TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 9304 : 2012
\r\n\r\nHẠT GIỐNG\r\nĐẬU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nBean seeds -\r\nTechnical requirements
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9304:2012 do Cục Trồng\r\ntrọt biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng thẩm định,\r\nBộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
HẠT GIỐNG\r\nĐẬU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nBean seeds -\r\nTechnical requirements
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định yêu\r\ncầu kỹ thuật đối với hạt giống\r\nđậu Hà lan thuộc loài Pisum sativum L.; hạt\r\ngiống đậu cove thuộc loài Phaseolua vulgaris L.;\r\nhạt giống đậu đũa, đậu đen,\r\nđậu đỏ, đậu trắng thuộc loài Vigna\r\nunguiculata L. Walper (gọi chung là hạt giống\r\nđậu).
\r\n\r\nTiêu chuẩn này có thể áp\r\ndụng cho hạt giống của các loài đậu khác.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này không áp dụng cho\r\nhạt giống đậu xanh.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau\r\nrất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn\r\nnày. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản được\r\nnêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất,\r\nbao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu\r\ncó).
\r\n\r\nTCVN 8548:2011, Hạt giống cây\r\ntrồng - Phương pháp kiểm nghiệm.
\r\n\r\nTCVN 8550:2011, Giống cây\r\ntrồng - Phương pháp kiểm định ruộng\r\ngiống.
\r\n\r\n3. Thuật ngữ và định\r\nnghĩa
\r\n\r\n3.1. Hạt giống siêu nguyên\r\nchủng (Pre-basic\r\nseed)
\r\n\r\nHạt giống được\r\nnhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục\r\ntráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình\r\nphục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt\r\ntiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.2. Hạt giống nguyên chủng\r\n(Basic\r\nseed)
\r\n\r\nHạt giống được\r\nnhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và\r\nđạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy\r\nđịnh.
\r\n\r\n3.3. Hạt giống xác nhận (Certified seed)
\r\n\r\nHạt giống được\r\nnhân ra từ hạt giống nguyên chủng và đạt\r\ntiêu chuẩn chất lượng theo quy định.
\r\n\r\n3.4. Độ thuần giống (Varietal purity)
\r\n\r\nTỷ lệ phần trăm các\r\ncây đồng nhất về các tính trạng đặc\r\ntrưng của giống so với tổng số cây\r\nkiểm tra.
\r\n\r\n3.5. Cây khác dạng (Off-type plant)
\r\n\r\nCây có một hoặc nhiều tính\r\ntrạng đặc trưng khác biệt rõ ràng so với\r\nmẫu chuẩn của giống được kiểm\r\ntra.
\r\n\r\n4. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n4.1. Yêu cầu đối với\r\nruộng giống
\r\n\r\n4.1.1. Yêu cầu về đất
\r\n\r\nRuộng sản xuất hạt\r\ngiống đậu trước khi gieo phải sạch\r\ncỏ dại và các cây trồng khác, vụ trước không\r\ntrồng cây họ đậu cùng loài.
\r\n\r\n4.1.2. Kiểm định ruộng\r\ngiống
\r\n\r\nRuộng giống đậu\r\nphải được kiểm định đồng\r\nruộng ít nhất 2 lần:
\r\n\r\n- Lần 1: Khi cây ra hoa rộ (có\r\nkhoảng 50% số cây ra lứa hoa đầu tiên), kiểm\r\ntra cây khác dạng, sâu bệnh;
\r\n\r\n- Lần 2: Trước khi thu\r\nlứa quả lần đầu từ 5 đến 10 ngày,\r\nkiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh.
\r\n4.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
4.1.3.1. Cách ly
\r\n\r\nRuộng giống phải cách ly\r\ntối thiểu với các ruộng trồng đậu khác\r\ntối thiểu 3 m.
\r\n\r\n4.1.3.2. Độ thuần\r\ngiống
\r\n\r\nTại mỗi lần kiểm\r\nđịnh, ruộng giống đậu phải\r\nđạt độ thuần tối thiểu theo quy\r\nđịnh tại Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 -\r\nĐộ thuần giống
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giống siêu\r\n nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Giống nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Giống xác\r\n nhận \r\n | \r\n
\r\n Độ thuần giống, %\r\n số cây, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 99,5 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
4.2. Yêu cầu đối với\r\nhạt giống
\r\n\r\nChất lượng của\r\nhạt giống đậu được quy định\r\ntrong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Yêu\r\ncầu chất lượng đối với hạt\r\ngiống
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giống siêu\r\n nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Giống nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Giống xác\r\n nhận \r\n | \r\n
\r\n 1. Độ sạch, % khối\r\n lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
\r\n 2. Hạt khác giống có thể\r\n phân biệt được, số hạt/kg, không lớn\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 3. Tỷ lệ nảy mầm, %\r\n số hạt, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ ẩm, % khối\r\n lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n
5. Phương pháp thử
\r\n\r\n5.1. Đối với ruộng\r\ngiống
\r\n\r\n5.1.1. Kiểm định ruộng\r\ngiống, theo\r\nTCVN 8550:2011.
\r\n\r\n5.1.2. Xác định độ\r\nthuần ruộng giống, theo TCVN 8550:2011.
\r\n\r\n5.2. Đối với hạt\r\ngiống
\r\n\r\n5.2.1. Lấy mẫu, theo TCVN 8548:2011.
\r\n\r\n5.2.2. Xác định độ\r\nsạch, theo\r\nTCVN 8548:2011.
\r\n\r\n5.2.3. Xác định hạt khác\r\ngiống, theo\r\nTCVN 8548:2011.
\r\n\r\n5.2.4. Xác định tỷ lệ\r\nnảy mầm, theo\r\nTCVN 8548:2011.
\r\n\r\n5.2.5. Xác định độ\r\nẩm, theo\r\nTCVN 8548:2011.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9304:2012 về Hạt giống đậu – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9304:2012 về Hạt giống đậu – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9304:2012 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2012-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |