Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
1. | Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 14/3/1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Flat F5, 2B, Block B, Siu Hinh Building, 230-263 Temple Street, Yau Ma Tei Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Trung, An Lưu, huyện Kinh Môn, Hải Dương | Giới tính: Nữ |
2. | Lương Lau Ka Yee Vennus, sinh ngày 05/11/2016 tại Hồng Kông Hiện trú tại: 3F-B, 901 Canton Road, Mong Kok, Kowloon | Giới tính: Nữ |
3. | Bùi Thị Tám, sinh ngày 15/6/1979 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 107, 1/F, Ping Yat House, Yat Tung Estate, Tung Chung, Lantau Island Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, Kiến Thụy, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
4. | Ngàn A Mản, sinh ngày 26/01/1968 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Flat 1113, 11/F, Hiu Kwai House, Phase 5, Kwai Chung Estate, Tuen Wan, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Bình, Cẩm Mỹ, Đồng Nai | Giới tính: Nam |
5. | Đặng Thị Thoa, sinh ngày 06/02/1976tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat E, 18/FTower C, Clague Garden Estate, Tsuen Wan, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông Trên, xã Vinh Quang, Tiên Lãng, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
6. | Đỗ Thị Hương, sinh ngày 01/7/1988 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat E, 1/F, BLK 1, Grandview Garden, 185 Hammer Hill, Diamond Hill Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 195 Vạn Hương, Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Lê Thị Hải, sinh ngày 20/01/1979 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Flat 3830, 38/F, Mei Chuen Hse, Mei Tin Est, Tai Wai, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đường Hoa, Hải Hà, Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
8. | Nguyễn Thị Hoa, sinh ngày 18/02/1980 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat G, 13/F, Far Est Consortium, 11 Nelson Street, Mong Kok, Kow Loon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tân Lập, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
9. | Trịnh Trung Kiên, sinh ngày 15/11/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Flat 1118, Yuet Kwai Hse, Tin Yuet Est, Tin Shui Wai, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông, Nhật Tân, Từ Tiêm, Hà Nội | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Quang Vinh, sinh ngày 25/3/1992 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: G/F, Block 8A, The Paragon, 9 Shan Yin Road, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A5 Cư xá Phú Lâm A, phường 12, quận 6, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
11. | Hoàng Thị Ngát, sinh ngày 18/12/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: KLT H, 16/F, King Fai Building, Main Street, East Shau Kei Wan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngọc Hải, Đồ Sơn, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
12. | Lê Thị Quỳnh Nga, sinh ngày 25/8/1978 tại Hải Phòng Hiện trú tại: RM E, 19/F, Block 2, Wing Fok Centre, Fanling, N.T Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 8 ngõ 63, Phan Bội Châu, phường Quang Trung, quận Hồng Bàng, Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
13. | Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 10/02/1981 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 505, 5/F, Hoi Yin House, Hoi Lai Est, Lai Chi Kok, KLN Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, Phố I, Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh. | Giới tính: Nữ |