BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2015/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2015 |
BAN HÀNH DANH MỤC LOÀI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài cây trồng được bảo hộ.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục loài cây trồng được bảo hộ tại Việt Nam bao gồm 107 loài cây trồng.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 9 năm 2015.
2. Thông tư này thay thế các Quyết định và Thông tư sau:
a) Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TT ngày 8/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục 05 loài cây trồng được bảo hộ;
b) Quyết định số 68/2004/QĐ-BNN ngày 24/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 10 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
c) Quyết định số 56/2007/QĐ-BNN ngày 12/6/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 12 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
d) Quyết định số 103/2007/QĐ-BNN ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 10 loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
đ) Quyết định số 98/2008/QĐ-BNN ngày 09/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bổ sung 15 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ và phân công đơn vị thực hiện khảo nghiệm DUS;
e) Thông tư số 33/2009/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 10/6/2009 về việc bổ sung 11 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
g) Thông tư số 21/2010/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 05/4/2010 về việc bổ sung 05 loài cây trồng vào Danh mục loài cây trồng được bảo hộ;
h) Thông tư số 11/2013/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 6/2/2013 về việc Ban hành Danh mục bổ sung 21 loài cây trồng được bảo hộ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
LOÀI CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư : 28 /2015/TT-BNNPTNT ngày 14 tháng 8 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành danh mục loài cây trồng được bảo hộ)
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học | ||||||||||||||||||||||
1 | Bầu | 2 | Bí Ngô (Bí đỏ) | Duch; Cucurbita moschata L. | ||||||||||||||||||||
3 | Bơ | 4 | Bông | 5 | Bưởi | 6 | Cà tím | 7 | Cà chua | 8 | Cà phê và các giống lai giữa các loài cà phê khác nhau | Coffea canephora Pierre ex.A.Froehner | ||||||||||||
9 | Cà rốt | 10 | Cải bắp | 11 | Cải củ | 12 | Cải thảo | 13 | Cam | . Rutaceae | ||||||||||||||
14 | Cẩm chướng | 15 | Cần tây | 16 | Cao su | Aubl. | ||||||||||||||||||
17 | Cây rong rổ | 18 | Chè | 19 | Chè dây | 20 | Chi diếp (lưỡi mác) | sp. | ||||||||||||||||
21 | Chùm ngây | 22 | Chuối | Colla. | ||||||||||||||||||||
23 | Cỏ | ] Leeke; | ||||||||||||||||||||||
24 | Cúc Vạn thọ | L. | ||||||||||||||||||||||
25 | Hồng môn | 26 | Đào | ) | ||||||||||||||||||||
27 | Đậu Bắp | . | ||||||||||||||||||||||
28 | Đậu cô ve | . | ||||||||||||||||||||||
29 | Đậu đũa | (L) (L) Verdc.. | ||||||||||||||||||||||
30 | Đậu Hà Lan | . | ||||||||||||||||||||||
31 | Đậu xanh | (L.) R Wilczek | ||||||||||||||||||||||
32 | Dâu tằm | L. var. major Harz | ||||||||||||||||||||||
33 | Dâu tây | 34 | Đậu tương | (l.) Merrill | ||||||||||||||||||||
35 | Dẻ | 36 | Địa lan | 37 | Đu đủ | 38 | Dứa | 39 | Dưa chuột | 40 | Dưa hấu | (Thunb)Matsum et Nakai | ||||||||||||
41 | Gừng | . | ||||||||||||||||||||||
42 | Hành, Hẹ | 43 | Hoa cúc | spec. | ||||||||||||||||||||
44 | Hoa Đồng tiền | 45 | Hoa giấy | 46 | Hoa hồng | 47 | Hoa Lay ơn | 48 | Hoa Lily | 49 | Hoa trạng nguyên | 50 | Hồng | 51 | Hướng dương | 52 | Khoai lang | 53 | Khoai môn | 54 | Khoai tây | 55 | Lạc | L. |
56 | Lan (Hòa thảo) | 57 | Lan hồ điệp | . | ||||||||||||||||||||
58 | Lan Mokara | 59 | Lê | 60 | Lúa | . | ||||||||||||||||||
61 | Mận | 62 | Mía | . | ||||||||||||||||||||
63 | Mơ | . | ||||||||||||||||||||||
64 | Móng bò | sp. | ||||||||||||||||||||||
65 | Mướp đắng | . | ||||||||||||||||||||||
66 | Ngô | . | ||||||||||||||||||||||
67 | Nhãn | . | ||||||||||||||||||||||
68 | Nho | . | ||||||||||||||||||||||
69 | Ổi | 70 | Ớt | . | ||||||||||||||||||||
71 | Rau Dền | . | ||||||||||||||||||||||
72 | Rau muống | 73 | Sắn | 74 | Sen | .; Lotus pendunculatus Cav.; 75 | Sống đời (cây bỏng) | . | ||||||||||||||||
76 | Su hào | . | ||||||||||||||||||||||
77 | Sung | L; Ficus benjamitina L 78 | Sup lơ | Convar botrytis (L.) Alef. | ||||||||||||||||||||
79 | Táo | 80 | Thanh Long | (Haw.) Britton & Rose); Hylocereus Polyrhizus (F.A.C Weber 81 | Hải đường | Begonia×hiemalis Fotsch | ||||||||||||||||||
82 | Thược dược | 83 | Thuốc lá | L. | ||||||||||||||||||||
84 | Trinh nữ hoàng cung | L. | ||||||||||||||||||||||
85 | Tuy lip | 86 | Vải | . | ||||||||||||||||||||
87 | Xà lách | . | ||||||||||||||||||||||
88 | Xích đồng nam (Mỏ đỏ, xích đồng) | 89 | Xoài | . | ||||||||||||||||||||
90 | Xương rồng | Nhóm Chumbera, Nopal tunero, Tuna và Nhóm Xoconostles | ||||||||||||||||||||||
91 | Lily Peru (Lily Thảo Mộc) | Alstroemeria | ||||||||||||||||||||||
92 | Cao lương | Sorghum Bicolor L. | ||||||||||||||||||||||
93 | Vừng | Sesamum Indicum L. | ||||||||||||||||||||||
94 | Nghệ đen | Curcuma zedoaria | ||||||||||||||||||||||
95 | Nghệ vàng | Curcuma Longa L. | ||||||||||||||||||||||
96 | Nghệ trắng | Curcuma aromatica | ||||||||||||||||||||||
97 | Mac ca | Macadamia integrifolia Maiden et Betche, Macadamia tetraphylla L.A.S. Johnson) | ||||||||||||||||||||||
98 | Sacha Inchi | Plukenetia Volubilis L. | ||||||||||||||||||||||
99 | Dẻ Nhật Bản | Castanea crenata Mill. | ||||||||||||||||||||||
100 | Dẻ châu Mỹ | Castanea dentata Mill. | ||||||||||||||||||||||
101 | Tung dầu | Aleurites fordii (Hemsl.). | ||||||||||||||||||||||
102 | Các loài thuộc chi Sồi | Quercus L. | ||||||||||||||||||||||
103 | Hồ tiêu | Piper nigrum L. | ||||||||||||||||||||||
104 | Điều | Anacardium occidentale L. | ||||||||||||||||||||||
105 | Ca cao | Theobroma cacao L. | ||||||||||||||||||||||
106 | Dừa | Cocos nucifera L. | ||||||||||||||||||||||
107 | Cỏ Linh lăng | Medicago sativa L. |
Từ khóa: Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT, Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư số 28/2015/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư 28 2015 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 28/2015/TT-BNNPTNT
File gốc của Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 28/2015/TT-BNNPTNT về Danh mục loài cây trồng được bảo hộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 28/2015/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành | 2015-08-14 |
Ngày hiệu lực | 2015-09-29 |
Lĩnh vực | Sở hữu trí tuệ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |