TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\n\r\n\r\nKIỂM\r\nDỊCH THỰC VẬT - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
\r\n\r\nGlossary of Phytosanitary - Terms\r\nand Definitions
\r\n\r\nTCVN 3937: 2000 thay thế TCVN 3937 -\r\n84;
\r\n\r\nTCVN 3937:\r\n2000 phù hợp với thuật ngữ và định nghĩa kiểm dịch thực vật trong từ điển giải\r\nnghĩa thuật ngữ kiểm dịch thực vật do Ban thư ký Công ước quốc tế về bảo vệ\r\nthực vật - FAO ban hành năm 1997 (Glossary of Phytosanitary Terms - Secretariat\r\nof the International Plant Protection Convention- Rome 1997 )
\r\n\r\nTCVN 3937: 2000 do Tiểu Ban kỹ thuật\r\ntiêu chuẩn TCVN/TC/F7/SC1 Kiểm dịch thực vật biên soạn, Tổng Cục Tiêu chuẩn -\r\nĐo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nTiêu chuẩn này bao gồm các thuật ngữ\r\nđã được nhóm chuyên gia quốc tế về kiểm dịch thực vật thu thập và rà soát nhiều\r\nlần với sự giúp đỡ của các tổ chức bảo vệ thực vật khu vực. Các thuật ngữ này\r\nđược soạn thảo nhằm giúp cơ quan bảo vệ thực vật các nước trao đổi thông tin có\r\nliên quan đến kiểm dịch thực vật đồng thời thống nhất các thuật ngữ được sử\r\ndụng trong các tài liệu chính thức của kiểm dịch thực vật.
\r\n\r\nMột số thuật ngữ đã được sửa đổi\r\nnhằm làm rõ nghĩa hơn cả về ngôn từ cũng như về kỹ thuật. Những thuật ngữ không\r\ncó ở trong tiêu chuẩn này có thể đã bị loại bỏ do không cần thiết hoặc chưa có\r\nsự nhất trí giữa các nước về định nghĩa của chúng. Một số thuật ngữ khác có thể\r\nlà do còn quá mới nên định nghĩa cho chúng chưa được soạn thảo.
\r\n\r\nBan biên soạn đã có nhiều cố gắng để\r\nđịnh nghĩa các thuật ngữ đơn giản hơn mà vẫn đảm bảo được tính nhất quán trong\r\ntiêu chuẩn này.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này sử dụng một số tài\r\nliệu trích dẫn và tài liệu tham khảo sau:
\r\n\r\n- - Hiệp định về áp dụng biện pháp\r\nvệ sinh và kiểm dịch thực vật, 1994. Tổ chức thương mại quốc tế Geneva.
\r\n\r\n- - Giải nghĩa thuật ngữ kiểm dịch\r\nthực vật FAO. Tạp chí Bảo vệ thực vật của FAO, 38 (1), 1990: 5-23.
\r\n\r\n- - Hướng dẫn phân tích nguy cơ dịch\r\nhại, 1996. ISPM Pub, Số 2, FAO, Rome.
\r\n\r\n- - Công ước quốc tế về bảo vệ thực\r\nvật, 1992 FAO, Rome.
\r\n\r\n- - Yêu cầu để thiết lập vùng phi\r\ndịch hại, 1996. ISPM Pub.Số 4, FAO, Rome.
\r\n\r\nMột số từ viết tắt và dấu hiệu được\r\nsử dụng trong tiêu chuẩn này:
\r\n\r\nKDTV: Chữ viết tắt của kiểm dịch\r\nthực vật.
\r\n\r\nBVTV: Chữ viết tắt của bảo vệ thực\r\nvật.
\r\n\r\n*: Việc áp dụng những thuật ngữ này\r\ncho các sản phẩm thực vật và các vật thể thuộc diện KDTV khác phụ thuộc vào bản\r\nchất tự nhiên của chúng.
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này trình bày các thuật\r\nngữ và định nghĩa kiểm dịch thực vật.
\r\n\r\nTiêu chuẩn\r\nnày soạn thảo nhằm mục đích cung cấp vốn từ vựng được quốc tế công nhận cho\r\nviệc xây dựng và thi hành các biện pháp kiểm dịch thực vật nhằm mục đích tạo\r\nđiều kiện thuận lợi cho việc trao đổi hàng hoá trong buôn bán giữa các bên.
\r\n\r\n2. 2. Thuật\r\nngữ và định nghĩa kiểm dịch thực vật
\r\n\r\n\r\n 1) 1) Biện pháp kiểm dịch thực vật \r\nMọi luật pháp, quy định hoặc quy trình hợp pháp nhằm mục\r\n đích ngăn ngừa sự du nhập và/hoặc lan rộng của dịch hại KDTV. \r\n2) 2) Bóc vỏ cây \r\nBóc vỏ của gỗ cây (Bóc vỏ không nhất thiết phải làm cho gỗ\r\n sạch hết vỏ). \r\n\r\n 3) 3) Bột phát \r\nMột\r\n quần thể dịch hại mới được phát hiện và có khả năng gây hại trong tương lai\r\n gần. \r\n4) 4) Cán bộ KDTV \r\nNgười được tổ chức bảo vệ thực vật quốc gia uỷ quyền để\r\n thực hiện nhiệm vụ kiểm dịch thực vật. \r\n5) 5) Cành cây và hoa cắt \r\nNhững phần tươi của thực vật được dự định dùng để trang\r\n trí và không dùng để trồng. \r\n6) 6) Cấm \r\nQuy định kiểm dịch thực vật cấm nhập khẩu hoặc vận chuyển\r\n dịch hại hoặc các hàng hoá được quy định. \r\n7) 7) Chất mầm \r\nThực vật dự định sử dụng trong các chương trình nhân giống\r\n hoặc lưu giữ giống \r\n8) 8) Cho nhập (một chuyến hàng) \r\nCho phép nhập một chuyến hàng sau khi hoàn tất thủ tục\r\n kiểm dịch thực vật nhập khẩu \r\n9) 9) Chuyến hàng \r\nMột lượng thực vật, sản phẩm thực vật và/hoặc các vật thể\r\n khác thuộc diện KDTV được vận chuyển từ nước này sang nước khác và có chung\r\n một giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (Một chuyến hàng có thể bao gồm một\r\n hoặc nhiều lô hàng). \r\n10) 10) Chưa phát hiện dịch hại \r\nKiểm tra một chuyến hàng, đồng ruộng hoặc nơi sản xuất và\r\n nhận thấy ở đó không có một dịch hại cụ thể. \r\n11) 11) Chứng nhận kiểm dịch thực vật \r\nThực hiện quy trình kiểm dịch thực vật để cấp giấy chứng\r\n nhận kiểm dịch thực vật. \r\n12) 12) Con đường lây lan (của dịch hại) \r\nMọi phương thức tạo điều kiện cho một dịch hại xâm nhập\r\n hoặc lan rộng. \r\n13) 13) Củ rễ và củ thân \r\nCác bộ phận ở dưới đất của cây trong trạng thái ngủ nghỉ\r\n được sử dụng để trồng. \r\n14) 14) Cửa khẩu nhập \r\nSân bay, cảng biển hoặc cửa khẩu biên giới đường bộ được\r\n chỉ định hợp pháp cho việc nhập khẩu các chuyến hàng và/hoặc nhập cảnh của\r\n hành khách. \r\n15) 15) Dịch hại KDTV \r\nDịch hại có tiềm năng gây hại nghiêm trọng cho một vùng mà\r\n ở đó nó chưa xuất hiện hoặc xuất hiện nhưng có phân bố hẹp và được kiểm soát\r\n hợp pháp. \r\n\r\n 16) 16) Dịch hại không thuộc diện KDTV \r\nDịch hại mà không được đưa vào danh mục dịch hại KDTV của\r\n một vùng \r\n17) 17) Dịch hại thực vật / Dịch hại \r\nQuần thể hoặc dạng sinh học của thực vật, động vật hoặc\r\n tác nhân gây hại cho thực vật hoặc sản phẩm thực vật. \r\n18) 18) Diệt trừ \r\náp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật để loại bỏ một\r\n dịch hại ra khỏi một vùng. \r\n19) 19) Du nhập \r\nSự xâm nhập của một dịch hại dẫn đến thích nghi. \r\n20) 20) Đánh giá nguy cơ dịch hại \r\nXác định xem một dịch hại có phải là dịch hại KDTV hay\r\n không và đánh giá tiềm năng du nhập của nó. \r\n21) 21) Điều tra \r\nPhương pháp xác định đặc tính hoặc sự xuất hiện của một\r\n quần thể dịch hại. \r\n\r\n 22) 22) Điều tra giám sát \r\nĐiều tra định kỳ để đánh giá các đặc tính của một quần thể\r\n dịch hại. \r\n23) 23) Điều tra khoanh vùng \r\nĐiều tra để xác lập phạm vi của một vùng bị nhiễm hoặc\r\n không nhiễm một loài dịch hại. \r\n\r\n 24) 24) Điều tra phát hiện \r\nĐiều tra để xác định sự có mặt của dịch hại. \r\n25) 25) Đồng ruộng \r\nMảnh đất có ranh gới xác định trong vùng nơi mà thực vật\r\n hàng hoá được gieo trồng. \r\n\r\n 26) 26) Giải phóng (chuyến hàng) \r\nChứng\r\n nhận chuyến hàng đã tuân thủ các quy định về kiểm dịch thực vật \r\n27) 27) Giấy chứng nhận \r\nTài liệu hợp pháp xác nhận tình trạng vệ sinh thực vật của\r\n một chuyến hàng thuộc diện kiểm dịch thực vật. \r\n28) 28) Giấy chứng nhận kiểm dịch\r\n thực vật \r\nGiấy chứng nhận theo mẫu của Công ước Quốc tế về Bảo vệ\r\n Thực vật (IPPC) \r\n29) 29) Giấy phép nhập khẩu \r\nTài liệu hợp pháp cho phép nhập khẩu một lô hàng hoá phù\r\n hợp với các yêu cầu về kiểm dịch thực vật đã được quy định. \r\n30) 30) Gỗ \r\nGỗ cây, gỗ xẻ, sản phẩm của gỗ hoặc đồ chèn lót bằng gỗ có\r\n vỏ hoặc không. \r\n31) 31) Gỗ cây \r\nGỗ cây không xẻ dọc, còn nguyên bề mặt dạng tròn tự nhiên,\r\n có vỏ hoặc không có vỏ. \r\n32) 32) Gỗ xẻ \r\nGỗ xẻ theo chiều dọc còn hoặc không còn bề mặt tròn tự\r\n nhiên, có hoặc không có vỏ. \r\n33) 33) Hài hoà \r\nSự thiết lập, công nhận và áp dụng các biện pháp kiểm dịch\r\n thực vật dựa trên tiêu chuẩn hoặc những thoả thuận chung giữa các nước khác\r\n nhau. \r\n34) 34) Hạn chế \r\nViệc áp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật ở một vùng\r\n nhiễm dịch để làm giảm các quần thể dịch hại và từ đó hạn chế sự lan rộng. \r\n35) 35) Hàng hoá \r\nDạng thực vật, sản phẩm thực vật hoặc các vật thể khác\r\n thuộc diện KDTV được lưu thông vì mục đích thương mại hoặc mục đích khác. \r\n36) 36) Hạt \r\nHạt dự định để chế biến hoặc tiêu dùng và không sử dụng để\r\n trồng (xem hạt giống). \r\n37) 37) Hạt giống \r\nHạt để trồng trọt, không để chế biến hoặc tiêu dùng (xem\r\n hạt). \r\n38) 38) Hầu như không bị nhiễm dịch hại \r\nChuyến hàng, đồng ruộng hoặc nơi sản xuất bị nhiễm dịch\r\n hại với số lượng từ mức cho phép trở xuống phù hợp với kỹ thuật trồng trọt và\r\n chế biến tốt được sử dụng trong sản xuất và tiếp thị hàng hoá. \r\n\r\n 39) 39) IPPC \r\nChữ viết tắt của Công uớc Quốc tế về bảo vệ thực vật. \r\n\r\n \r\n 40) 40) Kiểm dịch \r\nThực vật hoặc sản phẩm thực vật được giữ lại hợp pháp theo\r\n quy định kiểm dịch để theo dõi và nghiên cứu hoặc tiếp tục kiểm tra, khảo\r\n nghiệm và/ hoặc xử lý. \r\n41) 41) Kiểm dịch sau nhập khẩu \r\nKiểm dịch áp dụng cho chuyến hàng sau khi nhập khẩu. \r\n42) 42) Kiểm dịch thực vật \r\nTất cả các biện pháp nhằm ngăn ngừa sự du nhập và/hoặc lan\r\n rộng của dịch hại KDTV hoặc để đảm bảo kiểm soát hợp pháp dịch hại đó. \r\n43) 43) Kiểm dịch thực vật tại nước\r\n xuất xứ \r\nViệc\r\n cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật và/hoặc cho phép giải phóng hàng hoá ở\r\n nước xuất xứ được thực hiện bởi/hoặc dưới sự giám sát thường xuyên của tổ\r\n chức BVTV quốc gia của nước nhập khẩu. \r\n44) 44) Kiểm tra (quan sát) \r\nKiểm tra hợp pháp bằng mắt đối với thực vật, sản phẩm thực\r\n vật và các vật thể khác thuộc diện KDTV để xác định tình trạng nhiễm dịch hại\r\n và/hoặc sự phù hợp với quy định kiểm dịch thực vật. \r\n45) 45) Kiểm tra có sử dụng thiết bị \r\nKiểm tra hợp pháp, không chỉ bằng quan sát để xác định sự\r\n có hay không có mặt của dịch hại hoặc để giám định dịch hại. \r\n46) 46) Kiểm tra đồng ruộng \r\nKiểm tra cây trồng trên đồng ruộng trong thời gian sinh\r\n trưởng và phát triển của chúng \r\n47) 47) Kiểm soát (một dịch hại) \r\nSự hạn chế, khoanh vùng hoặc diệt trừ một quần thể dịch\r\n hại. \r\n48) 48) Khai báo bổ sung \r\nKhai báo thêm trong giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật\r\n theo yêu cầu của nước nhập khẩu để cung cấp thông tin bổ sung riêng biệt về\r\n điều kiện kiểm dịch thực vật của chuyến hàng. \r\n49) 49) Khoanh vùng \r\nViệc áp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật ở trong và\r\n xung quanh một vùng bị nhiễm dịch để tránh sự lan rộng của dịch hại \r\n50) 50) Khu vực \r\nLãnh thổ của một số nước thành viên trong một tổ chức BVTV\r\n khu vực \r\n\r\n 51) 51) Lan rộng \r\nSự mở rộng phạm vi phân bố địa lý của một dịch hại trong\r\n một vùng. \r\n52) 52) Lô hàng \r\nMột số lượng đơn vị của một loại hàng hoá được xác định\r\n bằng sự đồng nhất về thành phần, nguồn gốc .v.v.. tạo nên một chuyến hàng. \r\n53) 53) Luật pháp kiểm dịch thực vật \r\nLuật pháp cơ bản cho phép tổ chức BVTV quốc gia quyền hợp\r\n pháp để soạn thảo những quy định về kiểm dịch thực vật . \r\n54) 54) Lưu giữ \r\nLưu giữ hợp pháp một chuyến hàng vì lý do kiểm dịch thực\r\n vật. \r\n\r\n 55) 55) Môi trường trồng cấy \r\nVật liệu, nguyên liệu trong đó rễ thực vật sinh trưởng\r\n hoặc dự định dùng cho mục đích đó. \r\n56) 56) Mùa vụ \r\nKhoảng thời gian trong năm mà cây sinh trưởng và phát\r\n triển ở một vùng. \r\n57) 57) Ngăn chặn (một dịch hại) \r\nNgăn chặn một dịch hại khi phát hiện thấy trong một chuyến\r\n hàng nhập khẩu. \r\n58) 58) Ngăn chặn (một chuyến hàng) \r\nTừ chối không cho nhập hoặc kiểm soát chặt chẽ một chuyến\r\n hàng nhập khẩu vì nó không phù hợp với quy định kiểm dịch thực vật. \r\n59) 59) Nhập vào (của chuyến hàng) \r\nSự vận chuyển hàng hoá qua một cửa khẩu nhập vào một vùng. \r\n60) 60) Nhóm hàng hoá \r\nMột tập hợp của những loại hàng hoá tương tự nhau có thể\r\n được xem như giống nhau về phương diện kiểm dịch thực vật. \r\n61) 61) Nơi sản xuất \r\nNhà xưởng hoặc khu đất được sử dụng để sản xuất hoặc trồng\r\n trọt. \r\n62) 62) Nước quá cảnh * \r\nNước\r\n mà hàng hoá thực vật khi đi qua không bị chia tách, lưu kho hoặc đóng gói lại\r\n cũng như không để bị lây nhiễm dịch hại. \r\n63) 63) Nước tái xuất khẩu * \r\nNước mà hàng hoá thực vật khi đi qua bị chia tách, được\r\n bảo quản hoặc đóng gói lại. \r\n\r\n 64) 64) Nước xuất xứ * \r\nNước mà ở đó thực vật hàng hoá được gieo trồng. \r\n65) 65) Phân tích nguy cơ dịch hại \r\nBao gồm đánh giá nguy cơ dịch hại và quản lý nguy cơ dịch\r\n hại. \r\n66) 66) Phổ ký chủ \r\nCác loài thực vật có khả năng trở thành ký chủ của một\r\n dịch hại xác định trong điều kiện tự nhiên. \r\n67) 67) Quản lý nguy cơ dịch hại \r\nQuá trình đưa ra các biện pháp để làm giảm nguy cơ du\r\n nhập/ hoặc lan rộng của một dịch hại KDTV. \r\n68) 68) Quy định kiểm dịch thực vật \r\nQuy định hợp pháp nhằm ngăn ngừa sự du nhập và/ hoặc lan\r\n rộng của dịch hại KDTV bằng việc kiểm soát sản xuất, vận chuyển, lưu trữ hàng\r\n hoá, các vật thể khác hoặc hoạt động bình thường của con người, và bằng thiết\r\n lập quy trình chứng nhận kiểm dịch thực vật. \r\n69) 69) Quy trình kiểm dịch thực vật \r\nHệ thống các biện pháp hợp pháp để thực hiện kiểm tra,\r\n khảo nghiệm, điều tra hoặc xử lý có liên quan đến KDTV. \r\n\r\n 70) 70) Quyền hợp pháp \r\nĐược tổ chức BVTV quốc gia thành lập, uỷ quyền hoặc thực\r\n hiện. \r\n71) 71) Rau quả \r\nRau quả tươi được sử dụng để tiêu dùng hoặc chế biến. \r\n72) 72) Sạch dịch hại \r\nChưa phát hiện thấy dịch hại (hoặc một dịch hại xác định)\r\n trong một chuyến hàng, đồng ruộng hoặc nơi sản xuất sau khi áp dụng quy trình\r\n kiểm tra kiểm dịch thực vật. \r\n73) 73) Sản phẩm bảo quản \r\nSản phẩm thực vật chưa qua chế biến dự định để tiêu dùng\r\n hoặc chế biến, được bảo quản ở dạng khô (bao gồm cả hạt, quả và rau khô). \r\n74) 74) Sản phẩm thực vật \r\nNguyên liệu thực vật chưa chế biến (Bao gồm cả hạt) và\r\n những sản phẩm thực vật đã qua chế biến có thể gây ra nguy cơ lây lan dịch\r\n hại, do bản chất tự nhiên hoặc do quá trình chế biến chúng. \r\n75) 75) Sự minh bạch \r\nNguyên tắc phổ biến rộng rãi ở mức độ quốc tế các biện\r\n pháp kiểm dịch thực vật và cơ sở của chúng. \r\n76) 76) Tiêu chuẩn \r\nTài liệu được thiết lập bằng cách thoả thuận và do một cơ\r\n quan được thừa nhận phê duyệt nhằm cung cấp những quy tắc, hướng dẫn hoặc đặc\r\n tính cho các hoạt động hoặc kết quả hoạt động để sử dụng chung và lặp đi lặp\r\n lại nhằm đạt được mức độ trật tự tối ưu trong một khung cảnh nhất định. \r\n77) 77) Thích nghi \r\nKhả năng tồn tại và phát triển trong tương lai gần của\r\n dịch hại ở một vùng sau khi xâm nhập. \r\n78) 78) Thực vật \r\nCây và những bộ phận của cây còn sống, bao gồm cả hạt giống. \r\n79) 79) Thực vật để trồng/ Nguyên liệu làm giống \r\nCây được dự định giữ để trồng, cấy. \r\n80) 80) Thực vật nuôi cấy mô/ Nuôi cấy mô \r\nThực vật sống trên môi tường nhân tạo đã vô trùng, chứa\r\n trong một bao bì kín, trong suốt. \r\n81) 81) Tổ chức BVTV khu vực \r\nTổ chức liên quốc gia có nhiệm vụ được quy định tại điều\r\n VIII của Công ước quốc tế về BVTV \r\n82) 82) Tổ chức BVTV quốc gia \r\nMột tổ chức hợp pháp được chính phủ thành lập để thực hiện\r\n những nhiệm vụ được quy định trong Công ước quốc tế về bảo vệ thực vật. \r\n83) 83) Trạm kiểm dịch thực vật \r\nTrụ sở hợp pháp để giữ lại thực vật hoặc sản phẩm thực vật\r\n trong công tác kiểm dịch thực vật. \r\n84) 84) Trồng, cấy \r\nNhững hoạt động đưa thực vật vào môi trường trồng cấy nhằm\r\n đảm bảo cho nó sinh trưởng và phát triển, sinh sôi nảy nở hay nhân giống. \r\n85) 85) Từ chối \r\nCấm nhập một chuyến hàng hoặc vật thể khác khi nó không\r\n phù hợp với quy định kiểm dịch thực vật. \r\n86) 86) Tươi \r\nCòn sống; không khô, không đông lạnh hoặc không áp dụng\r\n các biện pháp bảo quản khác. \r\n87) 87) Tương đương \r\nTình trạng áp dụng các biện pháp kiểm dịch thực vật khác\r\n nhau nhưng có kết quả như nhau. \r\n88) 88) Vật liệu chèn, lót \r\nGỗ và vật liệu có nguồn gốc thực vật dùng để chèn, lót\r\n hàng hoá \r\n89) 89) Vật thể thuộc diện KDTV \r\nKho tàng, phương tiện vận chuyển, phương tiện chứa đựng\r\n hoặc vật thể hay vật liệu khác có khả năng mang theo hoặc làm lan rộng dịch\r\n hại, đặc biệt đối với vận chuyển quốc tế. \r\n90) 90) Vệ sinh thực vật \r\nTương đương với kiểm dịch thực vật. \r\n91) 91) Vùng \r\nMột quốc gia, một phần của một quốc gia, hoặc toàn bộ hoặc\r\n nhiều phần của vài quốc gia được công nhận hợp pháp. \r\n92) 92) Vùng bị đe doạ \r\nMột\r\n vùng có điều kiện sinh thái thích hợp với sự thích nghi của dịch hại và dịch\r\n hại đó sẽ tồn tại gây thiệt hại nghiêm trọng về kinh tế. \r\n93) 93) Dải giáp ranh \r\nNhững vùng có chung ranh giới với một đồng ruộng hoặc một\r\n nơi sản xuất. \r\n94) 94) Vùng không nhiễm dịch hại \r\nVùng mà ở đó có cơ sở khoa học chứng minh không có mặt và\r\n không chính thức bị nhiễm dịch hại xác định. \r\n\r\n 95) 95) Vùng kiểm dịch \r\nMột\r\n vùng, trong đó dịch hại KDTV tồn tại và đang được kiểm soát hợp pháp. \r\n96) 96) Vùng phân tích nguy cơ dịch hại \r\nVùng đang được thực hiện phân tích nguy cơ dịch hại. \r\n97) 97) Xâm nhập (của dịch hại) \r\nSự di chuyển của dịch hại vào một vùng mà ở đó nó chưa có\r\n mặt hoặc đã có mặt nhưng phân bố hẹp và đang được kiểm soát hợp pháp. \r\n98) 98) Xông hơi \r\nXử lý hàng hoá bằng hoá chất ở dạng khí toàn phần hoặc một\r\n phần. \r\n99) 99) Xuất hiện \r\nSự có mặt của một dịch hại bản địa hoặc dịch hại du nhập\r\n được thông báo hợp pháp ở một vùng và/ hoặc chưa được thông báo chính thức là\r\n đã được diệt trừ. \r\n100) 100) Xử lý \r\nQuy trình hợp pháp cho phép để diệt\r\n trừ, loại bỏ dịch hại. \r\n | \r\n \r\n 1) 1) Phytosanitary measure \r\nAny legistation, regulation or official procedure having\r\n the purpose to prevent the introduction and/or spread of quarantine pests. \r\n2) 2) Debarking \r\nRemoval of bark from round wood (debarking does not\r\n necessarily make the wood bark - free ) \r\n3) 3) Outbreak \r\nAn isolated pest population, recently detected and\r\n expected to survive for the immediate future. \r\n4) 4) Inspector \r\nPerson authorized by a National\r\n Plant Protection Organization to discharge its functions. \r\n5) 5) Cut flowers and branches \r\nFresh parts of plants intended for\r\n decorative use and not for planting. \r\n6) 6) Prohibition \r\nA phytosanitary regulation\r\n forbidding the importation or movement of specified pests or commodities. \r\n7) 7) Germplasm \r\nPlants intended for use in breeding or conservation\r\n programmes. \r\n8) 8) Release (of a consignment) \r\nAuthorization for entry after\r\n clearance. \r\n\r\n 9) 9) Consignment \r\nA quantity of plants, plant products and/or other\r\n regulated articles being moved from one country to another and covered by a\r\n single phytosanitary certificate (a consignment may be composed of one or\r\n more lots). \r\n\r\n 10) 10) Find free \r\nTo inspect a consignment, field or\r\n place of production and consider it to be free from a specific pest. \r\n11) 11) Phytosanitary\r\n certification \r\nUse of phytosanitary procedures\r\n leading to the issue of a phytosanitary certification. \r\n12) 12) Pathway (of a pest) \r\nAny means that allows the entry or spread of a pest. \r\n13) 13) Bulbs and tubers \r\nDormant underground organs of\r\n plants intended for planting. \r\n14) 14) Point of entry \r\nAirport, seaport or land border point officially\r\n designated for the improtation of consignments and/or entrance of passengers. \r\n15) 15) Quarantine pest \r\nA pest of potential economic\r\n importance to the area endangered thereby and not yet present there, or\r\n present but not widely distributed and being officially controlled. \r\n\r\n 16) 16) Non - quarantine pest \r\nPest that is not a quarantine pest for an area. \r\n\r\n 17) 17) Plant pest / Pest \r\nAny species, strain or biotype of\r\n plant, animal, or pathogenic agent, injurious to plants or plant products. \r\n18) 18) Eradication \r\nApplication of phytosanitary measures to eliminate a pest\r\n from an area. \r\n19) 19) Introduction \r\nEntry of a pest resulting in its\r\n establishment. \r\n\r\n 20) 20) Pest risk assessment \r\nDetermination of whether a pest is\r\n a quarantine pest and evaluation of its introduction potential. \r\n21) 21) Survey \r\nMethodical\r\n procedure to determine the characteristics of a pest population or to\r\n determine which species occur in an area. \r\n22) 22) Monitoring survey \r\nOngoing survey to verify the\r\n characteristics of a pest population \r\n23) 23) Delimiting survey \r\nSurvey conducted to establish the boundaries of an area\r\n considered to be infested by or free from a pest \r\n24) 24) Detection survey \r\nSurvey conducted in an area to\r\n determine if pests are present. \r\n25) 25) Field \r\nPlot of land with defined\r\n boundaries within a place of production on which a commodity is grown. \r\n26) 26) Clearance (of a\r\n consignment) \r\nVerification of compliance with\r\n phytosanitary regulations \r\n27) 27) Certificate \r\nAn official document which attests\r\n to the phytosanitary status of any consignment affected by phytosantary\r\n regulations. \r\n28) 28) Phytosanitary certificate \r\nCertificate patterned after the\r\n model certificates of the IPPC \r\n29) 29) Import permit \r\nOfficial document authorizing\r\n importation of a commodity in accordance with specified phytosanitary\r\n requirements \r\n30) 30) Wood \r\nRound wood, sawn wood, wood chips\r\n or dunnage, with or without bark. \r\n31) 31) Round wood \r\nWood not sawn longitudinally,\r\n carrying its natural rounded surface, with or without bark. \r\n32) 32) Sawn wood \r\nWood sawn longitudinally, with or\r\n without its natural round surface, with or without bark. \r\n33) 33) Harmonization \r\nThe establishment, recognition and\r\n application by different countries of phytosanitary measures based on common\r\n standards . \r\n34) 34) Suppression \r\nThe application of phytosanitary\r\n measures in an infested area to reduce pest populations and thereby limit\r\n spread. \r\n\r\n 35) 35) Commodity \r\nA type of plant, plant product, or\r\n other regulated article being moved for trade or other purpose. \r\n\r\n 36) 36) Grain \r\nSeeds intended for processing or\r\n consumption and not for planting (see Seeds). \r\n37) 37) Seeds \r\nSeeds for planting, not for\r\n consumption or processing (see Grain). \r\n38) 38) Practically free \r\nOf a consignment, field or place of production, without\r\n pests (or a specific pest) in numbers or quantities in excess of those that\r\n can be expected to result from, and be consistent with, good culturing and\r\n handling practices employed in the production and marketing of the commodity. \r\n39) 39) IPPC \r\nAbbreviation for the International\r\n Plant Protection Convention, as deposited in 1951 with FAO in Rome and as subsequently amended. \r\n40) 40) Quarantine \r\nOfficial confinement of plants or\r\n plant products subject to phytosanitary regulations for observation and\r\n research or for further inspection, testing and/or treatment. \r\n\r\n 41) 41) Post - entry quarantine \r\nQuarantine applied to a\r\n consignment after entry \r\n42) 42) Plant quarantine \r\nAll activities designed to prevent\r\n the introduction and/or spread of quarantine pests or to ensure their\r\n official control. \r\n43) 43) Preclearance \r\nPhytosanitary certification and/or\r\n clearance in the country of origin, performed by or under the regular\r\n supervision of the National Plant Protection Organization of the country of\r\n destination. \r\n44) 44) Inspection \r\nOfficial visual examination of\r\n plants, plant products or other regulated articles to determine if pests are\r\n present and/or to determine compliance with phytosanitary regulations. \r\n45) 45) Test \r\nOfficial examination, other than\r\n visual to determine if pests are present or to identify pests. \r\n46) 46) Field inspection/ Growing\r\n season inspection \r\nInspection of plants in a field\r\n during the growing season. \r\n47) 47) Control (of a pest) \r\nSuppression, containment or\r\n eradication of a pest population. \r\n48) 48) Additional declaration \r\nA statement that is required by an\r\n importing country to be entered on a phytosanitary certificate and which\r\n provides specific additional information pertinent to the phytosanitary\r\n condition of a consignment. \r\n49) 49) Containment \r\nThe application of phytosanitary\r\n measures in and around an infested area to prevent spread of a pest. \r\n50) 50) Region \r\nThe combined territories of the\r\n member countries of a Regional Plant Protection Organization. \r\n51) 51) Spread \r\nExpansion of the geographical\r\n distribution of a pest within an area. \r\n52) 52) Lot \r\nA number of units of a single\r\n commodity, identifiable by its homogeneity of composition, origin, etc.,\r\n forming part of a consignment. \r\n\r\n 53) 53) Phytosanitary legislation \r\nBasic laws granting legal\r\n authority to a National Plant Protection Organization from which\r\n phytosanitary regulations may be drafted. \r\n54) 54) Detention \r\nKeeping a consignment in official\r\n custody or confinement for phytosanitary reasons. \r\n55) 55) Growing medium \r\nAny material in which plant roots\r\n are growing or intended for that purpose. \r\n\r\n 56) 56) Growing season \r\nPeriod of the year when plants\r\n will actively grow in an area. \r\n57) 57) Interception (of a pest) \r\nThe detection of a pest during\r\n inspection of an imported consignment \r\n58) 58) Interception (of a\r\n consignment) \r\nThe refusal or controlled entry of\r\n an imported consignment due to failure to comply with phytosanitary regulations. \r\n\r\n 59) 59) Entry (of a consignment) \r\nMovement through a point of entry\r\n into an area. \r\n60) 60) Commodity class \r\nA category of similar commodities\r\n that can be considered together in phytosanitary regulations. \r\n61) 61) Place of production \r\nAny premises or collection of\r\n fields operated as a single production or farming unit. \r\n62) 62) Country of\r\n transit/Transit* \r\nCountry through which a\r\n consignment of plants passed without being split up, stored or having its\r\n packaging changed, without being exposed to contamination by pests in that\r\n country. \r\n63) 63) Country of re-export* \r\nCountry through which a\r\n consignment of plants passed and was split up, stored or had its packaging\r\n changed. \r\n64) 64) Country of origin* \r\nCountry where a consignment of\r\n plants was grown. \r\n65) 65) Pest risk analysis /PRA \r\nPest risk assessment and pest risk management. \r\n66) 66) Host range \r\nSpecies of plants capable, under\r\n natural conditions, of sustaining a specific pest. \r\n67) 67) Pest risk management \r\nThe decision - making process of\r\n reducing the risk of introduction of a quarantine pest. \r\n68) 68) Phytosanitary regulation \r\nOfficial rule to prevent the\r\n introduction and/or spread of quarantine pests, by regulating the production,\r\n movement or existence of commodities or other articles, or the normal\r\n activity of persons, and by establishing schemes for phytosanitary\r\n certification. \r\n\r\n 69) 69) Phytosanitary procedure / quarantine\r\n procedure \r\nAny officially prescribed method for performing\r\n inspection, tests, surveys or treatments in connection with plant quarantine\r\n (formerly Quarantine procedure) \r\n70) 70) Official \r\nEstablished, authorized or\r\n performed by a National Plant Protection Organization \r\n71) 71) Fruit and vegetables \r\nFresh parts of plants intended for\r\n consumption or processing. \r\n72) 72) Free from \r\nOf a consignment, field or place\r\n of production, without pests (or a specific pest) in numbers or quantities\r\n that can be detected by the application of phytosanitary procedures. \r\n73) 73) Stored product \r\nUnmanufactured plant product\r\n intended for consumption or processing, stored in a dried form (this includes\r\n in particular grain and dried fruits and vegetables). \r\n74) 74) Plant product \r\nUnmanufactured material of plant\r\n origin (including grain) and those manufactrued products that, by their\r\n nature or that of their processing may create a risk for the spread of pests. \r\n75) 75) Transparency \r\nThe principle of making available,\r\n at the international level, phytosanitary measures and their rationale \r\n76) 76) Standard \r\nDocument, established by consensus\r\n and approved by a recognized body, that provides, for common and repeated\r\n use, rules, guidelines or characteristics for activities or their results,\r\n aimed at the achievement of the optimum degree of order in a given context. \r\n\r\n 77) 77) Establishment \r\nPerpetuation, for the foreseeable\r\n future, of a pest within an area after entry. \r\n78) 78) Plants \r\nLiving plants and parts thereof,\r\n including seeds. \r\n79) 79) Plants for planting/\r\n Propagative materials \r\nPlants intended to remain planted,\r\n to be planted or replanted. \r\n80) 80) Plants in tissue culture/\r\n Tissue culture \r\nPlants in a clear aseptic medium\r\n in a closed transparent container. \r\n81) 81) Regional Plant Protection\r\n Organization /RPPO \r\nIntergovernmental organization\r\n with the functions laid down by Article VIII of the IPPC. \r\n82) 82) National Plant Protection\r\n Organization /NPPO \r\nOfficial service established by a\r\n government to discharge the functions specified by the IPPC. \r\n\r\n 83) 83) Quarantine station \r\nOfficial station for holding\r\n plants or plant products in quarantine. \r\n\r\n 84) 84) Planting (including\r\n replanting) \r\nAny operations for the placing of\r\n plants in a growing medium to ensure their subsequent growth, reproduction or\r\n propagation. \r\n85) 85) Refusal \r\nForbidding entry of a consignment\r\n or other regulated article when it fails to comply with phytosanitary\r\n regulations. \r\n86) 86) Fresh \r\nLiving; not dried, deep-frozen or\r\n otherwise conserved. \r\n87) 87) Equivalence \r\nThe situation of phytosanitary\r\n measures which are not identical but have the same effect. \r\n\r\n 88) 88) Dunnage \r\nWood used to wedge or support\r\n cargo. \r\n\r\n 89) 89) Regulated article \r\nAny storage place, conveyance,\r\n container or any other object or material capable of harbouring or spreading\r\n pests, particularly where international transportation is involved. \r\n\r\n 90) 90) Phytosanitary \r\nPertaining to plant quarantine. \r\n91) 91) Area \r\nAny official defined country, part\r\n of a country or all or parts of several countries. \r\n92) 92) Endangered area/ Area\r\n endangered \r\nAn area where ecological factors\r\n favour the establishment of a pest whose presence in the area will result in\r\n economically important loss. \r\n\r\n 93) 93) Immediate vicinity \r\nFields adjacent to a field, or\r\n places of production adjacent to a place of production. \r\n94) 94) Pest free area/ PFA \r\nAn area in which a specific pest\r\n does not occur as demonstrated by scientific evidence and in which, where\r\n appropriate, this condition is being officially maintained. \r\n95) 95) Quarantine area \r\nAn area within which a quarantine\r\n pest is present and is being officially controlled. \r\n96) 96) PRA area \r\nArea in relation to which a pest\r\n risk analysis is conducted. \r\n97) 97) Entry (of a pest) \r\nMovement of a pest into an area\r\n where it is not yet present, or present but not widely distributed and being\r\n officially controlled. \r\n\r\n 98) 98) Fumigation \r\nTreatment with a chemical agent\r\n that reaches the commodity wholly or primarily in a gaseous state. \r\n99) 99) Occurrence \r\nThe presence in an area of a pest\r\n officially reported to be indigenous or introduced and/ or not officially\r\n reported to have been eradicated. \r\n100) 100) Treatment \r\nOfficially authorized procedure\r\n for the killing, removal or rendering infertile of pests. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3937:2000, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN3937:2000, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3937:2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN3937:2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3937:2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, TCVN3937:2000
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3937:2000 về kiểm dịch thực vật – thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3937:2000 về kiểm dịch thực vật – thuật ngữ và định nghĩa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Số hiệu | TCVN3937:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Hết hiệu lực |