Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệuTCVN13047:2020
Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quanĐã xác định
Ngày ban hành01/01/2020
Người kýĐã xác định
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Nông nghiệp

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13047:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp cho vịt

Value copied successfully!
Số hiệuTCVN13047:2020
Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quanĐã xác định
Ngày ban hành01/01/2020
Người kýĐã xác định
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13047:2020

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - THỨC ĂN HỖN HỢP CHO VỊT

Animal feeding stuffs - Compound feeds for duck

Lời nói đầu

TCVN 13047:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F17 Thức ăn chăn nuôi biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - THỨC ĂN HỖN HỢP CHO VỊT

Animal feeding stuffs - Compound feeds for duck

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thức ăn hỗn hợp cho vịt.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ

TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi – Phần 1: Phương pháp chuẩn độ

TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan

TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magiê, mangan, kali, natri và kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

TCVN 4325 (ISO 6497), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu

TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác

TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi-Xác định tro thô

TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl

TCVN 4328-2:2011 (ISO 5983-2:2009), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 2: Phương pháp phân hủy kín và chưng cất bằng hơi nước

TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp có lọc trung gian

TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hoà tan trong nước - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ

TCVN 6952:2018 (ISO 6498:2012), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử

TCVN 8762:2012, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn hỗn hợp cho gia cầm

TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit amin

TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002/Cor 1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009), Thức ăn chăn nuôi -Xác định canxi, natri, phospho, magiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)

TCVN 11200:2016, Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ Karl Fischer

3  Yêu cầu kỹ thuật

3.1  Yêu cầu cảm quan

Các chỉ tiêu cảm quan đối với thức ăn hỗn hợp cho vịt, được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các chỉ tiêu cảm quan

Tên chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Ngoại quan

Dạng bột: khống vón cục

Dạng viên và dạng mảnh: không dính ướt

2. Màu sắc

Màu sắc đặc trưng của các nguyên liệu tạo nên sản phẩm

3. Mùi

Mùi đặc trưng của các nguyên liệu tạo nên sản phẩm, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác

4. Vật ngoại lai sắc cạnh

Không được có

5. Côn trùng sống

Không được có

3.2  Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng

3.2.1 Các chỉ tiêu lý-hoá và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt

Tên chỉ tiêu

Vịt con

(giai đoạn khởi động (starter)

Vịt ở sau giai đoạn khởi động(broiler) và vịt vỗ béo (finisher)

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

14,0

2. Năng lượng trao đổi, Kcal/kg, không nhỏ hơn

2800

3. Hàm lượng protein thô, % khối lượng, không nhỏ hơn

20,0

16,0

4. Hàm lượng lysin tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn

1,1

0,8

5. Hàm lượng tổng số methionina) và cystin, % khối lượng, không nhỏ hơn

0,80

0,60

6. Hàm lượng threonin tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn

0,70

0,60

7. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn

6,0

7,0

8. Hàm lượng khoáng tổng số (tro thô), % khối lượng, không lớn hơn

8,0

9. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng

từ 0,3 đến 0,8

10. Hàm lượng canxi, % khối lượng

từ 0,9 đến 1,2

từ 0,8 đến 1,2

11. Hàm lượng phospho tổng số, % khối lượng

từ 0,5 đến 0,8

12. Hàm lượng cát sạn (tro không tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn

2,0

a) Bao gồm các chất thay thế methionin

3.2.3 Các chỉ tiêu lý-hoá và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho vịt sinh sản được quy định trong Bảng 3.


Bảng 3 - Các chỉ tiêu lý-hóa và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho vịt sinh sản

Tên chỉ tiêu

Vịt sinh sản hướng thịt (duck breeder)

Vịt sinh sản hướng trứng (duck layer)

Vịt con (starter)

Vịt hậu bị (developer)

Vịt đẻ (breeder)

Vịt con (starter)

Vịt hậu bị (developer)

Vịt đẻ(laying duck)

1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn

14,0

2. Năng lượng trao đổi, Kcal/kg, không nhỏ hơn

2800

2600

2600

2800

2600

2600

3. Hàm lượng protein thô, % khối lượng, không nhỏ hơn

20,0

15,5

18,5

19,0

14,0

18,0

4. Hàm lượng lysin tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn

1,1

0,8

1,0

1,1

0,8

1,0

5. Hàm lượng tổng số methionina) và cystin, % khối lượng, không nhỏ hơn

0,8

0,6

0,7

0,8

0,7

0,7

6. Hàm lượng threonin tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn

0,7

0,6

0,6

0,7

0,6

0,6

7. Hàm lượng xơ thô, % khối lượng, không lớn hơn

5,0

7,0

8,0

5,0

8,0

7,0

8. Hàm lượng khoáng tổng số (tro thô), % khối lượng, không lớn hơn

8,0

8,0

15,0

8,0

8,0

15,0

9. Hàm lượng natri clorua, % khối lượng

từ 0,3 đến 0,8

10. Hàm lượng canxi, % khối lượng

từ 0,8 đến 1,0

từ 0,8 đến 1,0

từ 3,0 đến 4,5

từ 0,8 đến 1,0

từ 0,8 đến 1,0

từ 3,0 đến 4,5

11. Hàm lượng phospho tổng số, % khối lượng

từ 0,6 đến 0,9

12. Hàm lượng cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn

2,0

a) Bao gồm các chất thay thế methionin

4  Yêu cầu về an toàn

Giới hạn tối đa đối với vi sinh vật, độc tố vi nấm, kim loại nặng: theo quy định hiện hành.[4]

5  Phương pháp thử

5.1  Lấy mẫu, theo TCVN 4325 (ISO 6497).

5.2  Chuẩn bị mẫu, theo TCVN 6952:2018 (ISO 6498:2012).

5.3  Thử cảm quan, theo TCVN 1532.

5.4  Xác định độ ẩm, theo TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) hoặc TCVN 11200:2016.

5.5  Xác định năng lượng trao đổi, theo TCVN 8762:2012.

5.6  Xác định hàm lượng xơ thô, theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000).

5.7 Xác định hàm lượng protein thô, theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) hoặc TCVN 4328-2:2011 (ISO 5983-2:2009).

5.8  Xác định hàm lượng lysin tổng số, theo TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005).

5.9  Xác định hàm lượng tổng số methionin và cystin, theo TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005).

5.10  Xác định hàm lượng threonin tổng số, theo TCVN 8764:2012 (ISO 13903:2005).

5.11  Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985) hoặc TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) hoặc TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009).

5.12  Xác định hàm lượng phospho tổng số, theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998) hoặc TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009).

5.13 Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015).

5.14  Xác định hàm lượng tro thô, theo TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002).

5.15 Xác định hàm lượng tro không tan trong axit ciohydric, theo TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002/Cor 1:2005).

6  Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

6.1  Bao gói

Thức ăn hỗn hợp cho vịt dạng bao gói sẵn phải được bao gói trong các bao bì kín, bền, sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

6.2  Ghi nhãn, theo quy định hiện hành [1],[2],[3]

6.3 Vận chuyển

Phương tiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp cho vịt phải khô, sạch, không có mùi lạ và không làm ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.

6.4  Bảo quản

Thức ăn hỗn hợp cho vịt phải được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, đảm bảo vệ sinh.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa

[2] Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 1 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi

[3] Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi

[4] QCVN 1-183:2016/BNNPTNT, Thức ăn chăn nuôi - Quy định giới hạn tối đa cho phép hàm lượng độc tố nấm mốc, kim loại nặng và vi sinh vật trong thức ăn hỗn hợp cho gia súc, gia cầm

[5] TCVN 11923 (ISO/TS 17728) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

[6] 10 TCN 654-2005 Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt

[7] 10 TCN 652-2005 Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng trứng

[8] 10 TCN 653-2005 Thức ăn chăn nuôi - Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng thịt

[9] 10 TCN 838-2006 Thức ăn chăn nuôi - Tiêu chuẩn hàm lượng khoáng trong thức ăn hỗn hợp

[11 ] CRS 29:2011 Specification for poultry feed and feed ingredients

Từ khóa:TCVN13047:2020Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13047:2020Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN13047:2020Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN13047:2020 của Đã xác địnhTiêu chuẩn Việt Nam số TCVN13047:2020 của Đã xác địnhTiêu chuẩn Việt Nam TCVN13047:2020 của Đã xác định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệuTCVN13047:2020
                            Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                            Cơ quanĐã xác định
                            Ngày ban hành01/01/2020
                            Người kýĐã xác định
                            Ngày hiệu lực 01/01/1970
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi