TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n28 TCN 218:2004
\r\n\r\nCÁ NƯỚC NGỌT - CÁ BỖNG HƯƠNG - YÊU CẦU KỸ\r\nTHUẬT
\r\n\r\nFreshwater fish - Fry of Spinibarbus denticulatus - Technical\r\nrequirements
\r\n\r\n1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu\r\nchất lượng chủ yếu của cá hương đối với loài cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus\r\nOshima, 1926) áp dụng cho các cơ sở có điều kiện sản xuất giống nhân tạo cá\r\nBỗng.
\r\n\r\n2 Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\nChất lượng cá hương phải theo đúng\r\nmức và yêu cầu được quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá hương
\r\n\r\n\r\n tt \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu kỹ thuật \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tuổi tính từ cuối giai đoạn cá bột (ngày) \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài (cm) \r\n | \r\n \r\n 2,5 - 3,0 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Khối lượng (g) \r\n | \r\n \r\n 0,5 - 0,7 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Ngoại hình \r\n | \r\n \r\n Cân đối, vây, vảy hoàn chỉnh; không dị hình, \r\nkhông bị sây sát; không mất nhớt; cỡ cá đồng đều. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Màu sắc \r\n | \r\n \r\n Sáng vàng \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái hoạt động \r\n | \r\n \r\n Bơi thăng bằng và theo đàn; hoạt động nhanh nhẹn. \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Tình trạng sức khoẻ \r\n | \r\n \r\n Tốt, không có dấu hiệu bệnh lý. \r\n | \r\n
3 Phương pháp kiểm tra
\r\n\r\n3.1 Dụng cụ chủ yếu kiểm tra chất\r\nlượng cá hương được quy định trong Bảng 2.
\r\n\r\n3.2 Lấy mẫu
\r\n\r\n3.2.1 Lấy mẫu để kiểm tra các chỉ\r\ntiêu ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động và chiều dài cá
\r\n\r\nDùng vợt vớt ngẫu nhiên khoảng 100\r\ncá thể cá hương từ giai hoặc lưới chứa cá rồi thả vào chậu có chứa sẵn 2 - 3\r\nlít nước sạch.
\r\n\r\n3.2.2 Lấy mẫu để kiểm tra chỉ tiêu\r\nkhối lượng
\r\n\r\nDùng vợt vớt ngẫu nhiên 3 mẫu cá\r\ntrong đó có một mẫu vớt sát đáy từ giai hoặc lưới chứa cá hương rồi thả cá vào\r\nchậu hoặc xô chứa sẵn 2 - 3 lít nước sạch. Khối luợng mẫu mỗi lần lấy không ít\r\nhơn 200 g cá.
\r\n\r\nBảng 2 - Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá hương
\r\n\r\n\r\n tt \r\n | \r\n \r\n Dụng cụ \r\n | \r\n \r\n Quy cách, đặc điểm \r\n | \r\n \r\n Số lượng \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Vợt vớt cá hương \r\n | \r\n \r\n Lưới sợi mềm không gút; \r\nkích thước mắt lưới 2a = 6 - 8 mm; \r\nФ 350 - 400 mm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thước đo hoặc giấy kẻ ô li \r\n | \r\n \r\n Có vạch chia chính xác đến mm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cân đồng hồ \r\n | \r\n \r\n Loại cân được tối đa 2 kg, độ chính xác 5 g \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chậu hoặc xô \r\n | \r\n \r\n Sáng màu, dung tích 5 lít \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Lưới kéo cá hương \r\n | \r\n \r\n Lưới sợi mềm, không gút; cao 4 - 5 m, \r\ndài 40 m; mắt lưới 2a = 5 - 6 mm. \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Giai chứa cá hương \r\n | \r\n \r\n Lưới sợi mềm; kích thước 2 x 3 x 1 m; \r\nmắt lưới 2a = 6 - 8 mm. \r\n | \r\n \r\n 1 - 2 \r\n | \r\n
3.3 Kiểm tra các chỉ tiêu
\r\n\r\n3.3.1 Ngoại hình, màu sắc, trạng\r\nthái hoạt động
\r\n\r\nQuan sát trực tiếp cá hương trong\r\nchậu hoặc xô chứa mẫu ở nơi có đủ ánh sáng để đánh giá được ngoại hình, màu sắc\r\nvà trạng thái hoạt động của cá hương theo quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\n3.3.2 Chiều dài
\r\n\r\nÐặt cá hương trên giấy kẻ ô li hoặc\r\nthước đo để đo chiều dài toàn thân cá (L). Số lượng đo không ít hơn 50 cá thể.\r\nSố cá thể đạt hoặc vượt chiều dài theo quy định trong Bảng 1 phải lớn hơn 80%\r\ntổng số cá đã kiểm tra.
\r\n\r\n3.3.3 Khối lượng
\r\n\r\n- Ðặt chậu hoặc xô chứa 2 - 3 lít\r\nnước sạch lên đĩa cân để xác định khối lượng bì của chậu hoặc xô có nước.
\r\n\r\n- Dùng vợt vớt cá trong giai hoặc\r\nlưới chứa, để vừa róc hết nước trong vợt rồi đổ cá vào chậu hoặc xô có nước đã\r\nxác định khối lượng bì. Sau đó, cân xác định khối lượng của cả bì và cá.
\r\n\r\n- Ðếm xác định số lượng cá thể đã\r\ncân rồi tính khối lượng bình quân của cá thể trong một mẫu cân. Tiến hành 3\r\nlần, rồi lấy giá trị trung bình khối lượng của cá thể trong 3 mẫu cân. Khối\r\nlượng trung bình của cá thể phải nằm trong khoảng giá trị theo quy định trong\r\nBảng 1.
\r\n\r\n3.3.4 Tình trạng sức khoẻ
\r\n\r\nKiểm tra các chỉ tiêu về cảm nhiễm\r\nbệnh của cá Bỗng hương theo quy định tại Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 101:1997 (Quy\r\ntrình kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản). Kết hợp đánh\r\ngiá tình trạng sức khoẻ của cá hương bằng cảm quan qua chỉ tiêu trạng thái hoạt\r\nđộng theo quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 218:2004 về cá nước ngọt – cá Bỗng hương – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 218:2004 về cá nước ngọt – cá Bỗng hương – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thuỷ sản |
Số hiệu | 28TCN218:2004 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2004-11-17 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |