THỨC\r\nĂN CHĂN NUÔI - BỘT CÁ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nAnimal feeding stuffs - Fish meal -\r\nSpecifications
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định các yêu cầu tối thiểu đối với bột cá\r\nđược chế biến từ cá nguyên con hoặc một phần của các loại cá dùng để làm thức\r\năn chăn nuôi.
\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 4325 - 86 Thức ăn chăn nuôi. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.
\r\n\r\nTCVN 4326 - 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độ\r\nẩm.
\r\n\r\nTCVN 4327 - 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm\r\nlượng tro.
\r\n\r\nTCVN 4328 - 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm\r\nlượng nitơ và protein thô.
\r\n\r\nTCVN 4330 - 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm\r\nlượng natri clorua (muối ăn).
\r\n\r\nTCVN 4331 - 86 Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm\r\nlượng chất béo thô.
\r\n\r\nTCVN 4993 : 1989 Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung đếm nấm\r\nmen và nấm mốc
\r\n\r\nTCVN 4829 : 2001 Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương\r\npháp phát hiện Salmonella
\r\n\r\nTCVN 6846 : 2001 Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về định\r\nlượng E.coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất
\r\n\r\n\r\n\r\nBột cá được phân thành 3 hạng chất lượng: hạng 1, hạng 2 và\r\nhạng 3.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1 Các chỉ tiêu cảm quan của bột cá, được qui định trong bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Các chỉ tiêu cảm quan của\r\nbột cá
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n ||
\r\n Hạng 1 \r\n | \r\n \r\n Hạng 2 \r\n | \r\n \r\n Hạng 3 \r\n | \r\n |
\r\n 1. Màu sắc \r\n | \r\n \r\n Nâu nhạt \r\n | \r\n \r\n Nâu đến nâu sẫm \r\n | \r\n |
\r\n 2. Mùi \r\n | \r\n \r\n Có mùi đặc trưng của bột cá, không có mùi mốc, mùi hôi\r\n hoặc mùi lạ. \r\n | \r\n ||
\r\n 3. Trạng thái bề ngoài \r\n | \r\n \r\n Tơi, không vón cục, không có sâu mọt, không mốc, không lẫn\r\n vật lạ. \r\n | \r\n ||
\r\n 4. Độ mịn \r\n | \r\n \r\n Bột cá phải lọt qua lỗ sang 3,0 mm, phần còn lại trên sàng\r\n không vượt quá 5 %. \r\n | \r\n
4.2 Các chỉ tiêu lý - hóa, được qui định trong bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Các chỉ tiêu lý - hóa của\r\nbột cá
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n ||||
\r\n Hạng 1 \r\n | \r\n \r\n Hạng 2 \r\n | \r\n \r\n Hạng 3 \r\n | \r\n |||
\r\n 1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||
\r\n 2. Hàm lượng protein thô, tính theo % khối lượng, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n ||
\r\n 3. Hàm lượng lipit thô, tính theo % khối lượng, không lớn\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n ||
\r\n 4. Hàm lượng natri clorua, tính theo % khối lượng, không\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n ||
\r\n 5. Hàm lượng tro, tính theo % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n ||
\r\n 6. Vật rắn sắc nhọn \r\n | \r\n \r\n Không cho phép \r\n | \r\n ||||
\r\n 7. Hàm lượng nitơ bay hơi tổng số, tính theo mg/ 100 g,\r\n không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n ||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
4.3 Yêu cầu vệ sinh đối với bột cá
\r\n\r\nBột cá không được chứa Salmonella, E.coli, các độc tố nấm\r\nmốc (mycotoxin) và các chất độc hại. Dư lượng chất bảo quản và các chất nhiễm\r\nbẩn khác không được vượt quá mức tối đa cho phép theo qui định hiện hành.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu, theo TCVN 4325 - 86.
\r\n\r\n5.2 Xác định độ ẩm, theo TCVN 4326 - 86.
\r\n\r\n5.3 Xác định hàm lượng protein thô, theo TCVN 4328 - 86.
\r\n\r\n5.4 Xác định hàm lượng tro, theo TCVN 4327 - 86.
\r\n\r\n5.5 Xác định hàm lượng natri clorua (NaCl), theo TCVN 4330 - 86.
\r\n\r\n5.6 Xác định hàm lượng chất béo thô, theo TCVN 4331 - 86.
\r\n\r\n5.7 Xác định Salmonella, theo TCVN 4829 : 2001.
\r\n\r\n5.8 Xác định độc tố nấm mốc (mycotoxin), theo TCVN 4993 : 1989.
\r\n\r\n5.9 Xác định E.coli, theo TCVN 6846 : 2001.
\r\n\r\n6 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận\r\nchuyển
\r\n\r\n6.1 Bao gói: Tùy theo điều kiện sản xuất và yêu cầu tiêu dùng, bột\r\ncá phải được đóng gói trong các bao kín, nhiều lớp, lớp trong cùng phải là\r\npolyetylen.
\r\n\r\n6.2 Ghi nhãn: Theo quyết định 178/1999/QĐ - TTg và các qui định hiện\r\nhành.
\r\n\r\n6.3 Bảo quản: Bột cá được bảo quản trong các kho cao ráo, khô, mát,\r\nsạch, có bục kê, kho phải có biện pháp chống chuột và côn trùng phá hoại.
\r\n\r\n6.4 Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển bột cá phải khô, sạch, được\r\nche mưa nắng. Bốc dỡ bột cá phải nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1644:2001, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN1644:2001, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1644:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN1644:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1644:2001 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, TCVN1644:2001
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:2001 về Thức ăn chăn nuôi – Bột cá – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1644:2001 về Thức ăn chăn nuôi – Bột cá – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Số hiệu | TCVN1644:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-12-28 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |