TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 4048: 2011
\r\n\r\nCHẤT LƯỢNG ĐẤT
\r\nPHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ\r\nẨM VÀ HỆ SỐ KHÔ KIỆT
Soil quality - Determination of\r\nhumidity and absolute dryness coeffcient
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 4048:2011 thay\r\nthế TCVN 4048-1985
\r\n\r\nTCVN 4048:2011 được\r\nchuyển đổi từ 10 TCN 380- 99 theo quy định tại\r\nkhoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số\r\n127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều\r\ncủa Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 4048:2011 do Viện Thổ nhưỡng Nông hoá biên soạn,\r\nBộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất\r\nlượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHẤT LƯỢNG ĐẤT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH\r\nĐỘ ẨM VÀ HỆ SỐ KHÔ KIỆT
\r\n\r\nSoil quality - Determination of\r\nhumidity and absolute dryness coeffcient
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định qui trình xác định độ ẩm đất theo phương pháp khối lượng và\r\ntính hệ số khô kiệt của mẫu đất.
\r\n\r\n2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu\r\nchuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được\r\nnêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung\r\n(nếu có).
\r\n\r\nTCVN 7538-1: 2007 (ISO 10381-1), Chất lượng đất- Lấy mẫu- Phần 1: Hướng dẫn thiết\r\nkế chương trình lấy mẫu.
\r\n\r\nTCVN 6647 : 2007 (ISO 11464 : 2006), Chất lượng đất- Xử\r\nlý sơ bộ mẫu để phân tích hóa- lý.
\r\n\r\n3 Nguyên tắc
\r\n\r\nDựa trên sự chênh lệch về khối lượng giữa mẫu đất khô không\r\nkhí và mẫu đất khô kiệt sau sấy ở\r\nnhiệt độ từ 100 °C đến 105 °C đến khối lượng không đổi để tính độ\r\nẩm và hệ số khô kiệt của mẫu đất.
\r\n\r\n4 Thiết bị, dụng cụ
\r\n\r\nSử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thí\r\nnghiệm và các thiết bị, dụng cụ như sau:
\r\n\r\n4.1 Tủ sấy, nhiệt độ tối đa 200 °C ± 1 °C.
\r\n\r\n4.2 Bình hút\r\nẩm.
\r\n\r\n4.3 Cân phân\r\ntích, độ chính xác\r\n± 0,0002 g.
\r\n\r\n4.4 Hộp\r\nnhôm, cốc thủy\r\ntinh, chén sứ (gọi chung là hộp đựng mẫu).
\r\n\r\n5 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
\r\n\r\n5.1 Lấy mẫu đất đại diện theo TCVN\r\n7538-1: 2007 (ISO 10381-1)
\r\n\r\n5.2 Sử dụng mẫu đất khô không khí, đã được\r\nxử lý sơ bộ theo TCVN 6647 : 2007 (ISO 11464: 2006).
\r\n\r\n6 Cách tiến hành
\r\n\r\n6.1 Sấy hộp đựng mẫu (4.4) ở nhiệt độ từ 100 °C đến 105 °C, để trong bình hút ẩm đến nhiệt độ trong phòng (từ 20 min đến\r\n45 min), xác định khối lượng hộp đựng mẫu (P3).
\r\n\r\n6.2 Cân khoảng 5,0\r\ng đất đã được làm khô trong không khí trên cân phân tích (4.3), cho vào hộp đựng\r\nmẫu (4.4), xác định khối lượng lượng đất và hộp (P1).
\r\n\r\n6.3 Sấy hộp có mẫu\r\nđất trong tủ sấy (4.1) ở nhiệt độ từ 100 °C đến 105 °C đến khối lượng\r\nkhông đổi.
\r\n\r\n6.4 Làm nguội hộp có mẫu đất trong bình\r\nhút ẩm đến nhiệt độ trong phòng (từ 20\r\nmin đến 45 min).
\r\n\r\n6.5 Lấy hộp có mẫu đất ra khỏi bình hút ẩm,\r\nxác định ngay khối lượng bằng cân phân tích (P2).
\r\n\r\n7 Tính kết quả
\r\n\r\n7.1 Độ ẩm (A) của\r\nmẫu đất tính bằng phần trăm nước theo đất khô kiệt (%), được tính theo công thức\r\n(1):
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\nP1 Khối lượng hộp đựng mẫu có đất trước khi sấy, tính bằng gam (g);
\r\n\r\nP2 Khối lượng hộp đựng mẫu có đất sau\r\nkhi sấy, tính bằng gam (g);
\r\n\r\nP3 Khối lượng hộp đựng mẫu không có đất,\r\ntính bằng gam (g);
\r\n\r\n100 Hệ\r\nsố qui đổi ra %.
\r\n\r\n7.2 Hệ số khô kiệt (k) được tính theo\r\ncông thức (2):
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\nA Độ ẩm
\r\n\r\n8 Báo cáo thử nghiệm
\r\n\r\nBáo cáo thử nghiệm cần bao gồm những thông tin sau:
\r\n\r\na) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
\r\n\r\nb) Đặc điểm nhận dạng mẫu;
\r\n\r\nc) Kết quả xác định độ ẩm và tính hệ số khô kiệt của mẫu;
\r\n\r\nd) Những chi tiết không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc\r\nnhững điều được coi là tùy chọn và các yếu\r\ntố có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4048:2011 về chất lượng đất – phương pháp xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4048:2011 về chất lượng đất – phương pháp xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN4048:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |