HẠT\r\nGIỐNG BÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nCotton seeds –\r\nTechnical requirements
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9303:2013 do Viện Nghiên cứu Bông\r\nvà Phát triển Nông nghiệp Nha Hố biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn và Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học\r\nvà Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
HẠT GIỐNG BÔNG – YÊU\r\nCẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nCotton seeds –\r\nTechnical requirements
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định yêu cầu kỹ thuật đối\r\nvới hạt giống bông thuần, bông lai bao gồm dòng bố mẹ (Parental line) thuộc 4\r\nloài: bông Luồi (Gossypium hirsutum L.), bông Hải đảo (Gossypium\r\nbarbadense L), bông cỏ Châu Á (Gossypium arboreum L), và bông\r\ncỏ Châu Phi (Gossypium herbaceum L.).
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết\r\ncho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố\r\nthì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu\r\ncó).
\r\n\r\nTCVN 8548:2001 Hạt giống cây trồng –\r\nPhương pháp kiểm nghiệm.
\r\n\r\nTCVN 8550:2011 Giống cây trồng – Phương\r\npháp kiểm định ruộng giống.
\r\n\r\nTCVN 8547:2011 Giống cây trồng – Phương\r\npháp kiểm tra tính đúng giống và độ thuần lô hạt giống.
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và\r\nđịnh nghĩa sau đây:
\r\n\r\n3.1. Hạt giống tác giả (Breeder seed)
\r\n\r\nHạt giống tác giả là hạt giống thuần do tác\r\ngiả chọn, tạo ra.
\r\n\r\n3.2. Hạt giống siêu nguyên chủng (Pre-basic seed)
\r\n\r\nHạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả\r\nhoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu\r\nnguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.3. Hạt giống nguyên chủng (Basic seed)
\r\n\r\nHạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu\r\nnguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.4. Hạt giống xác nhận (Certified seed)
\r\n\r\nHạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên\r\nchủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.5. Độ thuần giống (Varietal purity)
\r\n\r\nTỷ lệ phần trăm các cây đồng nhất về các tính\r\ntrạng đặc trưng của giống so với tổng số cây kiểm tra.
\r\n\r\n3.6. Cây khác dạng (Off-type plant)
\r\n\r\nCây có một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng\r\nkhác biệt rõ ràng so với mẫu chuẩn của giống được kiểm tra.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Yêu cầu đối với ruộng giống
\r\n\r\n4.1.1. Yêu cầu về đất
\r\n\r\nRuộng nhân dòng bố, mẹ; ruộng sản xuất hạt\r\ngiống bông thuần và sản xuất hạt giống bông lai F1 trước khi gieo trồng phải\r\nsạch cỏ dại và các cây trồng khác.
\r\n\r\n4.1.2. Kiểm định giống
\r\n\r\n4.1.2.1. Ruộng sản xuất giống lai
\r\n\r\nRuộng sản xuất giống lai phải được kiểm định\r\nđồng ruộng ít nhất 4 lần:
\r\n\r\n- Lần 1: Khi cây bắt đầu ra nụ, kiểm tra cách\r\nli, cây khác dạng, sâu bệnh;
\r\n\r\n- Lần 2: Khi cây bắt đầu nở hoa, kiểm tra cây\r\nkhác dạng, cách li, sâu bệnh;
\r\n\r\n- Lần 3: Khi có 50 đến 70 % số hoa trên cây\r\nnở, kiểm tra cây khác dạng, cách li, sâu bệnh;
\r\n\r\n- Lần 4: Khi cây bắt đầu nở quả, kiểm tra cây\r\nkhác dạng, sâu bệnh và năng suất dự kiến.
\r\n\r\n4.1.2.2. Ruộng sản xuất giống thuần
\r\n\r\nRuộng sản xuất giống thuần phải được kiểm\r\nđịnh đồng ruộng ít nhất 3 lần, gồm lần 1, 2 và 4 nêu trong mục 4.1.2.1.
