\r\n BỘ TÀI\r\n CHÍNH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1914/QĐ-BTC \r\n | \r\n \r\n Hà Nội,\r\n ngày\r\n 16\r\n tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BAN\r\nHÀNH PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 19/2003/TT-BTC NGÀY 20/3/2003 CỦA\r\nBỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH TĂNG, GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ VÀ QUẢN\r\nLÝ CỔ PHIẾU QUỸ TRONG CÔNG TY CỔ PHẦN
\r\n\r\nBỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,\r\nquyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày\r\n14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật\r\nBan hành văn bản quy phạm pháp luật;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP\r\nngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện\r\npháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n99/2006/NĐ-CP ngày 15/9/2006 của Chính phủ quy định về công tác kiểm\r\ntra việc thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2475/QĐ-BTC ngày\r\n23/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phê duyệt Kế hoạch kiểm tra văn bản và Danh\r\nmục văn bản quy phạm pháp luật kiểm tra thực hiện trong năm 2022;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài\r\nchính doanh nghiệp.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án kiểm tra thực hiện\r\nThông tư số 19/2003/TT-BTC ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn\r\nđiều chỉnh tăng, giảm vốn điều lệ và quản lý cổ phiếu quỹ trong công ty cổ phần.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp,\r\nvà Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. BỘ\r\n TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
KIỂM\r\nTRA THỰC HIỆN THÔNG TƯ SỐ 19/2003/TT-BTC NGÀY 20/3/2003 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI\r\nCHÍNH HƯỚNG DẪN ĐIỀU CHỈNH TĂNG, GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ VÀ QUẢN LÝ CỔ PHIẾU QUỸ TRONG\r\nCÔNG TY CỔ PHẦN
\r\n(Kèm\r\ntheo Quyết định số 1914/QĐ-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ\r\nTài chính)
Rà soát việc áp dụng các quy định của\r\nThông tư số 19/2003/TT-BTC ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn\r\nđiều chỉnh tăng, giảm vốn điều lệ và quản lý cổ phiếu quỹ trong\r\ncông ty cổ phần (Thông tư số 19/2003/TT-BTC) trong bối cảnh đã ban hành Luật\r\nDoanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội và Luật Chứng khoán số 54/2019/QH14\r\nngày 26/11/2019 của Quốc hội cũng như các văn bản pháp luật có liên quan hiện\r\nnay, làm rõ những vấn đề vướng mắc trong quá trình thực hiện, hạn chế, tồn tại,\r\nvà tính tuân thủ quy định tại Thông tư này. Trên cơ sở đó đề xuất và triển khai\r\ncác phương án xử lý đối với Thông tư số 19/2003/TT-BTC theo đúng pháp luật.
\r\n\r\n2. Phạm vi, đối\r\ntượng kiểm tra.
\r\n\r\n- Phạm vi kiểm tra: Thông tư số\r\n19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n- Đối tượng thực hiện kiểm tra: các\r\ncông ty cổ phần (các công ty đại chúng và công ty không phải đại chúng).
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểm tra việc thực hiện đối với các\r\nquy định tại Thông tư số 19/2003/TT-BTC:
\r\n\r\n- Các thuật ngữ.
\r\n\r\n- Việc điều chỉnh tăng vốn điều lệ:
\r\n\r\n+ Các trường hợp điều chỉnh tăng vốn\r\nđiều lệ.
\r\n\r\n+ Điều kiện kết chuyển thặng dư vốn để\r\nbổ sung vốn điều lệ.
\r\n\r\n+ Xác định số lượng cổ phần dự kiến\r\nphát hành thêm khi điều chỉnh tăng vốn điều lệ thông qua thực hiện trả cổ tức bằng\r\ncổ phiếu hoặc kết chuyển nguồn thặng dư vốn để bổ sung vốn điều lệ.
\r\n\r\n+ Việc sử dụng các khoản chênh lệch\r\ngiá từ việc tự đánh giá lại tài sản để tăng vốn điều lệ (khi có chủ trương của\r\nnhà nước).
\r\n\r\n- Việc điều chỉnh giảm vốn điều lệ:
\r\n\r\n+ Các trường hợp điều chỉnh giảm vốn\r\nđiều lệ.
\r\n\r\n+ Việc thanh toán tiền cho các cổ\r\nđông.
\r\n\r\n- Quản lý cổ phiếu quỹ tại công ty cổ\r\nphần:
\r\n\r\n+ Các trường hợp công ty cổ phần mua lại\r\ncổ phần.
\r\n\r\n+ Điều kiện để thực hiện phương án mua\r\nlại cổ phần.
\r\n\r\n+ Xử lý cổ phiếu quỹ đã mua vào\r\nnhưng sau 3 năm doanh nghiệp không sử dụng và vốn của các cổ đông nhỏ hơn vốn\r\nđiều lệ.
\r\n\r\n+ Việc mua, bán cổ phiếu quỹ đối với\r\ncác công ty cổ phần đã đăng ký niêm yết.
\r\n\r\n+ Các trường hợp công ty cổ phần không\r\nđược phép mua lại cổ phần.
\r\n\r\n+ Các đối tượng công ty cổ phần không\r\nđược phép mua lại cổ phần.
\r\n\r\n+ Quản lý và hạch toán cổ phiếu quỹ.
\r\n\r\n- Xử lý, hạch toán chênh lệch tăng do\r\nmua, bán cổ phiếu quỹ, chênh lệch do giá phát hành thêm cổ phiếu mới lớn hơn so\r\nvới mệnh giá; trường hợp giá bán cổ phiếu quỹ nhỏ hơn giá mua vào, giá bán cổ phiếu mới\r\nphát hành thêm thấp hơn mệnh giá.
\r\n\r\n\r\n\r\nTừ ngày 01/1/2021 (Luật Doanh nghiệp\r\nnăm 2020, Luật Chứng khoán năm 2019 có hiệu lực thi hành) đến nay.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác đơn vị thực hiện kiểm tra thông qua\r\nbáo cáo tự kiểm tra sau khi phương án kiểm tra được ban hành.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Tháng 9, 10, 11/2022: Cục Tài chính\r\ndoanh nghiệp gửi công văn yêu cầu các đơn vị thực hiện tự kiểm tra, tổng hợp\r\nbáo cáo tự kiểm tra của các đơn vị, xây dựng dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra\r\nvà lấy ý kiến các đơn vị liên quan.
\r\n\r\n- Tháng 12/2022: Báo cáo Bộ kết quả kiểm\r\ntra.
\r\n\r\n7. Trách nhiệm tổ chức\r\nthực hiện.
\r\n\r\n- Cục Tài chính doanh nghiệp có trách\r\nnhiệm:
\r\n\r\n+ Hướng dẫn và yêu cầu, đôn đốc các\r\nđơn vị tự tổ chức kiểm tra theo phương án kiểm tra đã được phê duyệt.
\r\n\r\n+ Chủ trì, phối hợp với Vụ Pháp chế, Ủy\r\nban Chứng khoán Nhà nước, Cục Quản lý, giám sát Kế toán, Kiểm toán tổng hợp,\r\nbáo cáo Bộ kết quả kiểm tra, đề xuất xử lý các vấn đề phát sinh.
\r\n\r\n- Vụ Pháp chế, Ủy ban Chứng khoán Nhà\r\nnước, Cục Quản lý, giám sát Kế toán, Kiểm toán có trách nhiệm phối hợp với Cục\r\nTài chính doanh nghiệp thực hiện phương án kiểm tra được phê duyệt.
\r\n\r\n- Các đơn vị thuộc đối tượng kiểm tra\r\ncó trách nhiệm tổ chức tự kiểm tra trong đơn vị theo nội dung hướng dẫn, tổng hợp\r\nvà gửi báo cáo kết quả tự kiểm tra về Bộ Tài chính (qua Cục Tài chính doanh\r\nnghiệp).
\r\n\r\nPhiếu\r\nkiểm tra Thông tư số 19/2003/TT-BTC
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nCục Tài chính Doanh nghiệp, Bộ Tài\r\nchính (Cục TCDN) đang được giao tổ chức kiểm tra tình hình thực hiện Thông tư số\r\n19/2003/TT-BTC ngày 20/3/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn điều chỉnh tăng, giảm\r\nvốn điều lệ và quản lý cổ phiếu\r\nquỹ trong công ty cổ phần (Thông tư số 19/2003/TT-BTC).
\r\n\r\nĐể thực hiện nhiệm vụ này, Cục TCDN tiến\r\nhành kiểm tra một số công ty cổ phần (sau đây gọi chung là “Các đơn vị tham gia\r\nkiểm tra”) nhằm tìm hiểu về thực tiễn triển khai, áp dụng Thông tư số\r\n19/2003/TT-BTC khi các công ty cổ phần điều chỉnh tăng, giảm vốn điều lệ và quản\r\nlý cổ phiếu quỹ.
\r\n\r\n2. Hướng dẫn\r\ntham gia kiểm tra
\r\n\r\n► Các đơn vị tham gia điền thông tin về\r\nđơn vị của mình trong Mục 1.\r\nThông tin về đơn vị tham gia kiểm tra.
\r\n\r\n► Các đơn vị tham gia kiểm tra trả lời\r\ncác câu hỏi trong Mục 2. Nội dung kiểm tra.
\r\n\r\n► Cho bất kỳ ý kiến bổ sung/tham gia\r\nkhác, các đơn vị liệt kê vào Mục 3. Các ý kiến bổ sung khác.
\r\n\r\n► Thời kỳ kiểm tra: Từ năm 2021 đến\r\nnay.
\r\n\r\nSau khi hoàn thành phiếu kiểm tra, các\r\nđơn vị gửi về Cục Tài chính doanh nghiệp theo đầu mối sau:
\r\n\r\n► Ông/Bà Đỗ Thị Hiền - điện thoại:\r\n0941924158 (bản mềm xin gửi về địa chỉ mail: [email protected]; bản giấy gửi về Cục\r\nTài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính (địa chỉ số 28 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm,\r\nHà Nội)).
\r\n\r\nThời hạn gửi phiếu kiểm tra: Chậm\r\nnhất ngày tháng năm 2022.
\r\n\r\nLãnh đạo Cục Tài chính doanh nghiệp -\r\nBộ Tài chính trân trọng cảm ơn.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC 1 - THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ THAM GIA\r\nKIỂM TRA
\r\n\r\n\r\n Đơn vị công tác: ………………………………………………………………………………….. \r\nĐịa chỉ: ……………………………………………………………………………………………… \r\nThông tin liên lạc: \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n………………………………………………………………………………………………………… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC 2 - NỘI DUNG KIỂM TRA
\r\n\r\nA. Thông tin chung
\r\n\r\nBộ câu hỏi kiểm tra bao gồm 5 phần\r\nchính như sau:
\r\n\r\nI. Các thuật ngữ.
\r\n\r\nII. Các vấn đề liên quan đến điều chỉnh\r\ntăng vốn điều lệ.
\r\n\r\nIII. Các vấn đề liên quan đến điều chỉnh\r\ngiảm vốn điều lệ.
\r\n\r\nIV. Các vấn đề liên quan đến quản lý cổ phiếu quỹ.
\r\n\r\nV. Các vấn đề khác.
\r\n\r\nB. Nội dung kiểm\r\ntra chi tiết như sau:
\r\n\r\nI. Các vấn đề liên\r\nquan đến thuật ngữ (áp dụng định nghĩa thuật ngữ).
\r\n\r\nCâu hỏi cho doanh nghiệp: Doanh nghiệp\r\nlựa chọn bằng cách tích\r\nvào một trong các điểm ở dưới?
\r\n\r\na. Thuật ngữ: “Vốn của các cổ đông tại một\r\nthời điểm”.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nb. Thuật ngữ: “Cổ phiếu quỹ”.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nc. Thuật ngữ: “Người quản lý doanh\r\nnghiệp”.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nd. Thuật ngữ: “Trái phiếu chuyển\r\nđổi thành cổ phần”.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nđ. Thuật ngữ: “Trả cổ tức bằng cổ\r\nphiếu”.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nÝ kiến bổ sung/tham gia khác:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nII. Các vấn đề liên quan đến điều chỉnh\r\ntăng vốn điều lệ.
\r\n\r\nCâu hỏi cho doanh nghiệp: Doanh nghiệp\r\nlựa chọn bằng cách tích\r\nvào một trong các điểm ở dưới?
\r\n\r\na. Các trường hợp điều chỉnh tăng vốn\r\nđiều lệ.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nb. Điều kiện kết chuyển thặng dư vốn để\r\nbổ sung vốn điều lệ.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nc. Xác định số lượng cổ phần dự kiến phát hành\r\nthêm khi điều chỉnh\r\ntăng vốn điều lệ thông qua thực hiện trả cổ tức bằng cổ phiếu hoặc kết\r\nchuyển nguồn thặng\r\ndư vốn để bổ sung vốn điều lệ.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư số\r\n19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nd. Việc sử dụng các khoản chênh lệch\r\ngiá từ việc tự đánh giá lại tài sản để tăng vốn điều lệ (khi có chủ\r\ntrương của Nhà nước).
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nIII. Các vấn đề liên quan đến điều chỉnh\r\ngiảm vốn điều lệ.
\r\n\r\nCâu hỏi cho doanh nghiệp: Doanh nghiệp\r\nlựa chọn bằng cách tích vào một trong các điểm ở dưới?
\r\n\r\na. Các trường hợp điều chỉnh giảm vốn\r\nđiều lệ.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nb. Việc thanh toán tiền cho các cổ\r\nđông khi giảm vốn điều lệ.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy\r\nphạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nIV. Các vấn đề liên quan đến quản lý cổ\r\nphiếu quỹ.
\r\n\r\nCâu hỏi cho doanh nghiệp: Doanh nghiệp\r\nlựa chọn bằng cách tích vào một trong các điểm ở dưới?
\r\n\r\na. Các trường hợp công ty cổ phần mua\r\nlại cổ phần.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nb. Điều kiện để thực hiện phương án\r\nmua lại cổ phần.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư số\r\n19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nc. Xử lý cổ phiếu quỹ đã mua vào nhưng\r\nsau 3 năm doanh nghiệp không sử dụng và vốn của các cổ đông nhỏ hơn vốn điều lệ.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nd. Việc mua, bán cổ phiếu quỹ đối với\r\ncác công ty cổ phần đã đăng ký niêm yết.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nđ. Các trường hợp công ty cổ\r\nphần không được phép mua lại cổ phần.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy\r\nphạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\ne. Các đối tượng công\r\nty cổ phần không được phép mua lại cổ phần.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nf. Quản lý và hạch toán cổ phiếu quỹ.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nV. Các vấn đề khác.
\r\n\r\na. Xử lý, hạch toán chênh lệch tăng do\r\nmua, bán cổ phiếu quỹ; chênh lệch do giá phát hành thêm cổ phiếu mới lớn\r\nhơn so với mệnh giá.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy\r\nphạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nb. Xử lý, hạch toán trường hợp giá bán cổ phiếu\r\nquỹ nhỏ hơn giá mua vào, giá bán cổ phiếu mới\r\nphát hành thêm thấp hơn mệnh giá.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại Thông tư\r\nsố 19/2003/TT-BTC.
\r\n\r\n□ Thực hiện theo quy định tại các văn\r\nbản khác (nêu cụ thể văn bản quy phạm pháp luật áp dụng?).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nVí dụ thực tiễn:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nMỤC 3 - CÁC Ý KIẾN BỔ SUNG KHÁC
\r\n\r\nĐơn vị đưa ra các ý kiến về vấn đề\r\nkhác chưa được đề cập tại Mục 2 - Nội dung kiểm tra tại đây.
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nÝ KIẾN CHUNG:
\r\n\r\n□ Bãi bỏ Thông tư số 19/2003/TT-BTC vì\r\ncác nội dung đã được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác.
\r\n\r\nNêu cụ thể văn bản pháp luật:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n□ Ý kiến khác
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nFile gốc của Quyết định 1914/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành phương án kiểm tra thực hiện Thông tư 19/2003/TT-BTC ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn điều chỉnh tăng, giảm vốn điều lệ và quản lý cổ phiếu quỹ trong công ty cổ phần đang được cập nhật.
Quyết định 1914/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc ban hành phương án kiểm tra thực hiện Thông tư 19/2003/TT-BTC ngày 20/3/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn điều chỉnh tăng, giảm vốn điều lệ và quản lý cổ phiếu quỹ trong công ty cổ phần
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài Chính |
Số hiệu | 1914/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Ngày ban hành | 2022-09-16 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-16 |
Lĩnh vực | Tài chính - Ngân hàng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |