QUY ĐỊNH VỀ LẬP VÀ BAN HÀNH QUY TRÌNH VẬN\r\nHÀNH HỆ THỐNG
\r\n\r\nIrrigation Systems
\r\n\r\nformulation and issue\r\nof operational procedure
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng đối với việc\r\nlập, trình, thẩm định và ban hành quy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ\r\nlợi (trừ công trình đê điều và phòng chống lụt bão) liên huyện, liên tỉnh do\r\nngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý để cấp nước, tiêu nước phục\r\nvụ sản xuất nông nghiệp, dân sinh và các ngành kinh tế khác.
\r\n\r\nKhi thực hiện tiêu chuẩn này,\r\nđồng thời phải tuân thủ các tiêu chuẩn và các văn bản pháp qui hiện hành khác\r\ncó liên quan.
\r\n\r\nĐối với hệ thống công trình thuỷ\r\nlợi trong phạm vi một huyện có thể vận dụng tiêu chuẩn này để xây dựng quy\r\ntrình vận hành hệ thống khi cần thiết, đảm bảo phục vụ sản xuất và an toàn công\r\ntrình.
\r\n\r\n1.2. Đối tượng áp dụng.
\r\n\r\n1.2.1. Đối với hệ thống công\r\ntrình thuỷ lợi xây dựng mới : Căn cứ tiêu chuẩn này, Ban quản lý dự án lập quy\r\ntrình vận hành hệ thống, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt và bàn giao cho tổ\r\nchức, cá nhân quản lý khai thác để tổ chức thực hiện.
\r\n\r\n1.2.2. Đối\r\nvới hệ thống công trình thuỷ lợi đang khai thác : Căn cứ tiêu chuẩn này, tổ\r\nchức, cá nhân quản lý khai thác hệ thống công trình thuỷ lợi lập, sửa đổi quy\r\ntrình vận hành hệ thống, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
\r\n\r\n1.3. Thuật ngữ và định nghĩa.
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây\r\nđược hiểu như sau :
\r\n\r\n1.3.1. "Công trình thuỷ lợi"\r\nlà công trình thuộc kết cấu hạ tầng nhằm khai thác mặt lợi của nước; phòng,\r\nchống tác hại do nước gây ra, bảo vệ môi trường và cân bằng sinh thái.
\r\n\r\n1.3.2. "Hệ thống công trình thuỷ lợi"\r\nbao gồm các công trình thuỷ lợi có liên quan trực tiếp với nhau về mặt khai\r\nthác và bảo vệ trong một khu vực nhất định.
\r\n\r\n1.3.3. "Quy trình vận hành hệ thống\r\ncông trình thuỷ lợi" là văn bản quy định về nguyên tắc, trách nhiệm,\r\ntrình tự vận hành công trình và các thông số kỹ thuật trong hệ thống phục vụ\r\nsản xuất nông nghiệp, dân sinh và các ngành kinh tế khác; đảm bảo các công trình\r\nlàm việc đúng năng lực và an toàn, hài hoà lợi ích giữa các yêu cầu cấp, thoát\r\nnước.
\r\n\r\n1.3.4. "Mở thoáng" là mở cửa cao\r\nhơn mặt thoáng của nước (cửa phẳng, cửa cung); hai cánh cửa đã mở hết độ mở\r\nthiết kế (cửa bản lề) hoặc mở hết khẩu diện của cống (cửa van côn, van kim).
\r\n\r\n1.3.5. "Đóng kín" là đóng cửa xuống\r\nsát đáy cống (cửa phẳng, cửa cung); hai cánh cửa đã khép khít vào nhau (cửa bản\r\nlề) hoặc đóng hết khẩu diện của cống (cửa van côn, van kim).
\r\n\r\n1.3.6. "Điều\r\ntiết" là điều chỉnh mực nước hoặc lưu lượng phù hợp với yêu cầu cấp, thoát\r\nnước.
\r\n\r\n1.3.7. "Khống chế" là đảm bảo không\r\ncho mực nước hoặc lưu lượng vượt quá hoặc thấp hơn một giới hạn quy định.
\r\n\r\n2. Qui định về tài\r\nliệu cơ bản và nội dung tính toán kỹ thuật.
\r\n\r\n2.1. Tài liệu cơ bản để tính toán kỹ thuật.
\r\n\r\n2.1.1. Đối với hệ thống công trình thuỷ lợi\r\nxây dựng mới :
\r\n\r\n- Tài liệu qui hoạch hệ thống và thiết kế\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Tài liệu khí tượng, thuỷ văn.
\r\n\r\n- Tài liệu liên quan khác.
\r\n\r\n2.1.2. Đối với hệ thống công trình thuỷ lợi\r\nđang khai thác :
\r\n\r\n- Tài liệu qui hoạch hệ thống và thiết kế\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Tài liệu khí tượng, thuỷ văn trong quá\r\ntrình quản lý khai thác.
\r\n\r\n- Tài liệu hiện trạng công trình và yêu cầu\r\ncấp, thoát nước trong hệ thống.
\r\n\r\n- Tài liệu liên quan khác trong quá trình\r\nquản lý khai thác.
\r\n\r\n2.2. Nội dung tính toán kỹ thuật.
\r\n\r\n2.2.1. Kiểm tra lại các thông số về khí tượng\r\nthuỷ văn, bao gồm :
\r\n\r\n- Lượng mưa trung bình; lượng mưa và phân\r\nphối theo năm thiết kế.
\r\n\r\n- Bốc hơi, độ ẩm, nhiệt độ... từng tháng\r\ntrong năm.
\r\n\r\n- Diễn biến nguồn nước (mực nước, lưu lượng\r\nứng với tần suất thiết kế của hệ thống).
\r\n\r\n- Kiểm tra chất lượng nước theo\r\nyêu cầu của sản xuất và môi trường.
\r\n\r\n2.2.2. Kiểm tra lại năng lực các công trình\r\nthuỷ lợi trong hệ thống (mực nước, lưu lượng).
\r\n\r\n2.2.3. Kiểm tra lại yêu cầu cấp nước trong hệ\r\nthống theo từng tháng trong năm, bao gồm :
\r\n\r\n- Dân sinh.
\r\n\r\n- Sản xuất nông nghiệp.
\r\n\r\n- Bảo vệ môi trường.
\r\n\r\n- Yêu cầu dùng nước khác.
\r\n\r\n2.2.4. Kiểm tra lại năng lực và yêu cầu tiêu nước trong hệ thống theo thời\r\nđoạn.
\r\n\r\n2.2.5. Tính toán cân\r\nbằng giữa năng lực và yêu cầu cấp nước hoặc tiêu nước trong hệ thống theo từng\r\ntháng trong năm (định lượng thừa, thiếu, đủ từng tháng hoặc giai đoạn).
\r\n\r\n2.2.6. Xây dựng\r\nphương án vận hành hệ thống công trình thuỷ lợi an toàn, hợp lý và hiệu quả,\r\ntương ứng với các tình huống đã tính toán cân bằng nước của hệ thống.
\r\n\r\n3. Soạn\r\nthảo "quy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ lợi"
\r\n\r\n3.1.\r\nQuy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ lợi quy\r\nđịnh ở Phụ\r\nlục A tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n3.2. Nguyên tắc biên\r\nsoạn nội dung quy trình :
\r\n\r\n3.2.1. Nội dung quy\r\nđịnh phải viết rõ ràng, chính xác, ngắn gọn, không trùng lặp.
\r\n\r\n3.2.2. Các điều,\r\nkhoản quy định mang tính bắt buộc.
\r\n\r\n3.2.3. Không được\r\ndùng các từ ngữ có thể dẫn tới nhiều cách hiểu khác nhau.
\r\n\r\n3.2.4. Hạn chế sử\r\ndụng các thuật ngữ không phổ thông (thuật ngữ địa phương). Những thuật ngữ chưa\r\nquy định trong các văn bản pháp luật liên quan, khi sử dụng phải định nghĩa.
\r\n\r\n3.2.5. Không viết\r\ntắt, không dùng ký hiệu toán học hoặc kỹ thuật khi không thật cần thiết.
\r\n\r\n3.2.6. Đơn vị đo\r\nlường dùng trong quy trình là đơn vị đo lường của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ\r\nnghĩa Việt Nam.
\r\n\r\n4. Thẩm\r\nđịnh, phê duyệt và ban hành quy trình vận\r\nhành hệ thống công trình thuỷ lợi
\r\n\r\n4.1. Hồ sơ trình thẩm\r\nđịnh.
\r\n\r\n4.1.1. Hồ sơ trình\r\nthẩm định gồm :
\r\n\r\n- Tờ\r\ntrình đề nghị phê duyệt và ban hành theo Phụ lục B tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n-\r\nBản dự thảo "Quy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ lợi" theo\r\nmục 3.1 tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n- Các tài liệu, kết\r\nquả tính toán kỹ thuật theo điều 2.2 tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n- Các văn bản, tài\r\nliệu sử dụng trong quá trình lập quy trình.
\r\n\r\n- Các văn bản đóng\r\ngóp ý kiến của địa phương, ngành liên quan.
\r\n\r\n- Các tài liệu liên\r\nquan khác kèm theo.
\r\n\r\n4.1.2 Toàn bộ hồ sơ\r\ntrình thẩm định được để trong hộp bìa cứng, mặt ngoài hộp ghi tên quy trình vận\r\nhành hệ thống công trình thuỷ lợi, mặt trong hộp ghi danh sách và số lượng văn\r\nbản, tài liệu, bản đồ... có trong hồ sơ (kèm theo đĩa mềm hoặc đĩa CD đã ghi\r\nđủ, đúng nội dung trình tự của hồ sơ).
\r\n\r\n4.2. Nội dung thẩm\r\nđịnh.
\r\n\r\n4.2.1. Kiểm tra, đánh\r\ngiá tài liệu sử dụng, các giải pháp xử lý, phương pháp và kết quả tính toán kỹ\r\nthuật, mức độ hợp lý của các chỉ tiêu thông số kỹ thuật đã chọn.
\r\n\r\n4.2.2. Nhận xét, đánh\r\ngiá hiệu quả các giải pháp xử lý và trình tự vận hành các công trình thuỷ lợi\r\ntrong hệ thống tương ứng với các trường hợp đặt ra trong quy trình.
\r\n\r\n4.2.3. Nhận xét, đánh\r\ngiá tính hợp lý và khả thi của những quy định cụ thể trong quy trình.
\r\n\r\n4.2.4. Kiểm tra về\r\npháp chế của văn bản dự thảo quy trình.
\r\n\r\n4.3. Thời gian thẩm\r\nđịnh.
\r\n\r\n4.3.1. Việc thẩm định\r\nphải hoàn thành trong thời gian 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n4.3.2. Trường hợp hồ\r\nsơ trình thẩm định chưa đạt yêu cầu (số lượng, chất lượng), cơ quan thẩm định\r\ncó văn bản đề nghị cơ quan, đơn vị trình, soạn thảo quy trình sửa chữa, bổ\r\nsung, hoàn thiện hồ sơ.
\r\n\r\n4.4. Hồ sơ trình\r\nduyệt và ban hành.
\r\n\r\n4.4.1. Toàn bộ hồ sơ\r\nquy trình theo điều 4.1 tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n4.4.2. Báo cáo kết\r\nquả thẩm định quy trình của cơ quan thẩm định theo Phụ lục C tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n4.4.3. Dự thảo quyết\r\nđịnh phê duyệt và ban hành quy trình của cấp có thẩm quyền theo Phụ lục D tiêu\r\nchuẩn này.
\r\n\r\n4.4.4. Văn bản, hồ sơ\r\nliên quan khác theo thủ tục hành chính do cấp phê duyệt và ban hành quy trình\r\nquy định.
\r\n\r\n4.5. Cơ\r\nquan thẩm định, phê duyệt và ban hành.
\r\n\r\n4.5.1. Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt và ban hành quy trình\r\nvận hành hệ thống công trình thuỷ lợi liên tỉnh do Bộ trưởng làm Chủ tịch Hội\r\nđồng quản lý hệ thống.
\r\n\r\nĐối với\r\ncác hệ thống công trình thuỷ lợi liên tỉnh khác, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn uỷ quyền Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh hoặc thành phố\r\nhưởng lợi lớn trong hệ thống phê duyệt và ban hành.
\r\n\r\nCục Thuỷ\r\nlợi chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định quy trình do Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt và ban hành.
\r\n\r\n4.5.2.\r\nChủ tịch ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt và ban\r\nhành quy trình đối với các hệ thống công trình thuỷ lợi trong tỉnh hoặc hệ\r\nthống công trình thuỷ lợi liên tỉnh được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn uỷ quyền.
\r\n\r\nSở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm\r\nđịnh quy trình do Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung\r\nương phê duyệt và ban hành.
\r\n\r\n5.\r\nLưu trữ, phát hành quy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ lợi.
\r\n\r\n5.1. Hồ sơ lưu trữ.
\r\n\r\n5.1.1. Quyết định phê\r\nduyệt và ban hành quy trình vận hành hệ thống.
\r\n\r\n5.1.2. Quy trình vận\r\nhành hệ thống đã được phê duyệt.
\r\n\r\n5.1.3. Các tài liệu,\r\nphụ lục liên quan kèm theo quy trình.
\r\n\r\n5.2. Nơi lưu trữ hồ\r\nsơ.
\r\n\r\n5.2.1. Cơ quan phê\r\nduyệt quy trình theo điều 4.5 tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n5.2.2. Cơ quan chủ\r\ntrì thẩm định quy trình theo điều 4.5 tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n5.2.3. Cơ quan trình\r\nthẩm định quy trình.
\r\n\r\n5.2.4. Các cơ quan\r\nliên quan trong hệ thống.
\r\n\r\n5.3. Thời gian nộp hồ\r\nsơ lưu trữ.
\r\n\r\nChậm nhất 15 ngày, kể\r\ntừ ngày quy trình có hiệu lực thi hành.
\r\n\r\n5.4. Cơ quan phát\r\nhành quy trình.
\r\n\r\nCơ quan,\r\nđơn vị lập quy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ lợi phải phát hành quy\r\ntrình./.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Quy định)
\r\n\r\nMẫu biên soạn quy trình vận hành hệ thống\r\ncông trình thuỷ lợi
\r\n\r\n\r\n CƠ QUAN\r\n RA QUYẾT ĐỊNH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
QUY TRÌNH VẬN\r\nHÀNH HỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI
\r\n\r\n(Ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số........./20....../QĐ-................... ngày......\r\ntháng.......năm 20..... của\r\n....................................................................)
\r\n\r\nChương I
\r\n\r\nQUY ĐỊNH\r\nCHUNG
\r\n\r\n1. Trích dẫn\r\nnhững điều khoản của các văn bản pháp quy liên quan đến quản lý, vận hành, khai\r\nthác và bảo vệ hệ thống công trình thuỷ lợi : Luật Tài nguyên nước; Pháp lệnh\r\nKhai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; Pháp lệnh Đê điều; Pháp lệnh Phòng,\r\nchống lụt bão và các văn bản liên quan khác.
\r\n\r\n2. Vận hành hệ thống không chia cắt\r\ntheo địa giới hành chính.
\r\n\r\n3. Việc vận hành, khai thác theo thiết\r\nkế và năng lực thực tế của hệ thống.
\r\n\r\n4. Trách nhiệm phối hợp giữa đơn vị\r\nquản lý hệ thống với địa phương, cơ quan liên quan.
\r\n\r\n5. Các quy định khác tuỳ theo điều\r\nkiện cụ thể của hệ thống.
\r\n\r\nChương II
\r\n\r\nVẬN HÀNH CẤP\r\nNƯỚC
\r\n\r\nI. Vận\r\nhành hệ thống trong mùa khô
\r\n\r\n1. Trường\r\nhợp nguồn nước của hệ thống đảm bảo yêu cầu dùng nước.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ vận hành các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng cần lấy qua\r\ncông trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\n2. Trường\r\nhợp nguồn nước của hệ thống không đảm bảo yêu cầu dùng nước.
\r\n\r\n- Mức độ đảm bảo cấp nước\r\ntheo thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước.
\r\n\r\n- Các giải pháp : Bổ sung\r\nnguồn nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ vận hành các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng cần lấy qua\r\ncông trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nII. Vận\r\nhành hệ thống trong mùa mưa.
\r\n\r\n1. Trường\r\nhợp nguồn nước của hệ thống đảm bảo yêu cầu dùng nước.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ vận hành các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng cần lấy qua\r\ncông trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\n2. Trường\r\nhợp nguồn nước của hệ thống không đảm bảo yêu cầu dùng nước.
\r\n\r\n- Mức độ đảm bảo cấp nước\r\ntheo thứ tự ưu tiên đối với các đối tượng dùng nước.
\r\n\r\n- Các giải pháp : Bổ sung\r\nnguồn nước, phân phối nước hợp lý tiết kiệm, điều chỉnh yêu cầu dùng nước...
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ vận hành các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng cần lấy qua\r\ncông trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\n3. Trường\r\nhợp đặc biệt: Dự báo có tin bão gần, áp thấp nhiệt đới hoặc mưa lớn ảnh hưởng\r\nđến hệ thống; Lũ sông cao (từ báo động 3 trở lên); Công trình chính gặp sự cố.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ vận hành các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng cần lấy qua\r\ncông trình đầu mối và các công trình phân phối nước.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nChương III
\r\n\r\nVẬN HÀNH TIÊU\r\nNƯỚC
\r\n\r\nI. Vận hành hệ thống\r\ntrong mùa khô. (Hệ thống cần tiêu sau mỗi đợt tưới hoặc có những vùng cục bộ cần tiêu).
\r\n\r\n- Trình tự vận hành tiêu nước các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Chế độ vận hành các cống tiêu hoặc\r\ntrạm bơm tiêu.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại các công\r\ntrình điều tiết.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nII. Vận hành hệ thống\r\ntrong mùa mưa.
\r\n\r\n1. Hệ thống không ảnh\r\nhưởng thuỷ triều.
\r\n\r\na) Trường hợp 1 : Năng lực của hệ\r\nthống đảm bảo yêu cầu tiêu nước.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các công trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng mở các công trình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại các công\r\ntrình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm bơm\r\nđầu mối ứng với mưa thiết kế (lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn nhất).
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nb) Trường hợp 2 : Năng lực của hệ\r\nthống không đảm bảo yêu cầu tiêu nước (lượng mưa thực tế lớn hơn lượng mưa\r\nthiết kế).
\r\n\r\n- Thứ tự và mức độ ưu tiên đảm bảo\r\ntiêu nước đối với các đối tượng cần tiêu nước.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các công trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng mở các công trình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại các công\r\ntrình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại các trạm bơm\r\nđầu mối ứng với mưa thiết kế (lượng mưa 1, 3, 5.. ngày lớn nhất).
\r\n\r\n- Các giải pháp : Bổ sung năng lực\r\ntiêu nước, thay đổi diện tích vùng tiêu hoặc hướng tiêu, điều chỉnh yêu cầu\r\ntiêu nước (lưu lượng và thời gian tiêu nước)... tuỳ theo mức độ nghiêm trọng và\r\nthứ tự ưu tiên của đối tượng.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\n2. Hệ\r\nthống ảnh hưởng thuỷ triều.
\r\n\r\na) Trường hợp 1 : Mưa nhỏ\r\nhơn mưa thiết kế, gặp kỳ nước cường.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng, mở các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại\r\ncác trạm bơm đầu mối.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nb) Trường hợp 2 : Mưa nhỏ\r\nhơn mưa thiết kế, gặp kỳ nước kém.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng, mở các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại\r\ncác trạm bơm đầu mối.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nc) Trường hợp 3 : Mưa lớn\r\nhơn mưa thiết kế, gặp kỳ nước cường, lũ sông thấp.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng, mở các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại\r\ncác trạm bơm đầu mối.
\r\n\r\n- Các giải pháp : Bổ sung\r\nnăng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ\r\ntheo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nd) Trường hợp 4 : Mưa lớn\r\nhơn mưa thiết kế, gặp kỳ nước kém, lũ sông thấp.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng, mở các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại\r\ncác trạm bơm đầu mối.
\r\n\r\n- Các giải pháp : Bổ sung\r\nnăng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ\r\ntheo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nđ) Trường hợp 5 : Mưa nhỏ\r\nhơn mưa thiết kế, gặp kỳ nước cường, lũ sông cao.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng, mở các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại\r\ncác trạm bơm đầu mối.
\r\n\r\n- Các giải pháp : Bổ sung\r\nnăng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ\r\ntheo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\ne) Trường hợp 6 : Mưa nhỏ\r\nhơn mưa thiết kế, gặp kỳ nước kém, lũ sông cao.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng, mở các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại\r\ncác trạm bơm đầu mối.
\r\n\r\n- Các giải pháp : Bổ sung\r\nnăng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ\r\ntheo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nf) Trường hợp 7 : Mưa lớn\r\nhơn mưa thiết kế, gặp kỳ nước cường, lũ sông cao.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng, mở các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại\r\ncác trạm bơm đầu mối.
\r\n\r\n- Các giải pháp : Bổ sung\r\nnăng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ\r\ntheo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\ng) Trường hợp 8: Mưa lớn\r\nhơn mưa thiết kế, gặp kỳ nước kém, lũ sông cao.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng, mở các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại\r\ncác trạm bơm đầu mối.
\r\n\r\n- Các giải pháp: Bổ sung\r\nnăng lực tiêu, hỗ trợ tiêu bằng máy bơm, thay đổi vùng tiêu, hướng tiêu... tuỳ\r\ntheo mức độ nghiêm trọng và thứ tự ưu tiên của đối tượng.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\n3. Tiêu nước đệm: Dự báo có\r\nbão gần hoặc áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn trong hệ thống.
\r\n\r\n- Trình tự vận hành các\r\ncông trình.
\r\n\r\n- Chế độ đóng, mở các công\r\ntrình.
\r\n\r\n- Mực nước khống chế tại\r\ncác công trình điều tiết.
\r\n\r\n- Lưu lượng nước tiêu tại\r\ncác trạm bơm đầu mối.
\r\n\r\n- Các điều kiện và yêu cầu\r\nkỹ thuật khác có liên quan.
\r\n\r\nChương IV
\r\n\r\nQUAN TRẮC CÁC\r\nYẾU TỐ KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
\r\n\r\n1. Quy định các trạm, điểm đo và theo\r\ndõi lượng mưa, mực nước, lưu lượng và bốc hơi.
\r\n\r\n2. Quy định chế độ quan trắc theo mùa,\r\nvụ sản xuất.
\r\n\r\n3. Quy định đo kiểm tra định kỳ, chất\r\nlượng nước của hệ thống.
\r\n\r\n4. Quy định chế độ báo cáo, sử dụng và\r\nlưu trữ tài liệu khí tượng thuỷ văn.
\r\n\r\n5. Quy định chế độ kiểm tra định kỳ\r\ncác thiết bị, dụng cụ quan trắc khí tượng thuỷ văn.
\r\n\r\nChương V
\r\n\r\nTRÁCH NHIỆM\r\nVÀ QUYỀN HẠN
\r\n\r\n1. Quy định trách\r\nnhiệm và quyền hạn của các tổ chức, cá nhân đối với việc vận hành hệ thống.
\r\n\r\n- Các tổ\r\nchức, cá nhân quản lý khai thác hệ thống công trình thuỷ lợi.
\r\n\r\n- Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn.
\r\n\r\n- Uỷ Ban\r\nnhân dân các cấp.
\r\n\r\n- Các tổ\r\nchức, cá nhân hưởng lợi.
\r\n\r\n2. Quy\r\nđịnh trách nhiệm và quyền hạn đối với việc huy động nhân lực, vật tư để ứng\r\ncứu, phòng chống lụt bão, đảm bảo an toàn công trình của các cơ quan, đơn vị\r\ntheo thẩm quyền.
\r\n\r\nChương VI
\r\n\r\nTỔ CHỨC\r\nTHỰC HIỆN
\r\n\r\n1. Thời điểm thi hành\r\nquy trình vận hành hệ thống.
\r\n\r\n2. Nguyên tắc sửa\r\nđổi, bổ sung quy trình vận hành hệ thống.
\r\n\r\n3. Hình thức xử lý vi\r\nphạm quy trình vận hành hệ thống theo quy định của pháp luật./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tên cơ\r\n quan phê duyệt và ban hành \r\nThủ\r\n trưởng \r\n(Ký tên,\r\n đóng dấu) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Phụ lục\r\nkèm theo Quy trình vận hành hệ thống
\r\n\r\n1. Tổng quan về hệ\r\nthống công trình thuỷ lợi.....................................................
\r\n\r\n- Đặc điểm hệ thống\r\n(địa hình, khí tượng thuỷ văn, dân sinh kinh tế, môi trường...)
\r\n\r\n- Danh mục các văn\r\nbản pháp quy liên quan đến hệ thống (qui hoạch, thiết kế, bổ sung nâng cấp công\r\ntrình...)
\r\n\r\n2. Thống kê các công\r\ntrình chủ yếu.
\r\n\r\nThống kê các công\r\ntrình đầu mối và các công trình trên trục chính (vị trí, thông số kỹ thuật,\r\nnhiệm vụ, đặc điểm hiện trạng).
\r\n\r\n3. Bản đồ hệ thống\r\ntheo thiết kế được duyệt.
\r\n\r\n- Bản đồ hiện trạng\r\ncông trình và phân vùng tưới.
\r\n\r\n- Bản đồ hiện trạng\r\ncông trình và phân vùng tiêu.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Quy định)
\r\n\r\nMẫu Tờ trình đề nghị thẩm định quy trình vận\r\nhành hệ thống công trình thuỷ lợi
\r\n\r\n\r\n TÊN ĐƠN VỊ TRÌNH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số...................... \r\n | \r\n \r\n ...............,\r\n ngày........tháng........năm 20...... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
TỜ TRÌNH
\r\n\r\nĐề nghị phê duyệt và\r\nban hành Quy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ lợi....................
\r\n\r\nKính gửi : [tên cơ quan phê\r\nduyệt và ban hành]
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định\r\nsố.............................. ngày ......../......../20.....\r\ncủa............................
\r\nquy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức\r\ncủa..................................
Căn cứ Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 156 - 2005\r\n"Hệ thống Công trình thuỷ lợi - Quy định về lập và ban hành quy trình vận\r\nhành hệ thống" của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số..........QĐ/BNN-KHCN ngày........tháng........năm 2005).
\r\n\r\nCăn\r\ncứ..........................................................................................................................
\r\n\r\nCăn\r\ncứ............................................................................................................................
\r\n\r\nQuy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ\r\nlợi................ đã được............. lập............
\r\n\r\n[Tên đơn vị trình] lập Tờ trình kính\r\nđề nghị [tên cơ quan phê duyệt và ban hành] phê duyệt và ban hành quy\r\ntrình vận hành hệ thống công trình thuỷ lợi..............................
\r\n\r\nHồ sơ kèm theo gồm có :
\r\n\r\n1.
\r\n\r\n2.
\r\n\r\n3.
\r\n\r\n4.
\r\n\r\n5.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Nơi nhận : | \r\n \r\n [Tên đơn vị trình] \r\nThủ\r\n trưởng \r\n(Ký tên và đóng\r\n dấu) \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Quy định)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n TÊN CƠ QUAN THẨM\r\n ĐỊNH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số...................... \r\n | \r\n \r\n ...............,\r\n ngày........tháng........năm 20...... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM\r\nĐỊNH
\r\n\r\nQuy trình vận hành hệ\r\nthống công trình thuỷ lợi..............................................
\r\n\r\nKính gửi : [tên cơ quan phê\r\nduyệt và ban hành]
\r\n\r\n[tên cơ quan thẩm định] đã nhận Tờ trình\r\nsố..............ngày......tháng......năm 20.....
\r\ncủa [tên đơn vị trình] trình phê duyệt và ban hành quy trình vận hành hệ\r\nthống công trình thuỷ lợi.................…………………………………………………………………
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công\r\ntrình thuỷ lợi.
\r\n\r\nCăn cứ Tiêu chuẩn ngành 14TCN 156 - 2005\r\n"Hệ thống Công trình thuỷ lợi - Quy định về lập và ban hành quy trình vận\r\nhành hệ thống" của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số..........QĐ/BNN-KHCN ngày........tháng........năm 2005).
\r\n\r\nCăn\r\ncứ.....................................................................................................................
\r\n\r\nSau khi xem xét, [tên\r\ncơ quan thẩm định] báo cáo kết quả thẩm định quy trình vận hành hệ thống\r\ncông trình thuỷ lợi...............................................................\r\nnhư sau:
\r\n\r\n1. Nội dung thẩm định gồm có :
\r\n\r\n2. Kết quả thẩm định :
\r\n\r\n3. Kết luận :
\r\n\r\n[tên cơ quan thẩm định] đề nghị [tên\r\ncơ quan phê duyệt và ban hành] xem xét, phê duyệt và ban hành./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Nơi nhận : | \r\n \r\n [Tên cơ quan\r\n thẩm định] \r\nThủ trưởng \r\n(Ký tên và đóng\r\n dấu) \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Quy định)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n CƠ QUAN RA QUYẾT\r\n ĐỊNH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số \r\n /20…/QĐ-……. \r\n | \r\n \r\n ...............,\r\n ngày........tháng........năm 20....... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nBan hành\r\nQuy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ\r\nlợi....................................................
\r\n\r\nTHẨM QUYỀN\r\nBAN HÀNH
\r\n\r\nCăn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công\r\ntrình thuỷ lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001.
\r\n\r\nCăn cứ...............chức năng, nhiệm vụ,\r\nquyền hạn và tổ chức bộ máy của .....................
\r\n\r\nCăn cứ Tiêu chuẩn ngành 14 TCN 156 - 2005\r\n"Hệ thống Công trình thuỷ lợi - Quy định về lập và ban hành quy trình vận\r\nhành hệ thống" của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn (ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số..........QĐ/BNN-KHCN ngày........tháng........năm 2005).
\r\n\r\nXét Tờ trình số: ........... ngày....\r\ntháng... năm ...... .của [tên đơn vị trình]
\r\n\r\nXét đề nghị của [tên cơ quan thẩm định].
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nĐiều 1 : Ban hành kèm\r\ntheo Quyết định này quy trình vận hành hệ thống công trình thuỷ lợi\r\n……………………………………………………………………….
\r\n\r\nĐiều 2 : Quyết định này có hiệu lực sau 15\r\nngày kể từ ngày đăng Công báo. Những quy trình trước đây trái với quy trình này\r\nđều bãi bỏ.
\r\n\r\nĐiều 3 : Thủ trưởng (đơn vị, các cấp và\r\nngành liên quan)… chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Nơi nhận : | \r\n \r\n [tên cơ quan\r\n thẩm định] \r\nThủ trưởng \r\n(Ký tên và đóng\r\n dấu) \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham\r\nkhảo)
\r\n\r\nMẫu trình bày trang bìa quy trình vận hành hệ\r\nthống công trình thuỷ lợi
\r\n\r\n\r\n \r\n CỘNG HOÀ\r\n XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n QUY TRÌNH VẬN HÀNH \r\nHỆ THỐNG CÔNG TRÌNH THUỶ\r\n LỢI..................................... \r\n\r\n \r\n (Ban\r\n hành kèm theo Quyết định số............................... \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n Tên cơ\r\n quan phê duyệt và ban hành \r\n\r\n Năm ban\r\n hành \r\n\r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 14TCN156:2005, Tiêu chuẩn ngành số 14TCN156:2005, Tiêu chuẩn ngành 14TCN156:2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 14TCN156:2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 14TCN156:2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 14TCN156:2005
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 14TCN 156:2005 về Hệ thống công trình thuỷ lợi – Quy định về lập và ban hành quy trình vận hành hệ thống của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 156:2005 về Hệ thống công trình thuỷ lợi – Quy định về lập và ban hành quy trình vận hành hệ thống của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 14TCN156:2005 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2005-09-21 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Hết hiệu lực |