TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 8812:2011
\r\n\r\nHẠT GIỐNG CẢI BẮP –\r\nYÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nCabbage seeds –\r\nTechnical requirements
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8812:2011 được chuyển đổi từ 10 TCN 318 -\r\n2003 thành tiêu chuẩn quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu\r\nchuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP\r\nngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nTiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
\r\n\r\nTCVN 8812:2011 do Viện nghiên cứu Rau quả thuộc\r\nViện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và\r\nCông nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nHẠT GIỐNG CẢI BẮP –\r\nYÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nCabbage seeds –\r\nTechnical requirements
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối\r\nvới hạt giống cải bắp thuộc loài Brassica oleracea var. capitata L.
\r\n\r\n2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho\r\nviệc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì\r\náp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố\r\nthì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 8548:2011, Hạt giống cây trồng – Phương\r\npháp kiểm nghiệm.
\r\n\r\nTCVN 8550:2011, Giống cây trồng – Phương pháp\r\nkiểm định ruộng giống.
\r\n\r\n3 Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định\r\nnghĩa sau đây :
\r\n\r\n3.1.. Hạt giống gốc (Breeder seed) Giống tác\r\ngiả (Breeder seed)
\r\n\r\nHạt giống thuần do tác giả chọn, tạo ra.
\r\n\r\n3.2 Hạt giống siêu nguyên chủng (Pre-basic\r\nseed)
\r\n\r\nHạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả\r\nhoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu\r\nnguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.3 Hạt giống nguyên chủng (Basic seed)
\r\n\r\nHạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu\r\nnguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.4 Hạt giống xác nhận (Certified seed)
\r\n\r\nHạt giống được nhân ra từ hạt giống nguyên\r\nchủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.5 Độ thuần giống (Varietal purity)
\r\n\r\nTỷ lệ phần trăm các cây đồng nhất về các tính\r\ntrạng đặc trưng của giống so với tổng số cây kiểm tra.
\r\n\r\n3.6 Tính đúng giống (Trueness of variety)
\r\n\r\nSự phù hợp về các tính trạng đặc trưng của\r\nmẫu kiểm tra so với mẫu chuẩn.
\r\n\r\n3.7 Hạt sạch (Pure seed)
\r\n\r\nHạt của loài cây trồng chiếm ưu thế trong mẫu\r\nphân tích, bao gồm tất cả các giống của loài cây trồng đó.
\r\n\r\n3.8 Cây khác dạng (Off-type plant)
\r\n\r\nCây có một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng\r\nkhác biệt rõ ràng so với mẫu chuẩn của giống được kiểm tra.
\r\n\r\n4 Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n4.1 Yêu cầu đối với ruộng giống
\r\n\r\n4.1.1 Yêu cầu về đất
\r\n\r\nRuộng sản xuất hạt giống cải bắp trước khi\r\ngieo phải sạch cỏ dại, vụ trước không trồng cây họ Thập tự
\r\n\r\n(Brassicaceae).
\r\n\r\n4.1.2 Kiểm định ruộng giống
\r\n\r\nRuộng giống cải bắp phải được kiểm định ít\r\nnhất 3 lần:
\r\n\r\n– Lần 1: Kiểm tra nguồn gốc giống, cách ly,\r\ncây khác dạng, sâu bệnh sau khi cây trải lá bàng.
\r\n\r\n– Lần 2: Kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh khi\r\nbắp cuốn chặt.
\r\n\r\n– Lần 3: Kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh,\r\nvào thời kỳ ra hoa rộ.
\r\n\r\nTrong đó, lần kiểm định thứ 3 phải do người\r\nkiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
\r\n\r\n4.1.3 Tiêu chuẩn ruộng giống
\r\n\r\n4.1.3.1 Cách ly
\r\n\r\nRuộng giống phải cách ly tối thiểu với các\r\nruộng cải bắp và các cây họ Thập tự khác theo quy định dưới đây (trừ trường hợp\r\nsản xuất trong nhà lưới):
\r\n\r\na) Giống siêu nguyên chủng và nguyên chủng: cách\r\n1 000 m.
\r\n\r\nb) Giống xác nhận: cách 500 m.
\r\n\r\n4.1.3.2 Độ thuần ruộng giống
\r\n\r\nTại mỗi lần kiểm định, ruộng giống cải bắp\r\nphải đạt độ thuần giống tối thiểu như quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 – Độ thuần\r\nruộng giống cải bắp
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giống siêu nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Giống nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Giống xác nhận \r\n | \r\n
\r\n 1. Cây họ Thập tự, % số cây, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 2. Độ thuần ruộng giống, % số cây, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 99,5 \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n
4.2 Yêu cầu đối với hạt giống
\r\n\r\nChất lượng hạt giống cải bắp được quy định\r\ntrong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 – Yêu cầu đối\r\nvới hạt giống cải bắp
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giống siêu nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Giống nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Giống xác nhận \r\n | \r\n
\r\n 1. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n
\r\n 2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 3. Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n \r\n 9,0 \r\n | \r\n
5 Phương pháp thử
\r\n\r\n5.1 Đối với ruộng giống
\r\n\r\n5.1.1 Kiểm định ruộng giống, theo TCVN\r\n8550:2011.
\r\n\r\n5.1.2 Xác định tỷ lệ cây họ Thập tự trong\r\nruộng giống, theo TCVN 8550:2011.
\r\n\r\n5.1.3 Xác định độ thuần ruộng giống, theo\r\nTCVN 8550:2011.
\r\n\r\n5.2 Đối với hạt giống
\r\n\r\n5.2.1 Lấy mẫu, theo TCVN 8548:2011.
\r\n\r\n5.2.2 Xác định độ sạch, theo TCVN 8548:2011.
\r\n\r\n5.2.3 Xác định hạt cỏ dại, theo TCVN\r\n8548:2011.
\r\n\r\n5.2.4 Xác định tỷ lệ nảy mầm, theo TCVN\r\n8548:2011.
\r\n\r\n5.2.5 Xác định độ ẩm, theo TCVN 8548:2011.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8812:2011 về hạt giống cải bắp – yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8812:2011 về hạt giống cải bắp – yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8812:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |