TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 472 - 2003
\r\n\r\nHẠT\r\nGIỐNG ĐẬU XANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nSeed\r\nStandard of Mungbean - Technical requirements
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định những điều\r\nkiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống đậu xanh, thuộc loài Vigna\r\nradiata (L.) Wilezek, được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n2.1. Yêu cầu ruộng giống
\r\n\r\n2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng\r\nsản xuất đậu xanh giống trước khi gieo phải không có cỏ dại và các cây trồng\r\nkhác, vụ trước không trồng đậu xanh.
\r\n\r\n2.1.2. Số lần kiểm định.\r\nRuộng giống phải được kiểm định ít nhất 2 lần:
\r\n\r\n- Lần 1: Khi ra hoa rộ (khoảng 50%)\r\n(kiểm tra nguồn giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh),
\r\n\r\n- Lần 2: Trước khi thu hoạch lứa\r\nquả lần 1 (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
\r\n\r\nTrong đó ít nhất lần kiểm định thứ\r\n2 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
\r\n\r\n2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
\r\n\r\n2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải\r\ncách ly với các ruộng đậu xanh khác ít nhất 5 mét.
\r\n\r\n2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại\r\nmỗi lần kiểm định phải đạt tối thiểu như qui định dưới đây:
\r\n\r\n- Siêu nguyên chủng: 100% số cây,
\r\n\r\n- Nguyên chủng: 99,5% số cây,
\r\n\r\n- Xác nhận: 99,0% số cây.
\r\n\r\n2.2. Tiêu chuẩn hạt giống.\r\nTheo qui định ở Bảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1
\r\n\r\n\r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Siêu\r\n nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Nguyên\r\n chủng \r\n | \r\n \r\n Xác\r\n nhận \r\n | \r\n
\r\n 1. Độ sạch, % khối lượng, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n
\r\n 2. Hạt cỏ dại, số hạt/kg, không\r\n lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hạt khác giống có thể phân\r\n biệt được, số hạt/kg, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n 4. Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt, không\r\n nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n 5. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn\r\n hơn \r\n- Trong bao thường \r\n- Trong bao kín không thấm nước \r\n | \r\n \r\n \r\n 12,0 \r\n10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n 12,0 \r\n10,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n 12,0 \r\n10,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN472:2003, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN472:2003, Tiêu chuẩn ngành 10TCN472:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN472:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN472:2003 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN472:2003
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 472:2003 về Hạt giống đậu xanh – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 472:2003 về Hạt giống đậu xanh – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN472:2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2003-12-29 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Hết hiệu lực |