\r\n\r\n4.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
\r\n\r\n4.1.3.1. Cách ly
\r\n\r\nRuộng sản xuất hạt giống bông thuần, ruộng\r\nnhân dòng bố mẹ và sản xuất hạt lai F1 phải cách ly với các ruộng\r\ntrồng bông khác theo quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 – Yêu cầu về\r\ncách ly
\r\n\r\n\r\n Ruộng sản xuất\r\n giống \r\n | \r\n \r\n Hình thức cách ly \r\n | \r\n ||
\r\n Không gian \r\n(không nhỏ hơn, m) \r\n | \r\n \r\n Thời giana \r\n(Thời điểm nở hoa\r\n của ruộng giống phải chênh lệch so với thời điểm nở hoa ruộng bông khác,\r\n ngày) \r\n | \r\n ||
\r\n Thụ phấn thủ công \r\n | \r\n \r\n Thụ phấn tự do \r\n | \r\n ||
\r\n Siêu nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 5 000 \r\n | \r\n \r\n ± 55 \r\n | \r\n
\r\n Nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 000 \r\n | \r\n \r\n ± 55 \r\n | \r\n
\r\n Xác nhận \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 000 \r\n | \r\n \r\n ± 55 \r\n | \r\n
\r\n Ruộng nhân dòng bố, mẹ \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 000 \r\n | \r\n \r\n ± 55 \r\n | \r\n
\r\n Ruộng sản xuất giống bông lai F1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 000 \r\n | \r\n \r\n ± 55 \r\n | \r\n
\r\n a Cách ly thời gian chỉ áp dụng đối với\r\n ruộng sản xuất hạt lai F1 thụ phấn tự do \r\n | \r\n
4.1.3.2. Độ thuần giống
\r\n\r\nTại mỗi lần kiểm định, ruộng giống bông phải\r\nđạt độ thuần tối thiểu theo quy định trong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 – Yêu cầu về\r\nđộ thuần giống
\r\n\r\n\r\n Ruộng sản xuất \r\n | \r\n \r\n Cấp giống \r\n | \r\n \r\n Độ thuần ruộng\r\n giống (% số cây, không nhỏ hơn) \r\n | \r\n \r\n Số hoa mẹ được khử\r\n hết bao phấn tại lần kiểm định (% số hoa, không nhỏ hơn) \r\n | \r\n \r\n Số quả lai tại lần\r\n kiểm định trước khi thu hoạch (% số quả, không nhỏ hơn) \r\n | \r\n
\r\n Nhân dòng bố mẹ, sản xuất giống thuần \r\n | \r\n \r\n Siêu nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n Nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n 99,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Xác nhận \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |
\r\n Hạt lai F1 \r\n | \r\n \r\n Dòng mẹ \r\n | \r\n \r\n 99,5 \r\n | \r\n \r\n 99,5 \r\n | \r\n \r\n 99,5 \r\n | \r\n
\r\n Dòng bố \r\n | \r\n \r\n 99,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
4.2. Yêu cầu đối với hạt giống
\r\n\r\n4.2.1. Chất lượng hạt giống khi kiểm nghiệm
\r\n\r\nChất lượng của hạt giống khi kiểm nghiệm được\r\nquy định trong Bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3 – Yêu cầu đối\r\nvới hạt giống khi kiểm nghiệm
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giống siêu nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Giống nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Giống xác nhận \r\n | \r\n \r\n Giống lai F1 \r\n | \r\n
\r\n 1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
\r\n 2. Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 80,0 \r\n | \r\n \r\n 80,0 \r\n | \r\n \r\n 80,0 \r\n | \r\n \r\n 80,0 \r\n | \r\n
\r\n 3. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n
\r\n 4. Khối lượng 100 hạt so với mẫu chuẩn,\r\n trong khoảng ± (g) \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 1,5 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Các chỉ tiêu chất lượng hạt giống\r\nbố, mẹ để sản xuất hạt lai F1 tương đương cấp nguyên chủng.
\r\n\r\n4.2.2. Chất lượng hạt giống khi hậu kiểm
\r\n\r\nChất lượng của hạt giống khi hậu kiểm được\r\nquy định trong Bảng 4.
\r\n\r\nBảng 4 – Yêu cầu đối\r\nvới hạt giống khi hậu kiểm
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu, đơn vị\r\n tính \r\n | \r\n \r\n Hạt giống siêu\r\n nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Hạt giống nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Hạt giống xác nhận \r\n | \r\n \r\n Hạt lai F1 \r\n | \r\n
\r\n Độ thuần khi hậu kiểm, % số cây, không nhỏ\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 99,5 \r\n | \r\n \r\n 97,5 \r\n | \r\n \r\n 97,5 \r\n | \r\n
5.1. Đối với ruộng giống
\r\n\r\n5.1.1. Kiểm định ruộng giống, theo TCVN 8550:2011
\r\n\r\n5.1.2. Xác định độ thuần ruộng giống, theo TCVN 8550:2011.
\r\n\r\n5.2. Đối với hạt giống
\r\n\r\n5.2.1. Lấy mẫu, theo TCVN 8548:2011.
\r\n\r\n5.2.2. Xác định độ sạch, theo TCVN\r\n8548:2011.
\r\n\r\n5.2.3. Xác định độ thuần khi hậu kiểm, theo TCVN\r\n8548:2011.
\r\n\r\n5.2.4 Xác định tỷ lệ nảy mầm, theo TCVN 8548:2011.
\r\n\r\n5.2.5 Xác định độ ẩm, theo TCVN\r\n8548:2011.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM\r\nKHẢO
\r\n\r\n[1] 10TCN 909:2006 Tiêu chuẩn hạt giống bông\r\nlai.
\r\n\r\n[2] 10TCN 912:2006 Tiêu chuẩn hạt giống bông\r\nluồi.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9303:2013 về hạt giống bông – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9303:2013 về hạt giống bông – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9303:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |