HẠT\r\nGIỐNG BẦU BÍ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nCucurbit seed\r\n- Technical requirements
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9809:2013 do Trung tâm Khảo kiểm\r\nnghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia, Cục Trồng trọt biên soạn, Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường chất\r\nlượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
HẠT GIỐNG BẦU\r\nBÍ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nCucurbit seed\r\n- Technical requirements
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ\r\nthuật đối với hạt giống bầu Lagenaria siceraria (Molina)\r\nStandi., bí đao Benincasa hispida (Thunb.) Cogn, bí đỏ Cucurbita\r\npepo\r\nL., bí ngòi Zucchini, mướp Luffa\r\nacutangula (L). Roxb và Luffa cylindrica L.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này có thể áp dụng cho hạt\r\ngiống khác thuộc họ Bầu bí Cucurbitaceae chưa có tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết\r\ncho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm\r\ncông bố thì áp\r\ndụng\r\nphiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi\r\nbổ sung (nếu có):
\r\n\r\nTCVN 8548:2011, Hạt giống cây trồng\r\n- Phương pháp kiểm nghiệm
\r\n\r\nTCVN 8550:2011, Giống cây trồng - Phương\r\npháp kiểm định ruộng giống
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1
\r\n\r\nHạt giống tác giả (Breeder\r\nseed)
\r\n\r\nHạt giống do tác giả chọn, tạo\r\nra.
\r\n\r\n3.2
\r\n\r\nHạt giống Siêu nguyên chủng (Pre-basic\r\nseed)
\r\n\r\nHạt giống được nhân ra từ hạt giống\r\ntác giả hoặc phục\r\ntráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống\r\nsiêu nguyên chủng và đạt tiêu\r\nchuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.3
\r\n\r\nHạt giống Nguyên chủng (Basic seed)
\r\n\r\nHạt giống được nhân ra từ hạt giống\r\nsiêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.4
\r\n\r\nHạt giống Xác nhận (Certified\r\nseed)
\r\n\r\nHạt giống được nhân ra từ hạt giống\r\nnguyên chủng và đạt tiêu\r\nchuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1 Yêu cầu\r\nđối với ruộng giống
\r\n\r\n4.1.1 Yêu cầu về đất
\r\n\r\nRuộng sản xuất hạt giống bầu bí trước\r\nkhi gieo trồng phải sạch cỏ dại, vụ trước không trồng các cây thuộc họ bầu\r\nbí.
\r\n\r\n4.1.2 Kiểm định ruộng\r\ngiống
\r\n\r\nRuộng sản xuất hạt giống bầu bí phải\r\nđược kiểm định ít nhất 3 lần:
\r\n\r\n- Lần 1: Sau trồng từ 15 đến 20 ngày;
\r\n\r\n- Lần 2: Khi có khoảng 50% cây có hoa\r\nđầu tiên;
\r\n\r\n- Lần 3: Trước thu hoạch lứa quả\r\nđầu tiên từ 7 đến 10 ngày.
\r\n\r\n4.1.3 Tiêu chuẩn ruộng\r\ngiống
\r\n\r\n4.1.3.1 Cách ly
\r\n\r\na.s Ruộng sản xuất\r\nhạt giống bầu bí thụ phấn tự do phải cách ly tối thiểu với các ruộng trồng cây\r\nhọ bầu bí khác như sau:
\r\n\r\n- Giống siêu nguyên chủng: 2000 m,
\r\n\r\n- Giống nguyên chủng: 1500 m,
\r\n\r\n- Giống xác nhận: 1000 m.
\r\n\r\nb, Ruộng nhân dòng và ruộng sản xuất hạt\r\ngiống bầu bí lai F1 phải cách ly tối thiểu với ruộng bầu bí khác như sau:
\r\n\r\n- Bố mẹ: 1500 m,
\r\n\r\n- Hạt lai F1:\r\n1000 m.
\r\n\r\nc, Trong trường hợp dùng bao cách ly\r\nvà thụ phấn bằng tay thì khoảng cách tối thiểu với các ruộng\r\ntrồng cây họ bầu bí khác là 3 m.
\r\n\r\n4.1.3.2 Độ thuần ruộng\r\ngiống
\r\n\r\nTại mỗi lần kiểm định, ruộng sản xuất\r\nhạt giống bầu bí phải đạt tối thiểu như trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1- Độ\r\nthuần ruộng giống bầu bí
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Siêu nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Xác nhận \r\n | \r\n \r\n Dòng bố, mẹ \r\n | \r\n \r\n F1 \r\n | \r\n
\r\n Độ thuần, % số cây, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 99,5 \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n
\r\n Số cây mẹ có hoa đực đang tung phấn,\r\n % số cây, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n
4.2 Yêu cầu\r\nkỹ thuật đối với hạt giống
\r\n\r\nYêu cầu kỹ thuật của hạt giống được\r\nquy định trong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2- Yêu cầu đối\r\nvới hạt giống bầu bí
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Siêu nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Xác nhận \r\n | \r\n \r\n Dòng bố, mẹ \r\n | \r\n \r\n F1 \r\n | \r\n
\r\n Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
\r\n Nẩy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n \r\n 8,0 \r\n | \r\n
5.1 Đối với ruộng\r\ngiống
\r\n\r\nKiểm định ruộng giống, theo\r\nTCVN 8550:2011
\r\n\r\n5.2 Đối với hạt\r\ngiống
\r\n\r\n5.2.1 Lấy mẫu, theo\r\nTCVN 8548:2011
\r\n\r\n5.2.2 Độ sạch, theo\r\nTCVN 8548:2011
\r\n\r\n5.2.3 Nảy mầm, theo\r\nTCVN 8548:2011
\r\n\r\n5.2.4 Độ ẩm, theo\r\nTCVN 8548:2011
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9809:2013 về Hạt giống bầu bí – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9809:2013 về Hạt giống bầu bí – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9809:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |