BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-CNTT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
CỤC TRƯỞNG CỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 241/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với các dịch vụ công: thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả các chương trình an sinh xã hội;
Căn cứ Quyết định 5641/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 31 tháng 12 năm 2105 ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử Bộ Y tế phiên bản 1.0;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thứ trưởng Nguyễn Trường Sơn tại Phiếu trình số 198/CNTT ngày 23/12/2019;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Hướng dẫn thông tin thanh toán điện tử trong y tế
3. Cấu trúc thông tin QR Code trong y tế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
| CỤC TRƯỞNG |
KẾT NỐI GIỮA CÁC PHẦN MỀM CỦA NGÂN HÀNG HOẶC ĐƠN VỊ TRUNG GIAN THANH TOÁN VỚI HỆ THỐNG THÔNG TIN BỆNH VIỆN (HIS) TRONG THANH TOÁN CHI PHÍ DỊCH VỤ Y TẾ KHÔNG DÙNG TIỀN MẶT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 449/QĐ-CNTT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin)
HƯỚNG DẪN CHUẨN THÔNG TIN THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
Đảm bảo tính thống nhất các thông tin cần có trong một giao dịch thanh toán điện tử tại các cơ sở y tế.
2.1. Các trường thông tin khi phát sinh giao dịch:
TT | Trường dữ liệu | Mô tả |
1 | Đơn vị thanh toán | Tên định danh ngân hàng/ ví điện tử/ ứng dụng/ đơn vị thanh toán ... mà khách hàng đang sử dụng để thanh toán giao dịch |
2 | Mã giao dịch | Mã định danh cho giao dịch và là duy nhất trên hệ thống đơn vị thanh toán sinh ra. |
3 | Mã ngân hàng | Là mã ngân hàng theo quy định của Ngân hàng nhà nước |
4 | Thời gian giao dịch | Thời gian phát sinh giao dịch, mô tả đến giây. |
5 | Nội dung giao dịch | Nội dung của giao dịch (Nếu có) |
6 | Họ tên khách hàng | Họ tên đầy đủ của khách hàng |
7 | Tài khoản khách hàng/Thẻ ngân hàng | Số tài khoản khách hàng/thẻ ngân hàng sử dụng thanh toán, tài khoản trừ tiền. |
8 | Tài khoản đơn vị chấp nhận thanh toán | Số tài khoản cộng tiền của đơn vị chấp nhận thanh toán (nếu có) |
9 | Số tiền giao dịch | Số tiền giao dịch mà đơn vị thanh toán cần khách hàng thanh toán |
10 | Số tiền thực trừ | Số tiền ghi nợ khách hàng thực tế (áp dụng khi sử dụng chương trình khuyến mại) |
11 | Phí giao dịch | Phí giao dịch (nếu có) |
12 | Kiểu thanh toán | Kiểu thanh toán (chuyển khoản, thẻ ngân hàng, QR,...) |
13 | Mã hóa đơn do bệnh viện sinh ra | Đây là mã hóa đơn, do bệnh viện sinh ra (nếu có) |
14 | Mã cơ sở khám chữa bệnh | Mã nhà cung cấp Bệnh viện(nếu có) |
Và các trường thông tin khác tùy theo từng kiểu thanh toán |
2.2. Tệp thông tin thanh toán cuối ngày gồm:
TT | Trường dữ liệu | Mô tả |
1 | Đơn vị thanh toán | Tên định danh ngân hàng/ ví điện tử/ ứng dụng/ đơn vị thanh toán... mà khách hàng đang sử dụng để thanh toán giao dịch |
2 | Mã giao dịch | Mã định danh cho giao dịch và là duy nhất trên hệ thống đơn vị thanh toán sinh ra. |
3 | Mã ngân hàng | Là mã ngân hàng theo quy định của Ngân hàng nhà nước |
4 | Thời gian giao dịch | Thời gian phát sinh giao dịch, mô tả đến giây. |
5 | Họ tên khách hàng | Họ tên đầy đủ của khách hàng |
6 | Tài khoản khách hàng/Thẻ ngân hàng | Số tài khoản/thẻ ngân hàng khách hàng sử dụng thanh toán, tài khoản trừ tiền. |
7 | Số tiền giao dịch | Số tiền giao dịch mà đơn vị thanh toán cần khách hàng thanh toán |
8 | Số tiền thực trừ | Số tiền ghi nợ khách hàng thực tế (áp dụng khi sử dụng chương trình khuyến mại) |
9 | Phí giao dịch | Phí giao dịch (nếu có) |
10 | Mã hóa đơn do bệnh viện sinh ra | Đây là mã hóa đơn, do bệnh viện sinh ra |
11 | Mã cơ sở khám chữa bệnh | Mã nhà cung cấp Bệnh viện |
12 | Checksum of row | Giá trị checksum dòng dùng để xác định tính đúng đắn nội dung dòng, tính theo phương pháp MD5 (nối các dữ liệu dòng, không tính dấu ‘|’ + private_key) |
Phần II:
Tài liệu này làm tham chiếu để các đơn vị triển khai kết nối thanh toán không dùng tiền mặt giữa các phần mềm của đơn vị thanh toán và hệ thống thông tin bệnh viện (HIS).
- Tài liệu này là một trong các tài liệu thuộc bộ “Tài liệu hướng dẫn kết nối giữa các phần mềm của ngân hàng, đơn vị trung gian thanh toán và hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) trong thanh toán viện phí không dùng tiền mặt”.
2. Thông điệp trao đổi dữ liệu
Cơ chế truyền dẫn thông điệp trao đổi dữ liệu giữa các phần mềm của ngân hàng, đơn vị trung gian thanh toán và hệ thống thông tin bệnh viện HIS được thực hiện theo cơ chế đồng bộ.
STT | Tên bản tin | Mô tả | Bên yêu cầu | Bên đáp ứng |
1 | Giao dịch thanh toán hóa đơn/Tạm ứng | HIS khởi tạo 1 yêu cầu thanh toán sang đơn vị thanh toán | HIS | Đơn vị thanh toán/Bank |
2 | Hoàn trả giao dịch thanh toán | Yêu cầu hoàn trả 1 phần tiền hoặc toàn bộ số tiền trong hóa đơn đã thanh toán | HIS | Đơn vị thanh toán/Bank |
3 | Vấn tin giao dịch thanh toán | Yêu cầu vấn tin giao dịch thanh toán: xác định giao dịch đã thành công hay chưa | HIS | Đơn vị thanh toán/Bank |
4 | Vấn tin thông tin Hóa đơn | Đơn vị thanh toán vấn tin sang HIS để lấy thông tin của hóa đơn cần thanh toán, trạng thái của hóa đơn | Đơn vị thanh toán/Bank | HIS |
5 | Xác nhận thanh toán | Message xác nhận thanh toán từ Đơn vị thanh toán gửi sang HIS | Đơn vị thanh toán/Bank | HIS |
6 | Yêu cầu vấn tin giao dịch | Yêu cầu lấy danh sách giao dịch thanh toán theo khoảng thời gian | HIS | Đơn vị thanh toán/Bank |
3.1. Giao dịch thanh toán hóa đơn/tạm ứng
Bệnh viện gửi thông tin cần thanh toán, đơn vị thanh toán thực hiện xác thực và thực hiện thanh toán nếu hợp lệ.
STT | Tên trường | Loại dữ liệu | Độ dài tối đa | Bắt buộc | Mô tả |
1 | MA_YEU_CAU_THANH_TOAN | String | 25 | M | Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25. (gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện) |
2 | MA_DON_VI_THANH_TOAN | String | 6 | M | Đơn vị thanh toán |
3 | MA_CSKCB | String | 5 | M | Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (sử dụng theo bộ mã do Bộ Y tế quy định). |
4 | TEN_TAI_KHOAN | String | 50 | O | Tên tài khoản khách hàng bắt buộc là Tiếng Việt không dấu |
5 | SO_TAI_KHOAN | String | 40 | M | Số tài khoản/số thẻ ATM /Số tài khoản Ví khách hàng |
6 | MA_NGAN_HANG | String | 6 | O | Mã ngân hàng của KH được cấp theo quy định của ngân hàng nhà nước |
7 | NGAY_PH_THE | String | 4 | O | Ngày phát hành thẻ ATM |
8 | SO_CMND | String | 25 | O | Số chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/GTTT |
9 | SO_DIEN_THOAI | String | 12 | O | Số điện thoại |
10 | MA_BENH_NHAN | String | 20 | M | Mã bệnh nhân/khách hàng của CSYT |
11 | MA_DICH_VU | String | 20 | O | Mã Loại dịch vụ cung cấp cho người bệnh |
12 | LOAI_CHUNG_TU | String | 20 | O | Loại chứng từ thanh toán hoặc tạm ứng |
13 | SO_CHUNG_TU | String | 40 | M | Số chứng từ thanh toán (hóa đơn, phiếu thu) |
14 | SO_TIEN_THANH_TOAN | String | 25 | M | Số tiền thanh toán |
15 | LOAI_TIEN_TE | String | 3 | O | Loại tiền thanh toán |
16 | KENH_THANH_TOAN | String | 25 | O | Kênh thanh toán |
17 | THOI_DIEM_YEU_CAU | String | 14 | M | Thời gian request yyyyMMddHHmmss |
18 | IP_MAY_TRAM | String | 25 | O | Địa chỉ IP của máy tính trạm/thiết bị gọi thanh toán |
19 | THONG_TIN_BO_SUNG1 | String | 999 | O | Dữ liệu bổ sung thêm |
20 | THONG_TIN_BO_SUNG2 | String | 999 | O | Dữ liệu bổ sung thêm |
21 | THONG_TIN_BO_SUNG3 | String | 999 | O | Dữ liệu bổ sung thêm |
22 | CHU_KY_SO | String | 999 | M | Chữ ký số |
Đơn vị thanh toán gửi thông tin xác nhận thanh toán cho bệnh viện.
STT | Tên trường | Loại dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | MA_YEU_CAU_THANH_TOAN | String | 25 | M | Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25. (gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện) |
2 | MA_DON_VI_THANH_TOAN | String | 6 | M | Mã nhà cung cấp trung gian |
3 | MA_CSKCB | String | 5 | M | Mã bệnh viện/CSYT |
4 | PHI_GIAO_DICH | String | 25 | O | Số tiền Phí giao dịch (nếu có) |
5 | LOAI_TIEN_TE | String | 3 | O | Loại tiền thanh toán (nếu có) |
6 | TRANG_THAI | String | 3 | M | Mã trả về cho response (Tham chiếu Danh sách mã lỗi) |
7 | THOI_DIEM_PHAN_HOI | String | 14 | M | Thời gian trả lời yyyyMMddHHmmss |
8 | MO_TA | String | 255 | O | Mô tả thêm cho Mã trả về (nếu có) |
9 | MA_GIAO_DICH_HACH_TOAN | String | 50 | O | Mã giao dịch hạch toán của Ngân hàng/ Đơn vị thanh toán |
10 | CHU_KY_SO | String | 999 | M | Chữ ký số |
+ Bên yêu cầu
STT
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ dài
Bắt buộc
Mô tả
1
MA_YEU_CAU_THANH_TOAN
String
25
M
Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25.
(gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện)
2
MA_DON_VI_THANH_TOAN
String
6
M
Mã nhà cung cấp trung gian
3
MA_CSKCB
String
5
M
Mã bệnh viện/CSYT
4
MA_YEU_CAU_THANH_TOAN_GOC
Suing
25
M
Mã giao dịch gốc cần tham chiếu/vấn tin/hoàn trả
5
SO_TIEN_THANH_TOAN
String
25
M
Số tiền của giao dịch hoàn trả
6
LOAI_TIEN_TE
String
3
O
Loại tiền thanh toán
7
KENH_THANH_TOAN
String
25
O
Kênh thanh toán
8
THOI_DIEM_YEU_CAU
String
14
M
Thời điểm yêu cầu yyyyMMddHHmmss
9
IP_MAY_TRAM
String
25
O
Địa chỉ IP của máy tính trạm gọi thanh toán
10
THONG_TIN_BO_SUNG1
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
11
THONG_TIN_BO_SUNG2
Suing
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
12
THONG_TIN_BO_SUNG3
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
13
CHU_KY_SO
String
999
M
Chữ ký số
Đơn vị thanh toán nhận yêu cầu, kiểm tra và thực hiện hoàn trả lại giao dịch nếu hợp lệ
STT | Tên trường | Loại dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | MA_YEU_CAU_THANH_TOAN | String | 25 | M | Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25. (gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện) |
2 | MA_DON_VI_THANH_TOAN | String | 6 | M | Mã nhà cung cấp trung gian |
3 | MA_CSKCB | String | 5 | M | Mã bệnh viện/CSYT |
4 | PHI_GIAO_DICH | String | 25 | O | Số tiền Phí giao dịch (nếu có) |
5 | LOAI_TIEN_TE | String | 3 | O | Loại tiền thanh toán (nếu có) |
6 | TRANG_THAI | String | 3 | M | Mã trả về cho response (Tham chiếu Danh sách mã lỗi) |
7 | THOI_DIEM_PHAN_HOI | String | 14 | M | Thời gian trả lời yyyyMMddHHmmss |
8 | MO_TA | String | 255 | O | Mô tả thêm cho Mã trả về (nếu có) |
9 | MA_GIAO_DICH_HACH_TOAN | String | 999 | O | Mã giao dịch hạch toán Hoàn trả của Ngân hàng/ Đơn vị thanh toán |
10 | CHU_KY_SO | String | 999 | M | Chữ ký số |
+ Bên yêu cầu
STT
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ dài
Bắt buộc
Mô tả
1
MA_YEU_CAU_THANH_TOAN
String
25
M
Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25.
(gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện)
2
MA_DON_VI_THANH_TOAN
String
6
M
Mã nhà cung cấp trung gian
3
MA_CSKCB
String
5
M
Mã bệnh viện/CSYT
4
MA_YEU_CAU_THANH_TOAN_GOC
String
25
M
Mã giao dịch gốc cần vấn tin
5
KENH_THANH_TOAN
String
25
O
Kênh thanh toán
6
THOI_DIEM_YEU_CAU
String
14
M
Thời điểm yêu cầu yyyyMMddHHmmss
7
IP_MAY_TRAM
String
25
O
Địa chỉ IP của máy tính trạm gọi thanh toán
8
THONG_TIN_BO_SUNG1
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
9
THONG_TIN_BO_SUNG2
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
10
THONG_TIN_BO_SUNG3
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
11
CHU_KY_SO
String
999
M
Chữ ký số
Đơn vị thanh toán gửi thông tin giao dịch thanh toán cần vấn tin lại kết quả cho bệnh viện.
STT | Tên trường | Loại dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | MA_YEU_CAU_THANH_TOAN | String | 25 | M | Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25. (gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện) |
2 | MA_DON_VI_THANH_TOAN | String | 6 | M | Mã nhà cung cấp trung gian |
3 | MA_CSKCB | String | 5 | M | Mã bệnh viện/CSYT |
4 | MA_KHACH_HANG | String | 20 | O | Mã bệnh nhân/ khách hàng của CSYT |
5 | LOAI_CHUNG_TU | String | 20 | O | Loại chứng từ thanh toán hoặc tạm ứng |
6 | SO_CHUNG_TU | String | 40 | M | Số chứng từ thanh toán (hóa đơn, phiếu thu) |
7 | SO_TIEN_THANH_TOAN | String | 25 | M | Số tiền thanh toán (nếu có) |
8 | PHI_GIAO_DICH | String | 25 | O | Số tiền Phí giao dịch (nếu có) |
9 | LOAI_TIEN_TE | String | 3 | O | Loại tiền thanh toán (nếu có) |
10 | TRANG_THAI | String | 3 | M | Mã trả về cho response |
11 | THOI_DIEM_PHAN_HOI | String | 14 | M | Thời gian trả lời yyyyMMddHHmmss |
12 | MO_TA | String | 255 | O | Mô tả thêm cho Mã trả về (nếu có) |
13 | MA_GIAO_DICH_HACH_TOAN | String | 50 | O | Mã giao dịch hạch toán Hoàn trả của Ngân hàng/ Đơn vị thanh toán |
14 | CHU_KY_SO | String | 999 | M | Chữ ký số |
+ Bên yêu cầu:
STT
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ dài
Bắt buộc
Mô tả
1
MA_YEU_CAU_THANH_TOAN
String
25
M
Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25.
(gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện)
2
MA_DON_VI_THANH_TOAN
String
6
M
Mã nhà cung cấp trung gian
3
MA_CSKCB
String
5
M
Mã bệnh viện/CSYT
4
MA_KHACH_HANG
String
20
O
Mã bệnh nhân/ khách hàng của CSYT
5
KENH_THANH_TOAN
String
25
O
Kênh thanh toán
6
THOI_DIEM_YEU_CAU
String
14
M
Thời điểm yêu cầu yyyyMMddHHmmss
7
IP_MAY_TRAM
String
25
O
Địa chỉ IP của máy tính trạm gọi thanh toán
8
THONG_TIN_BO_SUNG1
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
9
THONG_TIN_BO_SUNG2
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
10
THONG_TIN_BO_SUNG3
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
11
CHU_KY_SO
String
999
M
Chữ ký số
Bệnh viện thực hiện trả thông tin hóa đơn cần gạch nợ cho đơn vị thanh toán để thực hiện gạch nợ trên các kênh của đơn vị thanh toán
STT | Tên trường | Loại dữ liệu | Độ dai | Bắt buộc | Mô tả |
1 | MA_YEU_CAU_THANH_TOAN | String | 25 | M | Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25. (gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện) |
2 | MA_DON_VI_THANH_TOAN | String | 6 | M | Mã nhà cung cấp trung gian |
3 | MA_CSKCB | String | 5 | M | Mã bệnh viện/CSYT |
4 | TRANG_THAI | String | 3 | M | Mã trả về cho response (Tham chiếu Danh sách mã lỗi) |
5 | THOI_DIEM_PHAN_HOI | String | 14 | M | Thời gian trả lời yyyyMMddHHmmss |
6 | MO_TA | String | 255 | O | Mô tả thêm cho Mã trả về (nếu có) |
7 | THONG_TIN_HOA_DON | String | 999 | O | Dữ liệu hóa đơn cần thanh toán và số tiền cần thanh toán trả về, theo nhiều row, mỗi row ngăn cách nhau bởi ký tự #. |
8 | SO_TIEN_THANH_TOAN | String | 25 | M | Tổng tiền cần thanh toán |
9 | LOAI_TIEN_TE | String | 3 | O | Loại tiền thanh toán |
10 | CHU_KY_SO | String | 999 | M | Chữ ký số |
MA_SAN_PHAM;SO_HOA_DON;SO_TIEN_THANH_TOAN;LOAI_TIEN_TE#
3.5. Xác nhận thanh toán
Đơn vị thanh toán thực hiện gửi thông tin xác nhận giao dịch đã thanh toán thành công cho tài khoản Bệnh Viện đặt tại đơn vị thanh toán bởi các kênh thanh toán khác.
STT | Tên trường | Loại dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | MA_YEU_CAU_THANH_TOAN | String | 25 | M | Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25. (gồm 5 ký tự của CSKCB +20 ký tự ID bệnh viện) |
2 | MA_DON_VI_THANH_TOAN | String | 6 | M | Mã nhà cung cấp trung gian |
3 | MA_CSKCB | String | 5 | M | Mã bệnh viện/CSYT |
4 | MA_KHACH_HANG | String | 20 | O | Mã bệnh nhân/ khách hàng của CSYT |
5 | MA_DICH_VU | String | 20 | O | Mã Loại dịch vụ cung cấp cho người bệnh |
6 | LOAI_CHUNG_TU | String | 20 | O | Loại chứng từ thanh toán hoặc tạm ứng |
7 | SO_CHUNG_TU | String | 40 | M | Số chứng từ thanh toán (hóa đơn, phiếu thu) |
8 | SO_TIEN_THANH_TOAN | String | 25 | M | Số tiền thanh toán (nếu có) |
9 | PHI_GIAO_DICH | String | 25 | O | Số tiền Phí giao dịch (nếu có) |
10 | LOAI_TIEN_TE | String | 3 | O | Loại tiền thanh toán (nếu có) |
11 | KENH_THANH_TOAN | Suing | 25 | O | Kênh thanh toán |
12 | MA_GIAO_DICH_HACH_TOAN | String | 50 | O | Mã giao dịch hạch toán Hoàn trả của Ngân hàng/ Đơn vị thanh toán |
13 | IP_MAY_TRAM | String | 25 | O | Địa chỉ IP của máy tính trạm gọi thanh toán |
14 | THONG_TIN_BO_SUNG1 | String | 999 | O | Dữ liệu bổ sung thêm |
15 | THONG_TIN_BO_SUNG2 | String | 999 | O | Dữ liệu bổ sung thêm |
16 | THONG_TIN_BO_SUNG3 | String | 999 | O | Dữ liệu bổ sung thêm |
17 | CHU_KY_SO | String | 999 | M | Chữ ký số |
Bệnh viện xác nhận và gạch nợ hóa đơn theo yêu cầu thông tin thanh toán từ đơn vị thanh toán gửi.
STT | Tên trường | Loại dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | MA_YEU_CAU_THANH_TOAN | String | 25 | M | Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25. (gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện) |
2 | MA_DON_VI_THANH_TOAN | String | 6 | M | Mã nhà cung cấp trung gian |
3 | MA_CSKCB | String | 5 | M | Mã bệnh viện/CSYT |
4 | TRANG_THAI | String | 3 | M | Mã trả về cho response (Tham chiếu Danh sách mã lỗi) |
5 | THOI_DIEM_PHAN_HOI | String | 14 | M | Thời gian trả lời yyyyMMddHHmmss |
6 | MO_TA | String | 255 | O | Mô tả thêm cho Mã trả về (nếu có) |
7 | CHU_KY_SO | String | 999 | M | Chữ ký số |
+ Bên yêu cầu
STT
Tên trường
Loại dữ liệu
Độ dài
Bắt buộc
Mô tả
1
MA_YEU_CAU_THANH_TOAN
String
25
M
Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25.
(gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện)
2
MA_DON_VI_THANH_TOAN
String
6
M
Mã nhà cung cấp trung gian
3
MA_CSKCB
String
5
M
Mã bệnh viện/CSYT
4
TU_THOI_DIEM
String
20
O
Thời điểm yêu cầu yyyyMMddHHmmss
5
DEN_THOI_DIEM
String
20
O
Thời điểm yêu cầu yyyyMMddHHmmss
6
KENH_THANH_TOAN
String
25
O
Kênh thanh toán
7
IP_MAY_TRAM
String
25
O
Địa chỉ IP của máy tính trạm gọi thanh toán
8
THONG_TIN_BO_SUNG1
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
9
THONG_TIN_BO_SUNG2
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
10
THONG_TIN_BO_SUNG3
String
999
O
Dữ liệu bổ sung thêm
11
CHU_KY_SO
String
999
M
Chữ ký số
Đơn vị thanh toán gửi thông tin giao dịch thanh toán cần vấn tin lại kết quả cho bệnh viện.
STT | Tên trường | Loại dữ liệu | Độ dài | Bắt buộc | Mô tả |
1 | MA_YEU_CAU_THANH_TOAN | String | 25 | M | Mã định danh duy nhất trong hệ thống. Cố định độ dài 25. (gồm 5 ký tự của CSKCB + 20 ký tự ID bệnh viện) |
2 | MA_DON_VI_THANH_TOAN | String | 6 | M | Mã nhà cung cấp trung gian |
3 | MA_CSKCB | String | 5 | M | Mã bệnh viện/CSYT |
4 | TRANG_THAI | String | 3 | M | Mã trả về cho response (Tham chiếu Danh sách mã lỗi) |
5 | THOI_DIEM_PHAN_HOI | String | 14 | M | Thời gian trả lời yyyyMMddHHmmss |
6 | MO_TA | String | 255 | O | Mô tả thêm cho Mã trả về (nếu có) |
7 | DANH_SACH_GIAO_DICH | String | 999 | O | Danh sách giao dịch Đơn vị thanh toán ghi nhận trong khoảng thời gian tìm kiếm, theo nhiều row, mỗi row ngăn cách nhau bởi ký tự # |
8 | CHU_KY_SO | String | 999 | M | Chữ ký số |
THOI_GIAN;SO_HOA_DON;SO_TIEN_THANH_TOAN;LOAI_TIEN_TE;NO(D)/CO(C);MA_GIAO_DICH_HACH_TOAN#
20191012150411;BILL62443;1327000;VND;C;524434343#
+ Vùng mã lỗi
STT | Vùng mã trả lời | Ý nghĩa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 000 |
2 | 001 - 098 |
3 | 099 - 199 |
4 | 200 - 299 | + Bảng chi tiết (các đơn vị bổ sung thêm)
Phần III: CẤU TRÚC THÔNG TIN QR CODE TRONG Y TẾ Đảm bảo tính thống nhất về cấu trúc thông tin QR Code dùng thanh toán trong y tế. 2.1. Nguyên tắc 2.2. Những thông tin được quy định riêng với QR Code trong Y tế o Định dạng: Ký tự số o Ý nghĩa: Tuân theo tiêu chuẩn ISO 18245 và được ấn định bởi Tổ chức cung ứng dịch vụ. o Giá trị: Bệnh viện là 8062, phòng khám là 8099. o Định dạng: Ký tự chuỗi. o Ý nghĩa: Cung cấp các dữ liệu bổ sung hỗ trợ trong các trường hợp khác nhau và bao gồm ít nhất một đối tượng dữ liệu.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ý nghĩa | ID | Định dạng | Độ dài | Hiển thị | Mô tả | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số chứng từ (Số hóa đơn/phiếu thu) | "01" | Ký tự chuỗi | Tối đa "25" ký tự | Tùy biến | - Có: Nếu đơn vị chấp nhận thanh toán có kết nối CNTT và số chứng từ (số hóa đơn/phiếu thu) được cung cấp bởi đơn vị chấp nhận thanh toán. - Không: Nếu đơn vị chấp nhận thanh toán không có kết nối hệ thống CNTT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mã điểm thu | "03" | Ký tự chuỗi | Tối đa "25" ký tự | Có | Giá trị định danh điểm thu thuộc đơn vị chấp nhận thanh toán. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên điểm thu | "07" | Ký tự chuỗi | Tối đa"25" ký tự | Có | Tên nhận diện điểm thu thuộc đơn vị chấp nhận thanh toán. |
Stt
Tên trường
ID
Mô tả
Bắt buộc
Chú ý
1
Phiên bản đặc tả QR Code
00
Có
2
Phương thức khởi tạo
01
Không
3
Thông tin định danh đơn vị chấp nhận thanh toán
26
Tên trường (sub)
ID (sub)
Có
Định danh tổ chức cung ứng dịch vụ
00
Có
Số hiệu đơn vị chấp nhận thanh toán
01
Cố
ID của đơn vị khám/chữa bệnh, định danh bằng MST
4
Mã danh mục ngành
52
Có
5
Mã tiền tệ
53
Có
6
Số tiền giao dịch
54
Tùy biến
- Có: Nếu mã QR động: áp dụng khi mỗi giao dịch sử dụng một QR Code mới
- Không: Nếu mã QR tỉnh: áp dụng khi nhiều giao dịch sử dụng cùng một QR Code
7
Mã quốc gia
58
Có
8
Tên đơn vị chấp nhận thanh toán
59
Có
9
Thành phố
60
Có
10
Mã bưu điện
61
Không
11
Thông tin bổ sung
62
Tên trường (sub)
ID (sub)
Có
Số chứng từ
01
Tùy biến
- Có: Nếu đơn vị chấp nhận thanh toán có kết nối CNTT và số chứng từ (số hóa đơn/phiếu thu) được cung cấp bởi đơn vị chấp nhận thanh toán.
- Không: Nếu đơn vị chấp nhận thanh toán không có kết nối hệ thống CNTT
Mã điểm thu
03
Có
Đây là mã cụ thể của điểm thu, một đơn vị khám/chữa bệnh có thể có nhiều điểm thu
Tên điểm thu
07
Có
Mục đích giao dịch
08
Không
12
Mã kiểm chứng dữ liệu_CRC (Checksum)
63
Có
Cổng thanh toán bệnh viện thực hiện kết nối với các cổng thanh toán được cấp phép theo quy định của ngân hàng nhà nước Việt Nam (Napas, Vnpay, MoMo, Viettel Pay, ...)
Các cổng kết nối phải đảm bảo chấp nhận các thẻ nội địa (qua hình thức kết nối trực tiếp với ngân hàng), Thẻ quốc tế (VISA, MasterCard, JCB...) và ví điện tử; đáp ứng được yêu cầu bảo mật và được Ngân hàng Nhà nước chứng nhận, đạt chứng chỉ quốc tế Trustwave (Trusted Commerce) và PCI DSS.
Để kết nối với cổng thanh toán, Cổng thanh toán viện phí cần đảm bảo các yếu tố sau:
• Giao diện web phục vụ chức năng thanh toán khám chữa bệnh;
• Website đã được đăng ký với Bộ Công thương (Quy trình đăng ký tham khảo tại: http://www.online.gov.vn).
Trong quy trình thanh toán, ứng với mỗi đơn vị cung cấp cổng thanh toán sẽ có tài liệu kỹ thuật tại khác nhau mà các cổng thanh toán của bệnh viện cần tuân theo.
File gốc của Quyết định 449/QĐ-CNTT năm 2019 về tài liệu hướng dẫn kết nối giữa phần mềm của ngân hàng hoặc đơn vị trung gian thanh toán với hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) trong thanh toán chi phí dịch vụ y tế không dùng tiền mặt do Cục Công nghệ thông tin ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 449/QĐ-CNTT năm 2019 về tài liệu hướng dẫn kết nối giữa phần mềm của ngân hàng hoặc đơn vị trung gian thanh toán với hệ thống thông tin bệnh viện (HIS) trong thanh toán chi phí dịch vụ y tế không dùng tiền mặt do Cục Công nghệ thông tin ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Công nghệ thông tin |
Số hiệu | 449/QĐ-CNTT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Quý Tường |
Ngày ban hành | 2019-12-30 |
Ngày hiệu lực | 2019-12-30 |
Lĩnh vực | Tài chính - Ngân hàng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |