1. | Nguyễn Thị Hương (Nguyen, Yin Ki), sinh ngày 04/8/2001 tại Hồng Kông Hiện trú tại: Rm 8, 12/F, Ching On house, Tsz Ching Estate, Wong Tai Sin, Kow Loon, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1788334 cấp ngày 14/6/2016 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông | Giới tính: Nữ |
2. | Đỗ Thị Ni Vân, sinh ngày 02/3/1979 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng theo GKS ngày 13/10/2003 Hiện trú tại: Flat A, 12/F, Jade Court, 81 Wai Ching street, Kow Loon, Hồng Kông Hộ chiếu số: N2242393 cấp ngày 08/9/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 86 phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
3. | Vũ Thị Nghìn, sinh ngày 03/5/1980 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương theo GKS ngày 10/3/1999 Hiện trú tại: Rm 714, Shing Chuen house, Shui Chuen O Estate, Sha Tin NT, Hồng Kông Hộ chiếu số: C9094623 cấp ngày 07/5/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
4. | Đinh Thị Thanh Huyền, sinh ngày 14/7/1976 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo GKS số 14/8 ngày 20/7/1976 Hiện trú tại: Rm 911 Fu Tung Hse, Tung Tau Hst, Kow Loon city, Hồng Kông Hộ chiếu số: N2410578 cấp ngày 24/6/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3B lô 227 khu tập thể Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
5. | Nìm Cẩm Tín, sinh ngày 31/5/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: M/F, Wui Po Building, 45 Shek Kip Mei street, Sham Shui Po KLN, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1978109 cấp ngày 04/9/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 449 lầu 4B Trần Phú, phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
6. | Đinh Thị Quyên, sinh ngày 26/7/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 113 ngày 10/5/2004 Hiện trú tại: G/F Blk A6, Shek Po Tsuen, Hung Shui Kiu 88 Shek Po, Yuen Long NT, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1875742 cấp ngày 30/10/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 2 thôn Đầu Cầu, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Vũ Minh Tươi, sinh ngày 02/01/1975 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng theo GKS số 98 ngày 30/6/2010 Hiện trú tại: Room A3, 51F, Tak Lee building, 19 Wan Hon street, Kwun Tong, Kow Loon, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1715352 cấp ngày 28/8/2014 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 15C146 phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
8. | Đặng Quốc Vương, sinh ngày 04/9/1993 tại TP. Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 5, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 115 ngày 23/9/1993 Hiện trú tại: Flat 2904 Hong Yun house, Tsz Hong Estate Tsz, Wan Shan, Kow Loon, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1837083 cấp ngày 10/5/2017 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông | Giới tính: Nam |
9. | Đặng Chính Nam Giorman, sinh ngày 30/4/2019 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông thực hiện việc ghi chú khai sinh theo Trích lục khai sinh số 78/TLGCKS ngày 23/8/2019 Hiện trú tại: Flat 2904 Hong Yun house, Tsz Hong Estate Tsz, Wan Shan, Kow Loon, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1981443 cấp ngày 26/8/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông | Giới tính: Nam |
10. | Lộc Mỹ Kín, sinh ngày 20/11/1983 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Hiện trú tại: Phòng 207, Tòa nhà Mau Lam, Kwong Lam Court, Sha Tin, Tân Giới, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
11. | Lộc Hối Sau, sinh ngày 20/7/1982 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai Hiện trú tại: Phòng 716, Tòa nhà Hei Tin, Yan Tin Estate, Tuen Mun, Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phú Hoa, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
12. | Nguyễn Thị Ngọc Yến, sinh ngày 02/4/1993 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 242, quyển số 02 ngày 14/11/2008 Hiện trú tại: Phòng D, tầng 29, tòa 1, Hong Shing GDN, Tseung Kwan O, Tân Giới, Hồng Kông Hộ chiếu số: N2289013 cấp ngày 31/01/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng. | Giới tính: Nữ |
13. | Vũ Thị Hương Giang, sinh ngày 16/12/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Viên, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng theo GKS số 403 quyển số 01 ngày 27/12/1983 Hiện trú tại: Tầng 27, Tower 1, 99A phố Tai Tong, Reach Summit, Yuen Long, Hồng Kông Hộ chiếu số: N1556338cấp ngày 03/02/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Hồng Kông Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 2 Phó Đức Chính, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. | Giới tính: Nữ |