THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT ĐỒNG SUNFAT – YÊU\r\nCẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
\r\n\r\nPesticides\r\ncontaining copper sulfate – Technical requirements and test methods
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 10159:2013 do Cục Bảo vệ thực\r\nvật biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THUỐC\r\nBẢO VỆ THỰC VẬT CHỨA HOẠT CHẤT ĐỒNG SUNFAT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP\r\nTHỬ
\r\n\r\nPesticides\r\ncontaining copper sulfate – Technical requirements and test methods
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ\r\nthuật và phương pháp thử đối với đồng sunfat kỹ thuật và các dạng thành phẩm\r\nthuốc bảo vệ thực vật có chứa hoạt chất đồng sunfat (xem Phụ lục A).
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau là rất\r\ncần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi\r\nnăm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không\r\nghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu\r\ncó).
\r\n\r\nTCVN 2741, Thuốc trừ sâu –\r\nBasudin 10% dạng hạt
\r\n\r\nTCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng\r\nđể phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
\r\n\r\nTCVN 8050:2009, Nguyên liệu và\r\nthành phẩm thuốc bảo vệ thực vật – Phương pháp thử tính chất lý hóa
\r\n\r\nTCVN 8143:2009, Thuốc bảo vệ\r\nthực vật – Xác định hàm lượng hoạt chất cypermethrin
\r\n\r\nTCVN 8382:2010, Thuốc bảo vệ\r\nthực vật chứa hoạt chất dimethoate – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
\r\n\r\nTCVN 8984:2011, Thuốc bảo vệ\r\nthực vật chứa hoạt chất sulfur – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
\r\n\r\nTCVN 10160:2013, Thuốc bảo vệ\r\nthực vật chứa hoạt chất đồng (I) oxit – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Yêu cầu cảm quan
\r\n\r\nYêu cầu về cảm quan của đồng sunfat\r\nkỹ thuật và các dạng sản phẩm được nêu trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1 – Yêu cầu cảm quan
\r\n\r\n\r\n Dạng\r\n sản phẩm \r\n | \r\n \r\n Màu\r\n sắc \r\n | \r\n \r\n Trạng\r\n thái \r\n | \r\n
\r\n Đồng sunfat kỹ thuật (Technical\r\n material – TC) \r\n | \r\n \r\n Sản phẩm có màu xanh da trời \r\n | \r\n \r\n Sản phẩm dạng tinh thể, không\r\n chứa tạp chất có thể nhìn thấy bằng mắt thường \r\n | \r\n
\r\n Thuốc bảo vệ thực vật dạng bột\r\n thấm nước có chứa đồng sunfat (Wettable powder – WP) \r\n | \r\n \r\n Đặc trưng của từng sản phẩm \r\n | \r\n \r\n Sản phẩm dạng bột mịn, phân tán\r\n được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng \r\n | \r\n
\r\n Thuốc bảo vệ thực vật dạng huyền\r\n phù đậm đặc (hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến) có chứa đồng sunfat (Aqueous\r\n suspension concentrate – SC) \r\n | \r\n \r\n Đặc trưng của từng sản phẩm \r\n | \r\n \r\n Sản phẩm dạng huyền phù ổn định\r\n của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hòa loãng với\r\n nước trước khi sử dụng \r\n | \r\n
\r\n Thuốc bảo vệ thực vật dạng dung\r\n dịch có chứa đồng sunfat (Soluble concentrates-SL) \r\n | \r\n \r\n Đặc trưng của từng sản phẩm \r\n | \r\n \r\n Sản phẩm ở dạng lỏng (trong suốt\r\n hay đục) được hòa với nước thành dung dịch phun. Trong thành phần có chứa phụ\r\n gia không tan trong nước \r\n | \r\n
\r\n Thuốc bảo vệ thực vật dạng bả\r\n bánh có chứa đồng sunfat (Briquette – BR) \r\n | \r\n \r\n Đặc trưng của từng sản phẩm \r\n | \r\n \r\n Dạng viên rắn, hoạt chất được\r\n giải phóng dần dần khi ngâm vào nước \r\n | \r\n
3.2. Yêu cầu về hàm lượng hoạt\r\nchất
\r\n\r\n3.2.1. Tổng lượng đồng trong\r\nđồng sunfat kỹ thuật
\r\n\r\nHàm lượng đồng tổng số phải được\r\ncông bố, không nhỏ hơn 250 g/kg và khi xác định, hàm lượng trung bình không nhỏ\r\nhơn mức hàm lượng tối thiểu đã công bố.
\r\n\r\n3.2.2. Tổng lượng đồng trong\r\nđồng sunfat thành phẩm
\r\n\r\nHàm lượng đồng tổng số (tính theo\r\n%, g/l hoặc g/kg) phải được công bố và phù hợp với mức sai lệch cho phép của\r\nhàm lượng hoạt chất được quy định trong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng\r\n2 – Hàm lượng đồng sunfat trong các dạng thành phẩm
\r\n\r\n\r\n Hàm\r\n lượng hoạt chất công bố (ở 20 ± 2 oC) \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n sai lệch cho phép \r\n | \r\n |
\r\n % \r\n | \r\n \r\n g/kg\r\n (g/l) \r\n | \r\n |
\r\n Đến\r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n Đến\r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n ± 15% của hàm lượng công bố đối với\r\n dạng đồng nhất (SC, SL,…) hoặc \r\n± 25% của hàm lượng công bố đối với\r\n dạng không đồng nhất (WP, WG, BR…) \r\n | \r\n
\r\n Từ trên 2,5 đến 10 \r\n | \r\n \r\n Từ trên 25 đến 100 \r\n | \r\n \r\n ± 10% của hàm lượng công bố \r\n | \r\n
\r\n Từ trên 10 đến 25 \r\n | \r\n \r\n Từ trên 100 đến 250 \r\n | \r\n \r\n ± 6% của hàm lượng công bố \r\n | \r\n
\r\n Từ trên 25 đến 50 \r\n | \r\n \r\n Từ trên 250 đến 500 \r\n | \r\n \r\n ± 5% của hàm lượng công bố \r\n | \r\n
\r\n Lớn hơn 50 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ± 2,5% \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Lớn hơn 500 \r\n | \r\n \r\n ± 25 g/kg hoặc g/l \r\n | \r\n
3.3. Giới hạn hàm lượng tạp chất\r\ntrong đồng sunfat kỹ thuật
\r\n\r\n3.3.1. Asen
\r\n\r\nKhông lớn hơn 0,1 x X mg/kg, trong\r\nđó X là hàm lượng đồng (g/kg) xác định được theo (4.2)
\r\n\r\n3.3.2. Chì
\r\n\r\nKhông lớn hơn 0,5 x X mg/kg, trong\r\nđó X là hàm lượng đồng (g/kg) xác định được theo (4.2)
\r\n\r\n3.3.3. Cadimi
\r\n\r\nKhông lớn hơn 0,1 x X mg/kg, trong\r\nđó X là hàm lượng đồng (g/kg) xác định được theo (4.2)
\r\n\r\n3.4. Yêu cầu về tính chất lý –\r\nhóa
\r\n\r\n3.4.1. Thuốc bảo vệ thực vật\r\ndạng bột thấm nước có chứa đồng sunfat
\r\n\r\n3.4.1.1. Tỷ suất lơ lửng
\r\n\r\nSản phẩm sau khi tạo huyền phù với\r\nnước cứng chuẩn ở 30 ± 2 oC trong 30 min, hàm lượng đồng sunfat\r\ntrong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.
\r\n\r\n3.4.1.2. Độ mịn
\r\n\r\nLượng cặn còn lại trên rây có đường\r\nkính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2%.
\r\n\r\n3.4.1.3. Độ thấm ướt
\r\n\r\nSản phẩm được thấm ướt hoàn toàn\r\ntrong 1 min mà không cần khuấy trộn.
\r\n\r\n3.3.1.4. Độ bọt
\r\n\r\nThể tích bọt tạo thành sau 1 min:\r\nKhông lớn hơn 60 ml.
\r\n\r\n3.4.1.5. Độ bền bảo quản ở nhiệt\r\nđộ cao
\r\n\r\nHàm lượng hoạt chất xác định được\r\ntheo 4.2 sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 ± 2 oC trong 14 ngày không\r\nnhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản và sản phẩm phải phù hợp với 3.4.1.2;\r\n3.4.1.3
\r\n\r\n3.4.2. Thuốc bảo vệ thực vật\r\ndạng huyền phù đậm đặc có chứa đồng sunfat
\r\n\r\n3.4.2.1. Tỷ suất lơ lửng
\r\n\r\nSản phẩm sau khi tạo huyền phù với\r\nnước cứng chuẩn ở 30 ± 2 oC trong 30 min, hàm lượng đồng sunfat\r\ntrong dung dịch huyền phù; Không nhỏ hơn 60%.
\r\n\r\n3.4.2.2. Độ mịn
\r\n\r\nLượng cặn còn lại trên rây có đường\r\nkính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 2%.
\r\n\r\n3.4.2.3. Độ bọt
\r\n\r\nThể tích bọt tạo thành sau 1 min:\r\nKhông lớn hơn 60 ml.
\r\n\r\n3.4.2.4. Độ bền bảo quản
\r\n\r\n3.4.2.4.1. Độ bền ở 0 oC
\r\n\r\nSau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 ± 2 oC\r\ntrong 7 ngày, sản phẩm phải phù hợp với quy định trong 3.4.2.1 và 3.4.2.2.
\r\n\r\n3.4.2.4.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
\r\n\r\nHàm lượng hoạt chất xác định được\r\ntheo 4.2 sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 ± 2 oC trong 14 ngày không\r\nnhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản và sản phẩm phải phù hợp với 3.4.2.1;\r\n3.4.2.2.
\r\n\r\n3.4.3. Thuốc bảo vệ thực vật\r\ndạng dung dịch có chứa đồng sunfat
\r\n\r\n3.4.3.1. Độ bọt
\r\n\r\nThể tích bọt tạo thành sau 1 min:\r\nKhông lớn hơn 60 ml.
\r\n\r\n3.4.3.2. Độ bền bảo quản
\r\n\r\n3.4.3.2.1. Độ bền ở 0 oC
\r\n\r\nSau khi bảo quản ở nhiệt độ 0 ± 2 oC\r\ntrong 7 ngày, thể tích chất rắn hoặc lỏng tách lớp không lớn hơn 0,3 ml.
\r\n\r\n3.4.3.2.2. Độ bền ở nhiệt độ cao
\r\n\r\nHàm lượng hoạt chất xác định được\r\ntheo 4.2 sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 ± 2 oC trong 14 ngày không\r\nnhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Lấy mẫu
\r\n\r\nLấy mẫu theo Phụ lục A của TCVN\r\n8143:2009.
\r\n\r\n4.2. Xác định hàm lượng hoạt\r\nchất
\r\n\r\n4.2.1. Nguyên tắc
\r\n\r\nHàm lượng đồng sunfat được xác định\r\nbằng phương pháp chuẩn độ iode với dung dịch chuẩn Natri thiosulfate, chỉ thị\r\nhồ tinh bột.
\r\n\r\n4.2.2. Thuốc thử
\r\n\r\nChỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh\r\nkhiết phân tích, nước ít nhất đạt tiêu chuẩn loại 3 của TCVN 4851 (ISO 3696)\r\ntrừ khi có quy định khác.
\r\n\r\n4.2.2.1. Axit axetic băng
\r\n\r\n4.2.2.2. Dung dịch KI 30%\r\ntrong nước
\r\n\r\n4.2.2.3. Dung dịch chuẩn Na2S2O3\r\n0,1 N (ống chuẩn)
\r\n\r\nTrước khi làm thử nghiệm cần xác\r\nđịnh nồng độ dung dịch chuẩn Na2S2O3 theo TCVN\r\n8984:2011
\r\n\r\n4.2.2.4. Dung dịch NH4HF2\r\n(ammonium bifluoride) 5%
\r\n\r\n4.2.2.5. Hồ tinh bột, dung\r\ndịch 1%
\r\n\r\nHòa tan 1 g tinh bột với 5 ml nước,\r\nkhuấy đều, vừa thêm nước sôi vừa khuấy đến 100 ml, đun sôi vài phút cho đến khi\r\ndung dịch trong suốt, để nguội dung dịch.
\r\n\r\n4.2.3. Dụng cụ, thiết bị
\r\n\r\nSử dụng các thiết bị, dụng cụ thông\r\nthường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
\r\n\r\n4.2.3.1. Bình tam giác, dung\r\ntích 250 ml
\r\n\r\n4.2.3.2. Ống đong, dung tích\r\n100 ml, có chia độ đến 1 ml.
\r\n\r\n4.2.3.3. Buret, dung tích 50\r\nml
\r\n\r\n4.2.3.4. Cân phân tích, có\r\nthể cân chính xác đến 0,0001 g
\r\n\r\n4.2.4. Cách tiến hành
\r\n\r\n4.2.4.1. Xác định hàm lượng đồng
\r\n\r\nDùng cân phân tích (4.2.3.4) cân\r\nmẫu thử chứa khoảng 0,2 g tổng lượng đồng, chính xác đến 0,0001 g vào bình tam\r\ngiác 250 ml, thêm 25 ml nước cất và 5-10 axit acetic băng (4.2.2.1). Lắc cho tan\r\nmẫu, thêm 1 ml ammonium bifluoride (4.2.2.4) và 5 ml dung dịch KI (4.2.2.2),\r\nchuẩn độ ngay lập tức với dung dịch Na2S2O3\r\n(4.2.2.3) cho đến màu vàng tái. Thêm 2 ml dung dịch hồ tinh bột làm chỉ thị,\r\ntiếp tục chuẩn độ cho đến khi mầu xanh đen biến mất.
\r\n\r\n4.2.4.2. Tính kết quả
\r\n\r\nHàm lượng đồng trong mẫu, X, biểu\r\nthị bằng phần trăm khối lượng (%) được tính theo công thức:
\r\n\r\nHàm lượng đồng sunfat trong mẫu,\r\nX1, biểu thị bằng phần trăm khối lượng (%) được tính theo công thức:
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n249,7: là khối lượng phân tử của\r\nđồng sunfat
\r\n\r\n63,5: là khối lượng nguyên tử của\r\nđồng (1 ml dung dịch Na2S2O3 0,1 M tương đương\r\nvới 0,0635 g đồng)
\r\n\r\nV: là thể tích dung dịch chuẩn Na2S2O3\r\ndùng để chuẩn độ, tính bằng mililit (ml);
\r\n\r\nN: là nồng độ dung dịch, Na2S2O3\r\nchuẩn (mol/l);
\r\n\r\nm: là khối lượng mẫu tính bằng gam\r\n(g);
\r\n\r\n4.3. Xác định tỷ suất lơ lửng
\r\n\r\n4.3.1. Cách tiến hành
\r\n\r\nCân lượng mẫu thử để pha 250 ml\r\ndung dịch huyền phù có nồng độ tương ứng với nồng độ sử dụng.
\r\n\r\nXác định tỷ suất lơ lửng theo TCVN\r\n8050:2009 và bổ sung như sau: Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên của cột\r\nchất lỏng, lắc đều, chuyển định lượng toàn bộ 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy\r\nống đong vào bình tam giác 250 ml và xác định khối lượng hoạt chất theo (4.2)\r\ncủa tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n4.3.2. Tính kết quả
\r\n\r\nTỷ suất lơ lửng, Y, biểu thị bằng\r\nphần trăm (%) được tính theo công thức:
\r\n\r\nTrong đó
\r\n\r\n1,11 là hệ số tỷ lệ của thể tích\r\ntoàn cột chất lỏng (250 ml) với thể tích dung dịch phía trên được hút ra (225)\r\nml;
\r\n\r\nc là khối lượng hoạt chất đồng\r\ntrong toàn ống đong, tính bằng gam (g)
\r\n\r\na là hàm lượng của đồng trong sản\r\nphẩm đã xác định được, tính bằng phần trăm khối lượng (%);
\r\n\r\nb là khối lượng mẫu chuyển vào ống\r\nđong 250 ml, tính bằng gam (g);
\r\n\r\nq là khối lượng hoạt chất đồng\r\ntrong 25 ml còn lại dưới đáy ống đong, tính bằng gam (g);
\r\n\r\nV3 là thể tích dung dịch\r\nNa2S2O3 chuẩn dùng để chuẩn độ với mẫu thử,\r\ntính bằng mililit (ml);
\r\n\r\nN là nồng độ của dung dịch Na2S2O3\r\nchuẩn, (mol/l)
\r\n\r\nTỷ suất lơ lửng đồng sunfat là tỷ\r\nsuất lơ lửng của đồng trong mẫu thử.
\r\n\r\n4.4. Xác định hàm lượng asen,\r\nchì, cadimi
\r\n\r\nXác định theo TCVN 10160:2013,\r\nThuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất đồng (l) oxit – Yêu cầu kỹ thuật và phương\r\npháp thử.
\r\n\r\n4.5. Xác định độ mịn, độ thấm\r\nướt, độ bọt
\r\n\r\nXác định theo TCVN 8050:2009.
\r\n\r\n4.6. Xác định độ bền bảo quản
\r\n\r\n4.6.1. Xác định độ bền ở 0oC
\r\n\r\nXác định độ bền ở 0 oC\r\ntheo TCVN 8382:2010
\r\n\r\n4.6.2. Xác định độ bền bảo quản\r\nở nhiệt độ cao
\r\n\r\nXác định độ bền ở nhiệt độ cao theo\r\nTCVN 2741.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(tham\r\nkhảo)
\r\n\r\nGIỚI THIỆU HOẠT CHẤT ĐỒNG SUNFAT
\r\n\r\nA1. Công thức cấu tạo: CuSO4.5H2O
\r\n\r\nA2. Tên hoạt chất: Đồng\r\nsunfat
\r\n\r\nA3. Tên hóa học (Theo\r\nUIPAC): Copper sulfate
\r\n\r\nA4. Công thức phân tử: CuH10O9S
\r\n\r\nA5. Khối lượng phân tử: 249,7
\r\n\r\nA6. Độ hòa tan trong:
\r\n\r\nNước (g/kg, ở 25 oC) 230,5
\r\n\r\nMetanol (g/l, ở 18 oC) 156
\r\n\r\nKhông tan trong hầu hết các dung\r\nmôi hữu cơ khác
\r\n\r\nA7. Dạng bên ngoài: Tinh thể\r\nmầu xanh
\r\n\r\nA8. Độ bền: Hút ẩm chậm\r\ntrong không khí. Khi bị nung ở nhiệt độ 250 oC thì mất nước trở\r\nthành đồng sunfat khan.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THƯ\r\nMỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
\r\n\r\n[1] Danh mục thuốc bảo vệ thực vật\r\nđược phép sử dụng tại Việt Nam, 2012
\r\n\r\n[2] CIPAC HANDBOOK, volume 1,\r\n44/.0/1/M2/1.
\r\n\r\n[3] FAO specifications for plant\r\nprotection products, AGP:CP/251, 1991
\r\n\r\n[4] Manual on the development and\r\nuse of FAO and WHO specification for pesticides, First Edition, 2006
\r\n\r\n[5] The Pesticide Manual,\r\nThirteenth edition, 2003
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10159:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất đồng sunfat – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10159:2013 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất đồng sunfat – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10159:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |