BẢO\r\nQUẢN GỖ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
\r\n\r\nWood\r\npreservation - Terminology and definition
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 4738:2019 thay thế TCVN\r\n4738:1989.
\r\n\r\nTCVN 4738:2019 do Viện Nghiên cứu Công\r\nnghiệp rừng - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,\r\nBộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
BẢO QUẢN GỖ -\r\nTHUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
\r\n\r\nWood\r\npreservation - Terminology and definition
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định thuật ngữ và định\r\nnghĩa dùng trong lĩnh vực bảo quản gỗ.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau cần thiết\r\ncho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố\r\nthì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm\r\ncông bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 11346-1:2016, Độ bền tự nhiên\r\ncủa gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản - Phần 1:\r\nPhân loại độ sâu và lượng thuốc thấm
\r\n\r\nTCVN 11346-2:2016, Độ bền tự nhiên\r\ncủa gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản - Phần 2: Hướng dẫn lấy\r\nmẫu để xác định độ\r\nsâu và lượng thuốc thấm
\r\n\r\nTCVN 11347-1:2016, Độ bền tự nhiên\r\ncủa gỗ và các sản phẩm gỗ - Tính năng của thuốc bảo quản gỗ khi xác định bằng\r\nphép thử sinh học -\r\nPhần 1: Chỉ dẫn chi tiết theo môi trường sử dụng
\r\n\r\nEN 350:2016, Durability of wood and\r\nwood-based products - Testing and classification of the durability to\r\nbiological agents of wood and wood-based materials (EN 350:2016, Độ bền\r\ncủa gỗ và sản phẩm gỗ - Phương pháp thử và phân cấp độ bền theo các tác nhân\r\nsinh học)
\r\n\r\nENV 807, Wood preservatives -\r\nDetermination of the effectiveness against soft rotting micro-fungi and other\r\nsoil inhabiting micro-organisms (ENV 807, Thuốc bảo quản gỗ - Xác định\r\nhiệu lực phòng chống vi nấm gây mục mềm và vi sinh vật khác trong đất).
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n3.1.1
\r\n\r\nbảo quản gỗ (wood preservation)
\r\n\r\ncác giải pháp xử lý gỗ chống lại sự\r\ngây hại của sinh vật và các yếu tố phi sinh vật, nhằm kéo dài thời gian sử dụng\r\ngỗ
\r\n\r\n3.1.2
\r\n\r\nbảo quản gỗ bằng hóa chất (chemical\r\nwood preservation)
\r\n\r\nxử lý gỗ bằng các hóa chất để phòng,\r\ntrừ sự phá hoại của sinh vật hại gỗ
\r\n\r\n3.1.3
\r\n\r\nbảo quản tạm thời (temporary\r\npreservation)
\r\n\r\nbảo quản gỗ có hiệu lực trong thời\r\ngian có\r\nhạn
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: bảo quản ngay sau khi khai\r\nthác gỗ, ví dụ như phun, quét thuốc bảo quản lên gỗ tròn sau khai thác.
\r\n\r\n3.1.4
\r\n\r\nchất chống ẩm cho gỗ\r\n(moisture-resistant substances for wood)
\r\n\r\nchất hoặc hợp chất hóa học, sinh học\r\ndùng để xử lý gỗ, có tác dụng ngăn cản hoặc làm giảm khả năng hút ẩm của gỗ
\r\n\r\n3.1.5
\r\n\r\nchất chậm cháy (fire\r\nretardant)
\r\n\r\nchất hoặc hợp chất hóa học, sinh học\r\ndùng xử lý gỗ nhằm làm chậm cháy cho gỗ
\r\n\r\n3.1.6
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản gỗ (wood\r\npreservative)
\r\n\r\nthuốc bảo quản gỗ được tạo ra trong\r\nquá trình nghiên cứu hoặc sản xuất dưới dạng hoàn chỉnh nhằm thương mại hóa
\r\n\r\n3.1.7
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản dạng dầu (oil-borne\r\nproduct)
\r\n\r\ncác loại dầu thu được từ công nghiệp\r\nchế biến than đá, dầu mỏ hoặc nhiệt phân gỗ dùng để bảo quản gỗ
\r\n\r\n3.1.8
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản dạng nano (particulate/\r\nmicronized/ dispersed product)
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản có kích thước hạt\r\nsiêu nhỏ, đơn vị nano mét
\r\n\r\n3.1.9
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản dạng\r\ntan trong nước (water-borne product)
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản dung môi là nước
\r\n\r\n3.1.10
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản dạng tan trong dung\r\nmôi hữu cơ\r\n(light-organic product)
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản dung môi là chất hữu\r\ncơ
\r\n\r\n3.1.11
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản hóa học (chemical\r\nproduct)
\r\n\r\ncác hợp chất có nguồn gốc hóa\r\ntổng hợp dùng để bảo quản gỗ, phòng chống sinh vật gây hại
\r\n\r\n3.1.12
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản hữu cơ (organic product)
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản mà thành phần là chất\r\nhữu cơ
\r\n\r\n3.1.13
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản nhiều mục đích (multi\r\npurpose product)
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản có tác dụng phòng chống\r\nđồng thời hai hoặc nhiều tác nhân gây hại cho đối tượng bảo quản
\r\n\r\n3.1.14
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản phi kim loại\r\n(non-metallic product)
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản thành phần không có\r\nkim loại
\r\n\r\n3.1.15
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản vi sinh vật\r\n(micro-organic product)
\r\n\r\nhợp chất có nguồn gốc từ vi sinh vật tạo\r\nra dùng để bảo quản gỗ
\r\n\r\n3.1.16
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản vô cơ (inorganic\r\nproduct)
\r\n\r\nchế phẩm bảo quản mà thành phần là chất\r\nvô cơ
\r\n\r\n3.1.17
\r\n\r\nđiều kiện sử dụng gỗ (use class)
\r\n\r\ntrạng thái xung quanh tiếp xúc trực tiếp\r\nvới gỗ trong quá trình sử dụng
\r\n\r\n3.1.18
\r\n\r\nđộ ẩm liên kết (bound\r\nmoisture )
\r\n\r\nđộ ẩm tồn tại ở vách tế bào gỗ, theo\r\ncơ chế liên kết phân tử
\r\n\r\n3.1.19
\r\n\r\nđộ bền nhân tạo của gỗ (artificial\r\ndurability of wood)
\r\n\r\nđộ bền của gỗ do bảo quản, biến tính gỗ\r\ntạo nên, chống lại các tác nhân sinh vật hại gỗ
\r\n\r\n3.1.20
\r\n\r\nđộ bền tự nhiên của gỗ (natural\r\ndurability of wood)
\r\n\r\nđộ bền sẵn có của gỗ chống lại các tác\r\nnhân sinh vật hại gỗ
\r\n\r\n3.1.21
\r\n\r\nđộ độc của thuốc (lethal dose)
\r\n\r\nchỉ số biểu thị mức độ độc tính của một\r\nloại thuốc bảo quản gỗ đối với động vật thí nghiệm
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\nVí dụ ký hiệu LD50 là lượng thuốc gây\r\nchết 50% số cá thể động vật đó, đơn vị tính là mg thuốc trên 1 kg khối lượng động\r\nvật (mg/kg),
\r\n\r\n3.1.22
\r\n\r\nđộc tính của thuốc bảo quản (toxicity of\r\npreservative)
\r\n\r\nkhả năng của thuốc bảo tồn cho gỗ, làm\r\ngiảm sự hoại sinh của gỗ
\r\n\r\n3.1.23
\r\n\r\nđộc tính của thuốc chống côn trùng (toxicity of\r\ninsecticide)
\r\n\r\nkhả năng gây độc của thuốc, làm giảm\r\nhoạt động sống của côn trùng phá hại gỗ
\r\n\r\n3.1.24
\r\n\r\nđộc tính của thuốc chống nấm (toxicity of\r\nfungicide)
\r\n\r\nkhả năng gây độc của thuốc, làm giảm\r\nhoạt động sống của nấm hại gỗ
\r\n\r\n3.1.25
\r\n\r\nđối tượng bảo quản (preservated\r\nsubject)
\r\n\r\ngỗ và lâm sản ngoài gỗ (tre, nứa, song\r\nmây...) được bảo quản, kéo dài thời gian sử dụng
\r\n\r\n3.1.26
\r\n\r\ngỗ kháng mục tự nhiên (naturally\r\nrot-resistant wood)
\r\n\r\ngỗ sẵn có khả năng chống chịu sự xâm hại\r\ncủa nấm mục
\r\n\r\n3.1.27
\r\n\r\ngỗ nguyên (solid wood)
\r\n\r\ngỗ đã được xẻ hoặc gia công khác.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\nNó có thể gồm gỗ ghép khối.
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.1.28
\r\n\r\nhoạt chất (active ingredient)
\r\n\r\nmột hợp chất hoặc bao gồm các hợp chất\r\nhóa học, sinh học có trong thuốc bảo quản gỗ, tạo ra hoạt tính đặc hiệu chống lại\r\ncác tác nhân sinh vật hại gỗ.
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.1.29
\r\n\r\nkhoảng trống trong gỗ (wood void)
\r\n\r\nthể tích tổng cộng của các khoảng rỗng\r\ntrong gỗ có thể chứa được dung dịch thuốc
\r\n\r\n3.1.30
\r\n\r\nhoại sinh (biodegradation)
\r\n\r\nsự phân giải / giảm chất lượng gỗ do\r\ntác nhân sinh vật (nấm, côn trùng, hà biển...)
\r\n\r\n3.1.31
\r\n\r\nphế phẩm (waste)
\r\n\r\nsản phẩm không đúng quy cách, phẩm chất\r\nđã quy định bị loại ra
\r\n\r\n3.1.32
\r\n\r\nphi sinh vật hại gỗ (wood\r\ndestroying non-organisms)
\r\n\r\ncác tác nhân môi trường (lửa, ánh\r\nsáng, nước, hóa chất, thời\r\ntiết...) tác động gây hại gỗ
\r\n\r\n3.1.33
\r\n\r\nphụ gia (additive)
\r\n\r\nmột hợp chất hoặc các hợp chất hóa học,\r\nsinh học bổ trợ, tạo ra các đặc tính của thuốc bảo quản như khả năng hòa tan,\r\nthẩm thấu, tạo màu, ổn định bền\r\nlâu trong gỗ
\r\n\r\n3.1.34
\r\n\r\nsinh vật hại gỗ\r\n(wood-destroying organisms)
\r\n\r\ncác tác nhân nấm, côn trùng, hà biển,\r\nvi khuẩn... xâm nhập và gây hại gỗ
\r\n\r\n3.1.35
\r\n\r\nsự giảm hiệu lực bảo quản (decrease in\r\npreservation efficiency)
\r\n\r\nsự giảm độ bền của gỗ đã bảo quản do\r\ntác dụng của các nhân tố môi trường
\r\n\r\n3.1.36
\r\n\r\nsự phá hoại gỗ do sinh vật (wood\r\ndestruction by organisms)
\r\n\r\nquá trình các tác nhân sinh vật (nấm,\r\ncôn trùng, hà biển...) phá hoại gỗ
\r\n\r\n3.1.37
\r\n\r\nsự xâm hại của côn trùng (insect\r\ninfestation)
\r\n\r\nsự xâm nhập và gây hại gỗ của côn\r\ntrùng
\r\n\r\n3.1.38
\r\n\r\nsự xâm nhiễm nấm (fungy\r\ninfection)
\r\n\r\nsự xâm nhập của nấm gây hại gỗ
\r\n\r\n3.1.39
\r\n\r\nthời kỳ phá hoại mạnh bởi sinh vật (period of\r\nintensive destruction by organisms)
\r\n\r\nkhoảng thời gian gỗ bị các sinh vật phá hoại mạnh,\r\ntính theo tháng
\r\n\r\n3.1.40
\r\n\r\nthuốc bảo quản gỗ (wood\r\npreservative)
\r\n\r\nlà các hợp chất có nguồn gốc tự nhiên,\r\nhóa tổng hợp,\r\nhóa sinh học, được phép sử dụng, lưu thông trên thị trường, dùng để bảo quản gỗ,\r\nphòng chống sinh vật gây hại (nấm, côn trùng và hà biển), phi sinh vật (lửa,\r\nánh sáng, cơ học, hóa học), làm phá hủy hoặc biến dạng gỗ và sản phẩm gỗ
\r\n\r\n3.1.41
\r\n\r\nthuốc bảo quản dạng nhũ (emulsion\r\npreservative)
\r\n\r\nthuốc có sự phân tán các hoạt chất bảo\r\nquản không tan trong nước, được giữ ổn định trong dung dịch thuốc bằng các tác\r\nnhân nhũ hóa
\r\n\r\n3.1.42
\r\n\r\nthuốc chống côn trùng (pesticide)
\r\n\r\nthuốc có công dụng chống côn trùng gây\r\nhại gỗ
\r\n\r\n3.1.43
\r\n\r\nthuốc phòng mối (preventive\r\ntermite pesticide)
\r\n\r\nthuốc có công dụng phòng mối nền móng công trình\r\nxây dựng
\r\n\r\n3.1.44
\r\n\r\nthuốc trừ mối (anti-termite\r\npesticide)
\r\n\r\nthuốc có công dụng diệt mối\r\ngây hại
\r\n\r\n3.1.45
\r\n\r\nthuốc thành phẩm\r\n(end-product)
\r\n\r\nthuốc bảo quản gỗ dưới hình thức thành\r\nphẩm được bán ra của nhà sản xuất
\r\n\r\n[TCVN 11347-1:2016]
\r\n\r\n3.1.46
\r\n\r\nvùng giáp ranh giữa đất và không khí (land-air\r\nzone)
\r\n\r\nvùng xung yếu nhất mà gỗ dễ bị phá hoại\r\nđầu tiên bởi các tác nhân sinh vật, tức là phần chuyển tiếp giữa phía trên và\r\nphía dưới mặt đất
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n3.2.1.1
\r\n\r\nbào tử (spore)
\r\n\r\ncơ quan sinh sản để duy trì nòi giống\r\ncủa một số loài sinh vật và nhóm thực vật bậc thấp như: tảo, địa y, nấm, xạ khuẩn, vi\r\nkhuẩn
\r\n\r\n3.2.1.2
\r\n\r\nmục (rot /decay)
\r\n\r\nsự phá hủy gỗ do nấm hoặc các vi sinh\r\nvật khác dẫn đến tình trạng mềm, mất dần khối lượng và độ bền, thường làm thay đổi\r\ncấu tạo, màu sắc gỗ
\r\n\r\n3.2.1.3
\r\n\r\nmục lõi (heartwood rot)
\r\n\r\nmục từ trong lõi gỗ
\r\n\r\n3.2.1.4
\r\n\r\nmục mềm (soft rot)
\r\n\r\nmục rữa gỗ gây ra bởi một số loài\r\nvi nấm, thuộc lớp nấm túi (Ascomycetes) và lớp nấm bất toàn (Denteromycetes),\r\nvới đặc điểm đặc trưng là tạo ra một chuỗi các khoang rỗng ở vách tế bào gỗ,\r\nthường xảy ra khi gỗ sử dụng trong môi trường đất
\r\n\r\n3.2.1.5
\r\n\r\nmục nâu (brown rot)
\r\n\r\nmục rữa gỗ do nấm phân giải xenlulo và\r\npolysaccarit trong tế bào gỗ, để lại lignhin nên gỗ mục có màu nâu, thường gỗ\r\ncó vết nứt theo hình khối lập phương, làm cho gỗ bở vụn
\r\n\r\n3.2.1.6
\r\n\r\nmục trắng (white rot)
\r\n\r\nmục rữa gỗ do nấm tấn công vào lignhin\r\ntrong tế bào gỗ để lại xenlulozơ và các polysaccarit khác, nên gỗ\r\nmục có màu trắng, làm cho gỗ nhẹ, mềm, xốp
\r\n\r\n3.2.1.7
\r\n\r\nnấm biến màu (sapstain)
\r\n\r\nnấm gây ra sự đổi màu của gỗ do sự\r\nphát triển của vi nấm chuyển hóa dưỡng chất trong gỗ, nhưng không gây ra sự\r\nphân hủy lớn cho gỗ
\r\n\r\n3.2.1.8
\r\n\r\nnấm mốc (mould)
\r\n\r\nnấm phát triển tạo ra lớp màng gồm sợi\r\nnấm và bào tử, có màu sắc (xám, đen, xanh...), trên bề mặt gỗ, trong điều kiện\r\nthời tiết nóng, ẩm ướt
\r\n\r\n3.2.1.9
\r\n\r\nổ mục (pocket rot)
\r\n\r\nmục rữa hạn chế trong một khu vực nhỏ\r\nhoặc các hốc
\r\n\r\n3.2.1.10
\r\n\r\nsợi nấm (mycelium)
\r\n\r\nnhững sợi nhỏ hình thành những bộ phận\r\nsinh dưỡng (thể sợi) và bộ phận sinh sản (thể quả) của nấm
\r\n\r\n3.2.1.11
\r\n\r\nthể quả (fruit-body)
\r\n\r\nbộ phận sinh sản của nấm phát triển để\r\nhình thành và phân phối các bào tử
\r\n\r\n3.2.1.12
\r\n\r\nthể sợi (fiber body)
\r\n\r\nkhối kết nối các sợi nấm tạo thành bộ\r\nphận sinh dưỡng của nấm
\r\n\r\n3.2.1.13
\r\n\r\nthuốc diệt nấm (fungicide)
\r\n\r\nthuốc bảo quản chống sự xâm nhập của nấm
\r\n\r\n\r\n\r\n3.2.2.1
\r\n\r\nấu trùng (larvae)
\r\n\r\nhình thái mới sinh của côn trùng, giai\r\nđoạn phát triển giữa hai biến thái trứng đến khi hóa nhộng
\r\n\r\n3.2.2.2
\r\n\r\ncôn trùng (insect)
\r\n\r\nđộng vật thuộc ngành Chân đốt Arthropoda,\r\nở giai đoạn\r\ntrưởng thành có\r\nphần thân được chia thành ba phần: đầu, ngực và bụng, có ba đôi chân,\r\nhai đôi cánh, một đôi râu trên đầu
\r\n\r\n3.2.2.3
\r\n\r\ncôn trùng cánh cứng (coleoptera)
\r\n\r\nthuộc lớp Côn trùng Insecta, bộ\r\nCánh cứng Coleoptera, giai đoạn trưởng thành thường có màu sắc rực rỡ,\r\ngiai đoạn ấu trùng đục lỗ trong cây gỗ sống, gỗ sau khai thác, sản phẩm gỗ
\r\n\r\n3.2.2.4
\r\n\r\ncôn trùng hại vỏ cây (bark\r\nbeetles)
\r\n\r\ncôn trùng trong giai đoạn ấu trùng và\r\ntrưởng thành đục lỗ trên vỏ cây, hoặc giữa vỏ cây và thân gỗ trong cây còn sống,\r\ncây chết, gỗ khúc sau khai thác
\r\n\r\n3.2.2.5
\r\n\r\nhà biển (marine borers)
\r\n\r\nlà các loài động vật thân mềm, như các\r\nđộng vật thuộc chi Teredo, Bankia và Xylophaga, hoặc loài giáp\r\nxác, như các động vật thuộc chi Limnoria và Chelura, có khả năng\r\ntạo đường ngầm hoặc đào lỗ trong cấu trúc gỗ chìm dưới nước biển hoặc nước lợ,\r\ncó thể gây hủy\r\nhoại nghiêm trọng kết cấu gỗ cọc, cầu tàu, tàu thuyền đi biển
\r\n\r\n3.2.2.6
\r\n\r\nlỗ đục / hang côn trùng (pinhole)
\r\n\r\nlỗ đục do côn trùng hại gỗ gây ra
\r\n\r\n3.2.2.7
\r\n\r\nmối (termites)
\r\n\r\nloài côn trùng thuộc bộ Cánh bằng Isoptera,\r\nchúng sống bầy đàn, thành tổ, gồm nhiều cá thể đa hình thái, đẳng cấp khác\r\nnhau: mối vua, chúa, lính, thợ, phá hủy gỗ và vật liệu có nguồn gốc xenlulo
\r\n\r\n3.2.2.8
\r\n\r\nchất hấp dẫn\r\n(attractiveness)
\r\n\r\nchất có tác động thu hút, dẫn\r\ndụ côn trùng tìm đến
\r\n\r\n3.2.2.9
\r\n\r\nnhộng (pupae)
\r\n\r\nhình thái côn trùng chưa trưởng thành,\r\ngiữa giai đoạn ấu trùng và giai đoạn trưởng thành
\r\n\r\n3.2.2.10
\r\n\r\nphân mọt (trass)
\r\n\r\nhỗn hợp chất thải của côn trùng cánh cứng\r\năn gỗ tạo ra
\r\n\r\n3.2.2.11
\r\n\r\nvòng đời (life cycle)
\r\n\r\nvòng đời của côn trùng là khoảng thời\r\ngian tính từ giai đoạn trứng đến côn trùng trưởng thành, và lại đẻ\r\ntrứng
\r\n\r\n3.2.2.12
\r\n\r\nxén tóc (beetle)
\r\n\r\nthuộc côn trùng cánh cứng họ Cerambycidae,\r\nđặc trưng bởi có đôi râu\r\nđầu thường là 11 đốt, râu dài vượt quá thân mình hoặc quá nửa chiều dài của\r\nthân, cánh cứng có nhiều màu sắc sáng, tối, những đốm hoa văn, gây hại gỗ đáng\r\nkể
\r\n\r\n3.2.3 Công\r\nnghệ bảo quản gỗ
\r\n\r\n3.2.3.1
\r\n\r\nbảo quản bằng phương pháp mạ đồng (copper\r\nplating / copper sheathing preservation)
\r\n\r\ncông nghệ bảo quản bằng cách mạ đồng\r\nlên gỗ
\r\n\r\n3.2.3.2
\r\n\r\nbảo quản bằng phương pháp vật lý\r\n(physical\r\npreservation)
\r\n\r\ndùng giải pháp vật lý để ngăn chặn sự\r\nphá hoại của các loại sinh vật đối với gỗ
\r\n\r\nVÍ DỤ: sấy, tia xạ, sóng cao tần
\r\n\r\n3.2.3.3
\r\n\r\nbảo quản bề mặt của gỗ (wood surface\r\npreservation)
\r\n\r\nxử lý thuốc bảo quản lên bề mặt gỗ, với\r\nmục đích phòng ngừa sự xâm nhập của các loại sinh vật
\r\n\r\nVÍ DỤ: phun, nhúng, quét thuốc bảo quản
\r\n\r\n3.2.3.4
\r\n\r\nbảo quản bổ sung\r\n(supplementary preservation)
\r\n\r\nbảo quản thêm cho gỗ đã được bảo quản\r\ntừ trước
\r\n\r\n3.2.3.5
\r\n\r\nbảo quản gỗ toàn diện\r\n(comprehensive preservation of wood)
\r\n\r\nbảo quản cho gỗ chống sự tác động đồng\r\nthời của nhiều tác nhân gây hại
\r\n\r\n3.2.3.6
\r\n\r\nbảo quản kỹ thuật (technology\r\npreservation)
\r\n\r\ndùng các giải pháp kỹ thuật để bảo quản\r\ncho gỗ
\r\n\r\nVÍ DỤ: hong phơi, ngâm nước, kê xếp,\r\nđóng gói...
\r\n\r\n3.2.3.7
\r\n\r\nbiến tính gỗ (wood modification)
\r\n\r\ndùng các giải pháp công nghệ xử lý gỗ\r\nnhằm thay đổi tính chất\r\ncơ, lý, hóa và độ bền tự nhiên của gỗ
\r\n\r\n3.2.3.8
\r\n\r\nchống mọt gỗ (anti-woodworm\r\nprocess)
\r\n\r\ngiải pháp nhằm chống mọt gây hại, kéo\r\ndài thời gian sử dụng gỗ
\r\n\r\n3.2.3.9
\r\n\r\nchuẩn bị gỗ trước khi tẩm (wood\r\npreparation before steeping)
\r\n\r\ntoàn bộ các quá trình chuẩn bị nhằm đảm\r\nbảo các thông số bảo quản gỗ, như bóc vỏ, gia công cơ giới, sấy, khía trợ thấm...
\r\n\r\n3.2.3.10
\r\n\r\ndiệt mối bằng bả (termite\r\nextermination by baiting)
\r\n\r\nsử dụng hỗn hợp mồi với chất độc nhử mối\r\nđến ăn để tiêu diệt chúng
\r\n\r\n3.2.3.11
\r\n\r\ndiệt mối lây nhiễm (termite\r\nextermination by toxic contagion)
\r\n\r\nphun thuốc lên đàn mối, để thuốc lây\r\nnhiễm tiêu diệt mối chúa và cả tổ mối
\r\n\r\n3.2.3.12
\r\n\r\ndò mối bằng siêu âm (finding\r\ntermite ultrasound)
\r\n\r\nsử dụng siêu âm để dò tìm tổ mối gây hại
\r\n\r\n3.2.3.13
\r\n\r\ndung dịch tẩm (steeping solution)
\r\n\r\ndung dịch thuốc bảo quản được đưa vào\r\ngỗ trong quá trình tẩm
\r\n\r\n3.2.3.14
\r\n\r\nduy trì thẩm thấu (maintain\r\npermeability)
\r\n\r\ngiữ kéo dài thời gian cho gỗ\r\nđã tẩm thuốc bảo\r\nquản, để cho thuốc tiếp tục thấm sâu vào gỗ
\r\n\r\n3.2.3.15
\r\n\r\nđộ sâu thuốc thấm (depth of\r\nsteeped preservative)
\r\n\r\nđộ sâu thuốc bảo quản đã thấm vào gỗ\r\nsau ổn định gỗ tẩm,\r\ntính bằng mm
\r\n\r\n3.2.3.16
\r\n\r\nđơn vị lấy mẫu (sampling\r\nunit)
\r\n\r\nmột đơn vị lấy mẫu gỗ đã tẩm (ví dụ\r\nnhư cột, ván, cọc rào) lấy từ lô mẫu
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.17
\r\n\r\nlàm nóng trước (preheating)
\r\n\r\ntrước khi tẩm áp lực, gỗ được tăng nhiệt\r\nbằng hơi nước hoặc trong dung dịch thuốc nóng
\r\n\r\n3.2.3.18
\r\n\r\nlô mẫu (batch)
\r\n\r\nmột tập hợp mẫu gỗ có thể nhận biết rõ\r\nràng gồm những đơn vị mẫu đã xử lý bảo quản, theo cùng yêu cầu về xác định độ\r\nsâu thuốc thấm và lượng thuốc thấm.
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.19
\r\n\r\ngia công trước\r\n(prefabrication)
\r\n\r\ngỗ được gia công cắt gọt, định hình xong trước\r\nkhi được xử lý thuốc bảo quản, giảm phần phế loại
\r\n\r\n3.2.3.20
\r\n\r\ngiá trị tham khảo sinh học (biological\r\nreference value)
\r\n\r\nlượng thuốc bảo quản tính bằng gam\r\ntrên mét vuông hoặc kilôgam trên mét khối được thấy là có hiệu quả trong một thử\r\nnghiệm phòng chống sự tấn công của một sinh vật dùng trong thử nghiệm đó.
\r\n\r\n[TCVN 11347-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.21
\r\n\r\ngiá trị tới hạn (critical\r\nvalue)
\r\n\r\ngiá trị tham khảo sinh học cao nhất\r\n(tính bằng gam trên mét vuông hoặc kilôgam trên mét khối) thu được từ tất cả\r\ncác phép thử sinh học được tiến hành theo TCVN 11347-1:2016 cho bất kỳ loại điều\r\nkiện sử dụng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\nGiá trị tới hạn sẽ thay đổi theo từng\r\nđiều kiện sử dụng, phương pháp áp dụng, và các sinh vật mà thuốc bảo quản được\r\nsử dụng để chống lại và khi nó được dùng đối với gỗ lá kim hay gỗ lá rộng.
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.22
\r\n\r\ngiới hạn tầm (steep limit)
\r\n\r\ntẩm đến lúc lượng thuốc về thực tế\r\nkhông thể thấm thêm vào gỗ
\r\n\r\n3.2.3.23
\r\n\r\ngỗ dễ tẩm (permeable\r\nspecies)
\r\n\r\ngỗ của các loài cây có gỗ dác hoặc cả\r\ngỗ dác và gỗ lõi thuộc nhóm có khả năng thấm loại 01 như xác định trong EN\r\n350-2.
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.24
\r\n\r\ngỗ khó tẩm (resistant species)
\r\n\r\ngỗ của các loài cây không thuộc nhóm\r\ncó khả năng thấm loại 01 như xác định trong EN 350-2.
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.25
\r\n\r\ngradien phân bố thuốc\r\n(preservative distribution gradient)
\r\n\r\nchênh lệch lượng thuốc chứa trên đơn vị\r\nchiều sâu vùng thấm thuốc, (tính theo kg/m3 trên 1mm)
\r\n\r\n3.2.3.26
\r\n\r\nhút chân không kết thúc (final\r\nvacuum)
\r\n\r\nsử dụng chân không để hỗ trợ thu hồi\r\nthuốc bảo quản gỗ dư thừa và để làm khô bề mặt gỗ sau khi xử lí bảo quản
\r\n\r\n3.2.3.27
\r\n\r\nkết tinh thuốc\r\n(crystallization of preservative)
\r\n\r\nthuốc rỉ ra và tích lại trên\r\nbề mặt gỗ tẩm, dung môi bay đi còn lại dạng kết tinh hay bột
\r\n\r\n3.2.3.28
\r\n\r\nkhả năng thấm của gỗ (wood\r\npenetrability)
\r\n\r\nkhả năng của tế bào gỗ cho các dung dịch\r\nthuốc đi qua và thấm được vào sâu trong gỗ
\r\n\r\n3.2.3.29
\r\n\r\nkhía trợ thấm (incising)
\r\n\r\nqui trình tạo các vết rỗ ở bề mặt của\r\ngỗ, nhằm tạo điều kiện cho thuốc bảo quản gỗ thấm sâu và đồng đều hơn
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.30
\r\n\r\nlớp áo bảo vệ (protective cover)
\r\n\r\ntoàn bộ bề mặt của gỗ đã được tẩm thuốc\r\nbảo quản
\r\n\r\n3.2.3.31
\r\n\r\nlượng thuốc thấm hiệu quả danh nghĩa (nominal\r\neffect retention)
\r\n\r\nlượng thấm của loại thuốc dùng thử\r\nnghiệm được tính toán để có được hiệu lực theo quy định tại ENV 807, tương\r\nđương với lượng thuốc thấm yêu cầu của thuốc bảo quản tham khảo có liên quan
\r\n\r\n[TCVN 11347-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.32
\r\n\r\nlượng thuốc thấm khuyến cáo của nhà sản\r\nxuất\r\n(manufacturer's proposed recommended loading)
\r\n\r\nlượng thuốc thấm trong vùng phân tích\r\ncủa mẫu thử đại diện, tương ứng với lượng thuốc thử trung bình mà nhà sản xuất\r\nkhuyến cáo, cần thiết và khả thi trong thực tế
\r\n\r\n3.2.3.33
\r\n\r\nmẻ tẩm (charge)
\r\n\r\ntất cả mẫu gỗ cùng được xử lý trong một\r\nchế độ tẩm
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.34
\r\n\r\nngâm bùn (mud treatment)
\r\n\r\nbảo quản gỗ cổ truyền, bằng cách ngâm\r\ngỗ xuống ao bùn
\r\n\r\n3.2.3.35
\r\n\r\nngâm thường (immersion\r\ntreatment)
\r\n\r\nphương pháp tẩm bằng cách gỗ\r\nđược ngâm chìm trong dung dịch thuốc bảo quản ở điều kiện thường
\r\n\r\n3.2.3.36
\r\n\r\nnhúng (dipping)
\r\n\r\nphương pháp tẩm gỗ được nhúng chìm vào\r\ndung dịch thuốc bảo quản gỗ trong khoảng thời gian từ 10 s đến 10 min
\r\n\r\n3.2.3.37
\r\n\r\nnồng độ hữu hiệu (effective\r\ndose)
\r\n\r\ntại nồng độ đó thuốc bảo quản có tác dụng\r\nức chế, ngăn cản sự xâm nhập của sinh vật hại gỗ
\r\n\r\n3.2.3.38
\r\n\r\nphương pháp thay\r\nthế nhựa\r\n(sap displacement)
\r\n\r\nbảo quản theo cơ chế dẫn\r\ntruyền thay thế nhựa của dung dịch thuốc bảo quản áp dụng khi gỗ còn tươi hoặc\r\ncây còn sống
\r\n\r\n3.2.3.39
\r\n\r\nphương pháp hơ lửa (charring\r\nprocess)
\r\n\r\nxử lý gỗ bằng cách hơ lửa
\r\n\r\n3.2.3.40
\r\n\r\nphương pháp phun (spraying\r\ntreatment)
\r\n\r\nbảo quản bằng cách phun dung dịch thuốc lên bề\r\nmặt gỗ
\r\n\r\n3.2.3.41
\r\n\r\nphương pháp quét (brushing\r\ntreatment)
\r\n\r\nbảo quản bằng cách quét dung dịch thuốc\r\nlên bề mặt gỗ
\r\n\r\n3.2.3.42
\r\n\r\nphương pháp tế bào đầy (full-cell\r\nprocess)
\r\n\r\nquá trình tẩm áp lực để tối đa lượng\r\nthuốc bảo quản thấm vào gỗ đầy ruột tế bào
\r\n\r\n3.2.3.43
\r\n\r\nphương pháp tế bào rỗng (empty- cell\r\nprocess)
\r\n\r\nquá trình tẩm áp lực, sau đó rút chân\r\nkhông, để thuốc bảo quản trong ruột tế bào gỗ được hút ra ngoài, chỉ còn lại\r\nthuốc thấm ở vách tế bào gỗ
\r\n\r\n3.2.3.44
\r\n\r\nphương pháp thay thế nhựa áp lực cao (high-pressure\r\nsap deplacement system process)
\r\n\r\nbảo quản theo cơ chế sử dụng áp lực\r\ncao dẫn truyền nhựa và thuốc trong gỗ
\r\n\r\n3.2.3.45
\r\n\r\nphương pháp xử lý bằng vi sóng (microwaving\r\ntreatment)
\r\n\r\nsử dụng vi sóng để xử lý gỗ
\r\n\r\n3.2.3.46
\r\n\r\nquá trình lắng đọng thuốc bảo quản\r\n(preservative precipitation process)
\r\n\r\nquá trình kết tủa của thuốc bảo quản
\r\n\r\n3.2.3.47
\r\n\r\nquá trình xử lý thấm sâu (penetrating\r\ntreatment process)
\r\n\r\nquá trình khắc phục tính cản trở tự\r\nnhiên của gỗ để tẩm thuốc bảo quản vào sâu trong gỗ
\r\n\r\n3.2.3.48
\r\n\r\nrỉ thuốc (leakage of\r\npreservative)
\r\n\r\nthuốc tẩm rỉ ra trên bề mặt gỗ tẩm\r\ntrong thời gian cất trữ và sử dụng
\r\n\r\n3.2.3.49
\r\n\r\nrửa trôi thuốc (leaching of\r\npreservative)
\r\n\r\nthuốc bảo quản bị rửa trôi từ gỗ tẩm ở\r\nđiều kiện môi trường xung quanh ướt
\r\n\r\n3.2.3.50
\r\n\r\nsự cố định của thuốc bảo quản ở trong gỗ (fixation of\r\npreservatives in wood)
\r\n\r\nquá trình chuyển hóa trong gỗ từ các\r\nchất tan trong nước thành các chất không tan, tồn lưu trong gỗ
\r\n\r\n3.2.3.51
\r\n\r\ntẩm áp lực (pressure process)
\r\n\r\ntẩm gỗ trong bình tẩm kín có áp lực
\r\n\r\n3.2.3.52
\r\n\r\ntẩm bằng phương pháp quấn\r\nbăng\r\n(process by tape-wrapping method)
\r\n\r\ntẩm thẩm thấu bằng cách quấn băng cao\r\nbảo quản
\r\n\r\n3.2.3.53
\r\n\r\ntẩm chân không áp lực (pressure -\r\nvacuum process)
\r\n\r\ntẩm gỗ trong bình tẩm kín, rút chân\r\nkhông, sau đó đưa thuốc bảo\r\nquản vào bình tẩm và gia tăng áp lực
\r\n\r\n3.2.3.54
\r\n\r\ntẩm chọn lọc (selective process)
\r\n\r\ntẩm gỗ ở vị trí bị sinh vật phá hoại mạnh\r\nnhất
\r\n\r\n3.2.3.55
\r\n\r\ntẩm dao động (flexible steep)
\r\n\r\ntẩm theo chu kỳ, thời gian chu kỳ ngắn
\r\n\r\n3.2.3.56
\r\n\r\ntẩm gỗ (wood impregnation)
\r\n\r\nquá trình đưa thuốc bảo quản thấm vào\r\ngỗ
\r\n\r\n3.2.3.57
\r\n\r\ntẩm hỗn hợp sấy - tẩm (to steep\r\ndry-steep mixture)
\r\n\r\nxử lý gỗ trong thùng sấy gỗ làm nóng gỗ,\r\nsau đó tẩm thuốc, dưới tác dụng của áp lực
\r\n\r\n3.2.3.58
\r\n\r\ntẩm kép (duplicated process)
\r\n\r\ntẩm tuần tự cho gỗ bằng các loại thuốc\r\nkhác nhau
\r\n\r\n3.2.3.59
\r\n\r\ntẩm nóng - lạnh (hot-cold\r\nprocess)
\r\n\r\ntẩm gỗ tạo độ thấm thuốc do đun nóng -\r\nngâm lạnh
\r\n\r\n3.2.3.60
\r\n\r\ntẩm thẩm thấu (diffusion\r\ntreatment)
\r\n\r\ntẩm cho gỗ tươi bằng dung dịch thuốc đậm\r\nđặc, sau đó ủ gỗ thêm một thời gian để thuốc tiếp tục thẩm thấu
\r\n\r\n3.2.3.61
\r\n\r\ntẩm theo chu kỳ (cyclical\r\nprocess)
\r\n\r\ntẩm áp lực chân không lặp lại nhiều lần
\r\n\r\n3.2.3.62
\r\n\r\ntẩm theo phương pháp\r\nkhoan lỗ (steeping\r\nby hole-drilling process)
\r\n\r\ntẩm thẩm thấu qua các lỗ khoan theo\r\nchiều ngang thớ, cho cao, bột hay các dạng khác của thuốc bảo quản vào các lỗ\r\nkhoan đó
\r\n\r\n3.2.3.63
\r\n\r\nthể tích phần gỗ được tẩm (volume of\r\nsteeped wood)
\r\n\r\nphần gỗ có chứa một lượng dung dịch tẩm\r\nnhất định khi tẩm theo một phương pháp nhất định
\r\n\r\n3.2.3.64
\r\n\r\ntính ăn mòn của thuốc (erosion of\r\npreservative)
\r\n\r\ntính chất của thuốc bảo quản tác động\r\nlên kim loại hoặc các vật liệu khác gây ra sự phá hoại bề mặt hay làm giảm các\r\nchỉ số cơ lý
\r\n\r\n3.2.3.65
\r\n\r\ntính chất thấm của thuốc bảo quản (penetration\r\nproperties of preservatives)
\r\n\r\nkhả năng của thuốc bảo quản thấm và\r\nphân bố trong gỗ
\r\n\r\n3.2.3.66
\r\n\r\ntốc độ tẩm (steeping rate)
\r\n\r\nlượng dung dịch tẩm thấm được trên đơn\r\nvị thể tích gỗ ứng với đơn vị thời gian
\r\n\r\n3.2.3.67
\r\n\r\ntốc độ thấm sâu của dung dịch tẩm (percolation\r\nrate of liquid impregnated agent)
\r\n\r\nchiều sâu thấm thuốc ứng với đơn vị thời\r\ngian
\r\n\r\n3.2.3.68
\r\n\r\nvùng phân tích (analytical\r\nzone)
\r\n\r\nphần gỗ đã xử lý bảo quản, được phân\r\ntích để đánh giá lượng thuốc thấm
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Vùng phân tích được lấy từ\r\nbề mặt của gỗ đã xử lý. Yêu cầu về độ sâu lấy mẫu phụ thuộc vào gỗ của loài cây\r\nđược phân tích và các\r\nmức xử lý liên quan.
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\n3.2.3.69
\r\n\r\nxác định lượng thuốc thấm (determine\r\nthe amount of preservative)
\r\n\r\ntính lượng thuốc thấm vào gỗ (tẩm sâu\r\ntính theo kg/m3, tẩm bề mặt g/m2)
\r\n\r\n3.2.3.70
\r\n\r\nxông hơi (fumigation)
\r\n\r\nphương pháp xử lý gỗ bị gây hại bằng\r\ncách sử dụng khí độc có kiểm soát
\r\n\r\n3.2.3.71
\r\n\r\nxử lý gỗ tròn (log treatment)
\r\n\r\nxử lý cho gỗ tròn mới chặt hạ bằng thuốc\r\nbảo quản, để chống lại sự gây hại của côn trùng, nấm biến màu
\r\n\r\n3.2.3.72
\r\n\r\nxử lý bằng thuốc bảo quản\r\n(preservative treatment)
\r\n\r\nnâng cao khả năng chống chịu của gỗ với\r\nsự phá hại sinh học bằng thuốc bảo quản
\r\n\r\n3.2.3.73
\r\n\r\nxử lý phi hóa học\r\n(non-chemical treatment)
\r\n\r\nloại bỏ thành phần dinh dưỡng có trong\r\ngỗ, không sử dụng hóa chất, gỗ không còn là thức ăn hấp dẫn của côn trùng
\r\n\r\nVÍ DỤ: ngâm gỗ dưới nước, luộc gỗ trong nước\r\nnóng...
\r\n\r\n3.2.3.74
\r\n\r\nxử lý phòng ngừa (preventive\r\ntreatment)
\r\n\r\ngiải pháp phòng ngừa, cách ly bảo vệ\r\ncho gỗ không bị xâm hại bởi nấm, côn trùng, hà biển
\r\n\r\nVÍ DỤ: sơn, phủ, mạ, bọc... cho gỗ
\r\n\r\n3.2.3.75
\r\n\r\nyêu cầu độ sâu thấm thuốc (penetration\r\nrequirement)
\r\n\r\nđộ sâu tối thiểu mà hoạt chất của thuốc\r\nbảo quản cần phải thấm vào gỗ
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Yêu cầu về lượng thuốc thấm được biểu\r\nthị bằng gam thuốc trên mỗi mét vuông xử lý bề mặt, kilogam thuốc trên mỗi mét\r\nkhối xử lý thấm sâu. Số liệu này được rút ra\r\ntừ giá trị tới hạn bằng nhiều cách khác nhau, tùy theo thử nghiệm cụ thể.
\r\n\r\n[TCVN 11346-1:2016]
\r\n\r\nDanh\r\nmục thuật ngữ tiếng Việt
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ấu trùng \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.1 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n bảo quản bằng phương pháp mạ đồng \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.1 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n bảo quản bằng phương pháp vật lý \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.2 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n bảo quản bề mặt của gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.3 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n bảo quản bổ sung \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.4 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n bảo quản gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.1.1 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n bảo quản gỗ bằng hóa chất \r\n | \r\n \r\n 3.1.2 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n bảo quản gỗ toàn diện \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.5 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n bảo quản kỹ thuật \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.6 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n bảo quản tạm thời \r\n | \r\n \r\n 3.1.3 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n bào tử \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.1 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n biến tính gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.7 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n chất chậm cháy \r\n | \r\n \r\n 3.1.5 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n chất chống ẩm cho gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.1.4 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n chất hấp dẫn \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.8 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.1.6 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản dạng dầu \r\n | \r\n \r\n 3.1.7 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản dạng nano \r\n | \r\n \r\n 3.1.8 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản dạng tan trong\r\n dung môi hữu cơ \r\n | \r\n \r\n 3.1.10 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản dạng tan trong nước \r\n | \r\n \r\n 3.1.9 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản hóa học \r\n | \r\n \r\n 3.1.11 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản hữu cơ \r\n | \r\n \r\n 3.1.12 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản nhiều mục đích \r\n | \r\n \r\n 3.1.13 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản phi kim loại \r\n | \r\n \r\n 3.1.14 \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản vi sinh vật \r\n | \r\n \r\n 3.1.15 \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n chế phẩm bảo quản vô cơ \r\n | \r\n \r\n 3.1.16 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n chống mọt gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.8 \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n chuẩn bị gỗ trước khi tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.9 \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n côn trùng \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.2 \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n côn trùng cánh cứng \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.3 \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n côn trùng hại vỏ cây \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.4 \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n diệt mối bằng bả \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.10 \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n diệt mối lây nhiễm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.11 \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n dò mối bằng siêu âm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.12 \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n dung dịch tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.13 \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n duy trì thẩm thấu \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.14 \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n điều kiện sử dụng \r\n | \r\n \r\n 3.1.17 \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n độ ẩm liên kết \r\n | \r\n \r\n 3.1.18 \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n độ bền nhân tạo của gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.1.19 \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n độ bền tự nhiên của gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.1.20 \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n độ độc của thuốc \r\n | \r\n \r\n 3.1.21 \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n độ sâu thuốc thấm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.15 \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n độc tính của thuốc bảo quản \r\n | \r\n \r\n 3.1.22 \r\n | \r\n
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n độc tính của thuốc chống côn trùng \r\n | \r\n \r\n 3.1.23 \r\n | \r\n
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n độc tính của thuốc chống nấm \r\n | \r\n \r\n 3.1.24 \r\n | \r\n
\r\n 46 \r\n | \r\n \r\n đối tượng bảo quản \r\n | \r\n \r\n 3.1.25 \r\n | \r\n
\r\n 47 \r\n | \r\n \r\n đơn vị lấy mẫu \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.16 \r\n | \r\n
\r\n 48 \r\n | \r\n \r\n gia công trước \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.19 \r\n | \r\n
\r\n 49 \r\n | \r\n \r\n giá trị tham khảo sinh học \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.20 \r\n | \r\n
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n giá trị tới hạn \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.21 \r\n | \r\n
\r\n 51 \r\n | \r\n \r\n giới hạn tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.22 \r\n | \r\n
\r\n 52 \r\n | \r\n \r\n gỗ dễ tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.23 \r\n | \r\n
\r\n 53 \r\n | \r\n \r\n gỗ kháng mục tự nhiên \r\n | \r\n \r\n 3.1.26 \r\n | \r\n
\r\n 54 \r\n | \r\n \r\n gỗ khó tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.24 \r\n | \r\n
\r\n 55 \r\n | \r\n \r\n gỗ nguyên \r\n | \r\n \r\n 3.1.27 \r\n | \r\n
\r\n 56 \r\n | \r\n \r\n gradien phân bố thuốc \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.25 \r\n | \r\n
\r\n 57 \r\n | \r\n \r\n hà biển \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.5 \r\n | \r\n
\r\n 58 \r\n | \r\n \r\n hoại sinh \r\n | \r\n \r\n 3.1.30 \r\n | \r\n
\r\n 59 \r\n | \r\n \r\n hoạt chất \r\n | \r\n \r\n 3.1.28 \r\n | \r\n
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n hút chân không kết thúc \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.26 \r\n | \r\n
\r\n 61 \r\n | \r\n \r\n kết tinh thuốc \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.27 \r\n | \r\n
\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n khả năng thấm của gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.28 \r\n | \r\n
\r\n 63 \r\n | \r\n \r\n khía trợ thấm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.29 \r\n | \r\n
\r\n 64 \r\n | \r\n \r\n khoảng trống trong gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.1.29 \r\n | \r\n
\r\n 65 \r\n | \r\n \r\n làm nóng trước \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.17 \r\n | \r\n
\r\n 66 \r\n | \r\n \r\n lỗ đục / hang côn trùng \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.6 \r\n | \r\n
\r\n 67 \r\n | \r\n \r\n lô mẫu \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.18 \r\n | \r\n
\r\n 68 \r\n | \r\n \r\n lớp áo bảo vệ \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.30 \r\n | \r\n
\r\n 69 \r\n | \r\n \r\n lượng thuốc thấm hiệu quả danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.31 \r\n | \r\n
\r\n 70 \r\n | \r\n \r\n lượng thuốc thấm khuyến cáo của nhà\r\n sản xuất \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.32 \r\n | \r\n
\r\n 71 \r\n | \r\n \r\n mẻ tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.33 \r\n | \r\n
\r\n 72 \r\n | \r\n \r\n mối \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.7 \r\n | \r\n
\r\n 73 \r\n | \r\n \r\n mục \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.2 \r\n | \r\n
\r\n 74 \r\n | \r\n \r\n mục lõi \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.3 \r\n | \r\n
\r\n 75 \r\n | \r\n \r\n mục mềm \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.4 \r\n | \r\n
\r\n 76 \r\n | \r\n \r\n mục nâu \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.5 \r\n | \r\n
\r\n 77 \r\n | \r\n \r\n mục trắng \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.6 \r\n | \r\n
\r\n 78 \r\n | \r\n \r\n nấm biến màu \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.7 \r\n | \r\n
\r\n 79 \r\n | \r\n \r\n nấm mốc \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.8 \r\n | \r\n
\r\n 80 \r\n | \r\n \r\n ngâm bùn \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.34 \r\n | \r\n
\r\n 81 \r\n | \r\n \r\n ngâm thường \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.35 \r\n | \r\n
\r\n 82 \r\n | \r\n \r\n nhộng \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.9 \r\n | \r\n
\r\n 83 \r\n | \r\n \r\n nhúng \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.36 \r\n | \r\n
\r\n 84 \r\n | \r\n \r\n nồng độ hữu hiệu \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.37 \r\n | \r\n
\r\n 85 \r\n | \r\n \r\n ổ mục \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.9 \r\n | \r\n
\r\n 86 \r\n | \r\n \r\n phân mọt \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.10 \r\n | \r\n
\r\n 87 \r\n | \r\n \r\n phế phẩm \r\n | \r\n \r\n 3.1.31 \r\n | \r\n
\r\n 88 \r\n | \r\n \r\n phi sinh vật hại gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.1.32 \r\n | \r\n
\r\n 89 \r\n | \r\n \r\n phụ gia \r\n | \r\n \r\n 3.1.33 \r\n | \r\n
\r\n 90 \r\n | \r\n \r\n phương pháp hơ lửa \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.39 \r\n | \r\n
\r\n 91 \r\n | \r\n \r\n phương pháp phun \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.40 \r\n | \r\n
\r\n 92 \r\n | \r\n \r\n phương pháp quét \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.41 \r\n | \r\n
\r\n 93 \r\n | \r\n \r\n phương pháp tế bào đầy \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.42 \r\n | \r\n
\r\n 94 \r\n | \r\n \r\n phương pháp tế bào rỗng \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.43 \r\n | \r\n
\r\n 95 \r\n | \r\n \r\n phương pháp thay thế nhựa \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.38 \r\n | \r\n
\r\n 96 \r\n | \r\n \r\n phương pháp thay thế nhựa áp lực cao \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.44 \r\n | \r\n
\r\n 97 \r\n | \r\n \r\n phương pháp xử lý bằng vi sóng \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.45 \r\n | \r\n
\r\n 98 \r\n | \r\n \r\n quá trình lắng đọng thuốc bảo quản \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.46 \r\n | \r\n
\r\n 99 \r\n | \r\n \r\n quá trình xử lý thấm sâu \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.47 \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n rỉ thuốc \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.48 \r\n | \r\n
\r\n 101 \r\n | \r\n \r\n rửa trôi thuốc \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.49 \r\n | \r\n
\r\n 102 \r\n | \r\n \r\n sinh vật hại gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.1.34 \r\n | \r\n
\r\n 103 \r\n | \r\n \r\n sợi nấm \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.10 \r\n | \r\n
\r\n 104 \r\n | \r\n \r\n sự cố định của thuốc bảo quản ở\r\n trong gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.50 \r\n | \r\n
\r\n 105 \r\n | \r\n \r\n sự giảm hiệu lực bảo quản \r\n | \r\n \r\n 3.1.35 \r\n | \r\n
\r\n 106 \r\n | \r\n \r\n sự phá hoại gỗ do sinh vật \r\n | \r\n \r\n 3.1.36 \r\n | \r\n
\r\n 107 \r\n | \r\n \r\n sự xâm hại của côn trùng \r\n | \r\n \r\n 3.1.37 \r\n | \r\n
\r\n 108 \r\n | \r\n \r\n sự xâm nhiễm nấm \r\n | \r\n \r\n 3.1.38 \r\n | \r\n
\r\n 109 \r\n | \r\n \r\n tẩm áp lực \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.51 \r\n | \r\n
\r\n 110 \r\n | \r\n \r\n tẩm bằng phương pháp quấn băng \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.52 \r\n | \r\n
\r\n 111 \r\n | \r\n \r\n tẩm chân không áp lực \r\n | \r\n \r\n 3.23.53 \r\n | \r\n
\r\n 112 \r\n | \r\n \r\n tẩm chọn lọc \r\n | \r\n \r\n 3.2.354 \r\n | \r\n
\r\n 113 \r\n | \r\n \r\n tẩm dao động \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.55 \r\n | \r\n
\r\n 114 \r\n | \r\n \r\n tẩm gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.56 \r\n | \r\n
\r\n 115 \r\n | \r\n \r\n tẩm hỗn hợp sấy - tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.57 \r\n | \r\n
\r\n 116 \r\n | \r\n \r\n tẩm kép \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.58 \r\n | \r\n
\r\n 117 \r\n | \r\n \r\n tẩm nóng -lạnh \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.59 \r\n | \r\n
\r\n 118 \r\n | \r\n \r\n tẩm thẩm thấu \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.60 \r\n | \r\n
\r\n 119 \r\n | \r\n \r\n tẩm theo chu kỳ \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.61 \r\n | \r\n
\r\n 120 \r\n | \r\n \r\n tẩm theo phương pháp khoan lỗ \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.62 \r\n | \r\n
\r\n 121 \r\n | \r\n \r\n thể quả \r\n | \r\n \r\n 3.2 1.11 \r\n | \r\n
\r\n 122 \r\n | \r\n \r\n thể sợi \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.12 \r\n | \r\n
\r\n 123 \r\n | \r\n \r\n thể tích phần gỗ được tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.63 \r\n | \r\n
\r\n 124 \r\n | \r\n \r\n thời kỳ phá hoại mạnh bởi sinh vật \r\n | \r\n \r\n 3.1.39 \r\n | \r\n
\r\n 125 \r\n | \r\n \r\n thuốc bảo quản dạng nhũ \r\n | \r\n \r\n 3.1.42 \r\n | \r\n
\r\n 126 \r\n | \r\n \r\n thuốc bảo quản gỗ \r\n | \r\n \r\n 3.1.41 \r\n | \r\n
\r\n 127 \r\n | \r\n \r\n thuốc chống côn trùng \r\n | \r\n \r\n 3.1.43 \r\n | \r\n
\r\n 128 \r\n | \r\n \r\n thuốc diệt nấm \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.13 \r\n | \r\n
\r\n 129 \r\n | \r\n \r\n thuốc phòng mối \r\n | \r\n \r\n 3.1.44 \r\n | \r\n
\r\n 130 \r\n | \r\n \r\n thuốc thành phẩm \r\n | \r\n \r\n 3.1.46 \r\n | \r\n
\r\n 131 \r\n | \r\n \r\n thuốc trừ mối \r\n | \r\n \r\n 3.1.45 \r\n | \r\n
\r\n 132 \r\n | \r\n \r\n tính ăn mòn của thuốc \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.64 \r\n | \r\n
\r\n 133 \r\n | \r\n \r\n tính chất thấm của thuốc bảo quản \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.65 \r\n | \r\n
\r\n 134 \r\n | \r\n \r\n tốc độ tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.66 \r\n | \r\n
\r\n 135 \r\n | \r\n \r\n tốc độ thấm sâu của dung dịch tẩm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.67 \r\n | \r\n
\r\n 136 \r\n | \r\n \r\n vòng đời \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.11 \r\n | \r\n
\r\n 137 \r\n | \r\n \r\n vùng giáp ranh giữa đất và không khí \r\n | \r\n \r\n 3.1.47 \r\n | \r\n
\r\n 138 \r\n | \r\n \r\n vùng phân tích \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.68 \r\n | \r\n
\r\n 139 \r\n | \r\n \r\n xác định lượng thuốc thấm \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.69 \r\n | \r\n
\r\n 140 \r\n | \r\n \r\n xén tóc \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.12 \r\n | \r\n
\r\n 141 \r\n | \r\n \r\n xông hơi \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.70 \r\n | \r\n
\r\n 142 \r\n | \r\n \r\n xử lý bằng thuốc bảo quản \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.72 \r\n | \r\n
\r\n 143 \r\n | \r\n \r\n xử lý gỗ tròn \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.71 \r\n | \r\n
\r\n 144 \r\n | \r\n \r\n xử lý phi hóa học \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.73 \r\n | \r\n
\r\n 145 \r\n | \r\n \r\n xử lý phòng ngừa \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.74 \r\n | \r\n
\r\n 146 \r\n | \r\n \r\n yêu cầu độ sâu thấm thuốc \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.75 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Danh\r\nmục thuật ngữ tiếng Anh
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n active ingredient \r\n | \r\n \r\n 3.1.28 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n additive \r\n | \r\n \r\n 3.1.33 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n analytical zone \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.68 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n anti-termite pesticide \r\n | \r\n \r\n 3.1.45 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n anti-woodworm process \r\n | \r\n \r\n 3.2.38 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n artificial durability of wood \r\n | \r\n \r\n 3.1.19 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n attractiveness \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.8 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n bark beetles \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.4 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n batch \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.18 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n beetle \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.12 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n biodegradation \r\n | \r\n \r\n 3.1.30 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n biological reference value \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.20 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n bound moisture \r\n | \r\n \r\n 3.1.18 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n brown rot \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.5 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n brushing treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.41 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n charge \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.33 \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n charring process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.39 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n chemical product \r\n | \r\n \r\n 3.1.11 \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n chemical wood preservation \r\n | \r\n \r\n 3.1.2 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n coleoptera \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.3 \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n comprehensive preservation of wood \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.5 \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n copper plating / copper sheathing\r\n preservation \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.1 \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n critical value \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.21 \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n crystallization of preservative \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.27 \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n cyclical process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.61 \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n decrease in preservation efficiency \r\n | \r\n \r\n 3.1.35 \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n depth of steeped preservative \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.15 \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n determine the amount of preservative \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.69 \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n diffusion treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.60 \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n dipping \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.36 \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n duplicated process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.58 \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n effective dose \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.37 \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n emporary preservation \r\n | \r\n \r\n 3.1.3 \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n empty- cell process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.43 \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n emulsion preservative \r\n | \r\n \r\n 3.1.42 \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n end-product \r\n | \r\n \r\n 3.1.46 \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n erosion of preservative \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.64 \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n fiber body \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.12 \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n final vacuum \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.26 \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n finding termite ultrasound \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.12 \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n fire retardant \r\n | \r\n \r\n 3.1.5 \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n fixation of preservatives in wood \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.50 \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n flexible steep \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.55 \r\n | \r\n
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n trass \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.10 \r\n | \r\n
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n fruit-body \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.11 \r\n | \r\n
\r\n 46 \r\n | \r\n \r\n full-cell process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.42 \r\n | \r\n
\r\n 47 \r\n | \r\n \r\n fumigation \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.70 \r\n | \r\n
\r\n 48 \r\n | \r\n \r\n fungicide \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.13 \r\n | \r\n
\r\n 49 \r\n | \r\n \r\n fungy infection \r\n | \r\n \r\n 3.1.38 \r\n | \r\n
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n heartwood rot \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.3 \r\n | \r\n
\r\n 51 \r\n | \r\n \r\n high-pressure sap deplacement system\r\n process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.44 \r\n | \r\n
\r\n 52 \r\n | \r\n \r\n hot-cold process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.59 \r\n | \r\n
\r\n 53 \r\n | \r\n \r\n immersion treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.35 \r\n | \r\n
\r\n 54 \r\n | \r\n \r\n incising \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.29 \r\n | \r\n
\r\n 55 \r\n | \r\n \r\n inorganic product \r\n | \r\n \r\n 3.1.16 \r\n | \r\n
\r\n 56 \r\n | \r\n \r\n insect \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.2 \r\n | \r\n
\r\n 57 \r\n | \r\n \r\n insect infestation \r\n | \r\n \r\n 3.1.37 \r\n | \r\n
\r\n 58 \r\n | \r\n \r\n land-air zone \r\n | \r\n \r\n 3.1.47 \r\n | \r\n
\r\n 59 \r\n | \r\n \r\n larvae \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.1 \r\n | \r\n
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n leaching of preservative \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.49 \r\n | \r\n
\r\n 61 \r\n | \r\n \r\n leakage of preservative \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.48 \r\n | \r\n
\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n lethal dose \r\n | \r\n \r\n 3.1.21 \r\n | \r\n
\r\n 63 \r\n | \r\n \r\n life cycle \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.11 \r\n | \r\n
\r\n 64 \r\n | \r\n \r\n light-organic product \r\n | \r\n \r\n 3.1.10 \r\n | \r\n
\r\n 65 \r\n | \r\n \r\n log treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.71 \r\n | \r\n
\r\n 66 \r\n | \r\n \r\n maintain permeability \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.14 \r\n | \r\n
\r\n 67 \r\n | \r\n \r\n manufacturer's proposed recommended\r\n loading \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.32 \r\n | \r\n
\r\n 68 \r\n | \r\n \r\n marine borers \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.5 \r\n | \r\n
\r\n 69 \r\n | \r\n \r\n micro-organic product. \r\n | \r\n \r\n 3.1.15 \r\n | \r\n
\r\n 70 \r\n | \r\n \r\n microwaving treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.45 \r\n | \r\n
\r\n 71 \r\n | \r\n \r\n moisture-resistant substances for\r\n wood \r\n | \r\n \r\n 3.1.4 \r\n | \r\n
\r\n 72 \r\n | \r\n \r\n mould \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.8 \r\n | \r\n
\r\n 73 \r\n | \r\n \r\n mud treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.34 \r\n | \r\n
\r\n 74 \r\n | \r\n \r\n multi purpose product \r\n | \r\n \r\n 3.1.13 \r\n | \r\n
\r\n 75 \r\n | \r\n \r\n mycelium \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.10 \r\n | \r\n
\r\n 76 \r\n | \r\n \r\n natural durability of wood \r\n | \r\n \r\n 3.1.20 \r\n | \r\n
\r\n 77 \r\n | \r\n \r\n naturally rot-resistant wood \r\n | \r\n \r\n 3.1.26 \r\n | \r\n
\r\n 78 \r\n | \r\n \r\n nominal effect retention \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.31 \r\n | \r\n
\r\n 79 \r\n | \r\n \r\n non-chemical treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.73 \r\n | \r\n
\r\n 80 \r\n | \r\n \r\n non-metallic product \r\n | \r\n \r\n 3.1.14 \r\n | \r\n
\r\n 81 \r\n | \r\n \r\n oil-borne product \r\n | \r\n \r\n 3.1.7 \r\n | \r\n
\r\n 82 \r\n | \r\n \r\n organic product \r\n | \r\n \r\n 3.1.12 \r\n | \r\n
\r\n 83 \r\n | \r\n \r\n particulate/ micronized/ dispersed\r\n product \r\n | \r\n \r\n 3.1.8 \r\n | \r\n
\r\n 84 \r\n | \r\n \r\n penetrating treatment process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.47 \r\n | \r\n
\r\n 85 \r\n | \r\n \r\n penetration properties of\r\n preservatives \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.65 \r\n | \r\n
\r\n 86 \r\n | \r\n \r\n penetration requirement \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.75 \r\n | \r\n
\r\n 87 \r\n | \r\n \r\n percolation rate of liquid\r\n impregnated agent \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.67 \r\n | \r\n
\r\n 88 \r\n | \r\n \r\n period of intensive destruction by\r\n organisms \r\n | \r\n \r\n 3.1.39 \r\n | \r\n
\r\n 89 \r\n | \r\n \r\n permeable species \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.23 \r\n | \r\n
\r\n 90 \r\n | \r\n \r\n pesticide \r\n | \r\n \r\n 3.1.43 \r\n | \r\n
\r\n 91 \r\n | \r\n \r\n physical preservation \r\n | \r\n \r\n 3.23.2 \r\n | \r\n
\r\n 92 \r\n | \r\n \r\n pinhole \r\n | \r\n \r\n 3.2.26 \r\n | \r\n
\r\n 93 \r\n | \r\n \r\n pocket rot \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.9 \r\n | \r\n
\r\n 94 \r\n | \r\n \r\n prefabrication \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.19 \r\n | \r\n
\r\n 95 \r\n | \r\n \r\n preheating \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.17 \r\n | \r\n
\r\n 96 \r\n | \r\n \r\n preservated subject \r\n | \r\n \r\n 3.1.25 \r\n | \r\n
\r\n 97 \r\n | \r\n \r\n preservative \r\n | \r\n \r\n 3.1.6 \r\n | \r\n
\r\n 98 \r\n | \r\n \r\n preservative distribution gradient \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.25 \r\n | \r\n
\r\n 99 \r\n | \r\n \r\n preservative precipitation process \r\n | \r\n \r\n 3.23.46 \r\n | \r\n
\r\n 100 \r\n | \r\n \r\n preservative treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.72 \r\n | \r\n
\r\n 101 \r\n | \r\n \r\n pressure - vacuum process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.53 \r\n | \r\n
\r\n 102 \r\n | \r\n \r\n pressure process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.51 \r\n | \r\n
\r\n 103 \r\n | \r\n \r\n preventive termite pesticide \r\n | \r\n \r\n 3.1.44 \r\n | \r\n
\r\n 104 \r\n | \r\n \r\n preventive treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.74 \r\n | \r\n
\r\n 105 \r\n | \r\n \r\n process by tape-wrapping method \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.52 \r\n | \r\n
\r\n 106 \r\n | \r\n \r\n protective cover \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.30 \r\n | \r\n
\r\n 107 \r\n | \r\n \r\n pupae \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.9 \r\n | \r\n
\r\n 108 \r\n | \r\n \r\n resistant species \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.24 \r\n | \r\n
\r\n 109 \r\n | \r\n \r\n rot /decay \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.2 \r\n | \r\n
\r\n 110 \r\n | \r\n \r\n sampling unit \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.16 \r\n | \r\n
\r\n 111 \r\n | \r\n \r\n sap displacement \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.38 \r\n | \r\n
\r\n 112 \r\n | \r\n \r\n sapstain \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.7 \r\n | \r\n
\r\n 113 \r\n | \r\n \r\n selective process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.54 \r\n | \r\n
\r\n 114 \r\n | \r\n \r\n soft rot \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.4 \r\n | \r\n
\r\n 115 \r\n | \r\n \r\n solid wood \r\n | \r\n \r\n 3.1.27 \r\n | \r\n
\r\n 116 \r\n | \r\n \r\n spore \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.1 \r\n | \r\n
\r\n 117 \r\n | \r\n \r\n spraying treatment \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.40 \r\n | \r\n
\r\n 118 \r\n | \r\n \r\n steep limit \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.22 \r\n | \r\n
\r\n 119 \r\n | \r\n \r\n steeping by hole-drilling process \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.62 \r\n | \r\n
\r\n 120 \r\n | \r\n \r\n steeping rate \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.66 \r\n | \r\n
\r\n 121 \r\n | \r\n \r\n steeping solution \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.13 \r\n | \r\n
\r\n 122 \r\n | \r\n \r\n supplementary preservation \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.4 \r\n | \r\n
\r\n 123 \r\n | \r\n \r\n technology preservation \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.6 \r\n | \r\n
\r\n 124 \r\n | \r\n \r\n termite extermination by baiting \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.10 \r\n | \r\n
\r\n 125 \r\n | \r\n \r\n termite extermination by toxic\r\n contagion \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.11 \r\n | \r\n
\r\n 126 \r\n | \r\n \r\n termites \r\n | \r\n \r\n 3.2.2.7 \r\n | \r\n
\r\n 127 \r\n | \r\n \r\n to steep dry-steep mixture \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.57 \r\n | \r\n
\r\n 128 \r\n | \r\n \r\n toxicity of fungicide \r\n | \r\n \r\n 3.1.24 \r\n | \r\n
\r\n 129 \r\n | \r\n \r\n toxicity of insecticide \r\n | \r\n \r\n 3.1.23 \r\n | \r\n
\r\n 130 \r\n | \r\n \r\n toxicity of preservative \r\n | \r\n \r\n 3.1.22 \r\n | \r\n
\r\n 131 \r\n | \r\n \r\n use class \r\n | \r\n \r\n 3.1.17 \r\n | \r\n
\r\n 132 \r\n | \r\n \r\n volume of steeped wood \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.63 \r\n | \r\n
\r\n 133 \r\n | \r\n \r\n waste \r\n | \r\n \r\n 3.1.31 \r\n | \r\n
\r\n 134 \r\n | \r\n \r\n water-borne product \r\n | \r\n \r\n 3.1.9 \r\n | \r\n
\r\n 135 \r\n | \r\n \r\n white rot \r\n | \r\n \r\n 3.2.1.6 \r\n | \r\n
\r\n 136 \r\n | \r\n \r\n wood destroying non-organisms \r\n | \r\n \r\n 3.1.32 \r\n | \r\n
\r\n 137 \r\n | \r\n \r\n wood destruction by organisms \r\n | \r\n \r\n 3.1.36 \r\n | \r\n
\r\n 138 \r\n | \r\n \r\n wood impregnation \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.56 \r\n | \r\n
\r\n 139 \r\n | \r\n \r\n wood modification \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.7 \r\n | \r\n
\r\n 140 \r\n | \r\n \r\n wood penetrability \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.28 \r\n | \r\n
\r\n 141 \r\n | \r\n \r\n wood preparation before steeping \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.9 \r\n | \r\n
\r\n 142 \r\n | \r\n \r\n wood preservation \r\n | \r\n \r\n 3.1.1 \r\n | \r\n
\r\n 143 \r\n | \r\n \r\n wood preservative \r\n | \r\n \r\n 3.1.41 \r\n | \r\n
\r\n 144 \r\n | \r\n \r\n wood surface preservation \r\n | \r\n \r\n 3.2.3.3 \r\n | \r\n
\r\n 145 \r\n | \r\n \r\n wood void \r\n | \r\n \r\n 3.1.29 \r\n | \r\n
\r\n 146 \r\n | \r\n \r\n wood-destroying organisms \r\n | \r\n \r\n 3.1.34 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Thư mục tài liệu tham\r\nkhảo
\r\n\r\n[1] Bảo quản lâm sản - Nguyễn Thị Bích\r\nNgọc, Nguyễn Chí Thanh, Lê Văn Nông - Nhà xuất bản Nông nghiệp - Hà Nội - 2006.
\r\n\r\n[2] Giáo trình Khoa học gỗ - Vũ Huy Đại\r\n(chủ biên) - Trường Đại học Lâm nghiệp - Nhà xuất bản Nông nghiệp - Hà Nội -\r\n2016.
\r\n\r\n[3] Khoa học gỗ - Lê Xuân Tình - Trường\r\nĐại học Lâm nghiệp - 1998.
\r\n\r\n[4] Côn trùng hại gỗ và biện pháp\r\nphòng trừ - Lê Văn Nông - Nhà XB Nông nghiệp - Hà Nội- 1999.
\r\n\r\n[5] Bảo quản gỗ - Nguyễn Thế Viễn -\r\nNhà xuất bản Nông thôn - Hà Nội-1962.
\r\n\r\n[6] Thông tư số 10/2019/TT-BNNPTNT,\r\nngày 20/9/2019, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, vv. Ban hành\r\nDanh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam
\r\n\r\n[7] Từ điển Bách khoa Nông nghiệp Việt\r\nNam- Học viện Nông nghiệp Việt Nam - 2011.
\r\n\r\n[8] Từ điển sử dụng thuốc bảo vệ thực\r\nvật ở Việt Nam - Lê Trường, Nguyễn Trần Oánh, Đào trọng Ánh - Nhà xuất bản Nông\r\nnghiệp - Hà Nội - 2005.
\r\n\r\n[9] Từ điển sinh học Anh Việt & Việt\r\nAnh, Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật - Hà Nội - 1997.
\r\n\r\n[10] Từ điển Tiếng Việt - Hùng Thắng,\r\nthanh Hương, Bằng Cẩm - Nhà xuất\r\nbản Thanh niên - 2002.
\r\n\r\n[11] TCVN 4738 - 1989, Bảo quản gỗ\r\n- Thuật ngữ và định nghĩa.
\r\n\r\n[12] TCVN 7752:2007, Ván gỗ dán -\r\nThuật ngữ, định nghĩa và phân loại.
\r\n\r\n[13] TCVN 1-1: 2015, Xây dựng tiêu\r\nchuẩn - Phần 1: Quy trình xây dựng tiêu chuẩn quốc gia.
\r\n\r\n[14] TCVN 11346-1:2016, Độ bền tự\r\nnhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Gỗ nguyên được xử lý bảo quản -\r\nPhần 1: Phân loại độ sâu và lượng thuốc thấm
\r\n\r\n[15] TCVN 11346-2:2016, Độ bền tự\r\nnhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ- Gỗ nguyên được xử lý bảo quản- Phần 2: Hướng dẫn\r\nlấy mẫu để xác định độ sâu và lượng thuốc thấm
\r\n\r\n[16] TCVN 11347-1:2016, Độ bền tự\r\nnhiên của gỗ và các sản phẩm gỗ - Tính năng của thuốc bảo quản gỗ khi xác định\r\nbằng phép thử sinh học - Phần 1: Chỉ dẫn chi tiết theo môi trường sử dụng
\r\n\r\n[17] BS EN 1001-2:2005, Durability\r\nof wood and wood based products - Teminology - Part 2: Vocabulary.
\r\n\r\n[18] EN 335:2013, Durability of\r\nwood and wood-based products - Use classes:definitions, application to solid\r\nwood and wood-based products.
\r\n\r\n[19] EN 350:2016, Durability of\r\nwood and wood-based products. Testing and classification of the durability to\r\nbiological agents of wood and wood-based materials.
\r\n\r\n[20] EN 460:1994, Durability of\r\nwood and wood-based products. Natural durability of solid wood. Guide tothe\r\ndurability requirements for wood to be used in hazard classes.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4738:2019 về Bảo quản gỗ – Thuật ngữ và định nghĩa đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4738:2019 về Bảo quản gỗ – Thuật ngữ và định nghĩa
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN4738:2019 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2019-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |