CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ BỖNG BỐ MẸ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nFreshwater fish - Broodstock of Spinibarbus denticulatus -\r\nTechnical requirements
\r\n\r\n1\r\nÐối tượng và phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định\r\nchỉ tiêu chất lượng của cá bố mẹ để nuôi vỗ và cho đẻ đối với loài cá Bỗng (Spinibarbus\r\ndenticulatus Oshima, 1926) áp dụng cho các cơ sở có điều kiện sản xuất\r\ngiống nhân tạo cá Bỗng.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1 Cá bố mẹ nuôi vỗ để\r\ncho đẻ
\r\n\r\n2.1.1 Cá bố mẹ nuôi vỗ\r\nđể cho đẻ phải có nguồn gốc rõ ràng, được nuôi vỗ theo đúng quy trình. Cơ sở\r\nsản xuất cá giống phải có sổ theo dõi nguồn gốc đàn cá bố mẹ đang nuôi.
\r\n\r\n2.1.2 Chất lượng cá bố\r\nmẹ để nuôi vỗ phải theo đúng mức và yêu cầu được quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá bố mẹ nuôi vỗ
\r\n\r\n\r\n tt \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu kỹ thuật \r\n | \r\n |
\r\n Cá đực \r\n | \r\n \r\n Cá cái \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tuổi cá (năm), không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Khối lượng (kg), không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ngoại hình \r\n | \r\n \r\n Cân đối, không dị hình; vây, vảy hoàn chỉnh; không mất\r\n nhớt \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Màu sắc \r\n | \r\n \r\n - Bụng cá trắng bạc, \r\n- Lưng\r\n xanh da trời nhạt. \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái hoạt động \r\n | \r\n \r\n Cá khoẻ mạnh, hoạt động nhanh nhẹn. \r\n | \r\n |
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Tình trạng sức khoẻ \r\n | \r\n \r\n Tốt, không có dấu hiệu bệnh lý. \r\n | \r\n
2.2 Cá bố mẹ được tuyển\r\nchọn cho đẻ
\r\n\r\n2.2.1 Chất lượng cá bố\r\nmẹ được tuyển chọn cho đẻ phải theo đúng mức và yêu cầu quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\n2.2.2 Ðộ thành thục của\r\ncá bố mẹ được tuyển chọn cho đẻ phải theo đúng yêu cầu quy định trong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Ðộ thành thục sinh dục của cá bố mẹ được tuyển\r\nchọn cho đẻ
\r\n\r\n\r\n Cá bố mẹ \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Cá đực \r\n | \r\n \r\n - Hai bên phần trước nắp mang có nốt sần\r\n trắng, sờ tay thấy nháp. \r\n- Khi vuốt\r\n nhẹ hai bên bụng về phía hậu môn, có sẹ đặc màu trắng sữa chảy ra. \r\n | \r\n
\r\n Cá cái \r\n | \r\n \r\n - Màu hồng sáng sặc sỡ, vây hậu môn có màu\r\n hồng. \r\n- Bụng\r\n tròn mềm đều, da bụng mỏng. Lỗ sinh dục lồi, màu hồng. \r\n- Hạt\r\n trứng tròn, đều và rời, màu vàng đậm. Nhân trứng phân cực, đường kính hạt\r\n trứng không nhỏ hơn 1,8 mm. \r\n | \r\n
3.1 Dụng cụ chủ yếu\r\nkiểm tra chất lượng cá bố mẹ được quy định trong Bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3 - Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá bố mẹ
\r\n\r\n\r\n tt \r\n | \r\n \r\n Loại dụng cụ \r\n | \r\n \r\n Quy cách, đặc điểm \r\n | \r\n \r\n Số lượng \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Panh \r\n | \r\n \r\n Loại thẳng \r\n | \r\n \r\n 1 - 2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Lam kính \r\n | \r\n \r\n Kích thước 30 x 60 x 1 mm \r\n | \r\n \r\n 5 -10 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Kính giải phẫu có trắc vi thị kính hoặc kính\r\n lúp \r\n | \r\n \r\n Ðộ phóng đại x 20 lần \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cân đồng hồ \r\n | \r\n \r\n Loại cân được tối đa 10 kg, \r\nđộ chính xác 50 g \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Que thăm trứng \r\n | \r\n \r\n Bằng nhựa hoặc kim loại \r\ndài 200 mm, Ф 2,0 - 2,5 mm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Băng ca \r\n | \r\n \r\n Bằng vải mềm, kích thước 400 x 600 mm \r\n | \r\n \r\n 4 - 6 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Lưới bắt cá bố mẹ \r\n | \r\n \r\n Dài 60 - 80 m, cao 3,5 - 4,0 m; \r\nmắt lưới 2a = 35 - 40 mm. \r\n | \r\n \r\n 1 - 2 \r\n | \r\n
3.2 Dung dịch phá màng\r\ntrứng để kiểm tra độ phân cực của nhân trứng là dung dịch có chứa 33,3% cồn\r\nethylic 950, 22,2% formon 36%, 11,1% acidacetic và 33,4% nước cất\r\n(theo DavidsonI s Fixative Solution).
\r\n\r\n3.3 Lấy mẫu
\r\n\r\nBắt ngẫu nhiên 3 - 5 cá\r\nthể cái và 3 - 5 cá thể đực trong số cá bố mẹ tuyển chọn để nuôi vỗ hoặc cho\r\nđẻ.
\r\n\r\n3.4 Kiểm tra các chỉ\r\ntiêu
\r\n\r\n3.4.1 Tuổi cá
\r\n\r\nXác định tuổi cá bằng\r\nviệc theo dõi chính xác và chặt chẽ nguồn gốc, lý lịch đàn cá trong quá trình\r\nnuôi dưỡng của cơ sở.
\r\n\r\n3.4.2 Khối lượng cá
\r\n\r\nBắt từng cá thể cho vào\r\nbăng ca để cân xác định khối lượng cá.
\r\n\r\n3.4.3 Ngoại hình, màu\r\nsắc và trạng thái hoạt động
\r\n\r\nQuan sát cá đang bơi\r\ntrong lưới hoặc giai chứa, kết hợp quan sát trực tiếp số mẫu đã thu. Ðánh giá\r\ncác chi tiêu về ngoại hình, màu sắc, trạng thái hoạt động của cá bố mẹ theo quy\r\nđịnh trong Bảng 1.
\r\n\r\n3.4.4 Ðộ thành thục\r\ntuyến sinh dục
\r\n\r\n3.4.4.1 Cá cái
\r\n\r\na. Quan sát bụng của\r\ntừng cá thể cá ở nơi đủ ánh sáng để phân biệt được màu sắc lỗ sinh dục cá.
\r\n\r\nb. Dùng tay để cảm nhận\r\nđộ mềm của bụng và độ co dãn da bụng cá.
\r\n\r\nc. Dùng que thăm trứng\r\nlấy đủ số lượng trứng đưa vào đĩa có nước trong, sạch để quan sát hạt trứng ở\r\nnơi đủ ánh sáng phân biệt được màu sắc, hình thái các hạt trứng. Khi lấy trứng,\r\nkhông được lấy quá 2 lần của một cá thể.
\r\n\r\nd. Sau đó, đặt trứng\r\nlên phiến kính rồi nhỏ lên trứng 3 - 5 giọt dung dịch phá màng trứng để quan\r\nsát độ phân cực của trứng bằng kính giải phẫu hoặc kính lúp.
\r\n\r\nđ. Ðo đường kính hạt\r\ntrứng trên giấy kẻ ô li hoặc trên kính giải phẫu có trắc vi thị kính.
\r\n\r\n3.4.4.2 Cá đực
\r\n\r\na. Quan sát về màu sắc\r\nbên ngoài, màu sắc vây và hậu môn của từng cá thể cá. Dùng tay cảm nhận độ nháp\r\ncủa nắp mang cá.
\r\n\r\nb. Kiểm tra sẹ bằng\r\ncách vuốt nhẹ hai bên thành bụng dưới gần hậu môn cá cho sẹ chảy ra, rồi đánh\r\ngiá chất lượng của sẹ theo quy định trong Bảng 2.
\r\n\r\n3.4.5 Tình trạng sức\r\nkhoẻ
\r\n\r\nKiểm tra các chỉ tiêu\r\ncảm nhiễm bệnh của cá Bỗng bố mẹ theo quy định tại Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN\r\n101:1997 (Quy trình kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản).\r\nKết hợp đánh giá tình trạng sức khoẻ của cá bố mẹ bằng cảm quan qua chỉ tiêu\r\ntrạng thái hoạt động theo quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 216:2004 về cá nước ngọt – cá Bỗng bố mẹ – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 216:2004 về cá nước ngọt – cá Bỗng bố mẹ – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thuỷ sản |
Số hiệu | 28TCN216:2004 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2004-11-17 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |