 27.402 | 16.511 | 10.891 |
|
- | Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 | 3.469.365 | 4.817.091 | 4.703.777 | 67.834 | 45.480 | 20.918 | 24.562 |
|
3 | Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung | 2.346.711 | 2.664.907 | 2.562.805 | 72.178 | 29.923 | 26.280 | 3.643 |
|
4 | Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng) | 650.693 | 712.132 | 607.693 | 95.108 | 9.331 | 7.615 | 1.716 |
|
5 | Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn) | 6.134.975 | 6.559.078 | 6.407.341 | 90.401 | 61.337 | 43.714 | 17.623 |
|
6 | Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành) | 988.680 | 1.361.844 | 1.056.004 | 295.208 | 10.632 | 7.751 | 2.881 |
|
7 | Công ty Cổ phần Thủy điện Xuân Minh | 1.336.581 | 1.347.104 | 1.305.221 | 25.392 | 16.491 | 12.847 | 3.644 |
|
8 | Nhà máy thuỷ điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ | 2.450.572 | 3.122.318 | 2.262.383 | 812.817 | 47.118 | 20.391 | 26.727 |
|
II | Thu nội tỉnh | 3.881.185 | 5.437.216 | 5.053.751 | 383.465 |
|
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất thủy điện | 1.040.393 | 2.040.112 | 2.038.586 | 1.526 |
|
|
|
|
- | Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH Điện Sông Mực) | 140.393 | 181.258 | 181.258 |
|
|
|
|
|
- | Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng) | 432.000 | 613.324 | 611.798 | 1.526 |
|
|
|
|
- | Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn | 468.000 | 1.245.530 | 1.245.530 |
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch | 2.744.945 | 3.291.014 | 2.909.075 | 381.939 |
|
|
|
|
- | Công ty Cổ phần cấp nước Thanh Hóa | 1.851.288 | 1.917.879 | 1.917.879 |
|
|
|
|
|
- | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa | 266.502 | 237.776 | 237.776 |
|
|
|
|
|
- | Tổng Công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP | 458.538 | 763.981 | 429.863 | 334.118 |
|
|
|
|
- | Chi nhánh Công ty TNHH Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa | 29.722 | 44.046 | 44.046 |
|
|
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Bến En Xanh | 11.200 | 12.531 | 12.531 |
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH Nước sạch Lam Sơn Sao Vàng | 53.485 | 48.190 | 31.727 | 16.463 |
|
|
|
|
- | Công ty Cổ phần XD và TM số 7 TH | 74.211 | 71.684 | 40.326 | 31.358 |
|
|
|
|
- | Công ty Việt Thành Công VTCI |
| 16.343 | 16.343 |
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH Xây dựng - thương mại Thanh Hóa |
| 76.305 | 76.305 |
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Trường Tuấn |
| 98.722 | 98.722 |
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH TMDV xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung |
| 3.557 | 3.557 |
|
|
|
|
|
3 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch | 4.500 | 6.868 | 6.868 |
|
|
|
|
|
- | Vườn Quốc gia Bến En | 4.500 | 6.868 | 6.868 |
|
|
|
|
|
4 | Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 91.348 | 99.223 | 99.223 |
|
|
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn | 53.096 | 46.195 | 46.195 |
|
|
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa | 18.000 | 31.500 | 31.500 |
|
|
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Giấy và Bao bì In báo | 560 | 585 | 585 |
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH Duyệt Cường | 4.680 | 4.680 | 4.680 |
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH Trần Anh | 1.260 | 1.890 | 1.890 |
|
|
|
|
|
- | Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm | 2.000 | 1.872 | 1.872 |
|
|
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa | 750 | 1.500 | 1.500 |
|
|
|
|
|
- | Công ty TNHH XD và TM Trường Thành | 10.800 | 10.800 | 10.800 |
|
|
|
|
|
- | Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP | 203 | 202 | 202 |
|
|
|
|
|
III | Thu lãi tiền gửi | 200.000 | 269.383 |
|
| 269.383 | 269.383 |
|
|
- | Lãi tiền gửi vốn điều lệ | 200.000 | 244.524 |
|
| 244.524 | 244.524 |
|
|
- | Lãi tiền gửi tài khoản tiền gửi không kỳ hạn |
| 24.859 |
|
| 24.859 | 24.859 |
|
|
IV | Số tiền 5% từ quỹ dự phòng năm 2021 chuyển sang chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng bình quân thấp | 1.417.800 | 1.395.471 | 1.395.471 |
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT | Đơn vị nộp tiền dịch vụ môi trường rừng/ Lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng | Kế hoạch chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 theo Phụ biểu số II, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | Điều chỉnh kế hoạch phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 (Bao gồm lãi tiền gửi) | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (nghìn đồng/ha) | Ghi chú | |||||||||
KẾ HOẠCH THU | Trong đó | KẾ HOẠCH PHÂN BỔ | Trong đó | |||||||||||
Tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu trong năm | Tiền lãi (của chủ rừng và 5% dự phòng) | Chi quản lý | Trích dự phòng | Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng | Trong đó: | |||||||||
Chi trả cho chủ rừng | Kinh phí Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án | Điều tiết hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 | ||||||||||||
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV) | 31.923.129 | 38.717.425 | 38.611.067 | 106.358 | 38.717.425 | 3.964.004 | 1.853.219 | 32.900.202 | 28.617.192 | 2.887.539 | 1.395.471 |
|
| |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện | 27.464.537 | 33.655.468 | 33.549.109 | 106.358 | 33.655.468 | 3.354.911 | 1.683.364 | 28.617.192 | 28.617.192 |
|
|
|
|
1 | Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT NL Vinaconex) | 6.934.260 | 8.040.987 | 8.026.317 | 14.670 | 8.040.987 | 802.632 | 402.131 | 6.836.225 | 6.836.225 |
|
| 191,609 |
|
2 | Công ty Cổ phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa | 5.581.673 | 7.806.986 | 7.771.533 | 35.453 | 7.806.986 | 777.153 | 390.546 | 6.639.286 | 6.639.286 |
|
|
|
|
- | Nhà máy thủy điện Bá Thước 1 | 2.112.307 | 2.989.895 | 2.979.004 | 10.891 | 2.989.895 | 297.900 | 149.555 | 2.542.439 | 2.542.439 |
|
| 13,771 |
|
- | Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 | 3.469.365 | 4.817.091 | 4.792.529 | 24.562 | 4.817.091 | 479.253 | 240.991 | 4.096.847 | 4.096.847 |
|
| 19,187 |
|
3 | Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung) | 2.346.711 | 2.664.907 | 2.661.263 | 3.643 | 2.664.907 | 266.126 | 133.266 | 2.265.515 | 2.265.515 |
|
| 108,452 |
|
4 | Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng) | 650.693 | 712.132 | 710.416 | 1.716 | 712.132 | 71.042 | 35.616 | 605.474 | 605.474 |
|
| 8,672 |
|
5 | Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn) | 6.134.975 | 6.559.078 | 6.541.455 | 17.623 | 6.559.078 | 654.146 | 328.052 | 5.576.881 | 5.576.881 |
|
| 99,495 |
|
6 | Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành) | 988.680 | 1.361.844 | 1.358.963 | 2.881 | 1.361.844 | 135.896 | 68.108 | 1.157.840 | 1.157.840 |
|
| 19,388 |
|
7 | Công ty Cổ phần Thủy điện Xuân Minh | 1.336.581 | 1.347.104 | 1.343.460 | 3.644 | 1.347.104 | 134.346 | 67.375 | 1.145.383 | 1.145.383 |
|
| 21,124 |
|
8 | Nhà máy thuỷ điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ | 2.450.572 | 3.122.318 | 3.095.591 | 26.727 | 3.122.318 | 309.559 | 156.264 | 2.656.494 | 2.656.494 |
|
| 11,706 |
|
9 | Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH Điện Sông Mực) | 140.393 | 181.258 | 181.258 |
| 181.258 | 18.126 | 9.063 | 154.069 | 154.069 |
|
| 10,568 |
|
10 | Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng) | 432.000 | 613.324 | 613.324 |
| 613.324 | 61.332 | 30.666 | 521.325 | 521.325 |
|
| 190,572 |
|
11 | Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn | 468.000 | 1.245.530 | 1.245.530 |
| 1.245.530 | 124.553 | 62.277 | 1.058.701 | 1.058.701 |
|
| 30,628 |
|
II | Số tiền không xác định được lưu vực | 2.840.792 | 3.397.104 | 3.397.104 |
| 3.397.104 | 339.710 | 169.855 | 2.887.539 |
| 2.887.539 |
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch | 2.744.945 | 3.291.014 | 3.291.014 |
| 3.291.014 | 329.101 | 164.551 | 2.797.362 |
| 2.797.362 |
|
|
|
- | Công ty Cổ phần cấp nước Thanh Hóa | 1.851.288 | 1.917.879 | 1.917.879 |
| 1.917.879 | 191.788 | 95.894 | 1.630.197 |
| 1.630.197 |
|
|
|
- | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa | 266.502 | 237.776 | 237.776 |
| 237.776 | 23.778 | 11.889 | 202.109 |
| 202.109 |
|
|
|
- | Tổng công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP | 458.538 | 763.981 | 763.981 |
| 763.981 | 76.398 | 38.199 | 649.384 |
| 649.384 |
|
|
|
- | Chi nhánh Công ty TNHH Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa | 29.722 | 44.046 | 44.046 |
| 44.046 | 4.405 | 2.202 | 37.439 |
| 37.439 |
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Bến En Xanh | 11.200 | 12.531 | 12.531 |
| 12.531 | 1.253 | 627 | 10.651 |
| 10.651 |
|
|
|
- | Công ty TNHH Nước sạch Lam Sơn Sao Vàng | 53.485 | 48.190 | 48.190 |
| 48.190 | 4.819 | 2.410 | 40.962 |
| 40.962 |
|
|
|
- | Công ty Cổ phần XD và TM số 7 TH | 74.211 | 71.684 | 71.684 |
| 71.684 | 7.168 | 3.584 | 60.931 |
| 60.931 |
|
|
|
- | Công ty Việt Thành Công VTCI |
| 16.343 | 16.343 |
| 16.343 | 1.634 | 817 | 13.892 |
| 13.892 |
|
|
|
- | Công ty TNHH Xây dựng - thương mại Thanh Hóa |
| 76.305 | 76.305 |
| 76.305 | 7.631 | 3.815 | 64.859 |
| 64.859 |
|
|
|
- | Công ty TNHH MTV Trường Tuấn |
| 98.722 | 98.722 |
| 98.722 | 9.872 | 4.936 | 83.914 |
| 83.914 |
|
|
|
- | Công ty TNHH TMDV Xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung |
| 3.557 | 3.557 |
| 3.557 | 356 | 178 | 3.023 |
| 3.023 |
|
|
|
2 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch | 4.500 | 6.868 | 6.868 |
| 6.868 | 687 | 343 | 5.838 |
| 5.838 |
|
|
|
- | Vườn Quốc gia Bến En | 4.500 | 6.868 | 6.868 |
| 6.868 | 687 | 343 | 5.838 |
| 5.838 |
|
|
|
3 | Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh | 91.348 | 99.223 | 99.223 |
| 99.223 | 9.922 | 4.961 | 84.339 |
| 84.339 |
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn | 53.096 | 46.195 | 46.195 |
| 46.195 | 4.619 | 2.310 | 39.265 |
| 39.265 |
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa | 18.000 | 31.500 | 31.500 |
| 31.500 | 3.150 | 1.575 | 26.775 |
| 26.775 |
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Giấy và Bao bì In báo | 560 | 585 | 585 |
| 585 | 58 | 29 | 497 |
| 497 |
|
|
|
- | Công ty TNHH Duyệt Cường | 4.680 | 4.680 | 4.680 |
| 4.680 | 468 | 234 | 3.978 |
| 3.978 |
|
|
|
- | Công ty TNHH Trần Anh | 1.260 | 1.890 | 1.890 |
| 1.890 | 189 | 95 | 1.607 |
| 1.607 |
|
|
|
- | Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm | 2.000 | 1.872 | 1.872 |
| 1.872 | 187 | 94 | 1.591 |
| 1.591 |
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa | 750 | 1.500 | 1.500 |
| 1.500 | 150 | 75 | 1.275 |
| 1.275 |
|
|
|
- | Công ty TNHH XD và TM Trường Thành | 10.800 | 10.800 | 10.800 |
| 10.800 | 1.080 | 540 | 9.180 |
| 9.180 |
|
|
|
- | Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP | 203 | 202 | 202 |
| 202 | 20 | 10 | 171 |
| 171 |
|
|
|
III | Số tiền 5% từ quỹ dự phòng năm 2021 chuyển sang chi điều tiết cho các lưu vực có mức chi trả dịch vụ môi trường rừng bình quân thấp | 1.417.800 | 1.395.471 | 1.395.471 |
| 1.395.471 |
|
| 1.395.471 |
|
| 1.395.471 |
|
|
IV | Lãi tiền gửi | 200.000 | 269.383 | 269.383 |
| 269.383 | 269.383 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Lãi tiền gửi vốn điều lệ | 200.000 | 244.524 | 244.524 |
| 244.524 | 244.524 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Lãi tiền gửi tài khoản tiền gửi không kỳ hạn |
| 24.859 | 24.859 |
| 24.859 | 24.859 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO LƯU VỰC
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng | Kế hoạch phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng cho các đối tượng thụ hưởng theo Phụ biểu số III, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | Điều chỉnh kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng theo lưu vực | Ghi chú | ||||||||
Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng năm 2022 | Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (Nghìn đồng/ha) | Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng | Trong đó | |||||
Chi trả cho chủ rừng | Kinh phí Hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án | Điều tiết hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp | ||||||||||
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
|
|
|
|
|
| 34.753.421 | 28.617.192 | 2.887.539 | 3.248.690 |
| |
I | CHI TRẢ CHO CÁC CHỦ RỪNG TỪ NGUỒN THU CÁC LƯU VỰC XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỐI TƯỢNG CHI |
|
|
| 400.224,82 | 314.076,20 |
| 28.617.192 | 28.617.192 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3 |
1 | Lưu vực trên dòng sông Chu |
|
|
| 90.846,53 | 69.820,89 |
| 10.852.596 | 10.852.596 |
|
| |
1.1 | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy (Thủy điện bậc thang) | 26.050,0 | 21.775,4 | 1.994.704 | 26.270,00 | 20.889,60 |
| 2.265.515 | 2.265.515 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 11.255,6 | 9.876,1 | 904.690 | 11.267,00 | 9.244,55 |
| 1.002.588 | 1.002.588 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 11.267,00 | 9.244,55 |
| 1.002.588 | 1.002.588 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
|
|
| 6.101,45 | 5.203,58 | 108,452 | 564.338 | 564.338 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt |
|
|
| 699,76 | 597,53 | 108,452 | 64.803 | 64.803 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân |
|
|
| 4.465,79 | 3.443,44 | 108,452 | 373.447 | 373.447 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 14.794,4 | 11.899,2 | 1.090.014 | 15.003,00 | 11.645,05 |
| 1.262.927 | 1.262.927 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3 |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 15.003,00 | 11.645,05 |
| 1.262.927 | 1.262.927 |
|
| |
+ | Xã Bát Mọt |
|
|
| 9.777,88 | 7.841,56 |
| 850.431 | 850.431 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 3.345,21 | 2.682,76 | 108,452 | 290.950 | 290.950 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 6.432,67 | 5.158,80 | 108,452 | 559.481 | 559.481 |
|
| |
+ | Xã Yên Nhân |
|
|
| 4.725,39 | 3.441,45 |
| 373.231 | 373.231 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 291,85 | 212,55 | 108,452 | 23.051 | 23.051 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 4.433,54 | 3.228,90 | 108,452 | 350.180 | 350.180 |
|
| |
+ | Xã Lương Sơn |
|
|
| 499,73 | 362,04 |
| 39.264 | 39.264 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 499,73 | 362,04 | 108,452 | 39.264 | 39.264 |
|
| |
1.2. | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt (Thủy điện bậc thang) | 43.814,1 | 37.915,2 | 5.894.121 | 44.123,27 | 35.677,94 |
| 6.836.225 | 6.836.225 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức (huyện Thường Xuân) | 28.497,5 | 25.571,3 | 3.975.201 | 28.630,44 | 23.655,73 |
| 4.532.658 | 4.532.658 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 28.630,44 | 23.655,73 |
| 4.532.658 | 4.532.658 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
|
|
| 23.259,76 | 19.457,37 | 191,609 | 3.728.213 | 3.728.213 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt |
|
|
| 699,76 | 597,53 | 191,609 | 114.492 | 114.492 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân |
|
|
| 4.670,92 | 3.600,83 | 191,609 | 689.952 | 689.952 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý (huyện Thường Xuân) | 15.316,5 | 12.343,9 | 1.918.921 | 15.492,83 | 12.022,21 |
| 2.303.567 | 2.303.567 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3 |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 15.492,83 | 12.022,21 |
| 2.303.567 | 2.303.567 |
|
| |
+ | Xã Bát Mọt |
|
|
| 9.777,88 | 7.841,56 |
| 1.502.516 | 1.502.516 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 3.345,21 | 2.682,76 | 191,609 | 514.042 | 514.042 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 6.432,67 | 5.158,80 | 191,609 | 988.474 | 988.474 |
|
| |
+ | Xã Yên Nhân |
|
|
| 4.725,39 | 3.441,45 |
| 659.414 | 659.414 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 291,85 | 212,55 | 191,609 | 40.727 | 40.727 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 4.433,54 | 3.228,90 | 191,609 | 618.687 | 618.687 |
|
| |
+ | Xã Lương Sơn |
|
|
| 527,53 | 382,30 |
| 73.252 | 73.252 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 527,53 | 382,30 | 191,609 | 73.252 | 73.252 |
|
| |
+ | Thị trấn Thường Xuân |
|
|
| 109,89 | 83,11 |
| 15.925 | 15.925 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 109,89 | 83,11 | 191,609 | 15.925 | 15.925 |
|
| |
+ | Xã Vạn Xuân |
|
|
| 352,14 | 273,79 |
| 52.461 | 52.461 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 97,24 | 75,60 | 191,609 | 14.486 | 14.486 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 254,90 | 198,19 | 191,609 | 37.975 | 37.975 |
|
| |
1.3. | Lưu vực thủy điện Xuân Minh (Thủy điện bậc thang) | 68.238,9 | 57.639,9 | 1.136.094 | 68.763,73 | 54.220,80 |
| 1.145.383 | 1.145.383 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 32.246,0 | 28.598,0 | 563.673 | 32.363,85 | 26.523,70 |
| 560.298 | 560.298 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 32.363,85 | 26.523,70 |
| 560.298 | 560.298 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3 |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
|
|
| 24.245,40 | 20.193,80 | 21,124 | 426.582 | 426.582 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt |
|
|
| 699,76 | 597,53 | 21,124 | 12.622 | 12.622 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân |
|
|
| 7.418,69 | 5.732,37 | 21,124 | 121.093 | 121.093 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 35.992,9 | 29.041,9 | 572.421 | 36.399,88 | 27.697,10 |
| 585.085 | 585.085 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 35.822,31 | 27.227,15 |
| 575.158 | 575.158 |
|
| |
+ | Xã Bát Mọt |
|
|
| 9.777,88 | 7.841,56 |
| 165.648 | 165.648 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 3.345,21 | 2.682,76 | 21,124 | 56.672 | 56.672 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 6.432,67 | 5.158,80 | 21,124 | 108.977 | 108.977 |
|
| |
+ | Xã Yên Nhân |
|
|
| 4.725,39 | 3.441,45 |
| 72.699 | 72.699 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 291,85 | 212,55 | 21,124 | 4.490 | 4.490 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 4.433,54 | 3.228,90 | 21,124 | 68.209 | 68.209 |
|
| |
+ | Xã Lương Sơn |
|
|
| 565,17 | 409,71 |
| 8.655 | 8.655 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 565,17 | 409,71 | 21,124 | 8.655 | 8.655 |
|
| |
+ | Thị trấn Thường Xuân |
|
|
| 1.366,23 | 970,05 |
| 20.492 | 20.492 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 1.256,34 | 886,94 | 21,124 | 18.736 | 18.736 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 109,89 | 83,11 | 21,124 | 1.756 | 1.756 |
|
| |
+ | Xã Vạn Xuân |
|
|
| 3.298,49 | 2.404,86 |
| 50.801 | 50.801 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3 |
| UBND xã |
|
|
| 865,70 | 631,16 | 21,124 | 13.333 | 13.333 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 2.177,89 | 1.575,51 | 21,124 | 33.282 | 33.282 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 254,90 | 198,19 | 21,124 | 4.187 | 4.187 |
|
| |
+ | Xã Luận Khê (Cộng đồng) |
|
|
| 101,13 | 74,99 | 21,124 | 1.584 | 1.584 |
|
| |
+ | Xã Xuân Cao |
|
|
| 209,63 | 149,71 |
| 3.163 | 3.163 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 56,19 | 40,13 | 21,124 | 848 | 848 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 153,44 | 109,58 | 21,124 | 2.315 | 2.315 |
|
| |
+ | Xã Xuân Chinh (Cộng đồng) |
|
|
| 5.790,73 | 4.479,51 | 21,124 | 94.627 | 94.627 |
|
| |
+ | Xã Xuân Lộc (Cộng đồng) |
|
|
| 933,19 | 677,37 | 21,124 | 14.309 | 14.309 |
|
| |
+ | Xã Xuân Lẹ (Cộng đồng) |
|
|
| 8.755,15 | 6.579,17 | 21,124 | 138.981 | 138.981 |
|
| |
+ | Xã Xuân Thắng (Cộng đồng) |
|
|
| 299,32 | 198,77 | 21,124 | 4.199 | 4.199 |
|
| |
- | Huyện Như Xuân |
|
|
| 577,57 | 469,95 |
| 9.927 | 9.927 |
|
| |
+ | Xã Thanh Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 577,57 | 469,95 | 21,124 | 9.927 | 9.927 |
|
| |
1.4. | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 88.803,9 | 73.022,9 | 553.089 | 90.846,53 | 69.820,89 |
| 605.474 | 605.474 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 37.617,1 | 32.725,5 | 247.869 | 37.761,81 | 30.433,46 |
| 263.913 | 263.913 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 35.029,76 | 28.518,32 |
| 247.306 | 247.306 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên |
|
|
| 24.268,65 | 20.207,75 | 8,672 | 175.238 | 175.238 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt |
|
|
| 699,76 | 597,53 | 8,672 | 5.182 | 5.182 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân |
|
|
| 10.061,35 | 7.713,04 | 8,672 | 66.886 | 66.886 |
|
| |
- | Huyện Như Xuân |
|
|
| 1.706,79 | 1.214,04 |
| 10.528 | 10.528 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3 |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh |
|
|
| 1.706,79 | 1.214,04 | 8,672 | 10.528 | 10.528 |
|
| |
- | Huyện Như Thanh |
|
|
| 1.025,26 | 701,10 |
| 6.080 | 6.080 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh |
|
|
| 1.025,26 | 701,10 | 8,672 | 6.080 | 6.080 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 51.186,8 | 40.297,4 | 305.220 | 53.084,72 | 39.387,43 |
| 341.561 | 341.561 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 43.095,31 | 32.295,37 |
| 280.060 | 280.060 |
|
| |
+ | Xã Bát Mọt |
|
|
| 9.777,88 | 7.841,56 |
| 68.001 | 68.001 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 3.345,21 | 2.682,76 | 8,672 | 23.264 | 23.264 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 6.432,67 | 5.158,80 | 8,672 | 44.736 | 44.736 |
|
| |
+ | Xã Yên Nhân |
|
|
| 4.725,39 | 3.441,45 |
| 29.844 | 29.844 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 291,85 | 212,55 | 8,672 | 1.843 | 1.843 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 4.433,54 | 3.228,90 | 8,672 | 28.000 | 28.000 |
|
| |
+ | Xã Lương Sơn |
|
|
| 565,17 | 409,71 |
| 3.553 | 3.553 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 565,17 | 409,71 | 8,672 | 3.553 | 3.553 |
|
| |
+ | Thị trấn Thường Xuân |
|
|
| 1.398,90 | 991,59 |
| 8.599 | 8.599 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 1.289,01 | 908,48 | 8,672 | 7.878 | 7.878 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 109,89 | 83,11 | 8,672 | 721 | 721 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Vạn Xuân |
|
|
| 3.298,49 | 2.404,86 |
| 20.855 | 20.855 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 865,70 | 631,16 | 8,672 | 5.473 | 5.473 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 2.177,89 | 1.575,51 | 8,672 | 13.663 | 13.663 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 254,90 | 198,19 | 8,672 | 1.719 | 1.719 |
|
| |
+ | Xã Luận Khê (Cộng đồng) |
|
|
| 2.476,21 | 1.854,36 | 8,672 | 16.081 | 16.081 |
|
| |
+ | Xã Xuân Cao |
|
|
| 1.728,60 | 1.196,79 |
| 10.378 | 10.378 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 771,60 | 534,21 | 8,672 | 4.633 | 4.633 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 957,00 | 662,58 | 8,672 | 5.746 | 5.746 |
|
| |
+ | Xã Xuân Chinh (Cộng đồng) |
|
|
| 5.790,73 | 4.479,51 | 8,672 | 38.845 | 38.845 |
|
| |
+ | Xã Xuân Lộc (Cộng đồng) |
|
|
| 933,19 | 677,37 | 8,672 | 5.874 | 5.874 |
|
| |
+ | Xã Xuân Lẹ (Cộng đồng) |
|
|
| 8.755,15 | 6.579,17 | 8,672 | 57.053 | 57.053 |
|
| |
+ | Xã Xuân Thắng (Cộng đồng) |
|
|
| 939,08 | 623,02 | 8,672 | 5.403 | 5.403 |
|
| |
+ | Xã Luận Thành (Cộng đồng) |
|
|
| 1.071,63 | 709,43 | 8,672 | 6.152 | 6.152 |
|
| |
+ | Xã Tân Thành (Cộng đồng) |
|
|
| 1.529,33 | 1.016,88 | 8,672 | 8.818 | 8.818 |
|
| |
+ | Xã Thọ Thanh (Cộng đồng) |
|
|
| 84,35 | 55,68 | 8,672 | 483 | 483 |
|
| |
+ | Xã Xuân Dương (Cộng đồng) |
|
|
| 21,21 | 13,99 | 8,672 | 121 | 121 |
|
| |
- | Huyện Như Xuân |
|
|
| 6.834,15 | 4.929,72 |
| 42.750 | 42.750 |
|
| |
+ | Xã Cát Tân (Cộng đồng) |
|
|
| 563,29 | 375,73 | 8,672 | 3.258 | 3.258 |
|
| |
+ | Xã Cát Vân (Cộng đồng) |
|
|
| 1.185,58 | 862,39 | 8,672 | 7.478 | 7.478 |
|
| |
+ | Xã Thanh Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 1.186,08 | 946,34 | 8,672 | 8.206 | 8.206 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Thanh Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 1.565,92 | 1.189,03 | 8,672 | 10.311 | 10.311 |
|
| |
+ | Xã Thượng Ninh (Cộng đồng) |
|
|
| 1.704,17 | 1.132,67 | 8,672 | 9.822 | 9.822 |
|
| |
+ | Thị trấn Yên Cát (Cộng đồng) |
|
|
| 629,11 | 423,56 | 8,672 | 3.673 | 3.673 |
|
| |
- | Huyện Như Thanh |
|
|
| 1.316,63 | 900,10 |
| 7.806 | 7.806 |
|
| |
+ | Xã Cán Khê (Cộng đồng) |
|
|
| 1.316,63 | 900,10 | 8,672 | 7.806 | 7.806 |
|
| |
- | Huyện Triệu Sơn |
|
|
| 686,33 | 501,21 |
| 4.346 | 4.346 |
|
| |
+ | Xã Bình Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 686,33 | 501,21 | 8,672 | 4.346 | 4.346 |
|
| |
- | Huyện Thọ Xuân |
|
|
| 1.152,30 | 761,03 |
| 6.600 | 6.600 |
|
| |
+ | Xã Xuân Phú (Cộng đồng) |
|
|
| 1.152,30 | 761,03 | 8,672 | 6.600 | 6.600 |
|
| |
2. | Lưu vực trên dòng sông Mã |
|
|
| 287.877,88 | 226.940,69 |
| 17.089.202 | 17.089.202 |
|
| |
2.1. | Lưu vực thủy điện Trung Sơn (Thủy điện bậc thang) | 65.893,8 | 52.015,5 | 5.214.729 | 66.356,59 | 56.051,78 |
| 5.576.881 | 5.576.881 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 25.733,9 | 21.570,8 | 2.162.540 | 26.044,66 | 22.973,35 |
| 2.285.737 | 2.285.737 |
|
| |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 25.001,41 | 22.078,29 |
| 2.196.683 | 2.196.683 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung |
|
|
| 1.068,84 | 947,94 | 99,495 | 94.315 | 94.315 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn |
|
|
| 3.910,40 | 3.421,20 | 99,495 | 340.393 | 340.393 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu |
|
|
| 5.805,58 | 5.077,40 | 99,495 | 505.177 | 505.177 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi |
|
|
| 2.559,59 | 2.271,80 | 99,495 | 226.033 | 226.033 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý |
|
|
| 1.125,32 | 988,63 | 99,495 | 98.364 | 98.364 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát |
|
|
| 3.223,18 | 2.840,74 | 99,495 | 282.640 | 282.640 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 7.308,50 | 6.530,58 | 99,495 | 649.761 | 649.761 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 1.043,25 | 895,06 |
| 89.054 | 89.054 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt |
|
|
| 85,48 | 71,81 | 99,495 | 7.145 | 7.145 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 957,77 | 823,25 | 99,495 | 81.909 | 81.909 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 40.160,0 | 30.444,7 | 3.052.188 | 40.311,93 | 33.078,43 |
| 3.291.144 | 3.291.144 |
|
| |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 37.930,67 | 31.253,98 |
| 3.109.620 | 3.109.620 |
|
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) |
|
|
| 2.410,49 | 1.970,28 | 99,495 | 196.033 | 196.033 |
|
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 6.983,68 | 5.744,78 | 99,495 | 571.578 | 571.578 |
|
| |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 1.688,86 | 1.317,20 | 99,495 | 131.055 | 131.055 |
|
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) |
|
|
| 2.652,99 | 2.190,34 | 99,495 | 217.928 | 217.928 |
|
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) |
|
|
| 5.164,10 | 4.159,40 | 99,495 | 413.840 | 413.840 |
|
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) |
|
|
| 6.757,46 | 5.685,77 | 99,495 | 565.707 | 565.707 |
|
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 8.725,89 | 7.234,64 | 99,495 | 719.812 | 719.812 |
|
| |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) |
|
|
| 3.547,20 | 2.951,57 | 99,495 | 293.667 | 293.667 |
|
| |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 2.381,26 | 1.824,45 |
| 181.524 | 181.524 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) |
|
|
| 134,31 | 105,61 | 99,495 | 10.508 | 10.508 |
|
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 2.246,95 | 1.718,84 | 99,495 | 171.016 | 171.016 |
|
| |
2.2. | Lưu vực thủy điện Thành Sơn (Thủy điện bậc thang) | 70.498,2 | 55.622,7 | 840.378 | 71.012,20 | 59.718,01 |
| 1.157.840 | 1.157.840 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 26.254,6 | 22.003,4 | 332.440 | 26.566,04 | 23.430,59 |
| 454.283 | 454.283 |
|
| |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 25.001,41 | 22.078,29 |
| 428.064 | 428.064 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung |
|
|
| 1.068,84 | 947,94 | 19,388 | 18.379 | 18.379 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn |
|
|
| 3.910,40 | 3.421,20 | 19,388 | 66.332 | 66.332 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu |
|
|
| 5.805,58 | 5.077,40 | 19,388 | 98.443 | 98.443 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi |
|
|
| 2.559,59 | 2.271,80 | 19,388 | 44.047 | 44.047 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý |
|
|
| 1.125,32 | 988,63 | 19,388 | 19.168 | 19.168 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát |
|
|
| 3.223,18 | 2.840,74 | 19,388 | 55.078 | 55.078 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 7.308,50 | 6.530,58 | 19,388 | 126.618 | 126.618 |
|
| |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 1.564,63 | 1.352,30 |
| 26.219 | 26.219 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt |
|
|
| 85,48 | 71,81 | 19,388 | 1.392 | 1.392 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 1.479,15 | 1.280,49 | 19,388 | 24.827 | 24.827 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 44.243,7 | 33.619,2 | 507.938 | 44.446,16 | 36.287,42 |
| 703.557 | 703.557 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 37.930,67 | 31.253,98 |
| 605.966 | 605.966 |
|
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) |
|
|
| 2.410,49 | 1.970,28 | 19,388 | 38.201 | 38.201 |
|
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 6.983,68 | 5.744,78 | 19,388 | 111.382 | 111.382 |
|
| |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 1.688,86 | 1.317,20 | 19,388 | 25.538 | 25.538 |
|
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) |
|
|
| 2.652,99 | 2.190,34 | 19,388 | 42.467 | 42.467 |
|
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) |
|
|
| 5.164,10 | 4.159,40 | 19,388 | 80.644 | 80.644 |
|
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) |
|
|
| 6.757,46 | 5.685,77 | 19,388 | 110.238 | 110.238 |
|
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 8.725,89 | 7.234,64 | 19,388 | 140.268 | 140.268 |
|
| |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) |
|
|
| 3.547,20 | 2.951,57 | 19,388 | 57.226 | 57.226 |
|
| |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 6.515,49 | 5.033,44 |
| 97.591 | 97.591 |
|
| |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) |
|
|
| 134,31 | 105,61 | 19,388 | 2.048 | 2.048 |
|
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 5.459,70 | 4.229,67 | 19,388 | 82.007 | 82.007 |
|
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 430,08 | 327,16 | 19,388 | 6.343 | 6.343 |
|
| |
+ | Xã Trung Thành (Cộng đồng) |
|
|
| 491,40 | 371,00 | 19,388 | 7.193 | 7.193 |
|
| |
2.3. | Lưu vực thủy điện Trung Xuân (Thủy điện bậc thang) | 41.895,5 | 34.662,0 | 397.800 | 41.434,01 | 31.101,97 |
| 1.058.701 | 1.058.701 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 14.006,0 | 12.012,5 | 137.861 | 13.532,13 | 10.590,32 |
| 324.361 | 324.361 |
|
| |
- | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 12.216,87 | 9.491,03 |
| 290.692 | 290.692 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
|
|
| 6.749,99 | 5.243,93 | 30,628 | 160.612 | 160.612 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Thanh |
|
|
| 5.466,88 | 4.247,10 | 30,628 | 130.081 | 130.081 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 1.207,33 | 1.009,08 |
| 30.906 | 30.906 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt |
|
|
| 1.207,33 | 1.009,08 | 30,628 | 30.906 | 30.906 |
|
| |
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 107,93 | 90,21 |
| 2.763 | 2.763 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
|
|
| 107,93 | 90,21 | 30,628 | 2.763 | 2.763 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 27.889,6 | 22.649,6 | 259.939 | 27.901,88 | 20.511,65 |
| 734.340 | 734.340 |
|
| |
- | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 26.078,76 | 19.136,26 |
| 692.214 | 692.214 |
|
| |
+ | Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng) |
|
|
| 3.483,90 | 2.702,68 | 30,628 | 82.778 | 82.778 |
|
| |
+ | Xã Sơn Hà (Cộng đồng) |
|
|
| 2.391,17 | 1.774,69 | 30,628 | 54.355 | 54.355 |
|
| |
+ | Xã Tam Lư |
|
|
| 4.616,95 | 3.492,96 |
| 213.090 | 213.090 |
|
| |
| UBND xã (bao gồm tiền năm 2021) |
|
|
| 516,11 | 390,46 | 30,628 | 23.820 | 23.820 |
|
| |
| Cộng đồng (bao gồm tiền năm 2021) |
|
|
| 4.100,84 | 3.102,50 | 30,628 | 189.270 | 189.270 |
|
| |
+ | Xã Tam Thanh (Cộng đồng) |
|
|
| 4.677,63 | 3.635,25 | 30,628 | 111.341 | 111.341 |
|
| |
+ | Xã Trung Hạ (Cộng đồng) |
|
|
| 2.119,06 | 1.582,08 | 30,628 | 48.456 | 48.456 |
|
| |
+ | Xã Trung Thượng (Cộng đồng) |
|
|
| 3.759,36 | 2.402,13 | 30,628 | 73.573 | 73.573 |
|
| |
+ | Xã Trung Tiến (Cộng đồng) |
|
|
| 2.499,84 | 1.753,30 | 30,628 | 53.700 | 53.700 |
|
| |
+ | Xã Trung Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 2.530,85 | 1.793,17 | 30,628 | 54.921 | 54.921 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 253,96 | 193,90 |
| 5.939 | 5.939 |
|
| |
+ | Xã Nam Động (Cộng đồng) |
|
|
| 211,81 | 164,62 | 30,628 | 5.042 | 5.042 |
|
| |
+ | Xã Nam Tiến (Cộng đồng) |
|
|
| 42,15 | 29,28 | 30,628 | 897 | 897 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 527,61 | 428,48 |
| 13.124 | 13.124 |
|
| |
+ | Xã Bát Mọt |
|
|
| 527,61 | 428,48 |
| 13.124 | 13.124 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 242,44 | 196,89 | 30,628 | 6.030 | 6.030 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 285,17 | 231,59 | 30,628 | 7.093 | 7.093 |
|
| |
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 1.041,55 | 753,01 |
| 23.063 | 23.063 |
|
| |
+ | Xã Lâm Phú (Cộng đồng) |
|
|
| 1.041,55 | 753,01 | 30,628 | 23.063 | 23.063 |
|
| |
2.4. | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 (Thủy điện bậc thang) | 231.029,5 | 185.475,6 | 1.795.461 | 231.939,71 | 184.621,12 |
| 2.542.439 | 2.542.439 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 78.046,7 | 65.936,0 | 638.281 | 77.838,16 | 66.194,24 |
| 911.569 | 911.569 |
|
| |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 25.001,41 | 22.078,29 |
| 304.043 | 304.043 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung |
|
|
| 1.068,84 | 947,94 | 13,771 | 13.054 | 13.054 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn |
|
|
| 3.910,40 | 3.421,20 | 13,771 | 47.114 | 47.114 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu |
|
|
| 5.805,58 | 5.077,40 | 13,771 | 69.921 | 69.921 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi |
|
|
| 2.559,59 | 2.271,80 | 13,771 | 31.285 | 31.285 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý |
|
|
| 1.125,32 | 988,63 | 13,771 | 13.615 | 13.615 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát |
|
|
| 3.223,18 | 2.840,74 | 13,771 | 39.120 | 39.120 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 7.308,50 | 6.530,58 | 13,771 | 89.933 | 89.933 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 25.853,16 | 21.926,26 |
| 301.949 | 301.949 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt |
|
|
| 841,41 | 695,69 | 13,771 | 9.580 | 9.580 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 20.077,29 | 17.061,55 | 13,771 | 234.957 | 234.957 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
|
|
| 4.295,85 | 3.609,45 | 13,771 | 49.706 | 49.706 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa) |
|
|
| 638,61 | 559,57 | 13,771 | 7.706 | 7.706 |
|
| |
- | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 24.871,49 | 20.350,67 |
| 280.251 | 280.251 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Na Mèo |
|
|
| 4.258,64 | 3.745,25 | 13,771 | 51.576 | 51.576 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Mường Mìn |
|
|
| 2.674,00 | 2.228,76 | 13,771 | 30.693 | 30.693 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Thanh |
|
|
| 5.466,88 | 4.247,10 | 13,771 | 58.487 | 58.487 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
|
|
| 12.471,97 | 10.129,56 | 13,771 | 139.495 | 139.495 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 1.207,33 | 1.009,08 |
| 13.896 | 13.896 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt |
|
|
| 1.207,33 | 1.009,08 | 13,771 | 13.896 | 13.896 |
|
| |
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 107,93 | 90,21 |
| 1.242 | 1.242 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
|
|
| 107,93 | 90,21 | 13,771 | 1.242 | 1.242 |
|
| |
- | Huyện Bá Thước |
|
|
| 796,84 | 739,73 |
| 10.187 | 10.187 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
|
|
| 796,84 | 739,73 | 13,771 | 10.187 | 10.187 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; | 152.982,8 | 119.539,6 | 1.157.181 | 154.101,55 | 118.426,88 |
| 1.630.871 | 1.630.871 |
|
| |
| Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 37.930,67 | 31.253,98 |
| 430.402 | 430.402 |
|
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) |
|
|
| 2.410,49 | 1.970,28 | 13,771 | 27.133 | 27.133 |
|
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 6.983,68 | 5.744,78 | 13,771 | 79.112 | 79.112 |
|
| |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 1.688,86 | 1.317,20 | 13,771 | 18.139 | 18.139 |
|
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) |
|
|
| 2.652,99 | 2.190,34 | 13,771 | 30.163 | 30.163 |
|
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) |
|
|
| 5.164,10 | 4.159,40 | 13,771 | 57.280 | 57.280 |
|
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) |
|
|
| 6.757,46 | 5.685,77 | 13,771 | 78.299 | 78.299 |
|
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 8.725,89 | 7.234,64 | 13,771 | 99.629 | 99.629 |
|
| |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) |
|
|
| 3.547,20 | 2.951,57 | 13,771 | 40.646 | 40.646 |
|
| |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 57.149,62 | 43.324,20 |
| 596.623 | 596.623 |
|
| |
+ | Xã Hiền Chung (Cộng đồng) |
|
|
| 2.487,51 | 1.894,82 | 13,771 | 26.094 | 26.094 |
|
| |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) |
|
|
| 4.631,43 | 3.560,08 | 13,771 | 49.026 | 49.026 |
|
| |
+ | Xã Nam Động (Cộng đồng) |
|
|
| 7.785,01 | 6.129,65 | 13,771 | 84.412 | 84.412 |
|
| |
+ | Xã Nam Tiến (Cộng đồng) |
|
|
| 4.098,57 | 3.135,14 | 13,771 | 43.174 | 43.174 |
|
| |
+ | Xã Nam Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 3.342,24 | 2.459,49 | 13,771 | 33.870 | 33.870 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Phú Lệ (Cộng đồng) |
|
|
| 1.658,02 | 1.207,93 | 13,771 | 16.635 | 16.635 |
|
| |
+ | Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng) |
|
|
| 3.107,90 | 2.319,77 | 13,771 | 31.946 | 31.946 |
|
| |
+ | Xã Phú Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 2.245,89 | 1.581,97 | 13,771 | 21.785 | 21.785 |
|
| |
+ | Xã Phú Thanh (Cộng đồng) |
|
|
| 2.060,57 | 1.545,30 | 13,771 | 21.281 | 21.281 |
|
| |
+ | Xã Phú Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 4.545,72 | 3.289,26 | 13,771 | 45.297 | 45.297 |
|
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 3.931,29 | 3.031,60 | 13,771 | 41.749 | 41.749 |
|
| |
+ | Xã Thiên Phủ (Cộng đồng) |
|
|
| 4.296,52 | 3.337,16 | 13,771 | 45.956 | 45.956 |
|
| |
+ | Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 5.123,70 | 3.815,07 | 13,771 | 52.538 | 52.538 |
|
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 5.461,82 | 4.231,40 | 13,771 | 58.271 | 58.271 |
|
| |
+ | Xã Trung Thành (Cộng đồng) |
|
|
| 2.373,43 | 1.785,56 | 13,771 | 24.589 | 24.589 |
|
| |
- | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 56.740,39 | 42.122,38 |
| 580.072 | 580.072 |
|
| |
+ | Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng) |
|
|
| 3.483,90 | 2.702,68 | 13,771 | 37.219 | 37.219 |
|
| |
+ | Xã Sơn Hà (Cộng đồng) |
|
|
| 2.391,17 | 1.774,69 | 13,771 | 24.439 | 24.439 |
|
| |
+ | Xã Tam Lư |
|
|
| 4.616,95 | 3.492,96 |
| 48.102 | 48.102 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 516,11 | 390,46 | 13,771 | 5.377 | 5.377 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 4.100,84 | 3.102,50 | 13,771 | 42.725 | 42.725 |
|
| |
+ | Xã Tam Thanh (Cộng đồng) |
|
|
| 4.677,63 | 3.635,25 | 13,771 | 50.061 | 50.061 |
|
| |
+ | Xã Trung Hạ (Cộng đồng) |
|
|
| 2.517,12 | 1.718,88 | 13,771 | 23.671 | 23.671 |
|
| |
+ | Xã Trung Thượng (Cộng đồng) |
|
|
| 3.759,36 | 2.402,13 | 13,771 | 33.080 | 33.080 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Trung Tiến (Cộng đồng) |
|
|
| 2.879,43 | 1.777,43 | 13,771 | 24.477 | 24.477 |
|
| |
+ | Xã Trung Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 4.619,12 | 2.989,18 | 13,771 | 41.164 | 41.164 |
|
| |
+ | Xã Mường Mìn (Cộng đồng) |
|
|
| 5.858,85 | 4.375,64 | 13,771 | 60.257 | 60.257 |
|
| |
+ | Xã Na Mèo (Cộng đồng) |
|
|
| 4.652,43 | 3.731,39 | 13,771 | 51.385 | 51.385 |
|
| |
+ | Xã Sơn Điện (Cộng đồng) |
|
|
| 6.338,63 | 4.633,70 | 13,771 | 63.811 | 63.811 |
|
| |
+ | Xã Sơn Thủy (Cộng đồng) |
|
|
| 10.945,80 | 8.888,45 | 13,771 | 122.404 | 122.404 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 527,61 | 428,48 |
| 5.901 | 5.901 |
|
| |
+ | Xã Bát Mọt |
|
|
| 527,61 | 428,48 |
| 5.901 | 5.901 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 242,44 | 196,89 | 13,771 | 2.711 | 2.711 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 285,17 | 231,59 | 13,771 | 3.189 | 3.189 |
|
| |
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 1.041,55 | 753,01 |
| 10.370 | 10.370 |
|
| |
+ | Xã Lâm Phú (Cộng đồng) |
|
|
| 1.041,55 | 753,01 | 13,771 | 10.370 | 10.370 |
|
| |
- | Huyện Bá Thước |
|
|
| 711,71 | 544,83 |
| 7.503 | 7.503 |
|
| |
+ | Xã Ban Công (Cộng đồng) |
|
|
| 18,56 | 13,78 | 13,771 | 190 | 190 |
|
| |
+ | Xã Kỳ Tân (Cộng đồng) |
|
|
| 21,78 | 15,72 | 13,771 | 216 | 216 |
|
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 439,53 | 354,53 | 13,771 | 4.882 | 4.882 |
|
| |
+ | Xã Thiết Kế (Cộng đồng) |
|
|
| 231,84 | 160,80 | 13,771 | 2.214 | 2.214 |
|
| |
2.5. | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 (Thủy điện bậc thang) | 267.094,8 | 215.501,5 | 2.948.961 | 269.347,37 | 213.523,77 |
| 4.096.847 | 4.096.847 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 89.728,6 | 76.636,1 | 1.048.702 | 90.503,53 | 77.037,41 |
| 1.478.105 | 1.478.105 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 25.001,41 | 22.078,29 |
| 423.613 | 423.613 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung |
|
|
| 1.068,84 | 947,94 | 19,187 | 18.188 | 18.188 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn |
|
|
| 3.910,40 | 3.421,20 | 19,187 | 65.642 | 65.642 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu |
|
|
| 5.805,58 | 5.077,40 | 19,187 | 97.419 | 97.419 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi |
|
|
| 2.559,59 | 2.271,80 | 19,187 | 43.589 | 43.589 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý |
|
|
| 1.125,32 | 988,63 | 19,187 | 18.969 | 18.969 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát |
|
|
| 3.223,18 | 2.840,74 | 19,187 | 54.505 | 54.505 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 7.308,50 | 6.530,58 | 19,187 | 125.301 | 125.301 |
|
| |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 26.389,40 | 22.377,67 |
| 429.357 | 429.357 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt |
|
|
| 841,41 | 695,69 | 19,187 | 13.348 | 13.348 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 20.077,29 | 17.061,55 | 19,187 | 327.357 | 327.357 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
|
|
| 4.832,09 | 4.060,86 | 19,187 | 77.915 | 77.915 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa) |
|
|
| 638,61 | 559,57 | 19,187 | 10.736 | 10.736 |
|
| |
- | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 24.871,49 | 20.350,67 |
| 390.465 | 390.465 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Đồn Biên phòng Na Mèo |
|
|
| 4.258,64 | 3.745,25 | 19,187 | 71.860 | 71.860 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Mường Mìn |
|
|
| 2.674,00 | 2.228,76 | 19,187 | 42.763 | 42.763 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Thanh |
|
|
| 5.466,88 | 4.247,10 | 19,187 | 81.488 | 81.488 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
|
|
| 12.471,97 | 10.129,56 | 19,187 | 194.354 | 194.354 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 1.207,33 | 1.009,08 |
| 19.361 | 19.361 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt |
|
|
| 1.207,33 | 1.009,08 | 19,187 | 19.361 | 19.361 |
|
| |
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 107,93 | 90,21 |
| 1.731 | 1.731 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
|
|
| 107,93 | 90,21 | 19,187 | 1.731 | 1.731 |
|
| |
- | Huyện Bá Thước |
|
|
| 12.925,97 | 11.131,49 |
| 213.578 | 213.578 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
|
|
| 12.006,08 | 10.423,32 | 19,187 | 199.991 | 199.991 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành |
|
|
| 740,17 | 587,65 | 19,187 | 11.275 | 11.275 |
|
| |
+ | Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc |
|
|
| 179,72 | 120,52 | 19,187 | 2.312 | 2.312 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 177.366,3 | 138.865,4 | 1.900.258 | 178.843,84 | 136.486,36 |
| 2.618.742 | 2.618.742 |
|
| |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 37.930,67 | 31.253,98 |
| 599.665 | 599.665 |
|
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) |
|
|
| 2.410,49 | 1.970,28 | 19,187 | 37.803 | 37.803 |
|
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 6.983,68 | 5.744,78 | 19,187 | 110.224 | 110.224 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 1.688,86 | 1.317,20 | 19,187 | 25.273 | 25.273 |
|
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) |
|
|
| 2.652,99 | 2.190,34 | 19,187 | 42.026 | 42.026 |
|
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) |
|
|
| 5.164,10 | 4.159,40 | 19,187 | 79.806 | 79.806 |
|
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) |
|
|
| 6.757,46 | 5.685,77 | 19,187 | 109.092 | 109.092 |
|
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 8.725,89 | 7.234,64 | 19,187 | 138.810 | 138.810 |
|
| |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) |
|
|
| 3.547,20 | 2.951,57 | 19,187 | 56.631 | 56.631 |
|
| |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 57.287,69 | 43.430,54 |
| 833.295 | 833.295 |
|
| |
+ | Xã Hiền Chung (Cộng đồng) |
|
|
| 2.487,51 | 1.894,82 | 19,187 | 36.356 | 36.356 |
|
| |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) |
|
|
| 4.631,43 | 3.560,08 | 19,187 | 68.307 | 68.307 |
|
| |
+ | Xã Nam Động (Cộng đồng) |
|
|
| 7.785,01 | 6.129,65 | 19,187 | 117.609 | 117.609 |
|
| |
+ | Xã Nam Tiến (Cộng đồng) |
|
|
| 4.098,57 | 3.135,14 | 19,187 | 60.153 | 60.153 |
|
| |
+ | Xã Nam Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 3.342,24 | 2.459,49 | 19,187 | 47.190 | 47.190 |
|
| |
+ | Xã Phú Lệ (Cộng đồng) |
|
|
| 1.658,02 | 1.207,93 | 19,187 | 23.176 | 23.176 |
|
| |
+ | Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng) |
|
|
| 3.245,97 | 2.426,11 | 19,187 | 46.549 | 46.549 |
|
| |
+ | Xã Phú Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 2.245,89 | 1.581,97 | 19,187 | 30.353 | 30.353 |
|
| |
+ | Xã Phú Thanh (Cộng đồng) |
|
|
| 2.060,57 | 1.545,30 | 19,187 | 29.649 | 29.649 |
|
| |
+ | Xã Phú Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 4.545,72 | 3.289,26 | 19,187 | 63.111 | 63.111 |
|
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 3.931,29 | 3.031,60 | 19,187 | 58.167 | 58.167 |
|
| |
+ | Xã Thiên Phủ (Cộng đồng) |
|
|
| 4.296,52 | 3.337,16 | 19,187 | 64.030 | 64.030 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 5.123,70 | 3.815,07 | 19,187 | 73.199 | 73.199 |
|
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 5.461,82 | 4.231,40 | 19,187 | 81.187 | 81.187 |
|
| |
+ | Xã Trung Thành (Cộng đồng) |
|
|
| 2.373,43 | 1.785,56 | 19,187 | 34.259 | 34.259 |
|
| |
- | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 56.740,39 | 42.122,38 |
| 808.195 | 808.195 |
|
| |
+ | Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng) |
|
|
| 3.483,90 | 2.702,68 | 19,187 | 51.856 | 51.856 |
|
| |
+ | Xã Sơn Hà (Cộng đồng) |
|
|
| 2.391,17 | 1.774,69 | 19,187 | 34.051 | 34.051 |
|
| |
+ | Xã Tam Lư |
|
|
| 4.616,95 | 3.492,96 |
| 67.019 | 67.019 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 516,11 | 390,46 | 19,187 | 7.492 | 7.492 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 4.100,84 | 3.102,50 | 19,187 | 59.527 | 59.527 |
|
| |
+ | Xã Tam Thanh (Cộng đồng) |
|
|
| 4.677,63 | 3.635,25 | 19,187 | 69.749 | 69.749 |
|
| |
+ | Xã Trung Hạ (Cộng đồng) |
|
|
| 2.517,12 | 1.718,88 | 19,187 | 32.980 | 32.980 |
|
| |
+ | Xã Trung Thượng (Cộng đồng) |
|
|
| 3.759,36 | 2.402,13 | 19,187 | 46.089 | 46.089 |
|
| |
+ | Xã Trung Tiến (Cộng đồng) |
|
|
| 2.879,43 | 1.777,43 | 19,187 | 34.103 | 34.103 |
|
| |
+ | Xã Trung Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 4.619,12 | 2.989,18 | 19,187 | 57.353 | 57.353 |
|
| |
+ | Xã Mường Mìn (Cộng đồng) |
|
|
| 5.858,85 | 4.375,64 | 19,187 | 83.955 | 83.955 |
|
| |
+ | Xã Na Mèo (Cộng đồng) |
|
|
| 4.652,43 | 3.731,39 | 19,187 | 71.594 | 71.594 |
|
| |
+ | Xã Sơn Điện (Cộng đồng) |
|
|
| 6.338,63 | 4.633,70 | 19,187 | 88.906 | 88.906 |
|
| |
+ | Xã Sơn Thủy (Cộng đồng) |
|
|
| 10.945,80 | 8.888,45 | 19,187 | 170.541 | 170.541 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 527,61 | 428,48 |
| 8.221 | 8.221 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Bát Mọt |
|
|
| 527,61 | 428,48 |
| 8.221 | 8.221 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 242,44 | 196,89 | 19,187 | 3.778 | 3.778 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 285,17 | 231,59 | 19,187 | 4.443 | 4.443 |
|
| |
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 1.041,55 | 753,01 |
| 14.448 | 14.448 |
|
| |
+ | Xã Lâm Phú (Cộng đồng) |
|
|
| 1.041,55 | 753,01 | 19,187 | 14.448 | 14.448 |
|
| |
- | Huyện Bá Thước |
|
|
| 25.315,93 | 18.497,97 |
| 354.918 | 354.918 |
|
| |
+ | Xã Ban Công (Cộng đồng) |
|
|
| 2.940,24 | 2.098,99 | 19,187 | 40.273 | 40.273 |
|
| |
+ | Xã Kỳ Tân (Cộng đồng) |
|
|
| 2.063,45 | 1.453,75 | 19,187 | 27.893 | 27.893 |
|
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 1.039,65 | 837,95 | 19,187 | 16.078 | 16.078 |
|
| |
+ | Xã Thiết Kế (Cộng đồng) |
|
|
| 2.302,59 | 1.635,73 | 19,187 | 31.384 | 31.384 |
|
| |
+ | Xã Ái Thượng (Cộng đồng) |
|
|
| 1.043,46 | 728,59 | 19,187 | 13.979 | 13.979 |
|
| |
+ | Xã Điền Lư (Cộng đồng) |
|
|
| 184,57 | 125,71 | 19,187 | 2.412 | 2.412 |
|
| |
+ | Xã Điền Quang (Cộng đồng) |
|
|
| 130,62 | 95,66 | 19,187 | 1.835 | 1.835 |
|
| |
+ | Xã Cổ Lũng (Cộng đồng) |
|
|
| 953,27 | 690,08 | 19,187 | 13.240 | 13.240 |
|
| |
+ | Xã Hạ Trung (Cộng đồng) |
|
|
| 2.695,81 | 2.020,45 | 19,187 | 38.766 | 38.766 |
|
| |
+ | Xã Lương Nội (Cộng đồng) |
|
|
| 1.374,92 | 1.081,36 | 19,187 | 20.748 | 20.748 |
|
| |
+ | Xã Lương Ngoại (Cộng đồng) |
|
|
| 815,20 | 648,20 | 19,187 | 12.437 | 12.437 |
|
| |
+ | Xã Lũng Cao (Cộng đồng) |
|
|
| 927,72 | 705,63 | 19,187 | 13.539 | 13.539 |
|
| |
+ | Xã Lũng Niêm (Cộng đồng) |
|
|
| 1.139,54 | 844,15 | 19,187 | 16.197 | 16.197 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Thành Lâm (Cộng đồng) |
|
|
| 756,99 | 526,65 | 19,187 | 10.105 | 10.105 |
|
| |
+ | Xã Thiết Ống (Cộng đồng) |
|
|
| 4.547,87 | 3.238,17 | 19,187 | 62.130 | 62.130 |
|
| |
+ | Thị trấn Cành Nàng (Cộng đồng) |
|
|
| 1.137,14 | 845,11 | 19,187 | 16.215 | 16.215 |
|
| |
+ | Xã Văn Nho (Cộng đồng) |
|
|
| 1.262,89 | 921,79 | 19,187 | 17.686 | 17.686 |
|
| |
2.6. | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 285.715,2 | 230.274,3 | 2.082.986 | 287.877,88 | 226.940,69 |
| 2.656.494 | 2.656.494 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 91.048,5 | 77.665,5 | 702.536 | 91.528,61 | 77.821,48 |
| 910.953 | 910.953 |
|
| |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 25.001,41 | 22.078,29 |
| 258.441 | 258.441 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung |
|
|
| 1.068,84 | 947,94 | 11,706 | 11.096 | 11.096 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn |
|
|
| 3.910,40 | 3.421,20 | 11,706 | 40.047 | 40.047 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu |
|
|
| 5.805,58 | 5.077,40 | 11,706 | 59.434 | 59.434 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi |
|
|
| 2.559,59 | 2.271,80 | 11,706 | 26.593 | 26.593 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý |
|
|
| 1.125,32 | 988,63 | 11,706 | 11.573 | 11.573 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát |
|
|
| 3.223,18 | 2.840,74 | 11,706 | 33.253 | 33.253 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 7.308,50 | 6.530,58 | 11,706 | 76.445 | 76.445 |
|
| |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 26.389,40 | 22.377,67 |
| 261.946 | 261.946 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt |
|
|
| 841,41 | 695,69 | 11,706 | 8.144 | 8.144 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu |
|
|
| 20.077,29 | 17.061,55 | 11,706 | 199.717 | 199.717 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
|
|
| 4.832,09 | 4.060,86 | 11,706 | 47.535 | 47.535 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa) |
|
|
| 638,61 | 559,57 | 11,706 | 6.550 | 6.550 |
|
| |
- | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 24.871,49 | 20.350,67 |
| 238.218 | 238.218 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Na Mèo |
|
|
| 4.258,64 | 3.745,25 | 11,706 | 43.841 | 43.841 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Mường Mìn |
|
|
| 2.674,00 | 2.228,76 | 11,706 | 26.089 | 26.089 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Thanh |
|
|
| 5.466,88 | 4.247,10 | 11,706 | 49.715 | 49.715 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
|
|
| 12.471,97 | 10.129,56 | 11,706 | 118.573 | 118.573 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 1.207,33 | 1.009,08 |
| 11.812 | 11.812 |
|
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt |
|
|
| 1.207,33 | 1.009,08 | 11,706 | 11.812 | 11.812 |
|
| |
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 107,93 | 90,21 |
| 1.056 | 1.056 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn |
|
|
| 107,93 | 90,21 | 11,706 | 1.056 | 1.056 |
|
| |
- | Huyện Bá Thước |
|
|
| 13.730,88 | 11.765,45 |
| 137.723 | 137.723 |
|
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông |
|
|
| 12.006,08 | 10.423,32 | 11,706 | 122.012 | 122.012 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành |
|
|
| 740,17 | 587,65 | 11,706 | 6.879 | 6.879 |
|
| |
+ | Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc |
|
|
| 984,63 | 754,48 | 11,706 | 8.832 | 8.832 |
|
| |
- | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
| 220,17 | 150,11 |
| 1.757 | 1.757 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc |
|
|
| 220,17 | 150,11 | 11,706 | 1.757 | 1.757 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 194.666,7 | 152.608,8 | 1.380.450 | 196.349,27 | 149.119,21 |
| 1.745.541 | 1.745.541 |
|
| |
- | Huyện Mường Lát |
|
|
| 37.930,67 | 31.253,98 |
| 365.849 | 365.849 |
|
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) |
|
|
| 2.410,49 | 1.970,28 | 11,706 | 23.063 | 23.063 |
|
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 6.983,68 | 5.744,78 | 11,706 | 67.247 | 67.247 |
|
| |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 1.688,86 | 1.317,20 | 11,706 | 15.419 | 15.419 |
|
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) |
|
|
| 2.652,99 | 2.190,34 | 11,706 | 25.639 | 25.639 |
|
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) |
|
|
| 5.164,10 | 4.159,40 | 11,706 | 48.689 | 48.689 |
|
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) |
|
|
| 6.757,46 | 5.685,77 | 11,706 | 66.556 | 66.556 |
|
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) |
|
|
| 8.725,89 | 7.234,64 | 11,706 | 84.686 | 84.686 |
|
| |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) |
|
|
| 3.547,20 | 2.951,57 | 11,706 | 34.550 | 34.550 |
|
| |
- | Huyện Quan Hóa |
|
|
| 57.287,69 | 43.430,54 |
| 508.384 | 508.384 |
|
| |
+ | Xã Hiền Chung (Cộng đồng) |
|
|
| 2.487,51 | 1.894,82 | 11,706 | 22.180 | 22.180 |
|
| |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) |
|
|
| 4.631,43 | 3.560,08 | 11,706 | 41.673 | 41.673 |
|
| |
+ | Xã Nam Động (Cộng đồng) |
|
|
| 7.785,01 | 6.129,65 | 11,706 | 71.752 | 71.752 |
|
| |
+ | Xã Nam Tiến (Cộng đồng) |
|
|
| 4.098,57 | 3.135,14 | 11,706 | 36.699 | 36.699 |
|
| |
+ | Xã Nam Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 3.342,24 | 2.459,49 | 11,706 | 28.790 | 28.790 |
|
| |
+ | Xã Phú Lệ (Cộng đồng) |
|
|
| 1.658,02 | 1.207,93 | 11,706 | 14.140 | 14.140 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng) |
|
|
| 3.245,97 | 2.426,11 | 11,706 | 28.399 | 28.399 |
|
| |
+ | Xã Phú Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 2.245,89 | 1.581,97 | 11,706 | 18.518 | 18.518 |
|
| |
+ | Xã Phú Thanh (Cộng đồng) |
|
|
| 2.060,57 | 1.545,30 | 11,706 | 18.089 | 18.089 |
|
| |
+ | Xã Phú Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 4.545,72 | 3.289,26 | 11,706 | 38.503 | 38.503 |
|
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 3.931,29 | 3.031,60 | 11,706 | 35.487 | 35.487 |
|
| |
+ | Xã Thiên Phủ (Cộng đồng) |
|
|
| 4.296,52 | 3.337,16 | 11,706 | 39.064 | 39.064 |
|
| |
+ | Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 5.123,70 | 3.815,07 | 11,706 | 44.658 | 44.658 |
|
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 5.461,82 | 4.231,40 | 11,706 | 49.531 | 49.531 |
|
| |
+ | Xã Trung Thành (Cộng đồng) |
|
|
| 2.373,43 | 1.785,56 | 11,706 | 20.901 | 20.901 |
|
| |
- | Huyện Quan Sơn |
|
|
| 56.740,39 | 42.122,38 |
| 493.071 | 493.071 |
|
| |
+ | Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng) |
|
|
| 3.483,90 | 2.702,68 | 11,706 | 31.637 | 31.637 |
|
| |
+ | Xã Sơn Hà (Cộng đồng) |
|
|
| 2.391,17 | 1.774,69 | 11,706 | 20.774 | 20.774 |
|
| |
+ | Xã Tam Lư |
|
|
| 4.616,95 | 3.492,96 |
| 40.887 | 40.887 |
|
| |
| UBND xã |
|
|
| 516,11 | 390,46 | 11,706 | 4.571 | 4.571 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 4.100,84 | 3.102,50 | 11,706 | 36.317 | 36.317 |
|
| |
+ | Xã Tam Thanh (Cộng đồng) |
|
|
| 4.677,63 | 3.635,25 | 11,706 | 42.553 | 42.553 |
|
| |
+ | Xã Trung Hạ (Cộng đồng) |
|
|
| 2.517,12 | 1.718,88 | 11,706 | 20.121 | 20.121 |
|
| |
+ | Xã Trung Thượng (Cộng đồng) |
|
|
| 3.759,36 | 2.402,13 | 11,706 | 28.119 | 28.119 |
|
| |
+ | Xã Trung Tiến (Cộng đồng) |
|
|
| 2.879,43 | 1.777,43 | 11,706 | 20.806 | 20.806 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Trung Xuân (Cộng đồng) |
|
|
| 4.619,12 | 2.989,18 | 11,706 | 34.990 | 34.990 |
|
| |
+ | Xã Mường Mìn (Cộng đồng) |
|
|
| 5.858,85 | 4.375,64 | 11,706 | 51.220 | 51.220 |
|
| |
+ | Xã Na Mèo (Cộng đồng) |
|
|
| 4.652,43 | 3.731,39 | 11,706 | 43.678 | 43.678 |
|
| |
+ | Xã Sơn Điện (Cộng đồng) |
|
|
| 6.338,63 | 4.633,70 | 11,706 | 54.241 | 54.241 |
|
| |
+ | Xã Sơn Thủy (Cộng đồng) |
|
|
| 10.945,80 | 8.888,45 | 11,706 | 104.045 | 104.045 |
|
| |
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 527,61 | 428,48 |
| 5.016 | 5.016 |
|
| |
+ | Xã Bát Mọt |
|
|
| 527,61 | 428,48 |
| 5.016 | 5.016 |
|
| |
| Cộng đồng |
|
|
| 242,44 | 196,89 | 11,706 | 2.305 | 2.305 |
|
| |
| Hộ gia đình, cá nhân |
|
|
| 285,17 | 231,59 | 11,706 | 2.711 | 2.711 |
|
| |
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 1.041,55 | 753,01 |
| 8.814 | 8.814 |
|
| |
+ | Xã Lâm Phú (Cộng đồng) |
|
|
| 1.041,55 | 753,01 | 11,706 | 8.814 | 8.814 |
|
| |
- | Huyện Bá Thước |
|
|
| 37.453,61 | 27.307,74 |
| 319.656 | 319.656 |
|
| |
+ | Xã Ban Công (Cộng đồng) |
|
|
| 2.940,24 | 2.098,99 | 11,706 | 24.570 | 24.570 |
|
| |
+ | Xã Kỳ Tân (Cộng đồng) |
|
|
| 2.063,45 | 1.453,75 | 11,706 | 17.017 | 17.017 |
|
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) |
|
|
| 1.039,65 | 837,95 | 11,706 | 9.809 | 9.809 |
|
| |
+ | Xã Thiết Kế (Cộng đồng) |
|
|
| 2.302,59 | 1.635,73 | 11,706 | 19.147 | 19.147 |
|
| |
+ | Xã Ái Thượng (Cộng đồng) |
|
|
| 1.089,07 | 759,74 | 11,706 | 8.893 | 8.893 |
|
| |
+ | Xã Điền Lư (Cộng đồng) |
|
|
| 404,74 | 272,49 | 11,706 | 3.190 | 3.190 |
|
| |
+ | Xã Điền Quang (Cộng đồng) |
|
|
| 1.323,25 | 941,14 | 11,706 | 11.017 | 11.017 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Cổ Lũng (Cộng đồng) |
|
|
| 953,27 | 690,08 | 11,706 | 8.078 | 8.078 |
|
| |
+ | Xã Hạ Trung (Cộng đồng) |
|
|
| 2.695,81 | 2.020,45 | 11,706 | 23.651 | 23.651 |
|
| |
+ | Xã Lương Nội (Cộng đồng) |
|
|
| 4.005,63 | 3.104,90 | 11,706 | 36.345 | 36.345 |
|
| |
+ | Xã Lương Ngoại (Cộng đồng) |
|
|
| 1.501,68 | 1.110,40 | 11,706 | 12.998 | 12.998 |
|
| |
+ | Xã Lũng Cao (Cộng đồng) |
|
|
| 927,72 | 705,63 | 11,706 | 8.260 | 8.260 |
|
| |
+ | Xã Lũng Niêm (Cộng đồng) |
|
|
| 1.139,54 | 844,15 | 11,706 | 9.881 | 9.881 |
|
| |
+ | Xã Thành Lâm (Cộng đồng) |
|
|
| 756,99 | 526,65 | 11,706 | 6.165 | 6.165 |
|
| |
+ | Xã Thiết Ống (Cộng đồng) |
|
|
| 4.659,22 | 3.320,05 | 11,706 | 38.863 | 38.863 |
|
| |
+ | Thị trấn Cành Nàng (Cộng đồng) |
|
|
| 1.137,14 | 845,11 | 11,706 | 9.893 | 9.893 |
|
| |
+ | Xã Văn Nho (Cộng đồng) |
|
|
| 1.262,89 | 921,79 | 11,706 | 10.790 | 10.790 |
|
| |
+ | Xã Điền Hạ (Cộng đồng) |
|
|
| 2.307,09 | 1.743,43 | 11,706 | 20.408 | 20.408 |
|
| |
+ | Xã Điền Thượng (Cộng đồng) |
|
|
| 1.883,79 | 1.333,32 | 11,706 | 15.607 | 15.607 |
|
| |
+ | Xã Điền Trung (Cộng đồng) |
|
|
| 1.204,93 | 827,07 | 11,706 | 9.681 | 9.681 |
|
| |
+ | Xã Lương Trung (Cộng đồng) |
|
|
| 1.854,92 | 1.314,92 | 11,706 | 15.392 | 15.392 |
|
| |
- | Huyện Cẩm Thủy |
|
|
| 5.108,25 | 3.625,40 |
| 42.438 | 42.438 |
|
| |
+ | Xã Cẩm Lương (Cộng đồng) |
|
|
| 516,47 | 380,55 | 11,706 | 4.455 | 4.455 |
|
| |
+ | Xã Cẩm Liên (Cộng đồng) |
|
|
| 1.517,26 | 1.046,37 | 11,706 | 12.248 | 12.248 |
|
| |
+ | Xã Cẩm Quý (Cộng đồng) |
|
|
| 100,25 | 69,73 | 11,706 | 816 | 816 |
|
| |
+ | Xã Cẩm Thành (Cộng đồng) |
|
|
| 1.702,98 | 1.239,11 | 11,706 | 14.505 | 14.505 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
+ | Xã Cẩm Thạch (Cộng đồng) |
|
|
| 1.271,29 | 889,64 | 11,706 | 10.414 | 10.414 |
|
| |
- | Huyện Thạch Thành |
|
|
| 259,50 | 197,68 |
| 2.314 | 2.314 |
|
| |
+ | Xã Thạch Lâm (Cộng đồng) |
|
|
| 259,50 | 197,68 | 11,706 | 2.314 | 2.314 |
|
| |
3. | Lưu vực thủy điện sông Mực | 17.765,3 | 15.167,4 | 119.334 | 17.983,35 | 14.579,04 |
| 154.069 | 154.069 |
|
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 13.727,1 | 12.042,3 | 94.747 | 13.857,43 | 11.592,89 |
| 122.512 | 122.512 |
|
| |
- | Huyện Như Xuân |
|
|
| 5.463,48 | 4.424,94 |
| 46.762 | 46.762 |
|
| |
+ | Vườn Quốc gia Bến En |
|
|
| 5.463,48 | 4.424,94 | 10,568 | 46.762 | 46.762 |
|
| |
- | Huyện Như Thanh |
|
|
| 8.393,95 | 7.167,95 |
| 75.750 | 75.750 |
|
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh |
|
|
| 4.556,43 | 3.759,77 | 10,568 | 39.733 | 39.733 |
|
| |
+ | Vườn Quốc gia Bến En |
|
|
| 3.837,52 | 3.408,18 | 10,568 | 36.017 | 36.017 |
|
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 4.038,2 | 3.125,0 | 24.587 | 4.125,92 | 2.986,15 |
| 31.557 | 31.557 |
|
| |
- | Huyện Như Xuân |
|
|
| 2.645,44 | 1.823,46 |
| 19.270 | 19.270 |
|
| |
+ | Xã Bình Lương (Cộng đồng) |
|
|
| 456,23 | 304,55 | 10,568 | 3.218 | 3.218 |
|
| |
+ | Xã Tân Bình (Cộng đồng) |
|
|
| 903,53 | 602,97 | 10,568 | 6.372 | 6.372 |
|
| |
+ | Thị trấn Yên Cát (Cộng đồng) |
|
|
| 154,71 | 103,91 | 10,568 | 1.098 | 1.098 |
|
| |
+ | Xã Xuân Bình (Cộng đồng) |
|
|
| 443,66 | 317,01 | 10,568 | 3.350 | 3.350 |
|
| |
+ | Xã Xuân Hòa (Cộng đồng) |
|
|
| 687,31 | 495,02 | 10,568 | 5.231 | 5.231 |
|
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 01.3a |
- | Huyện Như Thanh |
|
|
| 1.480,48 | 1.162,69 |
| 12.287 | 12.287 |
|
|
|
+ | Xã Xuân Thái |
|
|
| 1.480,48 | 1.162,69 |
| 12.287 | 12.287 |
|
|
|
| UBND xã |
|
|
| 1.480,48 | 1.162,69 | 10,568 | 12.287 | 12.287 |
|
|
|
4. | Lưu vực thủy điện Trí Nang | 3.484,7 | 3.021,1 | 367.200 | 3.517,06 | 2.735,58 |
| 521.325 | 521.325 |
|
|
|
* | Chủ rừng tổ chức | 3.221,2 | 2.815,0 | 342.155 | 3.246,53 | 2.545,32 |
| 485.067 | 485.067 |
|
|
|
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 2.900,35 | 2.259,16 |
| 430.533 | 430.533 |
|
|
|
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh |
|
|
| 2.900,35 | 2.259,16 | 190,572 | 430.533 | 430.533 |
|
|
|
- | Huyện Thường Xuân |
|
|
| 346,18 | 286,16 |
| 54.534 | 54.534 |
|
|
|
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân |
|
|
| 346,18 | 286,16 | 190,572 | 54.534 | 54.534 |
|
|
|
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 263,6 | 206,1 | 25.045 | 270,53 | 190,26 |
| 36.258 | 36.258 |
|
|
|
- | Huyện Lang Chánh |
|
|
| 270,53 | 190,26 |
| 36.258 | 36.258 |
|
|
|
+ | Xã Trí Năng (Cộng đồng) |
|
|
| 270,53 | 190,26 | 190,572 | 36.258 | 36.258 |
|
|
|
II | HỖ TRỢ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ ĐIỀU TIẾT CHO LƯU VỰC CÓ ĐƠN GIÁ CHI TRẢ THẤP |
|
| 3.832.473 |
|
|
| 6.136.229 |
| 2.887.539 | 3.248.690 |
|
1 | Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng |
|
| 2.414.674 |
|
|
| 2.887.539 |
| 2.887.539 |
|
|
1.1 | Tuyên truyền, phổ biến chính sách, nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các địa phương, đơn vị |
|
| 499.196 |
|
|
| 429.831 |
| 429.831 |
|
|
- | Biên tập, sản xuất và phát sóng phóng sự truyền hình về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh |
|
| 68.335 |
|
|
| 68.335 |
| 68.335 |
|
|
- | Biên tập và đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên Báo (4 bài) |
|
| 20.000 |
|
|
| 20.000 |
| 20.000 |
|
|
- | Biên tập, in ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông về chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
| 410.861 |
|
|
| 341.496 |
| 341.496 |
|
|
1.2 | Hỗ trợ lực lượng Kiểm lâm thực hiện Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách Chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh năm 2022, theo quy định tại Nghị định 156/2018/NĐ-CP. |
|
| 900.000 |
|
|
| 900.000 |
| 900.000 |
|
|
- | Hỗ trợ kinh phí trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
| 400.000 |
| 400.000 |
|
|
- | Tiếp tục hỗ trợ kinh phí trong năm 2023 |
|
|
|
|
|
| 500.000 |
| 500.000 |
|
|
1.3 | Hỗ trợ cây giống phục vụ trồng cây phân tán, cây cảnh quan, phát triển du lịch sinh thái tại các địa phương (huyện Bá Thước và Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông) trong lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng. Tổng số: 2.829 cây; tiêu chuẩn cây trồng: Dgốc= 5-6 cm, Hvn=2,0-2,5 m; thời gian: 26-30 tháng tuổi, kích thước bầu bó 35x40cm; vận chuyển, bàn giao cây tại địa phương). |
|
| 997.600 |
|
|
| 997.100 |
| 997.100 |
|
|
1.4 | Bổ sung kinh phí hỗ trợ công tác bảo vệ, phát triển rừng, chương trình, dự án đã thực hiện trong kế hoạch năm 2021 (Số tiền 85% từ nguồn tiền dịch vụ môi trường rừng không xác định được lưu vực đã chi hỗ trợ công tác bảo vệ rừng, chương trình, dự án cao hơn so với số tiền thu được thực tế trong năm 2021) |
|
| 17.878 |
|
|
| 84.427 |
| 84.427 |
|
|
1.5 | Kinh phí từ nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang Kế hoạch năm 2023 |
|
|
|
|
|
| 476.181 |
| 476.181 |
|
|
2 | Chi hỗ trợ cho lưu vực có mức chi trả bình quân thấp từ kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang và kinh phí dự phòng thu trong năm 2022 |
|
| 1.417.800 |
|
|
| 3.248.690 |
|
| 3.248.690 |
|
- | Kinh phí dự phòng năm 2021 chuyển sang chi năm 2022 |
|
| 1.417.800 |
|
|
| 1.395.471 |
|
| 1.395.471 |
|
- | Kinh phí dự phòng thu trong năm 2022 |
|
|
|
|
|
| 1.853.219 |
|
| 1.853.219 |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2022 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT | Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng | Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Số lượng (hộ) | Số tiền chi trả | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 400.224,82 | 314.076,20 |
| 28.617.192 |
|
I | Chủ rừng tổ chức (chi tiết tổ chức) | 146.394,38 | 122.393,15 |
| 13.332.043 |
|
1 | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 24.268,65 | 20.207,75 |
| 4.894.371 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 24.268,65 | 20.207,75 |
| 175.238 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 24.245,40 | 20.193,80 |
| 426.582 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 23.259,76 | 19.457,37 |
| 3.728.213 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 6.101,45 | 5.203,58 |
| 564.338 |
|
2 | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân | 10.407,53 | 7.999,20 |
| 1.305.913 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 10.061,35 | 7.713,04 |
| 66.886 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 7.418,69 | 5.732,37 |
| 121.093 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 4.670,92 | 3.600,83 |
| 689.952 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 4.465,79 | 3.443,44 |
| 373.447 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trí Nang | 346,18 | 286,16 |
| 54.534 |
|
3 | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 1.907,09 | 1.606,61 |
| 273.075 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 699,76 | 597,53 |
| 5.182 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 699,76 | 597,53 |
| 12.622 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 699,76 | 597,53 |
| 114.492 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 699,76 | 597,53 |
| 64.803 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 11.812 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 19.361 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 13.896 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 30.906 |
|
4 | Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh | 7.288,48 | 5.674,91 |
| 56.340 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 2.732,05 | 1.915,14 |
| 16.608 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 4.556,43 | 3.759,77 |
| 39.733 |
|
5 | Đồn Biên phòng Tam Chung | 1.068,84 | 947,94 |
| 155.033 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.068,84 | 947,94 |
| 11.096 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.068,84 | 947,94 |
| 18.188 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.068,84 | 947,94 |
| 13.054 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 1.068,84 | 947,94 |
| 18.379 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 1.068,84 | 947,94 |
| 94.315 |
|
6 | Đồn Biên phòng Tén Tằn | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 559.528 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 40.047 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 65.642 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 47.114 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 66.332 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 340.393 |
|
7 | Đồn Biên phòng Quang Chiểu | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 830.395 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 59.434 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 97.419 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 69.921 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 98.443 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 505.177 |
|
8 | Đồn Biên phòng Pù Nhi | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 371.547 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 26.593 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 43.589 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 31.285 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 44.047 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 226.033 |
|
9 | Đồn Biên phòng Trung Lý | 1.125,32 | 988,63 |
| 161.688 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.125,32 | 988,63 |
| 11.573 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.125,32 | 988,63 |
| 18.969 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.125,32 | 988,63 |
| 13.615 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 1.125,32 | 988,63 |
| 19.168 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 1.125,32 | 988,63 |
| 98.364 |
|
10 | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 464.595 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 33.253 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 54.505 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 39.120 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 55.078 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 282.640 |
|
11 | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 27.385,79 | 23.592,13 |
| 1.936.825 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 27.385,79 | 23.592,13 |
| 276.162 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 27.385,79 | 23.592,13 |
| 452.658 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 27.385,79 | 23.592,13 |
| 324.890 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 8.787,65 | 7.811,07 |
| 151.445 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 8.266,27 | 7.353,83 |
| 731.671 |
|
12 | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt | 841,41 | 695,69 |
| 39.609 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 841,41 | 695,69 |
| 8.144 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 841,41 | 695,69 |
| 13.348 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 841,41 | 695,69 |
| 9.580 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 85,48 | 71,81 |
| 1.392 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 85,48 | 71,81 |
| 7.145 |
|
13 | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 12.579,90 | 10.219,77 |
| 619.827 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 12.579,90 | 10.219,77 |
| 119.629 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 12.579,90 | 10.219,77 |
| 196.085 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 12.579,90 | 10.219,77 |
| 140.738 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 6.857,92 | 5.334,14 |
| 163.375 |
|
14 | Đồn Biên phòng Tam Thanh | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 319.771 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 49.715 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 81.488 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 58.487 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 130.081 |
|
15 | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 16.838,17 | 14.484,18 |
| 507.346 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 16.838,17 | 14.484,18 |
| 169.547 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 16.838,17 | 14.484,18 |
| 277.906 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.092,69 | 4.349,18 |
| 59.893 |
|
16 | Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa) | 638,61 | 559,57 |
| 24.992 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 638,61 | 559,57 |
| 6.550 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 638,61 | 559,57 |
| 10.736 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 638,61 | 559,57 |
| 7.706 |
|
17 | Đồn Biên phòng Na Mèo | 4.258,64 | 3.745,25 |
| 167.276 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.258,64 | 3.745,25 |
| 43.841 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.258,64 | 3.745,25 |
| 71.860 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.258,64 | 3.745,25 |
| 51.576 |
|
18 | Đồn Biên phòng Mường Mìn | 2.674,00 | 2.228,76 |
| 99.545 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.674,00 | 2.228,76 |
| 26.089 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.674,00 | 2.228,76 |
| 42.763 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.674,00 | 2.228,76 |
| 30.693 |
|
19 | Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành | 740,17 | 587,65 |
| 18.154 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 740,17 | 587,65 |
| 6.879 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 740,17 | 587,65 |
| 11.275 |
|
20 | Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc | 1.204,80 | 904,59 |
| 12.901 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.204,80 | 904,59 |
| 10.589 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 179,72 | 120,52 |
| 2.312 |
|
21 | Vườn Quốc gia Bến En | 9.301,00 | 7.833,12 |
| 82.779 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 9.301,00 | 7.833,12 |
| 82.779 |
|
22 | Ban quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh | 2.900,35 | 2.259,16 |
| 430.533 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trí Nang | 2.900,35 | 2.259,16 |
| 430.533 |
|
II | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 249.631,38 | 188.554,82 |
| 15.068.107 |
|
1 | Huyện Thường Xuân | 41.420,45 | 31.148,77 | 2.294 | 4.290.476 |
|
1.1 | Xã Bát Mọt | 10.305,49 | 8.270,04 | 493 | 2.618.857 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 3.587,65 | 2.879,65 | 8 | 899.752 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 3.345,21 | 2.682,76 |
| 23.264 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 3.345,21 | 2.682,76 |
| 56.672 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 3.345,21 | 2.682,76 |
| 514.042 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 3.345,21 | 2.682,76 |
| 290.950 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 242,44 | 196,89 |
| 2.305 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 242,44 | 196,89 |
| 3.778 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 242,44 | 196,89 |
| 2.711 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 242,44 | 196,89 |
| 6.030 |
|
b. | Hộ gia đình, cá nhân | 6.717,84 | 5.390,39 | 485 | 1.719.105 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 6.432,67 | 5.158,80 |
| 44.736 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 6.432,67 | 5.158,80 |
| 108.977 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 6.432,67 | 5.158,80 |
| 988.474 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 6.432,67 | 5.158,80 |
| 559.481 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 285,17 | 231,59 |
| 2.711 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 285,17 | 231,59 |
| 4.443 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 285,17 | 231,59 |
| 3.189 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 285,17 | 231,59 |
| 7.093 |
|
1.2 | Xã Yên Nhân | 4.725,39 | 3.441,45 | 1.628 | 1.135.187 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 291,85 | 212,55 | 6 | 70.111 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 291,85 | 212,55 |
| 1.843 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 291,85 | 212,55 |
| 4.490 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 291,85 | 212,55 |
| 40.727 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 291,85 | 212,55 |
| 23.051 |
|
b. | Hộ gia đình, cá nhân | 4.433,54 | 3.228,90 | 1.622 | 1.065.076 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 4.433,54 | 3.228,90 |
| 28.000 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 4.433,54 | 3.228,90 |
| 68.209 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 4.433,54 | 3.228,90 |
| 618.687 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 4.433,54 | 3.228,90 |
| 350.180 |
|
1.3 | Xã Vạn Xuân | 2.432,79 | 1.773,70 | 74 | 90.825 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 2.177,89 | 1.575,51 | 10 | 46.944 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 2.177,89 | 1.575,51 |
| 13.663 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 2.177,89 | 1.575,51 |
| 33.282 |
|
b. | Hộ gia đình, cá nhân | 254,90 | 198,19 | 64 | 43.880 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 254,90 | 198,19 |
| 1.719 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 254,90 | 198,19 |
| 4.187 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 254,90 | 198,19 |
| 37.975 |
|
1.4 | Thị trấn Thường Xuân | 1.398,90 | 991,59 | 38 | 45.015 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 1.289,01 | 908,48 | 5 | 26.614 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.289,01 | 908,48 |
| 7.878 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 1.256,34 | 886,94 |
| 18.736 |
|
b. | Hộ gia đình, cá nhân | 109,89 | 83,11 | 33 | 18.401 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 109,89 | 83,11 |
| 721 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 109,89 | 83,11 |
| 1.756 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 109,89 | 83,11 |
| 15.925 |
|
1.5 | Xã Luận Khê | 2.476,21 | 1.854,36 | 9 | 17.665 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 2.476,21 | 1.854,36 | 9 | 17.665 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 2.476,21 | 1.854,36 |
| 16.081 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 101,13 | 74,99 |
| 1.584 |
|
1.6 | Xã Xuân Cao | 957,00 | 662,58 | 9 | 8.061 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 957,00 | 662,58 | 9 | 8.061 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 957,00 | 662,58 |
| 5.746 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 153,44 | 109,58 |
| 2.315 |
|
1.7 | Xã Xuân Chinh | 5.790,73 | 4.479,51 | 6 | 133.473 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 5.790,73 | 4.479,51 | 6 | 133.473 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 5.790,73 | 4.479,51 |
| 38.845 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 5.790,73 | 4.479,51 |
| 94.627 |
|
1.8 | Xã Xuân Lộc | 933,19 | 677,37 | 5 | 20.183 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 933,19 | 677,37 | 5 | 20.183 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 933,19 | 677,37 |
| 5.874 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 933,19 | 677,37 |
| 14.309 |
|
1.9 | Xã Xuân Lẹ | 8.755,15 | 6.579,17 | 8 | 196.034 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 8.755,15 | 6.579,17 | 8 | 196.034 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 8.755,15 | 6.579,17 |
| 57.053 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 8.755,15 | 6.579,17 |
| 138.981 |
|
1.10 | Xã Xuân Thắng | 939,08 | 623,02 | 6 | 9.602 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 939,08 | 623,02 | 6 | 9.602 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 939,08 | 623,02 |
| 5.403 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 299,32 | 198,77 |
| 4.199 |
|
1.11 | Xã Luận Thành | 1.071,63 | 709,43 | 7 | 6.152 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 1.071,63 | 709,43 | 7 | 6.152 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.071,63 | 709,43 |
| 6.152 |
|
1.12 | Xã Tân Thành | 1.529,33 | 1.016,88 | 9 | 8.818 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 1.529,33 | 1.016,88 | 9 | 8.818 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.529,33 | 1.016,88 |
| 8.818 |
|
1.13 | Xã Thọ Thanh | 84,35 | 55,68 | 1 | 483 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 84,35 | 55,68 | 1 | 483 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 84,35 | 55,68 |
| 483 |
|
1.14 | Xã Xuân Dương | 21,21 | 13,99 | 1 | 121 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 21,21 | 13,99 | 1 | 121 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 21,21 | 13,99 |
| 121 |
|
2 | Huyện Như Xuân (Cộng đồng dân cư) | 9.479,59 | 6.753,18 | 41 | 71.947 |
|
2.1 | Xã Thanh Sơn | 1.186,08 | 946,34 | 4 | 18.134 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.186,08 | 946,34 |
| 8.206 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 577,57 | 469,95 |
| 9.927 |
|
2.2 | Xã Cát Tân | 563,29 | 375,73 | 4 | 3.258 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 563,29 | 375,73 |
| 3.258 |
|
2.3 | Xã Cát Vân | 1.185,58 | 862,39 | 5 | 7.478 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.185,58 | 862,39 |
| 7.478 |
|
2.4 | Xã Thanh Xuân | 1.565,92 | 1.189,03 | 5 | 10.311 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.565,92 | 1.189,03 |
| 10.311 |
|
2.5 | Xã Thượng Ninh | 1.704,17 | 1.132,67 | 7 | 9.822 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.704,17 | 1.132,67 |
| 9.822 |
|
2.6 | Thị trấn Yên Cát | 783,82 | 527,47 | 4 | 4.771 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 629,11 | 423,56 |
| 3.673 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 154,71 | 103,91 |
| 1.098 |
|
2.7 | Xã Bình Lương | 456,23 | 304,55 | 4 | 3.218 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 456,23 | 304,55 |
| 3.218 |
|
2.8 | Xã Tân Bình | 903,53 | 602,97 | 5 | 6.372 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 903,53 | 602,97 |
| 6.372 |
|
2.9 | Xã Xuân Bình | 443,66 | 317,01 | 2 | 3.350 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 443,66 | 317,01 |
| 3.350 |
|
2.10 | Xã Xuân Hòa | 687,31 | 495,02 | 1 | 5.231 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 687,31 | 495,02 |
| 5.231 |
|
3 | Huyện Như Thanh (Cộng đồng dân cư) | 1.316,63 | 900,10 | 8 | 7.806 |
|
3.1 | Xã Cán Khê | 1.316,63 | 900,10 | 8 | 7.806 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.316,63 | 900,10 |
| 7.806 |
|
4 | Huyện Triệu Sơn (Cộng đồng dân cư) | 686,33 | 501,21 | 5 | 4.346 |
|
4.1 | Xã Bình Sơn | 686,33 | 501,21 | 5 | 4.346 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 686,33 | 501,21 |
| 4.346 |
|
5 | Huyện Thọ Xuân (Cộng đồng dân cư) | 1.152,30 | 761,03 | 4 | 6.600 |
|
5.1 | Xã Xuân Phú | 1.152,30 | 761,03 | 4 | 6.600 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.152,30 | 761,03 |
| 6.600 |
|
6 | Huyện Mường Lát (Cộng đồng dân cư) | 37.930,67 | 31.253,98 | 84 | 5.111.503 |
|
6.1 | Xã Mường Chanh | 2.410,49 | 1.970,28 | 8 | 322.234 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 23.063 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 37.803 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 27.133 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 38.201 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 196.033 |
|
6.2 | Xã Mường Lý | 6.983,68 | 5.744,78 | 15 | 939.543 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 67.247 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 110.224 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 79.112 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 111.382 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 571.578 |
|
6.3 | Xã Nhi Sơn | 1.688,86 | 1.317,20 | 6 | 215.424 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 15.419 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 25.273 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 18.139 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 25.538 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 131.055 |
|
6.4 | Xã Pù Nhi | 2.652,99 | 2.190,34 | 11 | 358.224 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 25.639 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 42.026 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 30.163 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 42.467 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 217.928 |
|
6.5 | Xã Quang Chiểu | 5.164,10 | 4.159,40 | 13 | 680.258 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 48.689 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 79.806 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 57.280 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 80.644 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 413.840 |
|
6.6 | Xã Tam Chung | 6.757,46 | 5.685,77 | 8 | 929.892 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 66.556 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 109.092 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 78.299 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 110.238 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 565.707 |
|
6.7 | Xã Trung Lý | 8.725,89 | 7.234,64 | 15 | 1.183.205 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 84.686 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 138.810 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 99.629 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 140.268 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 719.812 |
|
6.8 | Thị trấn Mường Lát | 3.547,20 | 2.951,57 | 8 | 482.721 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 34.550 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 56.631 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 40.646 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 57.226 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 293.667 |
|
7 | Huyện Quan Hóa (Cộng đồng dân cư) | 57.287,69 | 43.430,54 | 107 | 2.223.355 |
|
7.1 | Xã Hiền Kiệt | 4.631,43 | 3.560,08 | 7 | 171.561 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.631,43 | 3.560,08 |
| 41.673 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.631,43 | 3.560,08 |
| 68.307 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.631,43 | 3.560,08 |
| 49.026 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 134,31 | 105,61 |
| 2.048 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 134,31 | 105,61 |
| 10.508 |
|
7.2 | Xã Trung Sơn | 5.461,82 | 4.231,40 | 7 | 442.013 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.461,82 | 4.231,40 |
| 49.531 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.461,82 | 4.231,40 |
| 81.187 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.461,82 | 4.231,40 |
| 58.271 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 5.459,70 | 4.229,67 |
| 82.007 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 2.246,95 | 1.718,84 |
| 171.016 |
|
7.3 | Xã Thành Sơn | 3.931,29 | 3.031,60 | 8 | 141.745 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.931,29 | 3.031,60 |
| 35.487 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.931,29 | 3.031,60 |
| 58.167 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.931,29 | 3.031,60 |
| 41.749 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 430,08 | 327,16 |
| 6.343 |
|
7.4 | Xã Trung Thành | 2.373,43 | 1.785,56 | 8 | 86.943 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.373,43 | 1.785,56 |
| 20.901 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.373,43 | 1.785,56 |
| 34.259 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.373,43 | 1.785,56 |
| 24.589 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 491,40 | 371,00 |
| 7.193 |
|
7.5 | Xã Nam Động | 7.785,01 | 6.129,65 | 6 | 278.814 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 7.785,01 | 6.129,65 |
| 71.752 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 7.785,01 | 6.129,65 |
| 117.609 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 7.785,01 | 6.129,65 |
| 84.412 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 211,81 | 164,62 |
| 5.042 |
|
7.6 | Xã Nam Tiến | 4.098,57 | 3.135,14 | 9 | 140.924 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.098,57 | 3.135,14 |
| 36.699 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.098,57 | 3.135,14 |
| 60.153 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.098,57 | 3.135,14 |
| 43.174 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 42,15 | 29,28 |
| 897 |
|
7.7 | Xã Hiền Chung | 2.487,51 | 1.894,82 | 6 | 84.630 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.487,51 | 1.894,82 |
| 22.180 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.487,51 | 1.894,82 |
| 36.356 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.487,51 | 1.894,82 |
| 26.094 |
|
7.8 | Xã Nam Xuân | 3.342,24 | 2.459,49 | 4 | 109.850 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.342,24 | 2.459,49 |
| 28.790 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.342,24 | 2.459,49 |
| 47.190 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.342,24 | 2.459,49 |
| 33.870 |
|
7.9 | Xã Phú Lệ | 1.658,02 | 1.207,93 | 4 | 53.951 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.658,02 | 1.207,93 |
| 14.140 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.658,02 | 1.207,93 |
| 23.176 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.658,02 | 1.207,93 |
| 16.635 |
|
7.10 | Xã Phú Nghiêm | 3.245,97 | 2.426,11 | 6 | 106.894 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.245,97 | 2.426,11 |
| 28.399 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.245,97 | 2.426,11 |
| 46.549 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.107,90 | 2.319,77 |
| 31.946 |
|
7.11 | Xã Phú Sơn | 2.245,89 | 1.581,97 | 5 | 70.657 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.245,89 | 1.581,97 |
| 18.518 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.245,89 | 1.581,97 |
| 30.353 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.245,89 | 1.581,97 |
| 21.785 |
|
7.12 | Xã Phú Thanh | 2.060,57 | 1.545,30 | 6 | 69.019 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.060,57 | 1.545,30 |
| 18.089 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.060,57 | 1.545,30 |
| 29.649 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.060,57 | 1.545,30 |
| 21.281 |
|
7.13 | Xã Phú Xuân | 4.545,72 | 3.289,26 | 11 | 146.910 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.545,72 | 3.289,26 |
| 38.503 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.545,72 | 3.289,26 |
| 63.111 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.545,72 | 3.289,26 |
| 45.297 |
|
7.14 | Xã Thiên Phủ | 4.296,52 | 3.337,16 | 7 | 149.050 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.296,52 | 3.337,16 |
| 39.064 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.296,52 | 3.337,16 |
| 64.030 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.296,52 | 3.337,16 |
| 45.956 |
|
7.15 | TT Hồi Xuân | 5.123,70 | 3.815,07 | 13 | 170.395 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.123,70 | 3.815,07 |
| 44.658 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.123,70 | 3.815,07 |
| 73.199 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.123,70 | 3.815,07 |
| 52.538 |
|
8 | Huyện Quan Sơn (Cộng đồng dân cư) | 56.224,28 | 41.731,92 | 91 | 2.532.293 |
|
8.1 | Thị trấn Sơn Lư | 3.483,90 | 2.702,68 | 10 | 203.489 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.483,90 | 2.702,68 |
| 31.637 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.483,90 | 2.702,68 |
| 51.856 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.483,90 | 2.702,68 |
| 37.219 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 3.483,90 | 2.702,68 |
| 82.778 |
|
8.2 | Xã Sơn Hà | 2.391,17 | 1.774,69 | 6 | 133.619 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.391,17 | 1.774,69 |
| 20.774 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.391,17 | 1.774,69 |
| 34.051 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.391,17 | 1.774,69 |
| 24.439 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 2.391,17 | 1.774,69 |
| 54.355 |
|
8.3 | Xã Tam Lư | 4.100,84 | 3.102,50 | 6 | 327.839 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.100,84 | 3.102,50 |
| 36.317 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.100,84 | 3.102,50 |
| 59.527 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.100,84 | 3.102,50 |
| 42.725 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 4.100,84 | 3.102,50 |
| 189.270 |
|
8.4 | Xã Tam Thanh | 4.677,63 | 3.635,25 | 8 | 273.704 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.677,63 | 3.635,25 |
| 42.553 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.677,63 | 3.635,25 |
| 69.749 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.677,63 | 3.635,25 |
| 50.061 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 4.677,63 | 3.635,25 |
| 111.341 |
|
8.5 | Xã Trung Hạ | 2.517,12 | 1.718,88 | 7 | 125.228 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.517,12 | 1.718,88 |
| 20.121 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.517,12 | 1.718,88 |
| 32.980 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.517,12 | 1.718,88 |
| 23.671 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 2.517,12 | 1.718,88 |
| 48.456 |
|
8.6 | Xã Trung Thượng | 3.759,36 | 2.402,13 | 6 | 180.861 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.759,36 | 2.402,13 |
| 28.119 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.759,36 | 2.402,13 |
| 46.089 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.759,36 | 2.402,13 |
| 33.080 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 3.759,36 | 2.402,13 |
| 73.573 |
|
8.7 | Xã Trung Tiến | 2.879,43 | 1.777,43 | 7 | 133.087 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.879,43 | 1.777,43 |
| 20.806 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.879,43 | 1.777,43 |
| 34.103 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.879,43 | 1.777,43 |
| 24.477 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 2.499,84 | 1.753,30 |
| 53.700 |
|
8.8 | Xã Trung Xuân | 4.619,12 | 2.989,18 | 6 | 188.429 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.619,12 | 2.989,18 |
| 34.990 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.619,12 | 2.989,18 |
| 57.353 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.619,12 | 2.989,18 |
| 41.164 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 2.530,85 | 1.793,17 |
| 54.921 |
|
8.9 | Xã Mường Mìn | 5.858,85 | 4.375,64 | 5 | 195.432 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.858,85 | 4.375,64 |
| 51.220 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.858,85 | 4.375,64 |
| 83.955 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.858,85 | 4.375,64 |
| 60.257 |
|
8.10 | Xã Na Mèo | 4.652,43 | 3.731,39 | 9 | 166.657 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.652,43 | 3.731,39 |
| 43.678 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.652,43 | 3.731,39 |
| 71.594 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.652,43 | 3.731,39 |
| 51.385 |
|
8.11 | Xã Sơn Điện | 6.338,63 | 4.633,70 | 10 | 206.958 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 6.338,63 | 4.633,70 |
| 54.241 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 6.338,63 | 4.633,70 |
| 88.906 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 6.338,63 | 4.633,70 |
| 63.811 |
|
8.12 | Xã Sơn Thủy | 10.945,80 | 8.888,45 | 11 | 396.991 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 10.945,80 | 8.888,45 |
| 104.045 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 10.945,80 | 8.888,45 |
| 170.541 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 10.945,80 | 8.888,45 |
| 122.404 |
|
9 | Huyện Bá Thước (Cộng đồng dân cư) | 37.453,61 | 27.307,74 | 168 | 682.076 |
|
9.1 | Xã Ban Công | 2.940,24 | 2.098,99 | 7 | 65.033 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.940,24 | 2.098,99 |
| 24.570 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.940,24 | 2.098,99 |
| 40.273 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 18,56 | 13,78 |
| 190 |
|
9.2 | Xã Kỳ Tân | 2.063,45 | 1.453,75 | 6 | 45.126 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.063,45 | 1.453,75 |
| 17.017 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.063,45 | 1.453,75 |
| 27.893 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 21,78 | 15,72 |
| 216 |
|
9.3 | Xã Thành Sơn | 1.039,65 | 837,95 | 6 | 30.769 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.039,65 | 837,95 |
| 9.809 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.039,65 | 837,95 |
| 16.078 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 439,53 | 354,53 |
| 4.882 |
|
9.4 | Xã Thiết Kế | 2.302,59 | 1.635,73 | 5 | 52.746 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.302,59 | 1.635,73 |
| 19.147 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.302,59 | 1.635,73 |
| 31.384 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 231,84 | 160,80 |
| 2.214 |
|
9.5 | Xã Ái Thượng | 1.089,07 | 759,74 | 10 | 22.873 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.089,07 | 759,74 |
| 8.893 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.043,46 | 728,59 |
| 13.979 |
|
9.6 | Xã Điền Lư | 404,74 | 272,49 | 6 | 5.602 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 404,74 | 272,49 |
| 3.190 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 184,57 | 125,71 |
| 2.412 |
|
9.7 | Xã Điền Quang | 1.323,25 | 941,14 | 8 | 12.852 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.323,25 | 941,14 |
| 11.017 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 130,62 | 95,66 |
| 1.835 |
|
9.8 | Xã Cổ Lũng | 953,27 | 690,08 | 9 | 21.318 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 953,27 | 690,08 |
| 8.078 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 953,27 | 690,08 |
| 13.240 |
|
9.9 | Xã Hạ Trung | 2.695,81 | 2.020,45 | 7 | 62.417 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.695,81 | 2.020,45 |
| 23.651 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.695,81 | 2.020,45 |
| 38.766 |
|
9.10 | Xã Lương Nội | 4.005,63 | 3.104,90 | 9 | 57.093 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.005,63 | 3.104,90 |
| 36.345 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.374,92 | 1.081,36 |
| 20.748 |
|
9.11 | Xã Lương Ngoại | 1.501,68 | 1.110,40 | 7 | 25.435 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.501,68 | 1.110,40 |
| 12.998 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 815,20 | 648,20 |
| 12.437 |
|
9.12 | Xã Lũng Cao | 927,72 | 705,63 | 7 | 21.799 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 927,72 | 705,63 |
| 8.260 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 927,72 | 705,63 |
| 13.539 |
|
9.13 | Xã Lũng Niêm | 1.139,54 | 844,15 | 6 | 26.078 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.139,54 | 844,15 |
| 9.881 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.139,54 | 844,15 |
| 16.197 |
|
9.14 | Xã Thành Lâm | 756,99 | 526,65 | 6 | 16.270 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 756,99 | 526,65 |
| 6.165 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 756,99 | 526,65 |
| 10.105 |
|
9.15 | Xã Thiết Ống | 4.659,22 | 3.320,05 | 16 | 100.994 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.659,22 | 3.320,05 |
| 38.863 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.547,87 | 3.238,17 |
| 62.130 |
|
9.16 | Thị trấn Cành Nàng | 1.137,14 | 845,11 | 13 | 26.108 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.137,14 | 845,11 |
| 9.893 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.137,14 | 845,11 |
| 16.215 |
|
9.17 | Xã Văn Nho | 1.262,89 | 921,79 | 7 | 28.476 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.262,89 | 921,79 |
| 10.790 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.262,89 | 921,79 |
| 17.686 |
|
9.18 | Xã Điền Hạ | 2.307,09 | 1.743,43 | 8 | 20.408 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.307,09 | 1.743,43 |
| 20.408 |
|
9.19 | Xã Điền Thượng | 1.883,79 | 1.333,32 | 5 | 15.607 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.883,79 | 1.333,32 |
| 15.607 |
|
9.20 | Xã Điền Trung | 1.204,93 | 827,07 | 10 | 9.681 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.204,93 | 827,07 |
| 9.681 |
|
9.21 | Xã Lương Trung | 1.854,92 | 1.314,92 | 10 | 15.392 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.854,92 | 1.314,92 |
| 15.392 |
|
10 | Huyện Cẩm Thủy (Cộng đồng dân cư) | 5.108,25 | 3.625,40 | 23 | 42.438 |
|
10.1 | Xã Cẩm Lương | 516,47 | 380,55 | 3 | 4.455 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 516,47 | 380,55 |
| 4.455 |
|
10.2 | Xã Cẩm Liên | 1.517,26 | 1.046,37 | 5 | 12.248 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.517,26 | 1.046,37 |
| 12.248 |
|
10.3 | Xã Cẩm Quý | 100,25 | 69,73 | 1 | 816 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 100,25 | 69,73 |
| 816 |
|
10.4 | Xã Cẩm Thành | 1.702,98 | 1.239,11 | 7 | 14.505 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.702,98 | 1.239,11 |
| 14.505 |
|
10.5 | Xã Cẩm Thạch | 1.271,29 | 889,64 | 7 | 10.414 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.271,29 | 889,64 |
| 10.414 |
|
11 | Huyện Thạch Thành (Cộng đồng dân cư) | 259,50 | 197,68 | 1 | 2.314 |
|
11.1 | Xã Thạch Lâm | 259,50 | 197,68 | 1 | 2.314 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 259,50 | 197,68 |
| 2.314 |
|
12 | Huyện Lang Chánh (Cộng đồng dân cư) | 1.312,08 | 943,27 | 4 | 92.954 |
|
12.1 | Xã Lâm Phú | 1.041,55 | 753,01 | 3 | 56.695 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.041,55 | 753,01 |
| 8.814 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.041,55 | 753,01 |
| 14.448 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.041,55 | 753,01 |
| 10.370 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 1.041,55 | 753,01 |
| 23.063 |
|
12.2 | Xã Trí Nang | 270,53 | 190,26 | 1 | 36.258 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trí Nang | 270,53 | 190,26 |
| 36.258 |
|
III | Ủy ban nhân dân xã (chi tiết từng UBND xã) | 4.199,06 | 3.128,23 |
| 217.043 |
|
1 | Huyện Thường Xuân | 2.202,47 | 1.575,08 |
| 163.496 |
|
1.1 | Xã Vạn Xuân | 865,70 | 631,16 |
| 33.292 |
|
* | UBND xã tạm quản lý | 865,70 | 631,16 |
| 33.292 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 865,70 | 631,16 |
| 5.473 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 865,70 | 631,16 |
| 13.333 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 97,24 | 75,60 |
| 14.486 |
|
1.2 | Xã Lương Sơn | 565,17 | 409,71 |
| 124.724 |
|
* | UBND xã tạm quản lý | 565,17 | 409,71 |
| 124.724 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 565,17 | 409,71 |
| 3.553 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 565,17 | 409,71 |
| 8.655 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 527,53 | 382,30 |
| 73.252 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 499,73 | 362,04 |
| 39.264 |
|
1.3 | Xã Xuân Cao | 771,60 | 534,21 |
| 5.480 |
|
* | UBND xã tạm quản lý | 771,60 | 534,21 |
| 5.480 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 771,60 | 534,21 |
| 4.633 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 56,19 | 40,13 |
| 848 |
|
2 | Huyện Như Thanh | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 12.287 |
|
2.1 | Xã Xuân Thái | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 12.287 |
|
* | Hộ gia đình ủy quyền cho UBND xã | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 12.287 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 12.287 |
|
3 | Huyện Quan Sơn | 516,11 | 390,46 |
| 41.259 |
|
3.1 | Xã Tam Lư | 516,11 | 390,46 |
| 41.259 |
|
* | UBND xã tạm quản lý | 516,11 | 390,46 |
| 41.259 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 516,11 | 390,46 |
| 4.571 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 516,11 | 390,46 |
| 7.492 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 516,11 | 390,46 |
| 5.377 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 516,11 | 390,46 |
| 23.820 |
|
Ghi chú: Hệ số K thành phần xác định cụ thể theo quy định tại khoản 2 mục II phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY QUẢN LÝ QUỸ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | Nội dung | Số tiền được phê duyệt theo Phụ biểu số IV, Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 | Điều chỉnh kinh phí quản lý | Chênh lệch tăng giảm sau khi điều chỉnh (+/-) | Ghi chú |
I | TỔNG THU | 3.230.533 | 3.964.004 | 733.471 |
|
II | CHI QUẢN LÝ | 2.788.161 | 2.671.123 | -117.038 |
|
1 | Chi thường xuyên | 2.698.161 | 2.581.135 | -117.026 | Ban quản lý Quỹ thực hiện theo chế độ tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định. |
1.1 | Chi lương và các khoản phụ cấp cho bộ máy quản lý Quỹ | 1.662.205 | 1.635.969 | -26.236 | |
- | Chi phụ cấp kiêm nhiệm Hội đồng quản lý và Ban kiểm soát Quỹ. | 114.000 | 114.000 |
| |
- | Chi lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định cho cán bộ Ban quản lý Quỹ | 1.439.205 | 1.438.469 | -736 | |
- | Công tác phí khoán | 109.000 | 83.500 | -25.500 | |
1.2 | Chi quản lý hành chính | 300.000 | 218.807 | -81.193 | |
1.3 | Chi chuyên môn, nghiệp vụ | 735.956 | 726.358 | -9.598 | Định mức theo quy định hiện hành của Nhà nước và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
a | Nghiệm thu, rà soát diện tích, chủ rừng và thống nhất diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2021 cho các chủ rừng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng, UBND xã tại các xã trên địa bàn tỉnh. | 332.556 | 331.451 | -1.105 | |
b | Kiểm tra, giám sát sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng của các chủ rừng tổ chức và các thôn/bản (08 đợt; thành phần: Lãnh đạo Sở, đại diện CCKL, Lãnh đạo BQLQ, phòng chuyên môn BQL quỹ) | 142.400 | 138.315 | -4.085 | |
c | Chi phí làm việc với Hạt Kiểm lâm và các đơn vị liên quan xác định hệ số K đối với diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh (12 Hạt Kiểm lâm) | 72.000 | 69.836 | -2.164 | |
d | Giám sát Bưu điện tỉnh Thanh Hóa về công tác chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021 và thực hiện tuyên truyền, phổ biến về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các huyện trên địa bàn tỉnh | 69.000 | 62.000 | -7.000 | |
e | Chi phí dịch vụ thanh toán, ủy thác cho Bưu điện | 120.000 | 124.755 | 4.755 | |
2 | Chi không thường xuyên | 90.000 | 89.988 | -12 | |
- | Kinh phí tổ chức Hội nghị đánh giá 10 năm thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng gắn với kỷ niệm 10 thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng | 90.000 | 89.988 | -12 | |
III | CHÊNH LỆCH THU-CHI (Kết thúc năm kế hoạch, căn cứ số liệu thu thực tế để trích lập và chi các Quỹ theo quy định). | 442.372 | 1.292.881 | 850.509 |
|
- | Trích lập các Quỹ | 442.372 | 442.372 |
| Thực hiện trích lập Quỹ theo quy định |
- | Kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang kế hoạch năm 2023 |
| 850.509 | 850.509 | Thực hiện theo quy định của pháp luật |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH
THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | Kế hoạch thu | 32.385.707 | Chi tiết tại Phụ biểu số 02.1 |
1 | Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam (lưu vực thủy điện liên tỉnh) | 25.211.742 | |
2 | Thu nội tỉnh | 4.703.519 | |
- | Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực nội tỉnh | 1.724.483 | |
- | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch | 2.899.263 | |
- | Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch | 3.500 | |
- | Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước từ nguồn nước trực tiếp trên địa bàn tỉnh | 76.273 | |
3 | Lãi tiền gửi | 445.507 | |
- | Lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý | 400.634 | |
- | Lãi tiền gửi từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng | 44.873 | |
4 | Số tiền dịch vụ môi trường rừng thu vượt kế hoạch các năm trước chưa chi, chuyển sang kế hoạch năm 2023 | 2.024.939 | |
II | Kế hoạch chi (1+2+3) | 32.385.707 | Chi tiết tại Phụ biểu số 02.2 |
1 | Sử dụng kinh phí quản lý | 4.247.157 | Chi tiết tại Phụ biểu số 02.4 |
- | Từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng năm 2023 (Bao gồm lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý) | 3.396.647 | |
- | Từ kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023 | 850.509 | |
2 | Trích dự phòng | 1.498.007 |
|
3 | Chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng và số tiền thu được nhưng không xác định được lưu vực | 26.640.544 | Chi tiết tại Phụ biểu số 02.3 |
- | Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng | 23.628.385 | |
- | Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng | 3.012.159 |
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT | Bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng | Dự kiến kế hoạch thu năm 2023 | Trong đó: | Ghi chú | |||||
Dự kiến thu năm 2023 | Số tiền dịch vụ môi trường rừng các năm trước chưa sử dụng, chuyển sang chi trong năm 2023 | Dự kiến lãi tiền gửi | |||||||
Đơn vị tính | Sản lượng/ Doanh thu | Mức chi trả | Thành tiền | ||||||
TỔNG CỘNG | 32.385.707 |
|
|
| 29.915.261 | 2.024.939 | 445.507 |
| |
I | Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam | 25.249.560 |
|
|
| 25.211.742 |
| 37.818 |
|
| Cơ sở sản xuất thủy điện lưu vực liên tỉnh | 25.249.560 |
|
|
| 25.211.742 |
| 37.818 |
|
1 | Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT NL Vinaconex) | 6.899.143 |
|
|
| 6.888.810 |
| 10.333 |
|
2 | Công ty Cổ phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa | 6.457.308 |
|
|
| 6.447.637 |
| 9.671 |
|
- | Nhà máy thủy điện Bá Thước 1 | 2.496.817 |
|
|
| 2.493.077 |
| 3.740 |
|
- | Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 | 3.960.491 |
|
|
| 3.954.559 |
| 5.932 |
|
3 | Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung) | 2.564.331 |
|
|
| 2.560.491 |
| 3.841 |
|
4 | Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng) | 544.409 |
|
|
| 543.593 |
| 815 |
|
5 | Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn) | 5.236.669 |
|
|
| 5.228.826 |
| 7.843 |
|
6 | Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành) | 689.892 |
|
|
| 688.859 |
| 1.033 |
|
7 | Công ty Cổ phần Thủy điện Xuân Minh | 1.318.556 |
|
|
| 1.316.581 |
| 1.975 |
|
8 | Nhà máy thuỷ điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ | 1.539.252 |
|
|
| 1.536.947 |
| 2.305 |
|
II | Thu nội tỉnh | 4.710.574 |
|
|
| 4.703.519 |
| 7.055 |
|
1 | Cơ sở sản xuất thủy điện | 1.727.070 |
|
|
| 1.724.483 |
| 2.587 |
|
- | Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH điện Sông Mực) | 235.235 | KWh | 6.524.528 | 0,036 | 234.883 |
| 352 |
|
- | Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng) | 490.334 | KWh | 13.600.000 | 0,036 | 489.600 |
| 734 |
|
- | Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn | 1.001.500 | KWh | 27.777.778 | 0,036 | 1.000.000 |
| 1.500 |
|
2 | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch | 2.903.612 |
|
|
| 2.899.263 |
| 4.349 |
|
- | Công ty Cổ phần Cấp nước Thanh Hóa | 1.978.964 | m3 | 38.000.000 | 0,052 | 1.976.000 |
| 2.964 |
|
- | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa | 286.021 | m3 | 5.492.171 | 0,052 | 285.593 |
| 428 |
|
- | Tổng Công ty Đầu tư xây dựng và thương mại Anh Phát - CTCP | 445.267 | m3 | 8.550.000 | 0,052 | 444.600 |
| 667 |
|
- | Chi nhánh Công ty TNHH Xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa | 23.435 | m3 | 450.000 | 0,052 | 23.400 |
| 35 |
|
- | Công ty Cổ phần Bến En Xanh | 15.103 | m3 | 290.000 | 0,052 | 15.080 |
| 23 |
|
- | Công ty TNHH Nước sạch Lam Sơn Sao Vàng | 33.308 | m3 | 639.588 | 0,052 | 33.259 |
| 50 |
|
- | Công ty Cổ phần Xây dựng và TM số 7 TH | 32.080 | m3 | 616.000 | 0,052 | 32.032 |
| 48 |
|
- | Công ty cổ phần Việt Thành Công - VTCI | 23.395 | m3 | 584.000 | 0,040 | 23.360 |
| 35 |
|
- | Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS và xây dựng Đức Minh | 5.208 | m3 | 100.000 | 0,052 | 5.200 |
| 8 |
|
- | Công ty Cổ phần Đầu tư cấp nước An Bình | 10.728 | m3 | 206.000 | 0,052 | 10.712 |
| 16 |
|
- | Công ty TNHH Xây dựng thương mại Thanh Hóa | 17.617 | m3 | 338.274 | 0,052 | 17.590 |
| 26 |
|
- | Công ty TNHH MTV Trường Tuấn | 30.205 | m3 | 580.000 | 0,052 | 30.160 |
| 45 |
|
- | Công ty TNHH TMDV Xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung | 2.281 | m3 | 43.800 | 0,052 | 2.278 |
| 3 |
|
3 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch | 3.505 |
|
|
| 3.500 |
| 5 |
|
- | Vườn Quốc gia Bến En | 3.505 | % | 350.000 | 1% | 3.500 |
| 5 |
|
4 | Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 76.387 |
|
|
| 76.273 |
| 114 |
|
- | Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn | 36.054 | m3 | 720.000 | 0,050 | 36.000 |
| 54 |
|
- | Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa | 18.027 | m3 | 360.000 | 0,050 | 18.000 |
| 27 |
|
- | Công ty Cổ phần Giấy và Bao bì In báo | 551 | m3 | 11.000 | 0,050 | 550 |
| 1 |
|
- | Công ty TNHH Duyệt Cường | 4.687 | m3 | 93.600 | 0,050 | 4.680 |
| 7 |
|
- | Công ty TNHH Trần Anh | 631 | m3 | 12.600 | 0,050 | 630 |
| 1 |
|
- | Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm | 361 | m3 | 7.200 | 0,050 | 360 |
| 1 |
|
- | Công ty Cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa | 751 | m3 | 15.000 | 0,050 | 750 |
| 1 |
|
- | Công ty TNHH Xây dựng và TM Trường Thành | 13.020 | m3 | 260.000 | 0,050 | 13.000 |
| 20 |
|
- | Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP | 203 | m3 | 4.050 | 0,050 | 203 |
|
|
|
- | Công ty Cổ phần Giấy Bao bì Thanh Hóa | 2.103 | m3 | 42.000 | 0,050 | 2.100 |
| 3 |
|
III | Thu lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý | 400.634 |
|
|
|
|
| 400.634 |
|
- | Lãi tiền gửi vốn điều lệ | 400.634 |
|
|
|
|
| 400.634 |
|
IV | Số tiền dịch vụ môi trường rừng nằm trong kế hoạch các năm trước chưa sử dụng, chuyển sang kế hoạch năm 2023 | 2.024.939 |
|
|
|
| 2.024.939 |
|
|
1 | Số tiền 85% của chủ rừng trên phần diện tích rừng chồng lấn chưa chi | 382.442 |
|
|
|
| 382.442 |
|
|
2 | Số tiền 85% của chủ rừng nhưng không xác định được đối tượng chi (diện tích rừng lớn hơn so với sổ đỏ) | 51.185 |
|
|
|
| 51.185 |
|
|
3 | Số tiền 85% chưa chi trả cho các chủ rừng các năm trước (đã thông báo nhưng chưa chi trả) | 264.622 |
|
|
|
| 264.622 |
|
|
4 | Kinh phí từ nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023 | 476.181 |
|
|
|
| 476.181 |
|
|
5 | Kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023 | 850.509 |
|
|
|
| 850.509 |
|
|
CHI TIẾT DỰ KIẾN KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
T T | Đơn vị nộp tiền dịch vụ môi trường rừng/ (Lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng) | Kế hoạch thu tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 | Kế hoạch phân bổ tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 | Trong đó (Bao gồm lãi tiền gửi) | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (Nghìn đồng/ha) | Ghi chú | ||||
Chi quản lý | Trích dự phòng | Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng năm 2023 | Trong đó | |||||||
Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng | Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng | |||||||||
TỔNG CỘNG (I+II+III+IV) | 32.385.707 | 32.385.707 | 4.247.157 | 1.498.007 | 26.640.544 | 23.628.385 | 3.012.159 |
|
| |
I | Cơ sở sản xuất thủy điện | 26.976.630 | 26.976.630 | 2.697.663 | 1.348.831 | 22.930.135 | 22.930.135 |
|
|
|
1 | Nhà máy thủy điện Cửa Đạt (Công ty Cổ phần Đầu tư XD&PT NL Vinaconex) | 6.899.143 | 6.899.143 | 689.914 | 344.957 | 5.864.271 | 5.864.271 |
| 164,367 |
|
2 | Công ty Cổ phần Thủy điện Hoàng Anh - Thanh Hóa | 6.457.308 | 6.457.308 | 645.731 | 322.865 | 5.488.712 | 5.488.712 |
|
|
|
- | Nhà máy thủy điện Bá Thước 1 | 2.496.817 | 2.496.817 | 249.682 | 124.841 | 2.122.294 | 2.122.294 |
| 11,495 |
|
- | Nhà máy thủy điện Bá Thước 2 | 3.960.491 | 3.960.491 | 396.049 | 198.025 | 3.366.418 | 3.366.418 |
| 15,766 |
|
3 | Nhà máy thủy điện Dốc Cáy (Công ty Cổ phần ĐT&PT Điện Bắc Miền Trung | 2.564.331 | 2.564.331 | 256.433 | 128.217 | 2.179.682 | 2.179.682 |
| 104,343 |
|
4 | Nhà máy thủy điện Bái Thượng (Công ty Cổ phần Thủy điện Bái Thượng) | 544.409 | 544.409 | 54.441 | 27.220 | 462.747 | 462.747 |
| 6,628 |
|
5 | Nhà máy thủy điện Trung Sơn (Công ty TNHH MTV Thủy điện Trung Sơn) | 5.236.669 | 5.236.669 | 523.667 | 261.833 | 4.451.168 | 4.451.168 |
| 79,412 |
|
6 | Nhà máy thuỷ điện Thành Sơn (Công ty TNHH Hà Thành) | 689.892 | 689.892 | 68.989 | 34.495 | 586.408 | 586.408 |
| 9,820 |
|
7 | Công ty Cổ phần Thủy điện Xuân Minh | 1.318.556 | 1.318.556 | 131.856 | 65.928 | 1.120.773 | 1.120.773 |
| 20,671 |
|
8 | Nhà máy thuỷ điện Cẩm Thuỷ 1, huyện Cẩm Thuỷ | 1.539.252 | 1.539.252 | 153.925 | 76.963 | 1.308.364 | 1.308.364 |
| 5,765 |
|
9 | Nhà máy thủy điện Sông Mực (Công ty TNHH điện Sông Mực) | 235.235 | 235.235 | 23.524 | 11.762 | 199.950 | 199.950 |
| 13,715 |
|
10 | Nhà máy thủy điện Trí Năng (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy điện Trí Năng) | 490.334 | 490.334 | 49.033 | 24.517 | 416.784 | 416.784 |
| 152,357 |
|
11 | Nhà máy thuỷ điện Trung Xuân - Quan Sơn | 1.001.500 | 1.001.500 | 100.150 | 50.075 | 851.275 | 851.275 |
| 27,370 |
|
II | Số tiền chưa xác định được lưu vực | 2.983.504 | 2.983.504 | 298.350 | 149.175 | 2.535.979 |
| 2.535.979 |
|
|
1 | Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch | 2.903.612 | 2.903.612 | 290.361 | 145.181 | 2.468.070 |
| 2.468.070 |
|
|
- | Công ty Cổ phần cấp nước Thanh Hóa | 1.978.964 | 1.978.964 | 197.896 | 98.948 | 1.682.119 |
| 1.682.119 |
|
|
- | Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Thanh Hóa | 286.021 | 286.021 | 28.602 | 14.301 | 243.118 |
| 243.118 |
|
|
- | Tổng công ty Đầu tư Xây dựng và Thương mại Anh Phát - CTCP | 445.267 | 445.267 | 44.527 | 22.263 | 378.477 |
| 378.477 |
|
|
- | Chi nhánh Công ty TNHH xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh - tại Thanh Hóa | 23.435 | 23.435 | 2.344 | 1.172 | 19.920 |
| 19.920 |
|
|
- | Công ty Cổ phần Bến En Xanh | 15.103 | 15.103 | 1.510 | 755 | 12.837 |
| 12.837 |
|
|
- | Công ty TNHH nước sạch Lam Sơn Sao Vàng | 33.308 | 33.308 | 3.331 | 1.665 | 28.312 |
| 28.312 |
|
|
- | Công ty Cổ phần XD và TM số 7 TH | 32.080 | 32.080 | 3.208 | 1.604 | 27.268 |
| 27.268 |
|
|
- | Công ty cổ phần Việt Thành Công - VTCI | 23.395 | 23.395 | 2.340 | 1.170 | 19.886 |
| 19.886 |
|
|
- | Công ty Cổ phần đầu tư BĐS và xây dựng Đức Minh | 5.208 | 5.208 | 521 | 260 | 4.427 |
| 4.427 |
|
|
- | Công ty Cổ phần đầu tư cấp nước An Bình | 10.728 | 10.728 | 1.073 | 536 | 9.119 |
| 9.119 |
|
|
- | Công ty TNHH xây dựng thương mại Thanh Hóa | 17.617 | 17.617 | 1.762 | 881 | 14.974 |
| 14.974 |
|
|
- | Công ty TNHH MTV Trường Tuấn | 30.205 | 30.205 | 3.021 | 1.510 | 25.674 |
| 25.674 |
|
|
- | Công ty TNHH TMDV Xây dựng môi trường nước sạch Hà Trung | 2.281 | 2.281 | 228 | 114 | 1.939 |
| 1.939 |
|
|
2 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch | 3.505 | 3.505 | 351 | 175 | 2.979 |
| 2.979 |
|
|
- | Vườn quốc gia Bến En | 3.505 | 3.505 | 351 | 175 | 2.979 |
| 2.979 |
|
|
3 | Cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | 76.387 | 76.387 | 7.639 | 3.819 | 64.929 |
| 64.929 |
|
|
- | Công ty Cổ phần Mía đường Lam Sơn | 36.054 | 36.054 | 3.605 | 1.803 | 30.646 |
| 30.646 |
|
|
- | Công ty Cổ phần Bia Hà Nội - Thanh Hóa | 18.027 | 18.027 | 1.803 | 901 | 15.323 |
| 15.323 |
|
|
- | Công ty Cổ phần Giấy và Bao bì In báo | 551 | 551 | 55 | 28 | 468 |
| 468 |
|
|
- | Công ty TNHH Duyệt Cường | 4.687 | 4.687 | 469 | 234 | 3.984 |
| 3.984 |
|
|
- | Công ty TNHH Trần Anh | 631 | 631 | 63 | 32 | 536 |
| 536 |
|
|
- | Doanh nghiệp tư nhân Hải Sâm | 361 | 361 | 36 | 18 | 306 |
| 306 |
|
|
- | Công ty Cổ phần Giấy Lam Sơn Thanh Hóa | 751 | 751 | 75 | 38 | 638 |
| 638 |
|
|
- | Công ty TNHH XD và TM Trường Thành | 13.020 | 13.020 | 1.302 | 651 | 11.067 |
| 11.067 |
|
|
- | Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - CTCP | 203 | 203 | 20 | 10 | 172 |
| 172 |
|
|
- | Công ty Cổ phần Giấy Bao bì Thanh Hóa | 2.103 | 2.103 | 210 | 105 | 1.788 |
| 1.788 |
|
|
III | Thu lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý | 400.634 | 400.634 | 400.634 |
|
|
|
|
|
|
IV | Số tiền chưa chi của các năm trước chuyển sang (chồng lấn, không xác định chủ rừng, chủ rừng chưa nhận tiền) | 2.024.939 | 2.024.939 | 850.509 |
| 1.174.430 | 698.249 | 476.181 |
|
|
1 | Số tiền 85% của chủ rừng trên phần diện tích rừng chồng lấn chưa chi | 382.442 | 382.442 |
|
| 382.442 | 382.442 |
|
|
|
2 | Số tiền 85% của chủ rừng nhưng không xác định được đối tượng chi (diện tích rừng lớn hơn so với sổ đỏ) | 51.185 | 51.185 |
|
| 51.185 | 51.185 |
|
|
|
3 | Số tiền 85% chưa chi trả cho các chủ rừng các năm trước (đã thông báo nhưng chưa chi trả) | 264.622 | 264.622 |
|
| 264.622 | 264.622 |
|
|
|
4 | Kinh phí từ nguồn không xác định lưu vực (85%) năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023 | 476.181 | 476.181 |
|
| 476.181 |
| 476.181 |
|
|
5 | Kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023 | 850.509 | 850.509 | 850.509 |
|
|
|
|
|
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO LƯU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
TT | Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng | Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Số tiền chi trả cho 01 ha rừng | Tổng số tiền chi trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng năm 2022 | Trong đó | Ghi chú | |
Chi trả cho chủ rừng từ nguồn thu xác định được lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng | Sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng nhưng không xác định được hoặc chưa xác định được đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng | |||||||
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
|
|
| 26.640.544 | 23.628.385 | 3.012.159 |
| |
I | CHI TRẢ CHO CÁC CHỦ RỪNG TỪ NGUỒN THU XÁC ĐỊNH ĐƯỢC LƯU VỰC CHI TRẢ | 400.224,82 | 314.076,20 |
| 22.930.135 | 22.930.135 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
1 | Lưu vực trên dòng sông Chu | 90.846,53 | 69.820,89 |
| 9.627.473 | 9.627.473 |
| |
1.1 | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy (Thủy điện bậc thang) | 26.270,00 | 20.889,60 |
| 2.179.682 | 2.179.682 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 11.267,00 | 9.244,55 |
| 964.603 | 964.603 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 11.267,00 | 9.244,55 |
| 964.603 | 964.603 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 6.101,45 | 5.203,58 | 104 | 542.957 | 542.957 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 699,76 | 597,53 | 104 | 62.348 | 62.348 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân | 4.465,79 | 3.443,44 | 104 | 359.299 | 359.299 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 15.003,00 | 11.645,05 |
| 1.215.078 | 1.215.078 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 15.003,00 | 11.645,05 |
| 1.215.078 | 1.215.078 |
| |
+ | Xã Bát Mọt | 9.777,88 | 7.841,56 |
| 818.211 | 818.211 |
| |
| Cộng đồng | 3.345,21 | 2.682,76 | 104 | 279.927 | 279.927 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
| Hộ gia đình, cá nhân | 6.432,67 | 5.158,80 | 104 | 538.284 | 538.284 |
| |
+ | Xã Yên Nhân | 4.725,39 | 3.441,45 |
| 359.091 | 359.091 |
| |
| Cộng đồng | 291,85 | 212,55 | 104 | 22.178 | 22.178 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 4.433,54 | 3.228,90 | 104 | 336.913 | 336.913 |
| |
+ | Xã Lương Sơn | 499,73 | 362,04 |
| 37.776 | 37.776 |
| |
| UBND xã | 499,73 | 362,04 | 104 | 37.776 | 37.776 |
| |
1.2 | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt (Thủy điện bậc thang) | 44.123,27 | 35.677,94 |
| 5.864.271 | 5.864.271 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức (huyện Thường Xuân) | 28.630,44 | 23.655,73 |
| 3.888.218 | 3.888.218 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 28.630,44 | 23.655,73 |
| 3.888.218 | 3.888.218 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 23.259,76 | 19.457,37 | 164 | 3.198.147 | 3.198.147 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 699,76 | 597,53 | 164 | 98.214 | 98.214 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân | 4.670,92 | 3.600,83 | 164 | 591.857 | 591.857 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý (huyện Thường Xuân) | 15.492,83 | 12.022,21 |
| 1.976.053 | 1.976.053 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 15.492,83 | 12.022,21 |
| 1.976.053 | 1.976.053 |
| |
+ | Xã Bát Mọt | 9.777,88 | 7.841,56 |
| 1.288.893 | 1.288.893 |
| |
| Cộng đồng | 3.345,21 | 2.682,76 | 164 | 440.957 | 440.957 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 6.432,67 | 5.158,80 | 164 | 847.936 | 847.936 |
| |
+ | Xã Yên Nhân | 4.725,39 | 3.441,45 |
| 565.660 | 565.660 |
| |
| Cộng đồng | 291,85 | 212,55 | 164 | 34.936 | 34.936 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
| Hộ gia đình, cá nhân | 4.433,54 | 3.228,90 | 164 | 530.724 | 530.724 |
| |
+ | Xã Lương Sơn | 527,53 | 382,30 |
| 62.837 | 62.837 |
| |
| UBND xã | 527,53 | 382,30 | 164 | 62.837 | 62.837 |
| |
+ | Thị trấn Thường Xuân | 109,89 | 83,11 |
| 13.661 | 13.661 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 109,89 | 83,11 | 164 | 13.661 | 13.661 |
| |
+ | Xã Vạn Xuân | 352,14 | 273,79 |
| 45.002 | 45.002 |
| |
| UBND xã | 97,24 | 75,60 | 164 | 12.426 | 12.426 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 254,90 | 198,19 | 164 | 32.576 | 32.576 |
| |
1.3. | Lưu vực thủy điện Xuân Minh (Thủy điện bậc thang) | 68.763,73 | 54.220,80 |
| 1.120.773 | 1.120.773 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 32.363,85 | 26.523,70 |
| 548.259 | 548.259 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 32.363,85 | 26.523,70 |
| 548.259 | 548.259 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 24.245,40 | 20.193,80 | 21 | 417.417 | 417.417 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 699,76 | 597,53 | 21 | 12.351 | 12.351 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân | 7.418,69 | 5.732,37 | 21 | 118.491 | 118.491 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 36.399,88 | 27.697,10 |
| 572.514 | 572.514 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 35.822,31 | 27.227,15 |
| 562.800 | 562.800 |
| |
+ | Xã Bát Mọt | 9.777,88 | 7.841,56 |
| 162.089 | 162.089 |
| |
| Cộng đồng | 3.345,21 | 2.682,76 | 21 | 55.454 | 55.454 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 6.432,67 | 5.158,80 | 21 | 106.635 | 106.635 |
| |
+ | Xã Yên Nhân | 4.725,39 | 3.441,45 |
| 71.137 | 71.137 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
| Cộng đồng | 291,85 | 212,55 | 21 | 4.394 | 4.394 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 4.433,54 | 3.228,90 | 21 | 66.743 | 66.743 |
| |
+ | Xã Lương Sơn | 565,17 | 409,71 |
| 8.469 | 8.469 |
| |
| UBND xã | 565,17 | 409,71 | 21 | 8.469 | 8.469 |
| |
+ | Thị trấn Thường Xuân | 1.366,23 | 970,05 |
| 20.051 | 20.051 |
| |
| Cộng đồng | 1.256,34 | 886,94 | 21 | 18.334 | 18.334 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 109,89 | 83,11 | 21 | 1.718 | 1.718 |
| |
+ | Xã Vạn Xuân | 3.298,49 | 2.404,86 |
| 49.710 | 49.710 |
| |
| UBND xã | 865,70 | 631,16 | 21 | 13.046 | 13.046 |
| |
| Cộng đồng | 2.177,89 | 1.575,51 | 21 | 32.567 | 32.567 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 254,90 | 198,19 | 21 | 4.097 | 4.097 |
| |
+ | Xã Luận Khê (Cộng đồng) | 101,13 | 74,99 | 21 | 1.550 | 1.550 |
| |
+ | Xã Xuân Cao | 209,63 | 149,71 |
| 3.095 | 3.095 |
| |
| UBND xã | 56,19 | 40,13 | 21 | 830 | 830 |
| |
| Cộng đồng | 153,44 | 109,58 | 21 | 2.265 | 2.265 |
| |
+ | Xã Xuân Chinh (Cộng đồng) | 5.790,73 | 4.479,51 | 21 | 92.594 | 92.594 |
| |
+ | Xã Xuân Lộc (Cộng đồng) | 933,19 | 677,37 | 21 | 14.002 | 14.002 |
| |
+ | Xã Xuân Lẹ (Cộng đồng) | 8.755,15 | 6.579,17 | 21 | 135.995 | 135.995 |
| |
+ | Xã Xuân Thắng (Cộng đồng) | 299,32 | 198,77 | 21 | 4.109 | 4.109 |
| |
- | Huyện Như Xuân | 577,57 | 469,95 |
| 9.714 | 9.714 |
| |
+ | Xã Thanh Sơn (Cộng đồng) | 577,57 | 469,95 | 21 | 9.714 | 9.714 |
| |
1.4 | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 90.846,53 | 69.820,89 |
| 462.747 | 462.747 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 37.761,81 | 30.433,46 |
| 201.702 | 201.702 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
- | Huyện Thường Xuân | 35.029,76 | 28.518,32 |
| 189.009 | 189.009 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 24.268,65 | 20.207,75 | 7 | 133.930 | 133.930 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 699,76 | 597,53 | 7 | 3.960 | 3.960 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân | 10.061,35 | 7.713,04 | 7 | 51.119 | 51.119 |
| |
- | Huyện Như Xuân | 1.706,79 | 1.214,04 |
| 8.046 | 8.046 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh | 1.706,79 | 1.214,04 | 7 | 8.046 | 8.046 |
| |
- | Huyện Như Thanh | 1.025,26 | 701,10 |
| 4.647 | 4.647 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh | 1.025,26 | 701,10 | 7 | 4.647 | 4.647 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 53.084,72 | 39.387,43 |
| 261.046 | 261.046 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 43.095,31 | 32.295,37 |
| 214.042 | 214.042 |
| |
+ | Xã Bát Mọt | 9.777,88 | 7.841,56 |
| 51.971 | 51.971 |
| |
| Cộng đồng | 3.345,21 | 2.682,76 | 7 | 17.780 | 17.780 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 6.432,67 | 5.158,80 | 7 | 34.191 | 34.191 |
| |
+ | Xã Yên Nhân | 4.725,39 | 3.441,45 |
| 22.809 | 22.809 |
| |
| Cộng đồng | 291,85 | 212,55 | 7 | 1.409 | 1.409 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 4.433,54 | 3.228,90 | 7 | 21.400 | 21.400 |
| |
+ | Xã Lương Sơn | 565,17 | 409,71 |
| 2.715 | 2.715 |
| |
| UBND xã | 565,17 | 409,71 | 7 | 2.715 | 2.715 |
| |
+ | Thị trấn Thường Xuân | 1.398,90 | 991,59 |
| 6.572 | 6.572 |
| |
| Cộng đồng | 1.289,01 | 908,48 | 7 | 6.021 | 6.021 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
| Hộ gia đình, cá nhân | 109,89 | 83,11 | 7 | 551 | 551 |
| |
+ | Xã Vạn Xuân | 3.298,49 | 2.404,86 |
| 15.939 | 15.939 |
| |
| UBND xã | 865,70 | 631,16 | 7 | 4.183 | 4.183 |
| |
| Cộng đồng | 2.177,89 | 1.575,51 | 7 | 10.442 | 10.442 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 254,90 | 198,19 | 7 | 1.314 | 1.314 |
| |
+ | Xã Luận Khê (Cộng đồng) | 2.476,21 | 1.854,36 | 7 | 12.290 | 12.290 |
| |
+ | Xã Xuân Cao | 1.728,60 | 1.196,79 |
| 7.932 | 7.932 |
| |
| UBND xã | 771,60 | 534,21 | 7 | 3.541 | 3.541 |
| |
| Cộng đồng | 957,00 | 662,58 | 7 | 4.391 | 4.391 |
| |
+ | Xã Xuân Chinh (Cộng đồng) | 5.790,73 | 4.479,51 | 7 | 29.689 | 29.689 |
| |
+ | Xã Xuân Lộc (Cộng đồng) | 933,19 | 677,37 | 7 | 4.489 | 4.489 |
| |
+ | Xã Xuân Lẹ (Cộng đồng) | 8.755,15 | 6.579,17 | 7 | 43.604 | 43.604 |
| |
+ | Xã Xuân Thắng (Cộng đồng) | 939,08 | 623,02 | 7 | 4.129 | 4.129 |
| |
+ | Xã Luận Thành (Cộng đồng) | 1.071,63 | 709,43 | 7 | 4.702 | 4.702 |
| |
+ | Xã Tân Thành (Cộng đồng) | 1.529,33 | 1.016,88 | 7 | 6.740 | 6.740 |
| |
+ | Xã Thọ Thanh (Cộng đồng) | 84,35 | 55,68 | 7 | 369 | 369 |
| |
+ | Xã Xuân Dương (Cộng đồng) | 21,21 | 13,99 | 7 | 93 | 93 |
| |
- | Huyện Như Xuân | 6.834,15 | 4.929,72 |
| 32.672 | 32.672 |
| |
+ | Xã Cát Tân (Cộng đồng) | 563,29 | 375,73 | 7 | 2.490 | 2.490 |
| |
+ | Xã Cát Vân (Cộng đồng) | 1.185,58 | 862,39 | 7 | 5.716 | 5.716 |
| |
+ | Xã Thanh Sơn (Cộng đồng) | 1.186,08 | 946,34 | 7 | 6.272 | 6.272 |
| |
+ | Xã Thanh Xuân (Cộng đồng) | 1.565,92 | 1.189,03 | 7 | 7.880 | 7.880 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Xã Thượng Ninh (Cộng đồng) | 1.704,17 | 1.132,67 | 7 | 7.507 | 7.507 |
| |
+ | Thị trấn Yên Cát (Cộng đồng) | 629,11 | 423,56 | 7 | 2.807 | 2.807 |
| |
- | Huyện Như Thanh | 1.316,63 | 900,10 |
| 5.966 | 5.966 |
| |
+ | Xã Cán Khê (Cộng đồng) | 1.316,63 | 900,10 | 7 | 5.966 | 5.966 |
| |
- | Huyện Triệu Sơn | 686,33 | 501,21 |
| 3.322 | 3.322 |
| |
+ | Xã Bình Sơn (Cộng đồng) | 686,33 | 501,21 | 7 | 3.322 | 3.322 |
| |
- | Huyện Thọ Xuân | 1.152,30 | 761,03 |
| 5.044 | 5.044 |
| |
+ | Xã Xuân Phú (Cộng đồng) | 1.152,30 | 761,03 | 7 | 5.044 | 5.044 |
| |
2. | Lưu vực trên dòng sông Mã | 287.877,88 | 226.940,69 |
| 12.685.928 | 12.685.928 |
| |
2.1. | Lưu vực thủy điện Trung Sơn (Thủy điện bậc thang) | 66.356,59 | 56.051,78 |
| 4.451.168 | 4.451.168 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 26.044,66 | 22.973,35 |
| 1.824.353 | 1.824.353 |
| |
- | Huyện Mường Lát | 25.001,41 | 22.078,29 |
| 1.753.275 | 1.753.275 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung | 1.068,84 | 947,94 | 79 | 75.278 | 75.278 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn | 3.910,40 | 3.421,20 | 79 | 271.683 | 271.683 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu | 5.805,58 | 5.077,40 | 79 | 403.205 | 403.205 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi | 2.559,59 | 2.271,80 | 79 | 180.408 | 180.408 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý | 1.125,32 | 988,63 | 79 | 78.509 | 78.509 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát | 3.223,18 | 2.840,74 | 79 | 225.588 | 225.588 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 7.308,50 | 6.530,58 | 79 | 518.605 | 518.605 |
| |
- | Huyện Quan Hóa | 1.043,25 | 895,06 |
| 71.078 | 71.078 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt | 85,48 | 71,81 | 79 | 5.703 | 5.703 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 957,77 | 823,25 | 79 | 65.376 | 65.376 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 40.311,93 | 33.078,43 |
| 2.626.815 | 2.626.815 |
| |
- | Huyện Mường Lát | 37.930,67 | 31.253,98 |
| 2.481.932 | 2.481.932 |
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) | 2.410,49 | 1.970,28 | 79 | 156.463 | 156.463 |
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) | 6.983,68 | 5.744,78 | 79 | 456.203 | 456.203 |
| |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) | 1.688,86 | 1.317,20 | 79 | 104.601 | 104.601 |
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) | 2.652,99 | 2.190,34 | 79 | 173.939 | 173.939 |
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) | 5.164,10 | 4.159,40 | 79 | 330.305 | 330.305 |
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) | 6.757,46 | 5.685,77 | 79 | 451.517 | 451.517 |
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) | 8.725,89 | 7.234,64 | 79 | 574.515 | 574.515 |
| |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) | 3.547,20 | 2.951,57 | 79 | 234.389 | 234.389 |
| |
- | Huyện Quan Hóa | 2.381,26 | 1.824,45 |
| 144.883 | 144.883 |
| |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) | 134,31 | 105,61 | 79 | 8.387 | 8.387 |
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) | 2.246,95 | 1.718,84 | 79 | 136.496 | 136.496 |
| |
2.2. | Lưu vực thủy điện Thành Sơn (Thủy điện bậc thang) | 71.012,20 | 59.718,01 |
| 586.408 | 586.408 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 26.566,04 | 23.430,59 |
| 230.080 | 230.080 |
| |
- | Huyện Mường Lát | 25.001,41 | 22.078,29 |
| 216.800 | 216.800 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung | 1.068,84 | 947,94 | 10 | 9.308 | 9.308 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn | 3.910,40 | 3.421,20 | 10 | 33.595 | 33.595 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu | 5.805,58 | 5.077,40 | 10 | 49.858 | 49.858 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi | 2.559,59 | 2.271,80 | 10 | 22.308 | 22.308 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý | 1.125,32 | 988,63 | 10 | 9.708 | 9.708 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát | 3.223,18 | 2.840,74 | 10 | 27.895 | 27.895 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 7.308,50 | 6.530,58 | 10 | 64.128 | 64.128 |
| |
- | Huyện Quan Hóa | 1.564,63 | 1.352,30 |
| 13.279 | 13.279 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt | 85,48 | 71,81 | 10 | 705 | 705 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 1.479,15 | 1.280,49 | 10 | 12.574 | 12.574 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 44.446,16 | 36.287,42 |
| 356.329 | 356.329 |
| |
- | Huyện Mường Lát | 37.930,67 | 31.253,98 |
| 306.902 | 306.902 |
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) | 2.410,49 | 1.970,28 | 10 | 19.347 | 19.347 |
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) | 6.983,68 | 5.744,78 | 10 | 56.412 | 56.412 |
| |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) | 1.688,86 | 1.317,20 | 10 | 12.934 | 12.934 |
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) | 2.652,99 | 2.190,34 | 10 | 21.508 | 21.508 |
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) | 5.164,10 | 4.159,40 | 10 | 40.844 | 40.844 |
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) | 6.757,46 | 5.685,77 | 10 | 55.832 | 55.832 |
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) | 8.725,89 | 7.234,64 | 10 | 71.041 | 71.041 |
| |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) | 3.547,20 | 2.951,57 | 10 | 28.983 | 28.983 |
| |
- | Huyện Quan Hóa | 6.515,49 | 5.033,44 |
| 49.426 | 49.426 |
| |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) | 134,31 | 105,61 | 10 | 1.037 | 1.037 |
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) | 5.459,70 | 4.229,67 | 10 | 41.534 | 41.534 |
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) | 430,08 | 327,16 | 10 | 3.213 | 3.213 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Xã Trung Thành (Cộng đồng) | 491,40 | 371,00 | 10 | 3.643 | 3.643 |
| |
2.3. | Lưu vực thủy điện Trung Xuân (Thủy điện bậc thang) | 41.434,01 | 31.101,97 |
| 851.275 | 851.275 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 13.532,13 | 10.590,32 |
| 289.862 | 289.862 |
| |
- | Huyện Quan Sơn | 12.216,87 | 9.491,03 |
| 259.774 | 259.774 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 6.749,99 | 5.243,93 | 27 | 143.529 | 143.529 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Thanh | 5.466,88 | 4.247,10 | 27 | 116.245 | 116.245 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 27.619 | 27.619 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 1.207,33 | 1.009,08 | 27 | 27.619 | 27.619 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 107,93 | 90,21 |
| 2.469 | 2.469 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 107,93 | 90,21 | 27 | 2.469 | 2.469 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 27.901,88 | 20.511,65 |
| 561.413 | 561.413 |
| |
- | Huyện Quan Sơn | 26.078,76 | 19.136,26 |
| 523.768 | 523.768 |
| |
+ | Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng) | 3.483,90 | 2.702,68 | 27 | 73.974 | 73.974 |
| |
+ | Xã Sơn Hà (Cộng đồng) | 2.391,17 | 1.774,69 | 27 | 48.574 | 48.574 |
| |
+ | Xã Tam Lư | 4.616,95 | 3.492,96 |
| 95.604 | 95.604 |
| |
| UBND xã | 516,11 | 390,46 | 27 | 10.687 | 10.687 |
| |
| Cộng đồng | 4.100,84 | 3.102,50 | 27 | 84.917 | 84.917 |
| |
+ | Xã Tam Thanh (Cộng đồng) | 4.677,63 | 3.635,25 | 27 | 99.498 | 99.498 |
| |
+ | Xã Trung Hạ (Cộng đồng) | 2.119,06 | 1.582,08 | 27 | 43.302 | 43.302 |
| |
+ | Xã Trung Thượng (Cộng đồng) | 3.759,36 | 2.402,13 | 27 | 65.747 | 65.747 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Xã Trung Tiến (Cộng đồng) | 2.499,84 | 1.753,30 | 27 | 47.989 | 47.989 |
| |
+ | Xã Trung Xuân (Cộng đồng) | 2.530,85 | 1.793,17 | 27 | 49.080 | 49.080 |
| |
- | Huyện Quan Hóa | 253,96 | 193,90 |
| 5.307 | 5.307 |
| |
+ | Xã Nam Động (Cộng đồng) | 211,81 | 164,62 | 27 | 4.506 | 4.506 |
| |
+ | Xã Nam Tiến (Cộng đồng) | 42,15 | 29,28 | 27 | 801 | 801 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 527,61 | 428,48 |
| 11.728 | 11.728 |
| |
+ | Xã Bát Mọt | 527,61 | 428,48 |
| 11.728 | 11.728 |
| |
| Cộng đồng | 242,44 | 196,89 | 27 | 5.389 | 5.389 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 285,17 | 231,59 | 27 | 6.339 | 6.339 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 1.041,55 | 753,01 |
| 20.610 | 20.610 |
| |
+ | Xã Lâm Phú (Cộng đồng) | 1.041,55 | 753,01 | 27 | 20.610 | 20.610 |
| |
2.4. | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 (Thủy điện bậc thang) | 231.939,71 | 184.621,12 |
| 2.122.294 | 2.122.294 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 77.838,16 | 66.194,24 |
| 760.929 | 760.929 |
| |
- | Huyện Mường Lát | 25.001,41 | 22.078,29 |
| 253.799 | 253.799 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung | 1.068,84 | 947,94 | 11 | 10.897 | 10.897 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn | 3.910,40 | 3.421,20 | 11 | 39.328 | 39.328 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu | 5.805,58 | 5.077,40 | 11 | 58.367 | 58.367 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi | 2.559,59 | 2.271,80 | 11 | 26.115 | 26.115 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý | 1.125,32 | 988,63 | 11 | 11.365 | 11.365 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát | 3.223,18 | 2.840,74 | 11 | 32.655 | 32.655 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 7.308,50 | 6.530,58 | 11 | 75.072 | 75.072 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
- | Huyện Quan Hóa | 25.853,16 | 21.926,26 |
| 252.051 | 252.051 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt | 841,41 | 695,69 | 11 | 7.997 | 7.997 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 20.077,29 | 17.061,55 | 11 | 196.129 | 196.129 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 4.295,85 | 3.609,45 | 11 | 41.492 | 41.492 |
| |
+ | Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa) | 638,61 | 559,57 | 11 | 6.432 | 6.432 |
| |
- | Huyện Quan Sơn | 24.871,49 | 20.350,67 |
| 233.939 | 233.939 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Na Mèo | 4.258,64 | 3.745,25 | 11 | 43.053 | 43.053 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Mường Mìn | 2.674,00 | 2.228,76 | 11 | 25.620 | 25.620 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Thanh | 5.466,88 | 4.247,10 | 11 | 48.822 | 48.822 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 12.471,97 | 10.129,56 | 11 | 116.443 | 116.443 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 11.600 | 11.600 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 1.207,33 | 1.009,08 | 11 | 11.600 | 11.600 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 107,93 | 90,21 |
| 1.037 | 1.037 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 107,93 | 90,21 | 11 | 1.037 | 1.037 |
| |
- | Huyện Bá Thước | 796,84 | 739,73 |
| 8.503 | 8.503 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 796,84 | 739,73 | 11 | 8.503 | 8.503 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 154.101,55 | 118.426,88 |
| 1.361.365 | 1.361.365 |
| |
- | Huyện Mường Lát | 37.930,67 | 31.253,98 |
| 359.277 | 359.277 |
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) | 2.410,49 | 1.970,28 | 11 | 22.649 | 22.649 |
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) | 6.983,68 | 5.744,78 | 11 | 66.039 | 66.039 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) | 1.688,86 | 1.317,20 | 11 | 15.142 | 15.142 |
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) | 2.652,99 | 2.190,34 | 11 | 25.179 | 25.179 |
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) | 5.164,10 | 4.159,40 | 11 | 47.814 | 47.814 |
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) | 6.757,46 | 5.685,77 | 11 | 65.360 | 65.360 |
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) | 8.725,89 | 7.234,64 | 11 | 83.165 | 83.165 |
| |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) | 3.547,20 | 2.951,57 | 11 | 33.929 | 33.929 |
| |
- | Huyện Quan Hóa | 57.149,62 | 43.324,20 |
| 498.029 | 498.029 |
| |
+ | Xã Hiền Chung (Cộng đồng) | 2.487,51 | 1.894,82 | 11 | 21.782 | 21.782 |
| |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) | 4.631,43 | 3.560,08 | 11 | 40.925 | 40.925 |
| |
+ | Xã Nam Động (Cộng đồng) | 7.785,01 | 6.129,65 | 11 | 70.463 | 70.463 |
| |
+ | Xã Nam Tiến (Cộng đồng) | 4.098,57 | 3.135,14 | 11 | 36.040 | 36.040 |
| |
+ | Xã Nam Xuân (Cộng đồng) | 3.342,24 | 2.459,49 | 11 | 28.273 | 28.273 |
| |
+ | Xã Phú Lệ (Cộng đồng) | 1.658,02 | 1.207,93 | 11 | 13.886 | 13.886 |
| |
+ | Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng) | 3.107,90 | 2.319,77 | 11 | 26.667 | 26.667 |
| |
+ | Xã Phú Sơn (Cộng đồng) | 2.245,89 | 1.581,97 | 11 | 18.185 | 18.185 |
| |
+ | Xã Phú Thanh (Cộng đồng) | 2.060,57 | 1.545,30 | 11 | 17.764 | 17.764 |
| |
+ | Xã Phú Xuân (Cộng đồng) | 4.545,72 | 3.289,26 | 11 | 37.811 | 37.811 |
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) | 3.931,29 | 3.031,60 | 11 | 34.849 | 34.849 |
| |
+ | Xã Thiên Phủ (Cộng đồng) | 4.296,52 | 3.337,16 | 11 | 38.362 | 38.362 |
| |
+ | Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng) | 5.123,70 | 3.815,07 | 11 | 43.856 | 43.856 |
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) | 5.461,82 | 4.231,40 | 11 | 48.642 | 48.642 |
| |
+ | Xã Trung Thành (Cộng đồng) | 2.373,43 | 1.785,56 | 11 | 20.526 | 20.526 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
- | Huyện Quan Sơn | 56.740,39 | 42.122,38 |
| 484.214 | 484.214 |
| |
+ | Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng) | 3.483,90 | 2.702,68 | 11 | 31.068 | 31.068 |
| |
+ | Xã Sơn Hà (Cộng đồng) | 2.391,17 | 1.774,69 | 11 | 20.401 | 20.401 |
| |
+ | Xã Tam Lư | 4.616,95 | 3.492,96 |
| 40.153 | 40.153 |
| |
| UBND xã | 516,11 | 390,46 | 11 | 4.488 | 4.488 |
| |
| Cộng đồng | 4.100,84 | 3.102,50 | 11 | 35.664 | 35.664 |
| |
+ | Xã Tam Thanh (Cộng đồng) | 4.677,63 | 3.635,25 | 11 | 41.789 | 41.789 |
| |
+ | Xã Trung Hạ (Cộng đồng) | 2.517,12 | 1.718,88 | 11 | 19.759 | 19.759 |
| |
+ | Xã Trung Thượng (Cộng đồng) | 3.759,36 | 2.402,13 | 11 | 27.613 | 27.613 |
| |
+ | Xã Trung Tiến (Cộng đồng) | 2.879,43 | 1.777,43 | 11 | 20.432 | 20.432 |
| |
+ | Xã Trung Xuân (Cộng đồng) | 4.619,12 | 2.989,18 | 11 | 34.362 | 34.362 |
| |
+ | Xã Mường Mìn (Cộng đồng) | 5.858,85 | 4.375,64 | 11 | 50.300 | 50.300 |
| |
+ | Xã Na Mèo (Cộng đồng) | 4.652,43 | 3.731,39 | 11 | 42.894 | 42.894 |
| |
+ | Xã Sơn Điện (Cộng đồng) | 6.338,63 | 4.633,70 | 11 | 53.266 | 53.266 |
| |
+ | Xã Sơn Thủy (Cộng đồng) | 10.945,80 | 8.888,45 | 11 | 102.176 | 102.176 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 527,61 | 428,48 |
| 4.926 | 4.926 |
| |
+ | Xã Bát Mọt | 527,61 | 428,48 |
| 4.926 | 4.926 |
| |
| Cộng đồng | 242,44 | 196,89 | 11 | 2.263 | 2.263 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 285,17 | 231,59 | 11 | 2.662 | 2.662 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 1.041,55 | 753,01 |
| 8.656 | 8.656 |
| |
+ | Xã Lâm Phú (Cộng đồng) | 1.041,55 | 753,01 | 11 | 8.656 | 8.656 |
| |
- | Huyện Bá Thước | 711,71 | 544,83 |
| 6.263 | 6.263 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Xã Ban Công (Cộng đồng) | 18,56 | 13,78 | 11 | 158 | 158 |
| |
+ | Xã Kỳ Tân (Cộng đồng) | 21,78 | 15,72 | 11 | 181 | 181 |
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) | 439,53 | 354,53 | 11 | 4.075 | 4.075 |
| |
+ | Xã Thiết Kế (Cộng đồng) | 231,84 | 160,80 | 11 | 1.848 | 1.848 |
| |
2.5. | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 (Thủy điện bậc thang) | 269.347,37 | 213.523,77 |
| 3.366.418 | 3.366.418 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 90.503,53 | 77.037,41 |
| 1.214.572 | 1.214.572 |
| |
- | Huyện Mường Lát | 25.001,41 | 22.078,29 |
| 348.087 | 348.087 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung | 1.068,84 | 947,94 | 16 | 14.945 | 14.945 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn | 3.910,40 | 3.421,20 | 16 | 53.939 | 53.939 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu | 5.805,58 | 5.077,40 | 16 | 80.050 | 80.050 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi | 2.559,59 | 2.271,80 | 16 | 35.817 | 35.817 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý | 1.125,32 | 988,63 | 16 | 15.587 | 15.587 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát | 3.223,18 | 2.840,74 | 16 | 44.787 | 44.787 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 7.308,50 | 6.530,58 | 16 | 102.961 | 102.961 |
| |
- | Huyện Quan Hóa | 26.389,40 | 22.377,67 |
| 352.807 | 352.807 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt | 841,41 | 695,69 | 16 | 10.968 | 10.968 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 20.077,29 | 17.061,55 | 16 | 268.993 | 268.993 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 4.832,09 | 4.060,86 | 16 | 64.024 | 64.024 |
| |
+ | Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa) | 638,61 | 559,57 | 16 | 8.822 | 8.822 |
| |
- | Huyện Quan Sơn | 24.871,49 | 20.350,67 |
| 320.849 | 320.849 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Na Mèo | 4.258,64 | 3.745,25 | 16 | 59.048 | 59.048 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Mường Mìn | 2.674,00 | 2.228,76 | 16 | 35.139 | 35.139 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Thanh | 5.466,88 | 4.247,10 | 16 | 66.960 | 66.960 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 12.471,97 | 10.129,56 | 16 | 159.703 | 159.703 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 15.909 | 15.909 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 1.207,33 | 1.009,08 | 16 | 15.909 | 15.909 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 107,93 | 90,21 |
| 1.422 | 1.422 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 107,93 | 90,21 | 16 | 1.422 | 1.422 |
| |
- | Huyện Bá Thước | 12.925,97 | 11.131,49 |
| 175.499 | 175.499 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 12.006,08 | 10.423,32 | 16 | 164.334 | 164.334 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành | 740,17 | 587,65 | 16 | 9.265 | 9.265 |
| |
+ | Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc | 179,72 | 120,52 | 16 | 1.900 | 1.900 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 178.843,84 | 136.486,36 |
| 2.151.845 | 2.151.845 |
| |
- | Huyện Mường Lát | 37.930,67 | 31.253,98 |
| 492.751 | 492.751 |
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) | 2.410,49 | 1.970,28 | 16 | 31.063 | 31.063 |
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) | 6.983,68 | 5.744,78 | 16 | 90.572 | 90.572 |
| |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) | 1.688,86 | 1.317,20 | 16 | 20.767 | 20.767 |
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) | 2.652,99 | 2.190,34 | 16 | 34.533 | 34.533 |
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) | 5.164,10 | 4.159,40 | 16 | 65.577 | 65.577 |
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) | 6.757,46 | 5.685,77 | 16 | 89.642 | 89.642 |
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) | 8.725,89 | 7.234,64 | 16 | 114.061 | 114.061 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) | 3.547,20 | 2.951,57 | 16 | 46.534 | 46.534 |
| |
- | Huyện Quan Hóa | 57.287,69 | 43.430,54 |
| 684.726 | 684.726 |
| |
+ | Xã Hiền Chung (Cộng đồng) | 2.487,51 | 1.894,82 | 16 | 29.874 | 29.874 |
| |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) | 4.631,43 | 3.560,08 | 16 | 56.128 | 56.128 |
| |
+ | Xã Nam Động (Cộng đồng) | 7.785,01 | 6.129,65 | 16 | 96.640 | 96.640 |
| |
+ | Xã Nam Tiến (Cộng đồng) | 4.098,57 | 3.135,14 | 16 | 49.429 | 49.429 |
| |
+ | Xã Nam Xuân (Cộng đồng) | 3.342,24 | 2.459,49 | 16 | 38.776 | 38.776 |
| |
+ | Xã Phú Lệ (Cộng đồng) | 1.658,02 | 1.207,93 | 16 | 19.044 | 19.044 |
| |
+ | Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng) | 3.245,97 | 2.426,11 | 16 | 38.250 | 38.250 |
| |
+ | Xã Phú Sơn (Cộng đồng) | 2.245,89 | 1.581,97 | 16 | 24.941 | 24.941 |
| |
+ | Xã Phú Thanh (Cộng đồng) | 2.060,57 | 1.545,30 | 16 | 24.363 | 24.363 |
| |
+ | Xã Phú Xuân (Cộng đồng) | 4.545,72 | 3.289,26 | 16 | 51.859 | 51.859 |
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) | 3.931,29 | 3.031,60 | 16 | 47.796 | 47.796 |
| |
+ | Xã Thiên Phủ (Cộng đồng) | 4.296,52 | 3.337,16 | 16 | 52.614 | 52.614 |
| |
+ | Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng) | 5.123,70 | 3.815,07 | 16 | 60.148 | 60.148 |
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) | 5.461,82 | 4.231,40 | 16 | 66.712 | 66.712 |
| |
+ | Xã Trung Thành (Cộng đồng) | 2.373,43 | 1.785,56 | 16 | 28.151 | 28.151 |
| |
- | Huyện Quan Sơn | 56.740,39 | 42.122,38 |
| 664.102 | 664.102 |
| |
+ | Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng) | 3.483,90 | 2.702,68 | 16 | 42.610 | 42.610 |
| |
+ | Xã Sơn Hà (Cộng đồng) | 2.391,17 | 1.774,69 | 16 | 27.980 | 27.980 |
| |
+ | Xã Tam Lư | 4.616,95 | 3.492,96 |
| 55.070 | 55.070 |
| |
| UBND xã | 516,11 | 390,46 | 16 | 6.156 | 6.156 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
| Cộng đồng | 4.100,84 | 3.102,50 | 16 | 48.914 | 48.914 |
| |
+ | Xã Tam Thanh (Cộng đồng) | 4.677,63 | 3.635,25 | 16 | 57.313 | 57.313 |
| |
+ | Xã Trung Hạ (Cộng đồng) | 2.517,12 | 1.718,88 | 16 | 27.100 | 27.100 |
| |
+ | Xã Trung Thượng (Cộng đồng) | 3.759,36 | 2.402,13 | 16 | 37.872 | 37.872 |
| |
+ | Xã Trung Tiến (Cộng đồng) | 2.879,43 | 1.777,43 | 16 | 28.023 | 28.023 |
| |
+ | Xã Trung Xuân (Cộng đồng) | 4.619,12 | 2.989,18 | 16 | 47.127 | 47.127 |
| |
+ | Xã Mường Mìn (Cộng đồng) | 5.858,85 | 4.375,64 | 16 | 68.986 | 68.986 |
| |
+ | Xã Na Mèo (Cộng đồng) | 4.652,43 | 3.731,39 | 16 | 58.829 | 58.829 |
| |
+ | Xã Sơn Điện (Cộng đồng) | 6.338,63 | 4.633,70 | 16 | 73.055 | 73.055 |
| |
+ | Xã Sơn Thủy (Cộng đồng) | 10.945,80 | 8.888,45 | 16 | 140.135 | 140.135 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 527,61 | 428,48 |
| 6.755 | 6.755 |
| |
+ | Xã Bát Mọt | 527,61 | 428,48 |
| 6.755 | 6.755 |
| |
| Cộng đồng | 242,44 | 196,89 | 16 | 3.104 | 3.104 |
| |
| Hộ gia đình, cá nhân | 285,17 | 231,59 | 16 | 3.651 | 3.651 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 1.041,55 | 753,01 |
| 11.872 | 11.872 |
| |
+ | Xã Lâm Phú (Cộng đồng) | 1.041,55 | 753,01 | 16 | 11.872 | 11.872 |
| |
- | Huyện Bá Thước | 25.315,93 | 18.497,97 |
| 291.639 | 291.639 |
| |
+ | Xã Ban Công (Cộng đồng) | 2.940,24 | 2.098,99 | 16 | 33.093 | 33.093 |
| |
+ | Xã Kỳ Tân (Cộng đồng) | 2.063,45 | 1.453,75 | 16 | 22.920 | 22.920 |
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) | 1.039,65 | 837,95 | 16 | 13.211 | 13.211 |
| |
+ | Xã Thiết Kế (Cộng đồng) | 2.302,59 | 1.635,73 | 16 | 25.789 | 25.789 |
| |
+ | Xã Ái Thượng (Cộng đồng) | 1.043,46 | 728,59 | 16 | 11.487 | 11.487 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Xã Điền Lư (Cộng đồng) | 184,57 | 125,71 | 16 | 1.982 | 1.982 |
| |
+ | Xã Điền Quang (Cộng đồng) | 130,62 | 95,66 | 16 | 1.508 | 1.508 |
| |
+ | Xã Cổ Lũng (Cộng đồng) | 953,27 | 690,08 | 16 | 10.880 | 10.880 |
| |
+ | Xã Hạ Trung (Cộng đồng) | 2.695,81 | 2.020,45 | 16 | 31.854 | 31.854 |
| |
+ | Xã Lương Nội (Cộng đồng) | 1.374,92 | 1.081,36 | 16 | 17.049 | 17.049 |
| |
+ | Xã Lương Ngoại (Cộng đồng) | 815,20 | 648,20 | 16 | 10.220 | 10.220 |
| |
+ | Xã Lũng Cao (Cộng đồng) | 927,72 | 705,63 | 16 | 11.125 | 11.125 |
| |
+ | Xã Lũng Niêm (Cộng đồng) | 1.139,54 | 844,15 | 16 | 13.309 | 13.309 |
| |
+ | Xã Thành Lâm (Cộng đồng) | 756,99 | 526,65 | 16 | 8.303 | 8.303 |
| |
+ | Xã Thiết Ống (Cộng đồng) | 4.547,87 | 3.238,17 | 16 | 51.053 | 51.053 |
| |
+ | Thị trấn Cành Nàng (Cộng đồng) | 1.137,14 | 845,11 | 16 | 13.324 | 13.324 |
| |
+ | Xã Văn Nho (Cộng đồng) | 1.262,89 | 921,79 | 16 | 14.533 | 14.533 |
| |
2.6 | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 287.877,88 | 226.940,69 |
| 1.308.364 | 1.308.364 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 91.528,61 | 77.821,48 |
| 448.658 | 448.658 |
| |
- | Huyện Mường Lát | 25.001,41 | 22.078,29 |
| 127.286 | 127.286 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Chung | 1.068,84 | 947,94 | 6 | 5.465 | 5.465 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tén Tằn | 3.910,40 | 3.421,20 | 6 | 19.724 | 19.724 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Quang Chiểu | 5.805,58 | 5.077,40 | 6 | 29.272 | 29.272 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Pù Nhi | 2.559,59 | 2.271,80 | 6 | 13.097 | 13.097 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Trung Lý | 1.125,32 | 988,63 | 6 | 5.700 | 5.700 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát | 3.223,18 | 2.840,74 | 6 | 16.378 | 16.378 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 7.308,50 | 6.530,58 | 6 | 37.650 | 37.650 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
- | Huyện Quan Hóa | 26.389,40 | 22.377,67 |
| 129.012 | 129.012 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt | 841,41 | 695,69 | 6 | 4.011 | 4.011 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 20.077,29 | 17.061,55 | 6 | 98.364 | 98.364 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 4.832,09 | 4.060,86 | 6 | 23.412 | 23.412 |
| |
+ | Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa) | 638,61 | 559,57 | 6 | 3.226 | 3.226 |
| |
- | Huyện Quan Sơn | 24.871,49 | 20.350,67 |
| 117.326 | 117.326 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Na Mèo | 4.258,64 | 3.745,25 | 6 | 21.592 | 21.592 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Mường Mìn | 2.674,00 | 2.228,76 | 6 | 12.849 | 12.849 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Tam Thanh | 5.466,88 | 4.247,10 | 6 | 24.485 | 24.485 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 12.471,97 | 10.129,56 | 6 | 58.399 | 58.399 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 5.818 | 5.818 |
| |
+ | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 1.207,33 | 1.009,08 | 6 | 5.818 | 5.818 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 107,93 | 90,21 |
| 520 | 520 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 107,93 | 90,21 | 6 | 520 | 520 |
| |
- | Huyện Bá Thước | 13.730,88 | 11.765,45 |
| 67.830 | 67.830 |
| |
+ | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 12.006,08 | 10.423,32 | 6 | 60.093 | 60.093 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành | 740,17 | 587,65 | 6 | 3.388 | 3.388 |
| |
+ | Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc | 984,63 | 754,48 | 6 | 4.350 | 4.350 |
| |
- | Huyện Cẩm Thủy | 220,17 | 150,11 |
| 865 | 865 |
| |
+ | Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc | 220,17 | 150,11 | 6 | 865 | 865 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 196.349,27 | 149.119,21 |
| 859.706 | 859.706 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
- | Huyện Mường Lát | 37.930,67 | 31.253,98 |
| 180.186 | 180.186 |
| |
+ | Xã Mường Chanh (Cộng đồng) | 2.410,49 | 1.970,28 | 6 | 11.359 | 11.359 |
| |
+ | Xã Mường Lý (Cộng đồng) | 6.983,68 | 5.744,78 | 6 | 33.120 | 33.120 |
| |
+ | Xã Nhi Sơn (Cộng đồng) | 1.688,86 | 1.317,20 | 6 | 7.594 | 7.594 |
| |
+ | Xã Pù Nhi (Cộng đồng) | 2.652,99 | 2.190,34 | 6 | 12.628 | 12.628 |
| |
+ | Xã Quang Chiểu (Cộng đồng) | 5.164,10 | 4.159,40 | 6 | 23.980 | 23.980 |
| |
+ | Xã Tam Chung (Cộng đồng) | 6.757,46 | 5.685,77 | 6 | 32.780 | 32.780 |
| |
+ | Xã Trung Lý (Cộng đồng) | 8.725,89 | 7.234,64 | 6 | 41.709 | 41.709 |
| |
+ | Thị trấn Mường Lát (Cộng đồng) | 3.547,20 | 2.951,57 | 6 | 17.016 | 17.016 |
| |
- | Huyện Quan Hóa | 57.287,69 | 43.430,54 |
| 250.387 | 250.387 |
| |
+ | Xã Hiền Chung (Cộng đồng) | 2.487,51 | 1.894,82 | 6 | 10.924 | 10.924 |
| |
+ | Xã Hiền Kiệt (Cộng đồng) | 4.631,43 | 3.560,08 | 6 | 20.525 | 20.525 |
| |
+ | Xã Nam Động (Cộng đồng) | 7.785,01 | 6.129,65 | 6 | 35.339 | 35.339 |
| |
+ | Xã Nam Tiến (Cộng đồng) | 4.098,57 | 3.135,14 | 6 | 18.075 | 18.075 |
| |
+ | Xã Nam Xuân (Cộng đồng) | 3.342,24 | 2.459,49 | 6 | 14.180 | 14.180 |
| |
+ | Xã Phú Lệ (Cộng đồng) | 1.658,02 | 1.207,93 | 6 | 6.964 | 6.964 |
| |
+ | Xã Phú Nghiêm (Cộng đồng) | 3.245,97 | 2.426,11 | 6 | 13.987 | 13.987 |
| |
+ | Xã Phú Sơn (Cộng đồng) | 2.245,89 | 1.581,97 | 6 | 9.120 | 9.120 |
| |
+ | Xã Phú Thanh (Cộng đồng) | 2.060,57 | 1.545,30 | 6 | 8.909 | 8.909 |
| |
+ | Xã Phú Xuân (Cộng đồng) | 4.545,72 | 3.289,26 | 6 | 18.963 | 18.963 |
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) | 3.931,29 | 3.031,60 | 6 | 17.478 | 17.478 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Xã Thiên Phủ (Cộng đồng) | 4.296,52 | 3.337,16 | 6 | 19.239 | 19.239 |
| |
+ | Thị trấn Hồi Xuân (Cộng đồng) | 5.123,70 | 3.815,07 | 6 | 21.995 | 21.995 |
| |
+ | Xã Trung Sơn (Cộng đồng) | 5.461,82 | 4.231,40 | 6 | 24.395 | 24.395 |
| |
+ | Xã Trung Thành (Cộng đồng) | 2.373,43 | 1.785,56 | 6 | 10.294 | 10.294 |
| |
- | Huyện Quan Sơn | 56.740,39 | 42.122,38 |
| 242.845 | 242.845 |
| |
+ | Thị trấn Sơn Lư (Cộng đồng) | 3.483,90 | 2.702,68 | 6 | 15.582 | 15.582 |
| |
+ | Xã Sơn Hà (Cộng đồng) | 2.391,17 | 1.774,69 | 6 | 10.231 | 10.231 |
| |
+ | Xã Tam Lư | 4.616,95 | 3.492,96 |
| 20.138 | 20.138 |
| |
| UBND xã | 516,11 | 390,46 | 6 | 2.251 | 2.251 |
| |
| Cộng đồng | 4.100,84 | 3.102,50 | 6 | 17.887 | 17.887 |
| |
+ | Xã Tam Thanh (Cộng đồng) | 4.677,63 | 3.635,25 | 6 | 20.958 | 20.958 |
| |
+ | Xã Trung Hạ (Cộng đồng) | 2.517,12 | 1.718,88 | 6 | 9.910 | 9.910 |
| |
+ | Xã Trung Thượng (Cộng đồng) | 3.759,36 | 2.402,13 | 6 | 13.849 | 13.849 |
| |
+ | Xã Trung Tiến (Cộng đồng) | 2.879,43 | 1.777,43 | 6 | 10.247 | 10.247 |
| |
+ | Xã Trung Xuân (Cộng đồng) | 4.619,12 | 2.989,18 | 6 | 17.233 | 17.233 |
| |
+ | Xã Mường Mìn (Cộng đồng) | 5.858,85 | 4.375,64 | 6 | 25.227 | 25.227 |
| |
+ | Xã Na Mèo (Cộng đồng) | 4.652,43 | 3.731,39 | 6 | 21.512 | 21.512 |
| |
+ | Xã Sơn Điện (Cộng đồng) | 6.338,63 | 4.633,70 | 6 | 26.714 | 26.714 |
| |
+ | Xã Sơn Thủy (Cộng đồng) | 10.945,80 | 8.888,45 | 6 | 51.244 | 51.244 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 527,61 | 428,48 |
| 2.470 | 2.470 |
| |
+ | Xã Bát Mọt | 527,61 | 428,48 |
| 2.470 | 2.470 |
| |
| Cộng đồng | 242,44 | 196,89 | 6 | 1.135 | 1.135 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
| Hộ gia đình, cá nhân | 285,17 | 231,59 | 6 | 1.335 | 1.335 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 1.041,55 | 753,01 |
| 4.341 | 4.341 |
| |
+ | Xã Lâm Phú (Cộng đồng) | 1.041,55 | 753,01 | 6 | 4.341 | 4.341 |
| |
- | Huyện Bá Thước | 37.453,61 | 27.307,74 |
| 157.435 | 157.435 |
| |
+ | Xã Ban Công (Cộng đồng) | 2.940,24 | 2.098,99 | 6 | 12.101 | 12.101 |
| |
+ | Xã Kỳ Tân (Cộng đồng) | 2.063,45 | 1.453,75 | 6 | 8.381 | 8.381 |
| |
+ | Xã Thành Sơn (Cộng đồng) | 1.039,65 | 837,95 | 6 | 4.831 | 4.831 |
| |
+ | Xã Thiết Kế (Cộng đồng) | 2.302,59 | 1.635,73 | 6 | 9.430 | 9.430 |
| |
+ | Xã Ái Thượng (Cộng đồng) | 1.089,07 | 759,74 | 6 | 4.380 | 4.380 |
| |
+ | Xã Điền Lư (Cộng đồng) | 404,74 | 272,49 | 6 | 1.571 | 1.571 |
| |
+ | Xã Điền Quang (Cộng đồng) | 1.323,25 | 941,14 | 6 | 5.426 | 5.426 |
| |
+ | Xã Cổ Lũng (Cộng đồng) | 953,27 | 690,08 | 6 | 3.978 | 3.978 |
| |
+ | Xã Hạ Trung (Cộng đồng) | 2.695,81 | 2.020,45 | 6 | 11.648 | 11.648 |
| |
+ | Xã Lương Nội (Cộng đồng) | 4.005,63 | 3.104,90 | 6 | 17.900 | 17.900 |
| |
+ | Xã Lương Ngoại (Cộng đồng) | 1.501,68 | 1.110,40 | 6 | 6.402 | 6.402 |
| |
+ | Xã Lũng Cao (Cộng đồng) | 927,72 | 705,63 | 6 | 4.068 | 4.068 |
| |
+ | Xã Lũng Niêm (Cộng đồng) | 1.139,54 | 844,15 | 6 | 4.867 | 4.867 |
| |
+ | Xã Thành Lâm (Cộng đồng) | 756,99 | 526,65 | 6 | 3.036 | 3.036 |
| |
+ | Xã Thiết Ống (Cộng đồng) | 4.659,22 | 3.320,05 | 6 | 19.141 | 19.141 |
| |
+ | Thị trấn Cành Nàng (Cộng đồng) | 1.137,14 | 845,11 | 6 | 4.872 | 4.872 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
+ | Xã Văn Nho (Cộng đồng) | 1.262,89 | 921,79 | 6 | 5.314 | 5.314 |
| |
+ | Xã Điền Hạ (Cộng đồng) | 2.307,09 | 1.743,43 | 6 | 10.051 | 10.051 |
| |
+ | Xã Điền Thượng (Cộng đồng) | 1.883,79 | 1.333,32 | 6 | 7.687 | 7.687 |
| |
+ | Xã Điền Trung (Cộng đồng) | 1.204,93 | 827,07 | 6 | 4.768 | 4.768 |
| |
+ | Xã Lương Trung (Cộng đồng) | 1.854,92 | 1.314,92 | 6 | 7.581 | 7.581 |
| |
- | Huyện Cẩm Thủy | 5.108,25 | 3.625,40 |
| 20.901 | 20.901 |
| |
+ | Xã Cẩm Lương (Cộng đồng) | 516,47 | 380,55 | 6 | 2.194 | 2.194 |
| |
+ | Xã Cẩm Liên (Cộng đồng) | 1.517,26 | 1.046,37 | 6 | 6.033 | 6.033 |
| |
+ | Xã Cẩm Quý (Cộng đồng) | 100,25 | 69,73 | 6 | 402 | 402 |
| |
+ | Xã Cẩm Thành (Cộng đồng) | 1.702,98 | 1.239,11 | 6 | 7.144 | 7.144 |
| |
+ | Xã Cẩm Thạch (Cộng đồng) | 1.271,29 | 889,64 | 6 | 5.129 | 5.129 |
| |
- | Huyện Thạch Thành | 259,50 | 197,68 |
| 1.140 | 1.140 |
| |
+ | Xã Thạch Lâm (Cộng đồng) | 259,50 | 197,68 | 6 | 1.140 | 1.140 |
| |
3. | Lưu vực thủy điện sông Mực | 17.983,35 | 14.579,04 |
| 199.950 | 199.950 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 13.857,43 | 11.592,89 |
| 158.995 | 158.995 |
| |
- | Huyện Như Xuân | 5.463,48 | 4.424,94 |
| 60.688 | 60.688 |
| |
+ | Vườn Quốc gia Bến En | 5.463,48 | 4.424,94 | 14 | 60.688 | 60.688 |
| |
- | Huyện Như Thanh | 8.393,95 | 7.167,95 |
| 98.308 | 98.308 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh | 4.556,43 | 3.759,77 | 14 | 51.565 | 51.565 |
| |
+ | Vườn Quốc gia Bến En | 3.837,52 | 3.408,18 | 14 | 46.743 | 46.743 |
| Chi tiết theo đối tượng thụ hưởng tại Phụ biểu số 02.3a |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 4.125,92 | 2.986,15 |
| 40.955 | 40.955 |
| |
- | Huyện Như Xuân | 2.645,44 | 1.823,46 |
| 25.009 | 25.009 |
| |
+ | Xã Bình Lương (Cộng đồng) | 456,23 | 304,55 | 14 | 4.177 | 4.177 |
| |
+ | Xã Tân Bình (Cộng đồng) | 903,53 | 602,97 | 14 | 8.270 | 8.270 |
| |
+ | Thị trấn Yên Cát (Cộng đồng) | 154,71 | 103,91 | 14 | 1.425 | 1.425 |
| |
+ | Xã Xuân Bình (Cộng đồng) | 443,66 | 317,01 | 14 | 4.348 | 4.348 |
| |
+ | Xã Xuân Hòa (Cộng đồng) | 687,31 | 495,02 | 14 | 6.789 | 6.789 |
| |
- | Huyện Như Thanh | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 15.946 | 15.946 |
| |
+ | Xã Xuân Thái | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 15.946 | 15.946 |
| |
| UBND xã | 1.480,48 | 1.162,69 | 14 | 15.946 | 15.946 |
| |
4. | Lưu vực thủy điện Trí Nang | 3.517,06 | 2.735,58 |
| 416.784 | 416.784 |
| |
* | Chủ rừng tổ chức | 3.246,53 | 2.545,32 |
| 387.797 | 387.797 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 2.900,35 | 2.259,16 |
| 344.198 | 344.198 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh | 2.900,35 | 2.259,16 | 152 | 344.198 | 344.198 |
| |
- | Huyện Thường Xuân | 346,18 | 286,16 |
| 43.598 | 43.598 |
| |
+ | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân | 346,18 | 286,16 | 152 | 43.598 | 43.598 |
| |
* | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư thôn; UBND xã đang tạm quản lý | 270,53 | 190,26 |
| 28.987 | 28.987 |
| |
- | Huyện Lang Chánh | 270,53 | 190,26 |
| 28.987 | 28.987 |
| |
+ | Xã Trí Năng (Cộng đồng) | 270,53 | 190,26 | 152 | 28.987 | 28.987 |
| |
II | SỐ TIỀN CHƯA CHI TRẢ CỦA CÁC NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG (chồng lấn, không xác định chủ rừng, chủ rừng chưa nhận tiền) |
|
|
| 698.249 | 698.249 |
|
|
1 | Số tiền 85% của chủ rừng trên phần diện tích rừng chồng lấn chưa chi trả |
|
|
| 382.442 | 382.442 |
|
|
2 | Số tiền 85% của chủ rừng nhưng không xác định được đối tượng chi (diện tích rừng lớn hơn so với sổ đỏ) |
|
|
| 51.185 | 51.185 |
|
|
3 | Số tiền 85% chưa chi trả cho các chủ rừng các năm trước (đã thông báo nhưng chưa chi trả) |
|
|
| 264.622 | 264.622 |
|
|
III | HỖ TRỢ CÔNG TÁC BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG, CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN |
|
|
| 3.012.159 |
| 3.012.159 |
|
1 | Hỗ trợ lực lượng Kiểm lâm thực hiện Quy chế phối hợp trong thực hiện chính sách Chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh, theo quy định tại Nghị định 156/2018/NĐ-CP |
|
|
| 1.100.000 |
| 1.100.000 | Chi cục Kiểm lâm xây dựng dự toán chi tiết gửi Ban quản lý Quỹ tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện |
2 | Hỗ trợ cây giống phục vụ trồng cây phân tán, cây cảnh quan, phát triển du lịch sinh thái tại các địa phương (huyện Bá Thước, Quan Hóa; Khu Bảo tồn thiên nhiên: Pù Hu, Pù Luông; Vườn Quốc gia Bến En) trong lưu vực chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
|
| 1.545.831 |
| 1.545.831 | Ban quản lý Quỹ Bảo vệ phát triển rừng xây dựng dự toán chi tiết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện. |
3 | Tuyên truyền, phổ biến chính sách, nâng cao năng lực thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các địa phương, đơn vị |
|
|
| 366.328 |
| 366.328 | Chi tiết tại Phụ biểu số 02.3b |
- | Biên tập, sản xuất và phát sóng phóng sự truyền hình tuyên truyền về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh |
|
|
| 136.328 |
| 136.328 | |
- | Biên tập và đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên Báo (6 bài) |
|
|
| 30.000 |
| 30.000 | |
- | Biên tập, in ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông về chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
|
| 200.000 |
| 200.000 |
Ghi chú: Hệ số K thành phần được xác định cụ thể cho từng đối tượng theo quy định tại khoản 2 mục II phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023 CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG THEO ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT | Bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng | Diện tích cung ứng dịch vụ môi trường rừng (ha) | Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha) | Số lượng (hộ) | Số tiền chi trả (đồng) | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 400.224,82 | 314.076,20 |
| 22.930.135 |
|
I | Chủ rừng tổ chức (chi tiết tổ chức) | 146.394,38 | 122.393,15 |
| 10.918.030 |
|
1 | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 24.268,65 | 20.207,75 |
| 4.292.450 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 24.268,65 | 20.207,75 |
| 133.930 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 24.245,40 | 20.193,80 |
| 417.417 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 23.259,76 | 19.457,37 |
| 3.198.147 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 6.101,45 | 5.203,58 |
| 542.957 |
|
2 | Ban quản lý rừng phòng hộ Thường Xuân | 10.407,53 | 7.999,20 |
| 1.164.364 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 10.061,35 | 7.713,04 |
| 51.119 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 7.418,69 | 5.732,37 |
| 118.491 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 4.670,92 | 3.600,83 |
| 591.857 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 4.465,79 | 3.443,44 |
| 359.299 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trí Nang | 346,18 | 286,16 |
| 43.598 |
|
3 | Đồn Biên phòng Bát Mọt | 1.907,09 | 1.606,61 |
| 237.819 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 699,76 | 597,53 |
| 3.960 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 699,76 | 597,53 |
| 12.351 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 699,76 | 597,53 |
| 98.214 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 699,76 | 597,53 |
| 62.348 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 5.818 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 15.909 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 11.600 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 1.207,33 | 1.009,08 |
| 27.619 |
|
4 | Ban quản lý rừng phòng hộ Như Thanh | 7.288,48 | 5.674,91 |
| 64.258 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 2.732,05 | 1.915,14 |
| 12.693 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 4.556,43 | 3.759,77 |
| 51.565 |
|
5 | Đồn Biên phòng Tam Chung | 1.068,84 | 947,94 |
| 115.893 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.068,84 | 947,94 |
| 5.465 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.068,84 | 947,94 |
| 14.945 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.068,84 | 947,94 |
| 10.897 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 1.068,84 | 947,94 |
| 9.308 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 1.068,84 | 947,94 |
| 75.278 |
|
6 | Đồn Biên phòng Tén Tằn | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 418.269 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 19.724 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 53.939 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 39.328 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 33.595 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 3.910,40 | 3.421,20 |
| 271.683 |
|
7 | Đồn Biên phòng Quang Chiểu | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 620.753 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 29.272 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 80.050 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 58.367 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 49.858 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 5.805,58 | 5.077,40 |
| 403.205 |
|
8 | Đồn Biên phòng Pù Nhi | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 277.746 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 13.097 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 35.817 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 26.115 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 22.308 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 2.559,59 | 2.271,80 |
| 180.408 |
|
9 | Đồn Biên phòng Trung Lý | 1.125,32 | 988,63 |
| 120.868 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.125,32 | 988,63 |
| 5.700 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.125,32 | 988,63 |
| 15.587 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.125,32 | 988,63 |
| 11.365 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 1.125,32 | 988,63 |
| 9.708 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 1.125,32 | 988,63 |
| 78.509 |
|
10 | Ban quản lý rừng phòng hộ Mường Lát | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 347.303 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 16.378 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 44.787 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 32.655 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 27.895 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 3.223,18 | 2.840,74 |
| 225.588 |
|
11 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 27.385,79 | 23.592,13 |
| 1.439.851 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 27.385,79 | 23.592,13 |
| 136.014 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 27.385,79 | 23.592,13 |
| 371.954 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 27.385,79 | 23.592,13 |
| 271.201 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 8.787,65 | 7.811,07 |
| 76.702 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 8.266,27 | 7.353,83 |
| 583.980 |
|
12 | Đồn Biên phòng Hiền Kiệt | 841,41 | 695,69 |
| 29.384 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 841,41 | 695,69 |
| 4.011 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 841,41 | 695,69 |
| 10.968 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 841,41 | 695,69 |
| 7.997 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 85,48 | 71,81 |
| 705 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 85,48 | 71,81 |
| 5.703 |
|
13 | Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 12.579,90 | 10.219,77 |
| 483.522 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 12.579,90 | 10.219,77 |
| 58.919 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 12.579,90 | 10.219,77 |
| 161.125 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 12.579,90 | 10.219,77 |
| 117.480 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 6.857,92 | 5.334,14 |
| 145.998 |
|
14 | Đồn Biên phòng Tam Thanh | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 256.512 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 24.485 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 66.960 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 48.822 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 5.466,88 | 4.247,10 |
| 116.245 |
|
15 | Ban quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 16.838,17 | 14.484,18 |
| 361.858 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 16.838,17 | 14.484,18 |
| 83.505 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 16.838,17 | 14.484,18 |
| 228.358 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.092,69 | 4.349,18 |
| 49.996 |
|
16 | Ban quản lý Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động (Hạt Kiểm lâm Quan Hóa) | 638,61 | 559,57 |
| 18.481 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 638,61 | 559,57 |
| 3.226 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 638,61 | 559,57 |
| 8.822 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 638,61 | 559,57 |
| 6.432 |
|
17 | Đồn Biên phòng Na Mèo | 4.258,64 | 3.745,25 |
| 123.693 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.258,64 | 3.745,25 |
| 21.592 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.258,64 | 3.745,25 |
| 59.048 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.258,64 | 3.745,25 |
| 43.053 |
|
18 | Đồn Biên phòng Mường Mìn | 2.674,00 | 2.228,76 |
| 73.608 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.674,00 | 2.228,76 |
| 12.849 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.674,00 | 2.228,76 |
| 35.139 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.674,00 | 2.228,76 |
| 25.620 |
|
19 | Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành | 740,17 | 587,65 |
| 12.653 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 740,17 | 587,65 |
| 3.388 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 740,17 | 587,65 |
| 9.265 |
|
20 | Công ty Lâm nghiệp Cẩm Ngọc | 1.204,80 | 904,59 |
| 7.115 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.204,80 | 904,59 |
| 5.215 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 179,72 | 120,52 |
| 1.900 |
|
21 | Vườn Quốc gia Bến En | 9.301,00 | 7.833,12 |
| 107.430 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 9.301,00 | 7.833,12 |
| 107.430 |
|
22 | Ban quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh | 2.900,35 | 2.259,16 |
| 344.198 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trí Nang | 2.900,35 | 2.259,16 |
| 344.198 |
|
II | Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, Cộng đồng dân cư | 249.631,38 | 188.554,82 |
| 11.826.753 |
|
1 | Huyện Thường Xuân | 41.420,45 | 31.148,77 | 2.294 | 3.848.028 |
|
1.1 | Xã Bát Mọt | 10.305,49 | 8.270,04 | 493 | 2.347.043 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 3.587,65 | 2.879,65 | 8 | 806.010 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 3.345,21 | 2.682,76 |
| 17.780 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 3.345,21 | 2.682,76 |
| 55.454 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 3.345,21 | 2.682,76 |
| 440.957 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 3.345,21 | 2.682,76 |
| 279.927 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 242,44 | 196,89 |
| 1.135 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 242,44 | 196,89 |
| 3.104 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 242,44 | 196,89 |
| 2.263 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 242,44 | 196,89 |
| 5.389 |
|
b. | Hộ gia đình, cá nhân | 6.717,84 | 5.390,39 | 485 | 1.541.033 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 6.432,67 | 5.158,80 |
| 34.191 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 6.432,67 | 5.158,80 |
| 106.635 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 6.432,67 | 5.158,80 |
| 847.936 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 6.432,67 | 5.158,80 |
| 538.284 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 285,17 | 231,59 |
| 1.335 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 285,17 | 231,59 |
| 3.651 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 285,17 | 231,59 |
| 2.662 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 285,17 | 231,59 |
| 6.339 |
|
1.2 | Xã Yên Nhân | 4.725,39 | 3.441,45 | 1.628 | 1.018.697 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 291,85 | 212,55 | 6 | 62.916 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 291,85 | 212,55 |
| 1.409 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 291,85 | 212,55 |
| 4.394 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 291,85 | 212,55 |
| 34.936 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 291,85 | 212,55 |
| 22.178 |
|
b. | Hộ gia đình, cá nhân | 4.433,54 | 3.228,90 | 1.622 | 955.780 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 4.433,54 | 3.228,90 |
| 21.400 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 4.433,54 | 3.228,90 |
| 66.743 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 4.433,54 | 3.228,90 |
| 530.724 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 4.433,54 | 3.228,90 |
| 336.913 |
|
1.3 | Xã Vạn Xuân | 2.432,79 | 1.773,70 | 74 | 80.995 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 2.177,89 | 1.575,51 | 10 | 43.009 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 2.177,89 | 1.575,51 |
| 10.442 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 2.177,89 | 1.575,51 |
| 32.567 |
|
b. | Hộ gia đình, cá nhân | 254,90 | 198,19 | 64 | 37.986 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 254,90 | 198,19 |
| 1.314 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 254,90 | 198,19 |
| 4.097 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 254,90 | 198,19 |
| 32.576 |
|
1.4 | Thị trấn Thường Xuân | 1.398,90 | 991,59 | 38 | 40.284 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 1.289,01 | 908,48 | 5 | 24.355 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.289,01 | 908,48 |
| 6.021 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 1.256,34 | 886,94 |
| 18.334 |
|
b. | Hộ gia đình, cá nhân | 109,89 | 83,11 | 33 | 15.929 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 109,89 | 83,11 |
| 551 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 109,89 | 83,11 |
| 1.718 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 109,89 | 83,11 |
| 13.661 |
|
1.5 | Xã Luận Khê | 2.476,21 | 1.854,36 | 9 | 13.840 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 2.476,21 | 1.854,36 | 9 | 13.840 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 2.476,21 | 1.854,36 |
| 12.290 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 101,13 | 74,99 |
| 1.550 |
|
1.6 | Xã Xuân Cao | 957,00 | 662,58 | 9 | 6.656 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 957,00 | 662,58 | 9 | 6.656 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 957,00 | 662,58 |
| 4.391 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 153,44 | 109,58 |
| 2.265 |
|
1.7 | Xã Xuân Chinh | 5.790,73 | 4.479,51 | 6 | 122.282 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 5.790,73 | 4.479,51 | 6 | 122.282 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 5.790,73 | 4.479,51 |
| 29.689 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 5.790,73 | 4.479,51 |
| 92.594 |
|
1.8 | Xã Xuân Lộc | 933,19 | 677,37 | 5 | 18.491 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 933,19 | 677,37 | 5 | 18.491 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 933,19 | 677,37 |
| 4.489 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 933,19 | 677,37 |
| 14.002 |
|
1.9 | Xã Xuân Lẹ | 8.755,15 | 6.579,17 | 8 | 179.599 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 8.755,15 | 6.579,17 | 8 | 179.599 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 8.755,15 | 6.579,17 |
| 43.604 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 8.755,15 | 6.579,17 |
| 135.995 |
|
1.10 | Xã Xuân Thắng | 939,08 | 623,02 | 6 | 8.238 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 939,08 | 623,02 | 6 | 8.238 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 939,08 | 623,02 |
| 4.129 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 299,32 | 198,77 |
| 4.109 |
|
1.11 | Xã Luận Thành | 1.071,63 | 709,43 | 7 | 4.702 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 1.071,63 | 709,43 | 7 | 4.702 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.071,63 | 709,43 |
| 4.702 |
|
1.12 | Xã Tân Thành | 1.529,33 | 1.016,88 | 9 | 6.740 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 1.529,33 | 1.016,88 | 9 | 6.740 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.529,33 | 1.016,88 |
| 6.740 |
|
1.13 | Xã Thọ Thanh | 84,35 | 55,68 | 1 | 369 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 84,35 | 55,68 | 1 | 369 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 84,35 | 55,68 |
| 369 |
|
1.14 | Xã Xuân Dương | 21,21 | 13,99 | 1 | 93 |
|
a. | Cộng đồng dân cư | 21,21 | 13,99 | 1 | 93 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 21,21 | 13,99 |
| 93 |
|
2 | Huyện Như Xuân (Cộng đồng dân cư) | 9.479,59 | 6.753,18 | 41 | 67.395 |
|
2.1 | Xã Thanh Sơn | 1.186,08 | 946,34 | 4 | 15.986 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.186,08 | 946,34 |
| 6.272 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 577,57 | 469,95 |
| 9.714 |
|
2.2 | Xã Cát Tân | 563,29 | 375,73 | 4 | 2.490 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 563,29 | 375,73 |
| 2.490 |
|
2.3 | Xã Cát Vân | 1.185,58 | 862,39 | 5 | 5.716 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.185,58 | 862,39 |
| 5.716 |
|
2.4 | Xã Thanh Xuân | 1.565,92 | 1.189,03 | 5 | 7.880 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.565,92 | 1.189,03 |
| 7.880 |
|
2.5 | Xã Thượng Ninh | 1.704,17 | 1.132,67 | 7 | 7.507 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.704,17 | 1.132,67 |
| 7.507 |
|
2.6 | Thị trấn Yên Cát | 783,82 | 527,47 | 4 | 4.232 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 629,11 | 423,56 |
| 2.807 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 154,71 | 103,91 |
| 1.425 |
|
2.7 | Xã Bình Lương | 456,23 | 304,55 | 4 | 4.177 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 456,23 | 304,55 |
| 4.177 |
|
2.8 | Xã Tân Bình | 903,53 | 602,97 | 5 | 8.270 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 903,53 | 602,97 |
| 8.270 |
|
2.9 | Xã Xuân Bình | 443,66 | 317,01 | 2 | 4.348 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 443,66 | 317,01 |
| 4.348 |
|
2.10 | Xã Xuân Hòa | 687,31 | 495,02 | 1 | 6.789 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 687,31 | 495,02 |
| 6.789 |
|
3 | Huyện Như Thanh (Cộng đồng dân cư) | 1.316,63 | 900,10 | 8 | 5.966 |
|
3.1 | Xã Cán Khê | 1.316,63 | 900,10 | 8 | 5.966 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.316,63 | 900,10 |
| 5.966 |
|
4 | Huyện Triệu Sơn (Cộng đồng dân cư) | 686,33 | 501,21 | 5 | 3.322 |
|
4.1 | Xã Bình Sơn | 686,33 | 501,21 | 5 | 3.322 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 686,33 | 501,21 |
| 3.322 |
|
5 | Huyện Thọ Xuân (Cộng đồng dân cư) | 1.152,30 | 761,03 | 4 | 5.044 |
|
5.1 | Xã Xuân Phú | 1.152,30 | 761,03 | 4 | 5.044 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 1.152,30 | 761,03 |
| 5.044 |
|
6 | Huyện Mường Lát (Cộng đồng dân cư) | 37.930,67 | 31.253,98 | 84 | 3.821.048 |
|
6.1 | Xã Mường Chanh | 2.410,49 | 1.970,28 | 8 | 240.882 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 11.359 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 31.063 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 22.649 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 19.347 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 2.410,49 | 1.970,28 |
| 156.463 |
|
6.2 | Xã Mường Lý | 6.983,68 | 5.744,78 | 15 | 702.345 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 33.120 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 90.572 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 66.039 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 56.412 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 6.983,68 | 5.744,78 |
| 456.203 |
|
6.3 | Xã Nhi Sơn | 1.688,86 | 1.317,20 | 6 | 161.038 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 7.594 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 20.767 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 15.142 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 12.934 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 1.688,86 | 1.317,20 |
| 104.601 |
|
6.4 | Xã Pù Nhi | 2.652,99 | 2.190,34 | 11 | 267.787 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 12.628 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 34.533 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 25.179 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 21.508 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 2.652,99 | 2.190,34 |
| 173.939 |
|
6.5 | Xã Quang Chiểu | 5.164,10 | 4.159,40 | 13 | 508.520 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 23.980 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 65.577 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 47.814 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 40.844 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 5.164,10 | 4.159,40 |
| 330.305 |
|
6.6 | Xã Tam Chung | 6.757,46 | 5.685,77 | 8 | 695.131 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 32.780 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 89.642 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 65.360 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 55.832 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 6.757,46 | 5.685,77 |
| 451.517 |
|
6.7 | Xã Trung Lý | 8.725,89 | 7.234,64 | 15 | 884.492 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 41.709 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 114.061 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 83.165 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 71.041 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 8.725,89 | 7.234,64 |
| 574.515 |
|
6.8 | Thị trấn Mường Lát | 3.547,20 | 2.951,57 | 8 | 360.853 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 17.016 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 46.534 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 33.929 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 28.983 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 3.547,20 | 2.951,57 |
| 234.389 |
|
7 | Huyện Quan Hóa (Cộng đồng dân cư) | 57.287,69 | 43.430,54 | 107 | 1.632.759 |
|
7.1 | Xã Hiền Kiệt | 4.631,43 | 3.560,08 | 7 | 127.001 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.631,43 | 3.560,08 |
| 20.525 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.631,43 | 3.560,08 |
| 56.128 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.631,43 | 3.560,08 |
| 40.925 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 134,31 | 105,61 |
| 1.037 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 134,31 | 105,61 |
| 8.387 |
|
7.2 | Xã Trung Sơn | 5.461,82 | 4.231,40 | 7 | 317.779 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.461,82 | 4.231,40 |
| 24.395 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.461,82 | 4.231,40 |
| 66.712 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.461,82 | 4.231,40 |
| 48.642 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 5.459,70 | 4.229,67 |
| 41.534 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Sơn | 2.246,95 | 1.718,84 |
| 136.496 |
|
7.3 | Xã Thành Sơn | 3.931,29 | 3.031,60 | 8 | 103.336 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.931,29 | 3.031,60 |
| 17.478 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.931,29 | 3.031,60 |
| 47.796 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.931,29 | 3.031,60 |
| 34.849 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 430,08 | 327,16 |
| 3.213 |
|
7.4 | Xã Trung Thành | 2.373,43 | 1.785,56 | 8 | 62.614 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.373,43 | 1.785,56 |
| 10.294 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.373,43 | 1.785,56 |
| 28.151 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.373,43 | 1.785,56 |
| 20.526 |
|
- | Lưu vực thủy điện Thành Sơn | 491,40 | 371,00 |
| 3.643 |
|
7.5 | Xã Nam Động | 7.785,01 | 6.129,65 | 6 | 206.947 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 7.785,01 | 6.129,65 |
| 35.339 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 7.785,01 | 6.129,65 |
| 96.640 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 7.785,01 | 6.129,65 |
| 70.463 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 211,81 | 164,62 |
| 4.506 |
|
7.6 | Xã Nam Tiến | 4.098,57 | 3.135,14 | 9 | 104.345 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.098,57 | 3.135,14 |
| 18.075 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.098,57 | 3.135,14 |
| 49.429 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.098,57 | 3.135,14 |
| 36.040 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 42,15 | 29,28 |
| 801 |
|
7.7 | Xã Hiền Chung | 2.487,51 | 1.894,82 | 6 | 62.580 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.487,51 | 1.894,82 |
| 10.924 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.487,51 | 1.894,82 |
| 29.874 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.487,51 | 1.894,82 |
| 21.782 |
|
7.8 | Xã Nam Xuân | 3.342,24 | 2.459,49 | 4 | 81.229 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.342,24 | 2.459,49 |
| 14.180 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.342,24 | 2.459,49 |
| 38.776 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.342,24 | 2.459,49 |
| 28.273 |
|
7.9 | Xã Phú Lệ | 1.658,02 | 1.207,93 | 4 | 39.894 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.658,02 | 1.207,93 |
| 6.964 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.658,02 | 1.207,93 |
| 19.044 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.658,02 | 1.207,93 |
| 13.886 |
|
7.10 | Xã Phú Nghiêm | 3.245,97 | 2.426,11 | 6 | 78.904 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.245,97 | 2.426,11 |
| 13.987 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.245,97 | 2.426,11 |
| 38.250 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.107,90 | 2.319,77 |
| 26.667 |
|
7.11 | Xã Phú Sơn | 2.245,89 | 1.581,97 | 5 | 52.247 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.245,89 | 1.581,97 |
| 9.120 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.245,89 | 1.581,97 |
| 24.941 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.245,89 | 1.581,97 |
| 18.185 |
|
7.12 | Xã Phú Thanh | 2.060,57 | 1.545,30 | 6 | 51.036 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.060,57 | 1.545,30 |
| 8.909 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.060,57 | 1.545,30 |
| 24.363 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.060,57 | 1.545,30 |
| 17.764 |
|
7.13 | Xã Phú Xuân | 4.545,72 | 3.289,26 | 11 | 108.633 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.545,72 | 3.289,26 |
| 18.963 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.545,72 | 3.289,26 |
| 51.859 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.545,72 | 3.289,26 |
| 37.811 |
|
7.14 | Xã Thiên Phủ | 4.296,52 | 3.337,16 | 7 | 110.215 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.296,52 | 3.337,16 |
| 19.239 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.296,52 | 3.337,16 |
| 52.614 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.296,52 | 3.337,16 |
| 38.362 |
|
7.15 | TT Hồi Xuân | 5.123,70 | 3.815,07 | 13 | 125.999 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.123,70 | 3.815,07 |
| 21.995 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.123,70 | 3.815,07 |
| 60.148 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.123,70 | 3.815,07 |
| 43.856 |
|
8 | Huyện Quan Sơn (Cộng đồng dân cư) | 56.224,28 | 41.731,92 | 91 | 1.891.346 | - |
8.1 | Thị trấn Sơn Lư | 3.483,90 | 2.702,68 | 10 | 163.234 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.483,90 | 2.702,68 |
| 15.582 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.483,90 | 2.702,68 |
| 42.610 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.483,90 | 2.702,68 |
| 31.068 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 3.483,90 | 2.702,68 |
| 73.974 |
|
8.2 | Xã Sơn Hà | 2.391,17 | 1.774,69 | 6 | 107.186 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.391,17 | 1.774,69 |
| 10.231 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.391,17 | 1.774,69 |
| 27.980 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.391,17 | 1.774,69 |
| 20.401 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 2.391,17 | 1.774,69 |
| 48.574 |
|
8.3 | Xã Tam Lư | 4.100,84 | 3.102,50 | 6 | 187.382 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.100,84 | 3.102,50 |
| 17.887 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.100,84 | 3.102,50 |
| 48.914 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.100,84 | 3.102,50 |
| 35.664 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 4.100,84 | 3.102,50 |
| 84.917 |
|
8.4 | Xã Tam Thanh | 4.677,63 | 3.635,25 | 8 | 219.559 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.677,63 | 3.635,25 |
| 20.958 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.677,63 | 3.635,25 |
| 57.313 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.677,63 | 3.635,25 |
| 41.789 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 4.677,63 | 3.635,25 |
| 99.498 |
|
8.5 | Xã Trung Hạ | 2.517,12 | 1.718,88 | 7 | 100.071 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.517,12 | 1.718,88 |
| 9.910 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.517,12 | 1.718,88 |
| 27.100 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.517,12 | 1.718,88 |
| 19.759 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 2.517,12 | 1.718,88 |
| 43.302 |
|
8.6 | Xã Trung Thượng | 3.759,36 | 2.402,13 | 6 | 145.082 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 3.759,36 | 2.402,13 |
| 13.849 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 3.759,36 | 2.402,13 |
| 37.872 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 3.759,36 | 2.402,13 |
| 27.613 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 3.759,36 | 2.402,13 |
| 65.747 |
|
8.7 | Xã Trung Tiến | 2.879,43 | 1.777,43 | 7 | 106.691 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.879,43 | 1.777,43 |
| 10.247 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.879,43 | 1.777,43 |
| 28.023 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 2.879,43 | 1.777,43 |
| 20.432 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 2.499,84 | 1.753,30 |
| 47.989 |
|
8.8 | Xã Trung Xuân | 4.619,12 | 2.989,18 | 6 | 147.802 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.619,12 | 2.989,18 |
| 17.233 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.619,12 | 2.989,18 |
| 47.127 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.619,12 | 2.989,18 |
| 34.362 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 2.530,85 | 1.793,17 |
| 49.080 |
|
8.9 | Xã Mường Mìn | 5.858,85 | 4.375,64 | 5 | 144.513 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 5.858,85 | 4.375,64 |
| 25.227 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 5.858,85 | 4.375,64 |
| 68.986 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 5.858,85 | 4.375,64 |
| 50.300 |
|
8.10 | Xã Na Mèo | 4.652,43 | 3.731,39 | 9 | 123.235 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.652,43 | 3.731,39 |
| 21.512 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.652,43 | 3.731,39 |
| 58.829 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 4.652,43 | 3.731,39 |
| 42.894 |
|
8.11 | Xã Sơn Điện | 6.338,63 | 4.633,70 | 10 | 153.036 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 6.338,63 | 4.633,70 |
| 26.714 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 6.338,63 | 4.633,70 |
| 73.055 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 6.338,63 | 4.633,70 |
| 53.266 |
|
8.12 | Xã Sơn Thủy | 10.945,80 | 8.888,45 | 11 | 293.556 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 10.945,80 | 8.888,45 |
| 51.244 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 10.945,80 | 8.888,45 |
| 140.135 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 10.945,80 | 8.888,45 |
| 102.176 |
|
9 | Huyện Bá Thước (Cộng đồng dân cư) | 37.453,61 | 27.307,74 | 168 | 455.337 |
|
9.1 | Xã Ban Công | 2.940,24 | 2.098,99 | 7 | 45.352 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.940,24 | 2.098,99 |
| 12.101 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.940,24 | 2.098,99 |
| 33.093 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 18,56 | 13,78 |
| 158 |
|
9.2 | Xã Kỳ Tân | 2.063,45 | 1.453,75 | 6 | 31.482 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.063,45 | 1.453,75 |
| 8.381 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.063,45 | 1.453,75 |
| 22.920 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 21,78 | 15,72 |
| 181 |
|
9.3 | Xã Thành Sơn | 1.039,65 | 837,95 | 6 | 22.118 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.039,65 | 837,95 |
| 4.831 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.039,65 | 837,95 |
| 13.211 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 439,53 | 354,53 |
| 4.075 |
|
9.4 | Xã Thiết Kế | 2.302,59 | 1.635,73 | 5 | 37.068 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.302,59 | 1.635,73 |
| 9.430 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.302,59 | 1.635,73 |
| 25.789 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 231,84 | 160,80 |
| 1.848 |
|
9.5 | Xã Ái Thượng | 1.089,07 | 759,74 | 10 | 15.867 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.089,07 | 759,74 |
| 4.380 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.043,46 | 728,59 |
| 11.487 |
|
9.6 | Xã Điền Lư | 404,74 | 272,49 | 6 | 3.553 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 404,74 | 272,49 |
| 1.571 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 184,57 | 125,71 |
| 1.982 |
|
9.7 | Xã Điền Quang | 1.323,25 | 941,14 | 8 | 6.934 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.323,25 | 941,14 |
| 5.426 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 130,62 | 95,66 |
| 1.508 |
|
9.8 | Xã Cổ Lũng | 953,27 | 690,08 | 9 | 14.858 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 953,27 | 690,08 |
| 3.978 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 953,27 | 690,08 |
| 10.880 |
|
9.9 | Xã Hạ Trung | 2.695,81 | 2.020,45 | 7 | 43.503 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.695,81 | 2.020,45 |
| 11.648 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 2.695,81 | 2.020,45 |
| 31.854 |
|
9.10 | Xã Lương Nội | 4.005,63 | 3.104,90 | 9 | 34.949 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.005,63 | 3.104,90 |
| 17.900 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.374,92 | 1.081,36 |
| 17.049 |
|
9.11 | Xã Lương Ngoại | 1.501,68 | 1.110,40 | 7 | 16.621 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.501,68 | 1.110,40 |
| 6.402 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 815,20 | 648,20 |
| 10.220 |
|
9.12 | Xã Lũng Cao | 927,72 | 705,63 | 7 | 15.193 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 927,72 | 705,63 |
| 4.068 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 927,72 | 705,63 |
| 11.125 |
|
9.13 | Xã Lũng Niêm | 1.139,54 | 844,15 | 6 | 18.176 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.139,54 | 844,15 |
| 4.867 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.139,54 | 844,15 |
| 13.309 |
|
9.14 | Xã Thành Lâm | 756,99 | 526,65 | 6 | 11.339 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 756,99 | 526,65 |
| 3.036 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 756,99 | 526,65 |
| 8.303 |
|
9.15 | Xã Thiết Ống | 4.659,22 | 3.320,05 | 16 | 70.194 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 4.659,22 | 3.320,05 |
| 19.141 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 4.547,87 | 3.238,17 |
| 51.053 |
|
9.16 | Thị trấn Cành Nàng | 1.137,14 | 845,11 | 13 | 18.196 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.137,14 | 845,11 |
| 4.872 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.137,14 | 845,11 |
| 13.324 |
|
9.17 | Xã Văn Nho | 1.262,89 | 921,79 | 7 | 19.847 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.262,89 | 921,79 |
| 5.314 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.262,89 | 921,79 |
| 14.533 |
|
9.18 | Xã Điền Hạ | 2.307,09 | 1.743,43 | 8 | 10.051 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 2.307,09 | 1.743,43 |
| 10.051 |
|
9.19 | Xã Điền Thượng | 1.883,79 | 1.333,32 | 5 | 7.687 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.883,79 | 1.333,32 |
| 7.687 |
|
9.20 | Xã Điền Trung | 1.204,93 | 827,07 | 10 | 4.768 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.204,93 | 827,07 |
| 4.768 |
|
9.21 | Xã Lương Trung | 1.854,92 | 1.314,92 | 10 | 7.581 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.854,92 | 1.314,92 |
| 7.581 |
|
10 | Huyện Cẩm Thủy (Cộng đồng dân cư) | 5.108,25 | 3.625,40 | 23 | 20.901 |
|
10.1 | Xã Cẩm Lương | 516,47 | 380,55 | 3 | 2.194 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 516,47 | 380,55 |
| 2.194 |
|
10.2 | Xã Cẩm Liên | 1.517,26 | 1.046,37 | 5 | 6.033 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.517,26 | 1.046,37 |
| 6.033 |
|
10.3 | Xã Cẩm Quý | 100,25 | 69,73 | 1 | 402 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 100,25 | 69,73 |
| 402 |
|
10.4 | Xã Cẩm Thành | 1.702,98 | 1.239,11 | 7 | 7.144 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.702,98 | 1.239,11 |
| 7.144 |
|
10.5 | Xã Cẩm Thạch | 1.271,29 | 889,64 | 7 | 5.129 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.271,29 | 889,64 |
| 5.129 |
|
11 | Huyện Thạch Thành (Cộng đồng dân cư) | 259,50 | 197,68 | 1 | 1.140 |
|
11.1 | Xã Thạch Lâm | 259,50 | 197,68 | 1 | 1.140 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 259,50 | 197,68 |
| 1.140 |
|
12 | Huyện Lang Chánh (Cộng đồng dân cư) | 1.312,08 | 943,27 | 4 | 74.467 |
|
12.1 | Xã Lâm Phú | 1.041,55 | 753,01 | 3 | 45.480 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 1.041,55 | 753,01 |
| 4.341 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 1.041,55 | 753,01 |
| 11.872 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 1.041,55 | 753,01 |
| 8.656 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 1.041,55 | 753,01 |
| 20.610 |
|
12.2 | Xã Trí Nang | 270,53 | 190,26 | 1 | 28.987 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trí Nang | 270,53 | 190,26 |
| 28.987 |
|
III | Ủy ban nhân dân xã (chi tiết từng UBND xã) | 4.199,06 | 3.128,23 |
| 185.353 |
|
1 | Huyện Thường Xuân | 2.202,47 | 1.575,08 |
| 145.824 |
|
1.1 | Xã Vạn Xuân | 865,70 | 631,16 |
| 29.656 |
|
* | UBND xã tạm quản lý | 865,70 | 631,16 |
| 29.656 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 865,70 | 631,16 |
| 4.183 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 865,70 | 631,16 |
| 13.046 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 97,24 | 75,60 |
| 12.426 |
|
1.2 | Xã Lương Sơn | 565,17 | 409,71 |
| 111.798 |
|
* | UBND xã tạm quản lý | 565,17 | 409,71 |
| 111.798 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 565,17 | 409,71 |
| 2.715 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 565,17 | 409,71 |
| 8.469 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cửa Đạt | 527,53 | 382,30 |
| 62.837 |
|
- | Lưu vực thủy điện Dốc Cáy | 499,73 | 362,04 |
| 37.776 |
|
1.3 | Xã Xuân Cao | 771,60 | 534,21 |
| 4.370 |
|
* | UBND xã tạm quản lý | 771,60 | 534,21 |
| 4.370 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bái Thượng | 771,60 | 534,21 |
| 3.541 |
|
- | Lưu vực thủy điện Xuân Minh | 56,19 | 40,13 |
| 830 |
|
2 | Huyện Như Thanh | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 15.946 |
|
2.1 | Xã Xuân Thái | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 15.946 |
|
* | Hộ gia đình ủy quyền cho UBND xã | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 15.946 |
|
- | Lưu vực thủy điện Sông Mực | 1.480,48 | 1.162,69 |
| 15.946 |
|
3 | Huyện Quan Sơn | 516,11 | 390,46 |
| 23.583 |
|
3.1 | Xã Tam Lư | 516,11 | 390,46 |
| 23.583 |
|
* | UBND xã tạm quản lý | 516,11 | 390,46 |
| 23.583 |
|
- | Lưu vực thủy điện Cẩm Thủy 1 | 516,11 | 390,46 |
| 2.251 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 2 | 516,11 | 390,46 |
| 6.156 |
|
- | Lưu vực thủy điện Bá Thước 1 | 516,11 | 390,46 |
| 4.488 |
|
- | Lưu vực thủy điện Trung Xuân | 516,11 | 390,46 |
| 10.687 |
|
Ghi chú: Hệ số K thành phần được xác định cụ thể cho từng đối tượng theo quy định tại khoản 2 mục II phụ lục VII Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
DỰ TOÁN TUYÊN TRUYỀN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Quyết định số 4286/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá sản xuất chương trình Phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá | Giá trị trước thuế | Thuế giá trị gia tăng (10%) | Thành tiền | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 340.132 | 26.196 | 366.328 | Ban quản lý Quỹ Bảo vệ phát triển rừng xây dựng dự toán chi tiết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để thực hiện. |
A | Biên tập, sản xuất và phát sóng phóng sự truyền hình tuyên truyền về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh |
|
|
| 128.314 | 8.014 | 136.328 | |
1 | Biên tập, sản xuất và phát sóng phóng sự thời lượng 15 phút (số lượng: 01 phóng sự) |
|
|
| 84.494 | 5.624 | 90.118 | |
2 | Biên tập, sản xuất bản tin truyền hình ngắn thời lượng 05 phút (số lượng: 02 bản tin) |
|
|
| 43.820 | 2.390 | 46.210 | |
B | Biên tập và đăng tin bài tuyên truyền chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên Báo | Bài | 6 | 5.000 | 30.000 |
| 30.000 | |
C | Biên tập, in ấn, cấp phát sản phẩm truyền thông về chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
|
| 181.818 | 18.182 | 200.000 |
DỰ TOÁN
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY QUẢN LÝ QUỸ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT | Nội dung | Số tiền | Ghi chú |
I | TỔNG THU | 4.247.157 |
|
- | Từ nguồn thu dịch vụ môi trường rừng năm 2023 (Bao gồm lãi tiền gửi bổ sung chi hoạt động quản lý) | 3.396.647 |
|
- | Từ kinh phí quản lý năm 2022 chưa sử dụng chuyển sang năm 2023 | 850.509 |
|
II | CHI QUẢN LÝ | 4.247.157 |
|
1 | Chi thường xuyên | 2.891.918 |
|
1.1 | Chi lương và các khoản phụ cấp cho bộ máy quản lý Quỹ | 1.848.465 | Ban quản lý Quỹ thực hiện theo chế độ tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định |
- | Chi phụ cấp kiêm nhiệm Hội đồng quản lý và Ban kiểm soát Quỹ | 114.000 | |
- | Chi lương, phụ cấp, các khoản đóng góp theo lương theo quy định cho cán bộ Ban quản lý Quỹ | 1.654.465 | |
- | Dự phòng biến động về lương và các khoản đóng góp | 80.000 | |
1.2 | Chi quản lý hành chính | 450.000 | |
1.3 | Chi chuyên môn, nghiệp vụ | 421.300 | Theo quy định của pháp luật hiện hành |
a | Kiểm tra, giám sát chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các huyện trên địa bàn tỉnh | 221.300 | |
a.1 | Kiểm tra, giám sát của Ban Kiểm soát Quỹ | 64.500 | |
a.2 | Kiểm tra, giám sát của Ban quản lý Quỹ | 93.600 | |
a.3 | Giám sát Bưu điện tỉnh Thanh Hóa về công tác chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 | 63.200 | |
b | Chi phí dịch vụ thanh toán, ủy thác cho Bưu điện | 200.000 | |
1.4 | Sửa chữa cơ sở hạ tầng (phòng họp) | 100.000 | |
1.5 | Chi khác | 72.153 | |
2 | Chi không thường xuyên | 1.355.239 |
|
2.1 | Nghiệm thu, rà soát diện tích, chủ rừng và thống nhất diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2022 cho các chủ rừng là tổ chức và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng, UBND xã tại các xã trên địa bàn tỉnh. | 302.736 |
|
a | Rà soát, kiểm tra biến động về chủ rừng, diện tích, trạng thái rừng làm cơ sở xác định diện tích cung ứng và diện tích được chi trả quy đổi theo hệ số K cho các chủ rừng năm 2022 (93 xã) | 165.600 | Nghị quyết 64/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
* | Chi phí rà soát bình quân cho 01 đợt | 27.600 | |
- | Tiền phụ cấp lưu trú | 9.600 | |
- | Tiền ngủ | 12.000 | |
- | Khoán xăng xe | 6.000 | |
b | Tổ chức hội nghị nghiệm thu, thống nhất kết quả xác định diện tích chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2022 cho chủ rừng (08 hội nghị/12 huyện) | 137.136 | Nghị quyết 64/2017/NQ- HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
* | Chi phí bình quân cho 01 Hội nghị | 17.142 | |
- | Hỗ trợ kinh phí phục vụ hội trường, âm thanh, ánh sáng | 1.500 | |
- | Giải khát giữa giờ | 1.600 | |
- | Chi phụ cấp lưu trú cho đại biểu tham dự hội nghị | 8.000 | |
- | Tiền phụ cấp lưu trú cho cán bộ Quỹ | 2.400 | |
- | Tiền ngủ cho cán bộ Quỹ | 2.400 | |
- | Xăng xe ô tô cơ quan | 1.242 | |
2.2 | Tập huấn nghiệp vụ về việc thu, quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng của các chủ rừng tại các huyện trên địa bàn tỉnh (Dự kiến: 08 cuộc/12 huyện) | 149.736 | Nghị quyết 64/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
* | Chi phí bình quân cho 01 cuộc Tập huấn | 18.717 | |
- | Hỗ trợ kinh phí phục vụ hội trường, âm thanh, ánh sáng | 1.500 | |
- | Văn phòng phẩm | 600 | |
- | In tài liệu đóng quyển | 800 | |
- | Giải khát giữa giờ | 1.600 | |
- | Chi phụ cấp lưu trú cho đại biểu tham dự hội nghị | 8.000 | |
- | Tiền phụ cấp lưu trú cho cán bộ Quỹ | 2.400 | |
- | Tiền ngủ cho cán bộ Quỹ | 2.400 | |
- | Xăng xe ô tô cơ quan | 1.417 | |
2.3 | Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm về chi trả dịch vụ môi trường rừng tại các tỉnh bạn | 150.000 | Theo quy định của pháp luật hiện hành |
2.4 | Xác định ranh giới lưu vực và lập hồ sơ chi trả dịch vụ môi trường rừng đến từng chủ rừng (hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng,…) tại lưu vực nhà máy thủy điện Bản Mồng | 692.767 | Chi tiết Phụ biểu số 02.4a |
2.5 | Chi dịch vụ kiểm toán | 60.000 | Theo quy định của pháp luật hiện hành |
DỰ TOÁN
XÁC ĐỊNH RANH GIỚI LƯU VỰC VÀ LẬP HỒ SƠ CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG ĐẾN TỪNG CHỦ RỪNG TẠI LƯU VỰC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN BẢN MỒNG
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Định mức lao động trong công tác điều tra quy hoạch rừng;
- Căn cứ Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT về định mức kinh tế kỹ thuật giao khoán rừng, cho thuê rừng.
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
TT | Nội dung công việc, khoản mục chi phí (Quy mô 100.000 ha) | Đơn vị tính | Khối lượng | Định mức | Công | Hệ số lương theo công việc | Đơn giá (Theo lương tối thiểu 1.490.000 đồng) | Thành tiền | Căn cứ xây dựng dự toán |
| Tổng cộng |
|
|
| 2.611,3 |
|
| 692.767 |
|
1 | Chuẩn bị |
|
|
| 69,2 |
|
| 17.461 |
|
- | Thu thập tài liệu, bản đồ có liên quan | Công trình | 1 | 15 | 15,0 | 3,33 | 226 | 3.383 | Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Xây dựng đề cương kỹ thuật và dự toán kinh phí | Công trình | 1 | 8,8 | 8,8 | 5,42 | 367 | 3.230 | |
- | Thiết kế kỹ thuật | Công trình | 1 | 10 | 10,0 | 5,42 | 367 | 3.671 | |
- | Phóng, in bản đồ ngoại nghiệp (tỷ lệ 1/25.000) | Công/ha | 30.000 | 0,00125 | 0,4 | 2,41 | 163 | 65 | |
- | Tập huấn thống nhất biện pháp kỹ thuật | Công/người/ năm | 5 | 5 | 25,0 | 3,00 | 203 | 5.080 | |
- | Chuẩn bị vật tư, đời sống | Công trình | 1 | 10 | 10,0 | 3,00 | 203 | 2.032 | |
2 | Ngoại nghiệp |
|
|
| 1.426,7 |
|
| 378.413 |
|
- | Sơ thám và làm các thủ tục với địa phương | xã | 15 | 20 | 300,0 | 4,65 | 315 | 94.480 | Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Họp dân phổ biến kế hoạch rà soát chi trả dịch vụ môi trường rừng (lần 1) | thôn | 40 | 2 | 80,0 | 4,65 | 315 | 25.195 | Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Di chuyển quân trong lưu vực (5 người) | công/km | 20 | 0,2 | 20,0 | 3,99 | 270 | 5.405 | Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Điều tra, thu thập các yếu tố tự nhiên, dân sinh kinh tế tại địa phương | Huyện | 2 | 22 | 44,0 | 3,06 | 207 | 9.119 | |
- | Rà soát xác định ranh giới Lưu vực | Ha | 30.000 | 0,02 | 600,0 | 3,00 | 203 | 121.909 | Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Rà soát, xác định ranh giới các hộ gia đình trong lưu vực | Hộ | 250 | 0,2 | 50,0 | 3,00 | 203 | 10.159 | |
- | Họp dân thông qua kết quả rà soát chi trả dịch vụ môi trường rừng (lần 2) | Thôn | 40 | 2 | 80,0 | 4,65 | 315 | 25.195 | |
- | Hoàn chỉnh số liệu, bản đồ ngoại nghiệp | Ha | 30.000 | 0,005 | 150,0 | 5,42 | 367 | 55.062 | Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Kiểm tra ngoại nghiệp | Công | 1.324 | 7% | 92,7 | 4,65 | 315 | 29.188 | |
- | Chuyển quân và rút quân ngoại nghiệp | Người/công trình | 5 | 2 | 10,0 | 3,99 | 270 | 2.702 | |
3 | Nội nghiệp |
|
|
| 694,3 |
|
| 176.441 |
|
- | Tính diện tích rừng được chi trả dịch vụ môi trường rừng | Ha | 30.000 | 0,001 | 30,0 | 2,41 | 163 | 4.897 | Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Nhập số liệu vào máy tính | Biểu | 20 | 0,05 | 1,0 | 3,99 | 270 | 270 | Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Tính toán thống kê các loại biểu | Biểu | 20 | 0,1 | 2,0 | 3,66 | 248 | 496 | Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
- | Tính toán phân tích số liệu | Công trình | 1 | 22 | 22,0 | 4,65 | 315 | 6.929 | |
- | Viết báo cáo thuyết minh kết quả rà soát | Báo cáo | 1 | 40 | 40,0 | 4,65 | 315 | 12.597 | |
- | Số hoá và biên tập bản đồ thành quả (tỷ lệ 1/5.000) | Mảnh | 20 | 25 | 500,0 | 3,63 | 246 | 122.925 | |
- | Kiểm tra nội nghiệp | Công | 595 | 15% | 89,3 | 4,32 | 293 | 26.113 | |
- | In ấn, bàn giao tài liệu thành quả | Công trình | 1 | 10 | 10,0 | 3,27 | 221 | 2.215 | Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
4 | Phục vụ (1/15*(Ngoại nghiệp + Nội nghiệp) | Công | 2.121 | 1/15 | 141,4 | 4,03 | 273 | 38.593 | Quyết định số 487/2007/QĐ-BNN-TCCB ngày 26/02/2007 và Quyết định số 112/2008/QĐ-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
5 | Quản lý (12% số công (nội + ngoại nghiệp + chuẩn bị + phục vụ) | Công | 2.332 | 12% | 279,8 | 4,32 | 293 | 81.859 |
Ghi chú: Ban quản lý Quỹ Bảo vệ phát triển rừng xây dựng KHLCNT theo quy định trình cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt, làm cơ sở để thực hiện theo quy định.
Các đơn vị sử dụng dịch vụ môi trường rừng thực hiện ký kết hợp đồng và tạm dừng ký kết hợp đồng ủy thác chi trả dịch vụ môi trường rừng
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Căn cứ Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách các cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước phải chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng theo Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
TT | Tên Nhà máy | Tên đơn vị quản lý, khai thác | Công suất (m3/ng.đêm) | Năm hoạt động | Địa chỉ nhà máy | Phương án giá nước sạch được cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt (đồng/m3) | Ghi chú |
I | Rà soát, bổ sung các đơn vị sử dụng dịch vụ môi trường rừng mới để đàm phán ký kết hợp đồng | ||||||
1 | Nhà máy cấp nước Ngư Lộc |
| 260.000 m3 | 2006 | Xã Ngư Lộc, huyện Hậu Lộc | 8.000 |
|
2 | Nhà máy nước sạch Hoằng Hóa |
| 14.400 m3/năm | 2021 | Xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa | 10.264 |
|
3 | Công ty Cổ phần Dịch vụ nước sạch Triệu Sơn (Nhà máy nước thị trấn Nưa) | Công ty Cổ phần Dịch vụ nước sạch Triệu Sơn | 200.000 m3/năm | 03/2021 | Thị trấn Nưa, huyện Triệu Sơn | 9.900 |
|
4 | Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch tại xã Thọ Ngọc, Triệu Sơn | 1.825.000 m3/năm | 2022 | Xã Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn |
|
| |
5 | Nhà máy nước sạch Minh Thọ |
| 2100 m3/năm | 2011 | Thị trấn Nông Cống |
|
|
6 | Nhà máy nước sạch khu vực Kiểu | Công ty Cổ phần Môi trường sinh vật cảnh và rau má xứ Thanh | 3.650.000 m3/năm | 2023 | Xã Yên Phong, huyện Yên Định |
|
|
7 | Nhà máy nước sạch Bắc Nga Sơn | Công ty TNHH Đầu tư xây dựng VN1 | 3.650.000 m3/năm | 2023 | Xã Nga Thiện, huyện Nga Sơn |
|
|
8 | Nhà máy nước sạch Nam Nga Sơn tại xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn | Công ty Cổ phần Xây dựng và tự động hóa Đức Anh | 3.577.000 m3/năm | 2023 | Xã Nga Thắng, huyện Nga Sơn |
|
|
9 | Nhà máy nước sạch xã Thiệu Hợp | Công ty TNHH Đầu tư XD tổng hợp Hoàng Tiến | 6500 | 2023 | Xã Thiệu Hợp, huyện Thiệu Hóa | 7.470 |
|
10 | Nhà máy nước sạch sông Chu | Công ty Cổ phần Cấp nước Sông Chu | 9500 | 2023 | Xã Thiệu Phúc, huyện Thiệu Hóa | 7.400 |
|
II | Danh sách các đơn vị không còn sử dụng dịch vụ môi trường rừng theo Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh | ||||||
1 | Xưởng sản xuất tấm lợp fibroximang - Công ty Cổ phần Lilama 5 | Xưởng sản xuất tấm lợp fibroximang - Công ty Cổ phần Lilama 5 |
|
| Khu 9, Ba Đình, TP Thanh Hóa |
|
|
2 | Công ty Cổ phần Cromit Nam Việt | Công ty Cổ phần Cromit Nam Việt |
|
| Xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
|
|
3 | Công ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển | Công ty Cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển |
|
| Hồ Cánh Chim, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn |
|
|
4 | Công ty Cổ phần Giấy và bao bì Bỉm Sơn | Công ty Cổ phần Giấy và bao bì Bỉm Sơn |
|
| Xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn |
|
|
File gốc của Quyết định 999/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đang được cập nhật.
Quyết định 999/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2022 và Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu | 999/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Đức Giang |
Ngày ban hành | 2023-03-27 |
Ngày hiệu lực | 2023-03-27 |
Lĩnh vực | Tài chính - Ngân hàng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |